Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Toan lop 4: De - xi - met- vuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (690.8 KB, 13 trang )


Ngêi thùc hiÖn : §Æng
ThÞ Th¬m

Kính chào quý thầy, quý cô đến
với tiết học hôm nay!

Thứ 5, ngày 5 tháng 11 năm 2009
Toán
Bài cũ:
1. Em hãy vẽ hình có diện tích 1 cm
2

2. Hình vuông đó có cạnh dài bao nhiêu?
3. Vậy thế nào là xăng-ti-mét vuông ?
cm
2
là diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm
Kết luận
1cm

Thứ 5, ngày 5 tháng 11 năm 2009
Toán
Đề-xi-mét vuông
I. Đề-xi-mét vuông.

Hãy quan sát hình; thực hành đo độ dài của cạnh hình
vuông tính bằng dm !
Em hiểu thế nào về đề-xi-mét vuông?
Kết luận
Đề-xi-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh


dài 1 đề-xi-mét.

*Xăng-ti-mét vuông viết kí hiệu thế nào?
*Dựa vào ký hiệu cm
2
ai có thể nêu được ký
hiệu của đề-xi-mét vuông?
Kết luận
Đề-xi-mét vuông viết tắt là dm
2
.
Thứ 5, ngày 5 tháng 11 năm 2009
Toán
Đề-xi-mét vuông
Hãy đọc các số sau: 12 dm
2
; 5 dm
2
; 107 dm
2

Điền vào chỗ trống để hoàn thành phiếu:

Hãy quan sát hình, thảo luận nhóm 4 để hoàn thành phiếu sau:
Mét ®Ò-xi-mÐt vu«ng
1dm
Cạnh hình vuông có độ dài = dm = … cm
Diện tích hình vuông đo bằng đơn vị cm
2
là:

……… cm
2
Ta có: 1 dm
2
=… cm
2

Thứ 5, ngày 5 tháng 11 năm 2009
Toán
Đề-xi-mét vuông
II. Quan hệ giữa đề-xi-mét vuông và xăng-ti-mét vuông.
10 x 10 = 100
1
1 0
100

1dm
Mét ®Ò-xi-mÐt vu«ng (1dm
2
)
1cm
2
1dm
2
=
100cm
2
Qua bài tập, em rút ra được điều gì?

Thứ 5, ngày 5 tháng 11 năm 2009

Toán
Đề-xi-mét vuông
Bài 1: Đọc
32 dm
2 ;
911 dm
2 ;
1952dm
2 ;
492000 dm
2
III. Luyện tập:

Thứ 5, ngày 5 tháng 11 năm 2009
Toán
Đề-xi-mét vuông
Bài 2: Viết theo mẫu:
Đọc Viết
812 dm
2
1969 dm
2
2812 dm
2
Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông. 102 dm
2
Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông.
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín
đề-xi-mét vuông.
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-

mét vuông.

Thứ 5, ngày 5 tháng 11 năm 2009
Toán
Đề-xi-mét vuông
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm
2
= … cm
2
; 48 dm
2
= … cm
2
100 cm
2
= … dm
2
;

2000 cm
2
= … dm
2

1997 dm
2
= … cm
2


99000 cm
2
= … dm
2
100 4800
1 20
199700
990

B i 5à : ý óng ghi §, ý sai ghi Sđ
1dm
20cm
5cm
a. H×nh vu«ng vµ h×nh ch÷ nhËt cã diÖn tÝch
b»ng nhau.
b. DiÖn tÝch h×nh vu«ng vµ diÖn tÝch h×nh ch÷
nhËt kh«ng b»ng nhau.
c. H×nh vu«ng cã diÖn tÝch lín h¬n diÖn tÝch
h×nh ch÷ nhËt.
d. H×nh ch÷ nhËt cã diÖn tÝch bÐ h¬n diÖn tÝch
h×nh vu«ng.
Đ
S
S
S

Thứ 5, ngày 5 tháng 11 năm 2009
Toán
Đề-xi-mét vuông
1cm

2
II. 1dm
2
= 100 cm
2
1 dm
I. Đề-xi-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1dm

×