Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên ninh bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.16 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH BÌNH ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 CHUYÊN
TRƯỜNG THPT BÌNH MINH Năm học : 2013-2014
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài : 150 phút
(Đề này gồm 5 câu , 1 trang)
Câu 1 (2 điểm)
Tính giá trị của biểu thức
ab
ba
P
+

=
1
, biết
2
2
1
1
xx
xx
a
−−
−+
=
;
x
x
b
2
1−


=
(với
)1
2
2
<< x
.
Câu 2 (2 điểm)
Cho phương trình
014
2
=+++ mxx
( m là tham số)
a) Tìm m để phương trình có nghiệm kép.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
21
, xx
sao cho
3
10
1
2
2
1
=+
x
x
x
x
.

Câu 3 (2 điểm)
a) Giải phương trình
51235
22
++=++ xxx
.
b) Cho
0,0 >> yx
. Chứng minh rằng
xy
yx
+

+
+
+
1
1
)1(
1
)1(
1
22
.
Câu 4 (3 điểm)
Từ điểm M ngoài đường tròn (C) kẻ tiếp tuyến MA và cát tuyến MBC ( B nằm giữa M và C ) với
đường tròn . Gọi H là hình chiếu của A trên MO , K là giao điểm của đoạn thẳng MO với đường tròn
(O) . Chứng minh rằng
a) Tứ giác OHBC là tứ giác nội tiếp .
b) BK là tia phân giác của góc HBM .

Câu 5 (1 điểm)
Tìm các số tự nhiên
yx,
sao cho
.8
22
++=+ yxyx
Hết
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NINH BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 CHUYÊN
Năm học : 2013-2014
TRƯỜNG THPT BÌNH MINH MÔN: TOÁN
(hướng dẫn chấm gồm 4 trang)
Câu Đáp án Điểm
1
(2 điểm)









−−
−+
+











−−
−+
=
x
x
xx
xx
x
x
xx
xx
P
2
2
22
2
2
1
.
1
1

1:
1
1
1
0.5 điểm
1
)1(
111
:
)1(
111
2
2222
2
2222
=
−−
−+−+−−
−−
−+−−−+
=
xxx
xxxxxx
xxx
xxxxxx
1.0 điểm
Vậy P=1
0.5 điểm

2

(2 điểm)
a. (0.5 điểm)
Phương trình có nghiệm kép khi và chỉ khi
03
,
=−=∆ m

3
=⇔
m
0.5 điểm
b. (1.5 điểm)
Điều kiện để phương trình có nghiệm là
00
,
≤⇔≥∆ m
Theo định lý Viét ta có



+=
−=+
1
4
21
21
mxx
xx
0.5 điểm
Khi đó

3
10
2)(
3
10
21
21
2
21
1
2
2
1
=
−+
⇔=+
xx
xxxx
x
x
x
x
0.5 điểm
2
3
10
1
)1(2)4(
2
=⇔=

+
+−−
⇔ m
m
m
( thỏa mãn điều kiện).
0.5 điểm
a. (1 điểm)
A
B
K
C
N

0412633551235
2222
=++−−+−+⇔++=++ xxxxxx
0
412
2
)2(3
35
4
2
2
2
2
=
++


−−+
++


x
x
x
x
x
0.5 điểm
0
412
2
3
35
2
)2(
22
=








++
+
−+

++
+
−⇔
x
x
x
x
x
0.5 điểm
Từ phương trình suy ra
3
5
53 >⇔> xx
, do đó
412
2
35
2
22
++
+
>
++
+
x
x
x
x
, vậy biểu thức trong ngoặc luôn dương.
0.5 điểm

Suy ra phương trình có nghiệm là x=2 0.5 điểm
b. (1 điểm)
Bất đẳng thức tương đương với

)21)(21()222)(1(
2222
yyxxyxyxxy ++++≥+++++
0.25 điểm

0)1()(012
222233
≥−+−⇔≥+−−+⇔ xyyxxyxyyxxyyx

0.25 điểm
Bất đẳng thức cuối đúng do
0,0 >> yx
0.25 điểm
Dấu
'''' =
xảy ra khi
1
1
==⇔



=
=
yx
xy

yx
0.25 điểm

M
H
O
3
(3 điểm)
a. (1,5 điểm)
+ Từ
MAB∆
đồng dạng với
MCA

suy ra
MCMBMA .
2
=
(1)
+ Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông MAO ta có
MOMHMA .
2
=
(2)
0.5 điểm
+ Từ (1) và (2) ta có
MB
MH
MO
MC

MOMHMCMB =⇔=
+ Từ đó suy ra
MCO

đồng dạng với
MHB∆
0.5 điểm
OCMBHM
ˆ
ˆ
=⇒
, mà
0
180
ˆˆ
=+ OHBBHM
nên
0
180
ˆ
ˆ
=+ OHBOCM
0.25 điểm
Vậy tứ giác OHBC là tứ giác nội tiếp 0.25 điểm
b. (1.5 điểm)
Gọi N là giao điểm thứ hai của MO với (O) . Khi đó

HOCOCNCNMKBM
ˆ
2

1
ˆ
ˆˆ
===
( Tính chất góc ngoài của tam giác )
(3)
0.5 điểm
Tứ giác OHBC nội tiếp nên
HBMHOC
ˆ
ˆ
=
( cùng bù với
CBH
ˆ
) (4)
0.5 điểm
Từ (3) và (4) suy ra
KBMHBM
ˆ
2
ˆ
=
, hay BK là tia phân giác của
MBH
ˆ
0.5 điểm
4
(1 điểm)
Ta có

)8(4)(48
2222
++=+⇔++=+ yxyxyxyx

2222
5334)12()12( +==−+−⇔ yx
)(∗
0.25 điểm

Nyx ∈,
, kết hợp với
)(∗
suy ra




=−
=−
512
312
y
x
hoặc



=−
=−
312

512
y
x
0.25 điểm




=
=

3
2
y
x
hoặc



=
=
2
3
y
x
0.25 điểm
Vậy có hai cặp số (x;y) thỏa mãn là (2;3) và (3;2). 0.25 điểm
Hết

Người ra đề Nhóm chuyên môn Ban giám hiệu

(ký , ghi rõ họ tên) ( ký và xác nhận)

×