Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, HCI - One. 1
Tươngtácngườimáy
(34569(11))
HumanComputerInteractionHCI
DepartmentofSoftwareEngineering
FacultyofInformationTechnology
HanoiUniversityofTechnology
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI - One. 2
Cấutrúcmônhọc
•
30 tiết LT+ Bài tập lớn
•
Cầncáckiếnthức cơ bảnvềCNTTđồhoạ
tâmlýnhậnthứccôngtháihọc
•
Cungcấpnhữngnguyênlýchungvềtương
tácgười -Máy
•
Cungcấpnhữngkiếnthứccầnthiếtđểhọc
cácmônchuyênngànhhẹpvàápdụngvào
thiếtkếxâydựngđánhgiáphầnmềm
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI - One. 3
Cấutrúcmônhọctiếp
•
Nội dung môn họcphần
I- Phần IPhầncơsởfoundationgồm
chương
ChươngTổngquanvềHCI
ChươngITâmlýnhậnthứccủaConngười
tronggiaotiếpvàxửlý
ChươngIINhântốMáytínhtrongtươngtác
ngườimáy
ChươngIIICácdạngđốithoạitrongtương
tácngườimáyDialoguestylesforHCI
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI - One. 4
II-Phần II Phân tích và thiết kế giao tiếp người
dùngUserInterfaceAnalyseandDesign
ChươngIVCácnguyêntắcchínhvàvòngđời
hìnhsaotrongthiếtkếgiaotiếpNgười
dùng –Máytính
ChươngVMôhìnhGOMKeytrock,…GOM
andKeytrockModels
ChươngVIĐặctảyêucầungườidùngvàphân
tíchnhiệmvụ
ChươngVIIKý pháp đối thoại và thiết kế
Cấutrúcmônhọctiếp
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI - One. 5
Cấu trúc môn học (tiếp)
III-Phần IIICàiđặtvàđánhgiátươngtácngười
dùngUsersInterfaceImplementation
andEvaluationgồmchương
ChươngVIIHỗtrợCàiđặtImplementation
ChươngVIIICáckỹthuậtđánhgiáphầnmềm
EvaluationTechniques
ầ
- Thiết kế các HT trợ giúp
- Thiết kế các biểu tượng - Icons
•
Đánh giá: Thi (0.7)+ Bài tập lớn (0.3)
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI - One. 6
TàiliệuthamkhảoReference
Jenny Preece et al: Human-Computer Interaction
AddisonWesley
DixFinlayAbowdandBealeHuman -Computer
InteractioncourseandbookPrenticeHall
secondedition
httpwwwhcibookcomhcibooktochtml
Gary Perlman, Ohio State University: User Interface
developmentcourseSEICurriculumModule
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI - One. 7
Tàiliệuthamkhảotiếp
CMachgeelsInterfacesHumainsordinateurcours
DépartementInformatiqueULB
! "CoutasInterfaceHomeordinareur
ConceptionetréalisationDunodParisBá
Nghiêngvềhướngtâmlýkhoahọcnhậnthức
#AndyDowntonEngineeringtheHuman
ComputerInterfaceMcGrawHill
$JPMenadierl’Interfaceuilisateurpourune
InformatiqueplusconvialeDunodParis
SommervilleSoftwareEngineeringchapter$
UserInterfaceAddison#BM
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI - One. 8
Tàiliệuthamkhảotiếp
Dựthảo%&'()*+,-'.PGSNguyễnVănBa
khoaCNTT
BảnđềcươngHCI (Human Computer Interface -Hiệp
hội CNPM ACM & IEEEcourseCS
UseInterfaceDesignandDevelopment
WBrenerRZarnekowHWitigSoftware
IntelligentAgents
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI - One. 9
Thuậtngữvàkháiniệm
Ngườidùng
Môitrường
Lĩnhvựcliênquan
!Chấtlượng
#Phươngtiệnvàcôngcụ
$Đầuvào
Đầura
CôngcụTools
ChươngTổngquanvềHCI
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI - One. 10
Địnhnghĩavàkháiniệm
•
HCI: Human-Computer Interaction
•
CHI: Computer – Human Interaction
•
IHO: Interaction Humains Ordinateur
•
IHM: Interaction Homme Machine
•
Tương tác người - máy
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI - One. 11
Địnhnghĩatiếp
•
Không có định nghĩa chính xác .Tuy nhiên có thể dùng
hai định nghĩa:
•
Định nghĩa 1
Tập các quá trình, đối thoại và các hành động, qua đó ND con
người sử dụng và tương tác với MT (Backer & Buxton, 1987).
•
Định nghĩa 2
Là một lĩnh vực liên quan đến thiết kế, đánh giá và cài đặt Hệ
thống MT tương tác cho con người sử dụng và nghiên cứu các
hiện tượng chính xảy ra trên đó (ACMSIGCHI 1992).
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI - One. 12
ĐịnhnghĩavàvaitròcủaHCItiếp
Vai trò của HCI:
Tạo ra các Hệ Thống an toàn và sử dụng được
(Usability) như các Hệ Thống chức năng.
Usability: Là khái niệm trong trong HCI có thể hiểu là
làm cho HT dễ học và dễ dùng.
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI - One. 13
Ngườidùng
•
Trướcđây
Làcáckỹthuậtviênchuyêngia
•
HiệnnayĐadạng
Ngườidùngđầucuốicóítkiến
thứcvềtinhọc
Cáckỹthuậtviênchuyêngia
Yêucầuđòihỏicao
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI - One. 14
Môitrườnglàmviệc
•
Trướcđây
Máytínhlớnkhôngnốimạng
Ngườisửdụngmáytínhkhôngphảilà
ngườithaotácđiềukhiểnmáytính
Môitrườngvănbảndạngtext
•
Ngàynay
Máytínhcánhânmạnginternet
Môitrườngđadạngvănbảnđồhoạtrực
quan
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI - One. 15
Lĩnhvựcliênquan
•
TrướcđâyPhươngpháptính
•
Ngàynay
PhươngpháptínhtínhtoánkýhiệuSoạn
thảoVănbảnxửlýđồhoạhìnhảnhâm
thanhđaphươngtiện
- §anquyệndữliệulệnhvàkếtquả⇒Đối
thoạiDialogue
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI - One. 16
Lĩnhvựcliênquantiếp
thànhphầnchínhMôitrườngConngười
MáytínhvàQuátrìnhpháttriểnACMSIGCHI
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI - One. 17
MôitrườngUseandContext
•
Sửdụngnhữnggìmàmáytínhcungcấpđượcgọi
là“ứngdụng”Tổchứcxãhộicôngviệckinh
doanhtươngtácvớiứngdụngđó
•
LĩnhvựcứngdụngApplicationAreaphânloại
cácứngdụngvàcácứngdụngđặcbiệt
cánhânnhóm
giaotiếphướngvănbản
giaotiếphướngtruyềnthông
MôitrườngthiếtkếlậptrìnhCADCAM
TrợgiúptrựctuyếnđiềukhiểnHTliêntục
•
SựthíchnghiNgườiMáy
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI - One. 18
Conngười
•
MụcđíchHiểuconngườinhưlàmộtBộxửlý
thôngtin
Cảmnhận
Lưutrữcácloạibộnhớ
Xửlý
•
Ngônngữgiaotiếpvàtươngtác
Cácsắctháingônngữcúphápngứnghĩa
Cácmôhìnhhìnhthứccủangônngữ
•
Côngtháihọc
Bốtríhiệnvàđiềukhiểnquanhệ
Nhậnthứccủaconngườivàgiớihạn…
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI - One. 19
Máytínhvàkiếntrúctươngtác
ComputerSystemandInterfaceArchitecture
•
Cácthiếtbịvàora
•
Cáckỹthuậtđốithoại/vàoravàtươngtác
•
Cáckiểuđốithoại
•
Đồhoạmáytính
•
Kiếntrúcđốithoại
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI - One. 20
Quitrìnhpháttriển
•
Baogồmthiếtkếvàkỹthuật
•
Cáctiếpcậnthiếtkế
•
Kỹthuậtvàcôngcụcàiđặt
•
Kỹthuậtđánhgiá
•
HệthốngmẫuvàCasestudies
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI - One. 21
!Chấtlượng
•
TrướcđâyTrạngtháiứngxửđúngvớidữ
liệuđúng
•
TiếptheoTrạngtháiđúngvớidữliệucó
thểsai
•
NgàynayThânthiệnsinhđộngdễ
dùng
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI - One. 22
#Phươngtiệnvàcôngcụ
•
Haithànhphầncơbản
Conngườivàmáytính
Phươngtiệnđốithoại
=> Muốn làm tương tác phải Hiểu đối tượng & Con người
Y/c
T/L
Đối thoại
Hoạt động
Trao đổi giữa các
môđun
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI - One. 23
•
CôngcụVisualBasicJbuildercủaJava≥
Chú ýThànhphầnSwinglàphầnmớicủaJava
đểxâydựnggiaotiếpđồhoạmenucáchộp
côngcụnhưComboListDialogue
•
NếuSVchưahọccầngiớithiệukhoảngtiết/
nếukhôngthìchỉcầnnêukhoảngtiết
Phươngtiệnvàcôngcụtiếp
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI - One. 24
•
Java là NNLT hướng đối tượng ra đời ! ! do
nhóm chuyên gia đứng đầu là James Goshing thuộc
côngtySunMicrosystemsthiếtkếNămlấytênlà
Oaknăm!chínhthứclấytênJavavàđượcthiết
kế lại để xây dựng chương trình ứng dụng Internet
NgoàiứngdụngWebJavacòncóđủđặctínhlậptrình
đểthiếtkếchươngtrìnhứngdụngđộclập
•
Độclậpvớihệnềndovậycóthểchạytrênbấtcứmáy
tínhnàocóhệđiềuhànhhỗtrợJavaVirtualMachine
•
Làngônngữcótínhphântánvớikhảnăngnốimạng
càisẵn
ThànhphầnSwingcủaJBuilder
Prepared by MSc Luong Manh Ba
HUT, Falt. of IT Dept. of SE, 2002 HCI - One. 25
•
CácbảnJavatrước0cácthànhphầnđồhoạđược
xâydựngtrongthưviệnAWTAbstractWindows
ToolkitAWTlàthưviệnhữuíchtrongthiếtkế
chươngtrìnhứngdụngGUInhưngkhôngdùngđể
thiếtkếnhữngProjecttoàndiện
•
DoAWTphụthuộcnhiềuvàohệnềnnêntừbảnJava
trởđicácthànhphầngiaodiệnngườidùngUIthay
thếbằngtậphợpthànhphầnlinhhoạtđanăngvà
mạnhmẽthànhphầnSwing.
•
Swing1 là gói thuộc Javax chứa thành phần UI dạng
đồhoạ
•
Swing ít phụ thuộc vào hệ đích hơn và tài dần dần
thaythếchoAWT
ThànhphầnSwingtiếp