Tải bản đầy đủ (.pdf) (244 trang)

Học phần 1: HÓA ĐAI CƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.12 MB, 244 trang )

Truong CDSP Nha
Trang
Nguyen Van Hieu 1
Chương I: CÁC KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH LUẬT
HOÁ HỌC
§1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I.1. Chất, đơn chất, hợp chất.
- Là tập hợp các tiểu phân có thành phần cấu
tạo, tính chất xác định và có thể tồn tại trong
những điều kiện nhất định.
1. Chất
2. Đơn chất
Chất mà phân tử đƣợc cấu tạo bởi một loại nguyên
tử đƣợc gọi là đơn chất
Ví dụ: O
2
, Cu, O
3
, N
2
, Ag,….
Truong CDSP Nha
Trang
Nguyen Van Hieu 2
3. Hợp chất:
Chất mà phân tử đƣợc cấu tạo bởi hai loại nguyên
tử trở lên đƣợc gọi là hợp chất.
Tập hợp các phân tử cùng loại đƣợc gọi là chất
nguyên chất.
Tập hợp các phân tử khác loại đƣợc gọi là hợp chất.
O


2
H
2
N
2
Ví dụ: Các đơn chất
Các hợp chất
NaCl H
2
SO
4
H
2
O HNO
3
O
3
Fe
Truong CDSP Nha
Trang
Nguyen Van Hieu 3
I.2. Nguyên tử, nguyên tố, phân tử
1. Nguyên tử
Nguyên tử là hạt vi mô đại diện cho nguyên tố hoá
học, không bị chia nhỏ trong phản ứng hoá học cấu
tạo nên phân tử các chất.
- Kích thƣớc khác nhau, khối lƣợng khác nhau
- Hình dạng một khối cầu.
Tâm nguyên tử là hạt nhân tích điện dƣơng.
Vỏ nguyên tử gồm các electron chuyển động

quanh hạt nhân.
Số đơn vị điện tích âm của vỏ bằng số đơn vị điện
tích dƣơng hạt nhân. Nguyên tử trung hoà về điện.
Truong CDSP Nha
Trang
Nguyen Van Hieu 4
Chuyển động của electron trong nguyên tử
2. Nguyên tố hoá học
Tập hợp các nguyên tử mà hạt
nhân có cùng số đơn vị điện tích
dƣơng là một nguyên tố hoá hoá học.
Ví dụ:
8
O
16
,
8
O
16
8
O
17
,
8
O
18
hoặc
8
O
17

,
8
O
17
,
Phân biệt các khái niệm nguyên tố, nguyên tử, đơn
chất.
3. Phân tử
Phân tử là phần tử (hay hạt) nhỏ nhất của một chất có
thể tồn tại đọc lập mà vẫn giữ nguyên tính chất của
chất đó.
Truong CDSP Nha
Trang
Nguyen Van Hieu 5
Phân tử CO và CO
2
O
C
O
O
O
O
C
O
C
O
O
C
2CO + O
2

2CO
2
+ Q
Chất phân tử

4. Thành phần của phân tử:
Phân tử được tạo ra từ các hạt nhỏ hơn, là nguyên
tử hay ion.
Phân tử tạo ra từ các nguyên tử cùng loại là đơn
chất, hai loại nguyên tử trở lên là hợp chất
Truong CDSP Nha
Trang
Nguyen Van Hieu 6
Phân tử 1 nguyên tử là phân tử đơn nguyên tử. Đây là
phân tử đơn chất.
Hầu hết các đơn chất đơn nguyên tử là kim loại: K
Na, Mg, Al, Cu, Ag, Au, Pt, Hg,…
Phân tử 2 nguyên tử trở lên cùng loại hay của 1nguyên
tố hóa học là phân tử đơn chất: H
2
, O
2
O
3
, P
4
, S
8
,….
Hợp chất là các chất mà phân tử gồm nhiều loại

nguyên tử
Phân tử 2 nguyên tử, 3 nguyên tử, 4 nguyên tử, 5, 6
nguyên tử: HCl, CO, H
2
O, CO
2
, SO
3
, HCHO,
CH
3
OH, CH
3
CHO…
Truong CDSP Nha
Trang
Nguyen Van Hieu 7
5. Liên kết cộng hoá trị và liên kết ion
Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa các nguyên tử tạo
ra phân tử bằng cặp electron chung
H :Cl O::O O:: C ::O N:::N H :C:::C: H
Liên kết ion là liên kết bằng lực hút tĩnh điện giữa
các ion tích điện trái dấu tạo ra hợp chất ion.
Na
+
Cl
-
Ca
2+
SO

4
2-
Các đơn chất khác nhau của một nguyên tố hóa học
được gọi là các dạng thù hình của nguyên tố đó.
Ví dụ: Ozon, oxi, than gỗ, kim cƣơng, than chì,…
Truong CDSP Nha
Trang
Nguyen Van Hieu 8
6. Sơ lược về tương tác giữa các phân tử.
- Tương tác Vanđevan, tương tác hiđro,
tương tác kim loại.
7. Một số đặc điểm về kim loại.
Phân tử trung hòa về điện.
8. Cấu trúc hình học của phân tử:
Từ đặc điểm cấu tạo các phân tử có cấu trúc
hình học khác nhau
Ví dụ: CO, CO
2
, H
2
O, NH
3
, HNO
3
, H
2
SO
4
Phân tử ion: H
2

+
, NO
+
, O
2
2+
,…
Truong CDSP Nha
Trang
Nguyen Van Hieu 9
1.3. Khối lượng nguyên tử, khối lượng phân tử.
khối lượng mol.
1. Đơn vò khối lượng, khối lượng nguyên tử,
khối lượng phân tử.
- Lấy khối lương 1 nguyên tử cacbon đồng
vò 12 là (
12
C hay C
12
)làm một đơn vò khối lượng.
1
12
1 nguyên tử C nặng 19,9260.10
-24
g 1 đvkl
ứng với 1,6605.10
-24
g hay 1,6605.10
-27
kg

Tỉ số giữa khối lượng 1 nguyên tử của một
nguyên tố so với 1đvkl là khối lượng nuyên tử
của nguyên tố đó được kí hiệu A
t
(về sau dùng
là A). Ví dụ: O = 16, C = 12, Na= 23
Truong CDSP Nha
Trang
Nguyen Van Hieu 10
Tỉ số giữa khối lượng 1 phân tử của một chất so với
1đvkl được gọi là khối lượng phân tử của chất đó được
kí hiệu M
t
(còn gọi là phân tử khối).
Ví dụ: H
2
O = 18, HNO
3
= 63, CO
2
= 44
A
t
, M
t
không có thứ nguyên
2. Mol và khối lƣợng mol.
a. Số Avogađro. Mol
1 mol C
12

có 6,023.10
23
nguyên tử C
12
, số 6,023.10
23
gọi là số Avogađro.
Mol là lương hạt vật chất chứa 6,023.10
23
hạt vi
mô. (hat vi mô là phân tử, nguyên tử, ion,….).
Truong CDSP Nha
Trang
Nguyen Van Hieu 11
b. Khối lƣợng mol. Khối lƣợng mol nguyên tử.
Khối lƣợng mol phân tử.
Khối lượng 1 mol hạt vật chất nào đó được gọi là khối
lượng mol của hạt đó. Kí hiệu A
Khối lượng 1 mol nguyên tử được gọi là khối
lượng mol nguyên tử. Kí hiệu A
Ví dụ: A
H
= 1,008g/mol; A
N
= 14,006 g/mol.
A
O
= 15,999 g/mol.
Khối lượng 1 mol phân tử được gọi là khối lượng
mol phân tử, kí hiệu M

M
O
= 31,998 g/mol; M
HCl
= 36,5 g/mol.
Truong CDSP Nha
Trang
Nguyen Van Hieu 12
Khối lƣợng mol nguyên tử của một nguyên tố:
i
i
i
m
A
n

Khối lƣợng mol nguyên tử của một chất:
i
i
i
m
M
n

1.4. Số Avogađro
Số 6,023.10
23
hạt vật chất trong 1mol là số Avogađro
Ni là số hạt vật chất I có trong mi gam chất đó sẽ
là: Ni = ni.6,023.1023

Truong CDSP Nha
Trang
Nguyen Van Hieu 13
1.5. Đƣơng lƣợng.
1. Đƣơng lƣợng của nguyên tố.
- Là phần khối lượng của nguyên tố đó kết với 1,008
phần khối lượng hiđro hoặc 8 phần khối lượng oxi
hoặc thay thế mỗi lượng trên trong hợp chất.
Kí hiệu E
i
Ví dụ: E
H
= 1,008; E
O
= 8; E
Na
= 23; E
Ca
= 20
b. Liên hệ giữa E
i
và A
i
a. Đƣơng lƣợng của một nguyên tố.
- Tỉ số giữa khối lương nguyên tử với đương lượng
của một nguyên tố đúng bằng số đơn vị hóa trị.
- Kí hiệu: hi
Truong CDSP Nha
Trang
Nguyen Van Hieu 14

Ta có:
,,t i t i
ii
ii
AA
hE
Eh
  
Hóa trị: h
H
= 1; h
O
= 2; h
Ca
= 2,…
2. Đƣơng lƣợng của một hợp chất.
a. Đƣơng lƣợng của một hợp chất:
Là phần khối lượng hợp chất đó tác dụng vừa
đủ với một đương lượng của chất khác.
E
NaOH
= 40; 2NaOH + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ H

2
O
Vậy E = 49
24
H SO
-->

×