Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Hàm sinh và ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.79 KB, 7 trang )

27/03/2008
1
HÀM SINH VÀ ỨNG DỤNG
Phạm Thế Bảo
Khoa Toán – Tin học
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Tp.HCM
• Bài toán: có 12 trái táo chia cho 03 bạnA,B,C.Theo
qui định: A lấyítnhất04trái,BvàClấyítnhất02trái,
C không lấy quá 05 trái. Vậy, có bao nhiêu cách chia?
Giới thiệu
Giải: gọia,b,clàsố táo của các bạnA,B,Cđược
chia. Ta có:
12
4
2
(*)
abc
a
b

++=











Số cách chia táo chính là số nghiệmcủaphương trình (*)
52c




≥≥


Phạm Thế Bảo
27/03/2008
2
• Hay gọi G={a+b+c=12/ a≥4, b ≥2, 5≥c ≥2}. Thì
|G|=số lời giải. Ta đặt H={x
a+b+c
/ a,b,c∈N, x
a+b+c
= x
12
,
a≥4, b ≥2, 5≥c ≥2} thì |G|= |H| Ỉ cần tìm |H| Ỉ chính
là hệ số của x
12
trong phương trình
f(x)=(x
4
+x
5
+ )(x
2

+x
3
+ )(x
2
++x
5
)
f(x)=(x
+x
+

)(x
+x
+

)(x
+

+x
)
=
Khi k=12 thì a
k
chính là giá trị cần tìm Ỉ mục tiêu

48
2
25
abc k
k

ak
b
c
xax
++
≤≤∞ =
≤≤∞
≤≤
=
∑∑
của bài tốn là tìm khai tri

n của f(x).
Phạm Thế Bảo
• Xét chuỗi lũy thừa nếu
Chuỗi lũy thừa
0
n
với a
n
n
n
az C

=


• Cho dãy số {a
n
}


n=0
. Hàm sinh của dãy này là
h ỗi
0
()
n
n=0
hội tụ về G(z) thì chuỗi hội tụ và
G(z)= a
n
k
nk
k
n
Sz az
z
=

=




c
h
u
ỗi
.
0

n
n
n
az
=

Phạm Thế Bảo
27/03/2008
3
Quay li bi toỏn chia tỏo. Thay vỡ 4a v
2b ta cng cú th vit 4a8 v 2b6.
Thỡ:
865
()
abc
f



422
4 2342 2342 23
8 2342 23
2
54
88524
3
()
(1 ) (1 ) (1 )
(1 ) (1 )
11 1

(
1
)(
1
)
()


=
abc
abc
f
zzzz
zzzzzzzzzzzzzz
z zzzz zzz
zz
zzzz
===
=


= ++++ ++++ +++
= ++++ +++


=





3
()()
11
(
1
)
can xaực ủũnh heọ soỏ c
zz z




52 4
3
1
(1 ) (1 )
(1 )
4
uỷa z trong zz
z


Phm Th Bo
Theo chui ly tha ta cú:
Nờ t ú h
4
thil
2
3
34 2

1
1
12
(1 )
k
k
zz z
k
z
+

=+ + ++ +





Nờ
n
t
a c
ú

h
s

c

a z
4

t
rong c
h
u
i
n

y
l
Vy cú 14 cỏch gii bi toỏn chia tỏo.
6
6! 5*6
11114
4
4!2! 2

== = =


Phm Th Bo
27/03/2008
4
Tương tự cho bài toán:
Xét tập hợp {1,2, ,15} có bao nhiêu tập
con có 04 phần tử mà không chứa 02 số liên
tiếp nhau. Vị trí các phền tử trong một tập con
không quan trọng, ví dụ: {4,7,9,12} và
{
9
,

12
,
4
,
7
}
là như nhau.
{, ,,}
Phạm Thế Bảo
Dùng hàm sinh giải hệ thức truy hồi
• Trong quá trình phân tích thuật toán, chúng ta
tì đ độ hứ t ủ th ậtt á là ô

m
đ
ược
độ
p
hứ
c
t
ạp c

a
th
u
ật

t
o

á
n

c
ô
ng
thức truy hồi.Ví dụ:
0
01
1
12
0
0
05
22
65 0 2
2
hay
n
nn n
nk
k
x
aa
n
aaa n
xx
n

−−

=
=
==
+

+=∀≥
=+

• Chúng ta sẽ dùng hàm sinh để tìm nghiệm (độ
phức tạp của thuật toán)
0
k
Phạm Thế Bảo
27/03/2008
5
Hàm sinh của dãy xác suất
• Xét biếnAcóthể lấy các giá trị 0, 1, 2, Với
á


Với

0
à

1


x
á

csu

t

p
0
,p
1
,p
2
,
Với
p
i

0
v
à
t

hàm sinh củadãyxácsuất (phân bố)là

d
ét
th ật



lớ
hất

t
0
1
k
k
p
=
=

0
()
k
k
k
Gz pz

=
=



d
ụ x
ét
th
u
ật
t
o
á

n

ms

lớ
nn
hất
t
rong
mảng (ví dụ 3–phần đánh giá bằng công cụ
toán họccơ bản).
Phạm Thế Bảo
• Có thể thấy độ phức tạp là O(n). Vậy số lần
thực hiện α:

Tốithiểu:
0
Tối

thiểu:
0
• Tối đa: n-1
• Trung bình: ?
Nếu xét n=3, dữ liệu là một dãy số đôi một phân biệt
{a[0], a[1], a[0]} Æ có ? tổ hợp thứ tự
vớixácsuất ngang nhau là ?
6
1/6
với


xác

suất

ngang

nhau



?
1/6
Phạm Thế Bảo
27/03/2008
6
Vị trí Số lần gán Trung bình
A[0] < A[1] < A[2]
A[0] < A[2] < A[1]
A[1] < A[0] < A[2]
A[1] < A[2] < A[0]
2
1
1
0
=5/6
A[2] < A[0] < A[1]
A[2] < A[1] < A[0]
1
0
Dùng hàm sinh tính giá trị trung bình của α.

Giả sử mỗi n, gọi A
n
là số lần thực hiện α thì 0≤A
n
≤n-1.
Với mỗi k gọi p
n
,k
là xác suất để A
k
=k.
,
Có p
n,k
≥0, ∀k∈{0,1,2, ,n-1} và
,
0
1
nk
k
p

=
=

Phạm Thế Bảo
• Hàm sinh
• Gọi B là biến cố a
n
lớn nhất trong {a

1
, a
2
, , a
n
}
,
0
()
k
nnk
k
Gz pz

=
=

1
()
(xác suất tại bước thứ n có 1 phép gán)PB=
n-1
và P(B)=1-P(B)= (xác suất tại bươ
ù
c thứ n không có phép gán)
n
n
) ( ). ( / ) ( ). ( / )
n
n n-1,k-1 n n-1,k
có P(A

và P(A/B)=p , P(A/B)=p
nn
PB PA B PB PA B=+
1
n,k n-1,k-1 n-1,k
n-1
p p + p
nn
⇒=
Phạm Thế Bảo
27/03/2008
7
• Tại bước thứ n có 01 phép gán thì n-1 bước trước đó có k-1 phép gán.
• Tại bước thứ n khơng có phép gán thì n-1 bước trước đó có k phép gán.
1, 1 1,
11
1
1
()
1
()
n-1
= +
n
kk
nnk nk
kk
n
Gz p z p z
n

zn
Gz
−− −
==
+−
=
∑∑
1
()
121

12
11 1
() 1
truy hồi
=
hạng tử thứ k:
1
øt ù
n
n
zn zn z
nn
zk z k k

+− +− +
⎛⎞⎛ ⎞⎛⎞
⎜⎟⎜ ⎟⎜⎟

⎝⎠⎝ ⎠⎝⎠

+− − −
() 1
1
k
g ma
ø

t
a co
ù

k
nên là hàm sinh của da
z
kkk k
zk
k
==+ +=
+−
22
1
)()
n
õy xác suất
mean(G
nn
k
kk
mean g
k

==
⇒= =
∑∑
Phạm Thế Bảo
Qli bài t á khi 3 t ó

Q
uay
l

i

bài

t
o
á
n
khi
n=
3

t
a c
ó
mean(G
3
) = 1/2 +1/3 =5/6
Phạm Thế Bảo

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×