Tải bản đầy đủ (.docx) (66 trang)

giáo án photoshop version cs 8.0

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 66 trang )

z
 
Giáo án Photoshop
Version Cs 8.0
Gi¸o ¸n Photoshop
- - - Version Cs 8.0 - - -
Gi¸o

¸n

Photoshop
Version Cs 8.0
Phiªn b¶n : Adobe Photoshop CS 8.0
Ng-êi viÕt : L-u Hoµng Ly
E – mail :
Hµ néi, ngµy 14 th¸ng 2 n¨m 2005
Ng-êi viÕt : L-u Hoµng Ly
1
Gi¸o ¸n Photoshop
- - - Version Cs 8.0 - - -
Ng-ời viết : L-u Hoàng Ly
2
Giáo án Photoshop
- - - Version Cs 8.0 - - -
Giáo án số 1
Số tiết giảng :
Ngày :

/




/ 200
Thực hiện tại :
* Mục đích bài giảng : Giúp học viên nắm bắt đ-ợc các khái niệm cơ bản và
làm quen với môi tr-ờng làm việc của Photoshop .
Bài 01
Làm quen với môi tr-ờng làm việc của
Photoshop
I Các khái niệm cơ bản trong Photoshop :
1. Điểm ảnh (pixel px) :
Là những hình vuông cấu tạo nên file ảnh. Hay nói cách khác, 1 file
ảnh là tập hợp của nhiều điểm ảnh. Số l-ợng và độ lớn của các điểm ảnh
trọng 1 file ảnh phụ thuộc vào độ phân giải của nó.
2. Độ phân giải ( Resulotion Pixel/inch, dpi ):
Là l-ợng điểm ảnh trên một đơn vị dài ( th-ờng là inch ). Nếu nói: độ
phân giả của ảnh bằng 72, tức là có 72 điểm ảnh trên một inch dài. Nếu độ
phân giải thấp thì l-ợng điểm ảnh ít, khi đó diện tích của 1 pixel lớn dẫn đến
ảnh sẽ không rõ nét. Tuy nhiên, nếu cho độ phân giải quá cao thì dung l-ợng
của file ảnh sẽ tăng cao.
3. Vùng chọn ( Selection ):
Là miền đ-ợc giới hạn bằng đ-ờng biên có nét đứt, đ-ợc dùng để quy
vùng xử lý riêng. Mọi thao tác xử lý hình ảnh chỉ có tác dụng bên trong vùng
chọn. Vùng chọn đ-ợc tạo ra bằng các công cụ tạo vùng chọn hoặc một số
lệnh tạo vùng chọn khác.
4. Layer

( Lớp ảnh ):
Là lớp ảnh, trong một layer chứa các vùng chọn có điểm ảnh và không
có điểm ảnh. Vùng không có điểm ảnh gọi là vùng trong suốt (Transparent).
5. Màu tiền cảnh (Forground), màu hậu cảnh (Background) :

Là 2 hộp màu cơ bản của Photoshop nằm trên hộp công cụ. Biểu
t-ợng của 2 công cụ này là 2 hình vuông chồng lên nhau nằm ở gần cuối hộp
công cụ.
Màu tiền cảnh : là màu sẽ đ-ợc tô vào ảnh
Màu hậu cảnh : là màu sẽ đ-ợc tô vào giấy
Mặc định màu của tiền cảnh là màu đen, còn màu hậu cảnh là màu trắng. Để
thay đổi màu mặc định, ta kích chuột vào từng ô màu để thay đổi . Muốn trở
về màu mặc định, nhấn phím D và để thay đổi qua lại giữa 2 màu, nhấn phím
X.
Ng-ời viết : L-u Hoàng Ly
3
Giáo án Photoshop
- - - Version Cs 8.0 - - -
II Môi tr-ờng làm việc của Photoshop :
1.

Phần mềm Photoshop :
Là phần mềm chuyên dụng cho công việc chỉnh sửa ảnh trên máy
tính. Đ-ợc thiết kế bởi công ty Adobe ( công ty chuyên thiết kế về các phần
mềm đồ hoạ: Photoshop, Adobe In Design, Illustrator

).
Các phiên bản của Photoshop: 1.0, 2.0, 3.0,

CS9.0

Phiên bản mới nhất hiện nay là Photoshop CS 9.0 .
2.

Môi tr-ờng làm việc :

Môi tr-ờng làm việc của Photoshop bao gồm 5 thành phần cơ bản là :
Thanh menu, thanh option, thanh trạng thái, hộp công cụ và các Palettes.
Giao diện của Photoshop CS 8.0 cơ bản nh- sau :
Hình 1.1.

Giao diện Photoshop Cs 8.0
a.

Thanh Menu :
Bao gồm 9 menu phụ : File, Edit, Image, Select, Layer, Filter, View,
Window và Help.
- Menu File : Chứa các lệnh về đóng/ mở, tạo mới ảnh hay các lệnh nhập
xuất ảnh

- Menu Edit : Chứa các lệnh về Copy, Cut, Paste, tô màu hay xoay ảnh
- Menu Image : Chứa các lệnh để thay đổi thuộc tính hay chỉnh sửa
ảnh

- Menu Layer : Chứa các lệnh thao tác với Layer.
- Menu Select : Chứa các thao tác với vùng chọn: l-u, huỷ chọn hay làm
mới
- Menu Filter : Chứa các nhóm bộ lọc của Photoshop.
- Menu View: Chứa các lệnh về xem ảnh.
- Menu Window : Bật/ tắt các Palettes.
Ng-ời viết : L-u Hoàng Ly
4
Giáo án Photoshop
- - - Version Cs 8.0 - - -
- Menu Help : Trợ giúp
b.


Thanh Option ( Thanh tuỳ chọn ) :
Nằm d-ới thanh menu. Là nơi trình bày các tuỳ chọn và các thuộc tính
của các công cụ.
c.

Thanh trạng thái :
Nằm d-ới cùng của màn hình làm việc. Thể hiện các thông tin về file ảnh
khi đang thao tác với file ảnh đó nh- độ phónh đại, kích cỡ của tài liệu

d.

Hộp công cụ ( Tool Box ) :
Hộp công cụ là nơi chứa các công cụ của Photoshop . các công cụ đ-ợc
chia làm 3 nhóm :
+

Nhóm công cụ tạo vùng chọn , di chuyển và cắt ảnh.
+

Nhóm công cụ vẽ .
+

Nhóm công cụ tạo Path, chỉnh sửa Path và gõ Text.
Ngoài các công cụ, Toolbox còn chứa các phím chuyển đổi qua lại giữa
các chế độ làm việc và 2 ô màu tiền cảnh và hậu cảnh .
e.

Các nhóm bảng ( Palettes ) :
Các nhóm bảng này dùng để quản lý hình ảnh và các tính chất khác của

file ảnh .
Gồm các nhóm bảng sau :
- Nhóm 1 :
+

Bảng Navigator : Quản lý việc xem ảnh
+

Bảng Info : Thông tin về màu sắc và toạ độ của địa điểm mà con trỏ
đặt tới .
- Nhóm 2 :
+

Bảng Color : Quản lý về màu sắc.
+

Bảng Swatches : Quản lý những màu cho sẵn .
+

Bảng Styles : Quản lý những hiệu ứng cho sẵn.
- Nhóm 3 :
+

Bảng Layer : Quản lý về lớp.
+

Bảng Channel : Quản lý về kênh .
+

Bảng Path : Quản lý về Path.

+

Bảng History : Quản lý về các thao tác đã làm đối với file ảnh.
+

Bảng Action : Quản lý về các thao tác tự động .
Ng-ời viết : L-u Hoàng Ly
5
Giáo án Photoshop
- - - Version Cs 8.0 - - -
Giáo án số 2
Số tiết giảng :
Ngày :

/



/ 200
Thực hiện tại :
* Mục đích bài giảng : Giúp cho học viên hiện công dụng và thực hiện
thành thạo các công cụ tạo vùng chọn, di chuyển, cắt xén ảnh trong
photoshop .
Bài 2
Các công cụ tạo vùng chọn, di chuyển cắt xén và
xem ảnh
I - Các lệnh xem ảnh:
1. Mở file ảnh:
- Đ-ờng dẫn: Menu file/ Open
hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + O, bảng thoai xuất hiện và chọn file cần tìm

trong th- mục cắt file đó. Hoặc kích đúp vào chỗ trống trên nền màn hình để
gọi bảng open
2. Tạo file mới:
- Đ-ờng dẫn: Menu file/New
hoặc gõ tổ hợp phím tắt ctrl+N, xuất hiện hộp thoại New
- Bảng thoại New gồm các thông số
sau:
+ Mục Name: Đặt tên cho file mới
+ Mục Width: Nhập kích th-ớc
cho chiều ngang
+ Mục Height: Nhập kích th-ớc
chiều dọc
+ Mục Resolution: Nhập độ phân
giải (mặc định: 72)
+ Mục Mode: Chọn chế độ màu
(th-ờng là RGB)
Hình 2.1.

Hộp thoại New
+ Mục Contents:chọn thuộc tính màu nền cho Layer:
- White: Cọn màu nền là màu trắng
- Background color: Chọn màu nền là màu Background
- Transparent: Chon màu nền là trong suốt (không màu)
3. Các lệnh thu, phóng ảnh : (zoom)
- Phóng ảnh: Kích chuột vào biểu t-ợng kính lúp trên hộp công cụ, sau đó
nhấn chuột vào file ảnh cần phóng to hoặc giữ và kéo chuột đến vị trí cần
phóng to
- Thu nhỏ: Làm t-ơng tự nh- phóng to nh-ng khi nhấn chuột phải giữ phím
Alt
- Các phím tắt:

+ Ctrl + ( + ) : phóng to (zoom in)
Ng-ời viết : L-u Hoàng Ly
6
Giáo án Photoshop
- - - Version Cs 8.0 - - -
+ Ctrl + ( - ) : Thu nhỏ (zoom out)
+ Ctrl + Alt + ( + ) : Phóng to ảnh đồng thời phóng to cửa sổ file ảnh
+ Ctrl + Alt + ( - ) : Thu nhỏ ảnh đồng thời phóng to cửa sổ file ảnh
+ Ctrl + 0: Thu ảnh về mức độ vừa phải
+ Ctrl+ Alt + 0: Thu về 100%
4. Lệnh cuộn ảnh: (pan)
Khi phóng file ảnh lớn, muốn xem ảnh ở khu vực khác có thể dùng 2 thanh
cuộn trên 2 cạnh ngang và dọc của file ảnh, hoặc có thể m-ợn công cụ Hand
trong khi sử dụng một công cụ nào đó.
Bằng cách giữ phím Spacebar (phím cách) trên bàn phím, xuất hiện biểu
t-ợng hình bàn tay của công cụ Hand và dùng nó để dịch chuyển cửa sổ làm
việc sang khu vực khác. Sau khi thả phím Space ra, công cụ Hand biến mất ,
trả lại công cụ hiện hành .
II Các công cụ tạo vùng chọn, di chuyển, cắt xén ảnh:
(Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu tất cả những công cụ tạo vùng chọn
trong Photoshop. Những công cụ lựa chọn bao gồm Marquee tool, Lasso tool
và Magic wand)
1. Bộ công cụ marquee: (phím tắt: M)
- Công cụ Rectangular Marquee: Tạo vùng chọn hình chữ nhật hoặc hình
vuông
- Công cụ Elip Marquee: Tạo vùng chọn là hình elíp hoặc hình tròn
* Chú ý: Với công cụ này, để tạo vùng chọn là hình vuông hoặc hình tròn,
giữ phím Shift khi kéo chuột
- Trên thanh tuỳ chọn (Option) của 2 công cụ :
+ Hộp Feather: Nhập độ Feather cho vùng chọn ( Độ Feather là độ mờ dần

ra, tính từ biên vùng chọn một l-ợng ảnh bằng giá trị nhập vào hộp Feather )
+ Hộp style: Định dạng cho vùng chọn, có 3 định dạng :


Normal: Cho phép vẽ vùng chọn có kích th-ớc tuỳ ý


Constrained aspect radio: Thiết lập tỷ lệ giữa chiều ngang và chiều
dọc của vùng chọn


Fixed Size: Thiết lập chính xác kích th-ớc cho vùng chọn
- Hai công cụ Single row Marquee và Single Column Marquee ( không có
phím tắt ) , dùng để tạo vùng chọn có bề dày là 1 pixel và có bề dày
chạy suốt chiều dài hoặc chiều ngang của file ảnh.
( Ngoài ra còn một vài thuộc tính nh- :
+ Giữ phím Shift và kéo một vùng lựa chọn khác đang hiển thị, thì nó sẽ
thêm vào vùng lựa chọn.
+ Giữ phím Alt và kéo Selection Marquee khi một vùng lựa chọn khác
đang hiển thị, thì nó sẽ bớt đi ở vùng lựa chọn. )
- Để huỷ chọn vào menu Select / Deselect hoặc nhấn Ctrl + D.
Hình 2.2. Option của công cụ Marquee
Ng-ời viết : L-u Hoàng Ly
7
Giáo án Photoshop
- - - Version Cs 8.0 - - -
2. Bộ công cụ Lasso Tool ( Phím tắt : L )
< Trong phần này chúng ta sẽ học cách sử dụng 3 công cụ Lasso Tool. Lệnh
của công cụ này là phím L và nhấn Shift + L


để thay đổi giữa các công cụ
Lasso. Công cụ Lasso Tool bình th-ờng cho phép bạn tạo vùng lựa chọn
bằng tay, các bạn chỉ việc nhấp và kéo để vẽ vùng lựa chọn. Khi bạn
buông chuột vùng lựa chọn sẽ tự động đóng lại, tạo ra một đ-ờng thẳng nối
điểm đầu và điểm cuối với nhau. Lệnh tắt để thêm, bớt vùng chọn giống
nh- Marquee Tool >.
- Có 3 công cụ :
+ Công cụ Lasso : Dùng để tạo vùng chọn có hình bất kỳ.
+ Công cụ Polygonal Lasso Tool : Dùng để tạo ra vùng chọn có hình đa
giác ( chỉ vẽ đ-ợc đ-ờng thẳng ).
+ Công cụ Magnetic Lasso : Tạo vùng lựa chọn dựa trên biên của 2 vùng
màu tách biệt. Công cụ này sẽ tự động nhận biết đ-ợc đ-ờng biên của sự
tách biệt màu.
* Chú ý : Khi tạo vùng lựa chọn bằng công cụ Polygonal Lasso và Magnetic
Lasso, để xoá đi nét vẽ cuối cùng khi đang vẽ, nhấn phím Delete trên bàn
phím. ( Muốn xoá bao nhiêu nét vẽ , chỉ việc nhấn từng đấy lần Delete ).
Hình 2.3. Option của công cụ Lasso
3. Công cụ Magic Wand ( Phím tắt: W )
- Công dụng : Tạo ra vùng lựa chọn dựa trên những vùng màu t-ơng đồng
với màu nơi công cụ gõ vào.
- Tùy chọn :
+ Hộp nhập Tolerance : Chỉ số trong hộp Tolerance quyết định tới mức độ
nhận biết màu t-ơng đồng của công cụ , chỉ số càng lớn công cụ sẽ nhận
mức độ t-ơng đồng màu rộng hơn .
+ Anti

Aliased : Làm biên vùng chọn mềm mại hơn.
+ Contigous : Tuỳ chọn này chỉ cho phép chọn những vùng màu liên tục.
+ Use All Layer : Cho phép làm việc với mọi lớp.
Hình 2.4. Option của công cụ Lasso

4. Công cụ Crop ( Phím tắt C ) :
- Công dụng : Dùng để cắt ( xén ) ảnh.
- Thao tác : Dùng công cụ Crop để vẽ ra 1 vùng chọn có dạng 1 khung hộp
bao quanh khu vực ảnh cần giữ lại (khung hộp này có 8 nút điều khiển ở 4
cạnh và 4 góc, có thể điều chỉnh lại vùng chọn bằng các nút điều khiên này)
Phần ảnh không nằm trong khung hộp

này sẽ bị loại bỏ và file ảnh sẽ có
kích th-ớc mới bằng kích th-ớc của khung hộp này.
Tuỳ chọn :
+ Width : Nhập độ rộng của khung cần cắt .
+ Height : Nhập chiều cao của khung cần cắt .
Ng-ời viết : L-u Hoàng Ly
8
Giáo án Photoshop
- - - Version Cs 8.0 - - -
+ Resolution : Nhập độ phân giải cho ảnh sau khi cắt
+ Nút Front Image : Lấy kích th-ớc cần cắt bằng kích th-ớc của file ảnh .
* L-u ý : Muốn chọn các công cụ có cùng phím tắt bằng bàn phím thì ta giữ
phím Shift + phím tắt.
Ví dụ : Bộ công cụ Lasso có phím tắt là L, do vậy để chuyển đổi giữa các
công cụ bằng bàn phím thì ta giữ phím Shift và nhấn L để chuyển tới công cụ
cần chọn.
III Lệnh Free Transform và các lệnh Transform khác
1. Lệnh Free Transform :
- Đ-ờng dẫn : menu Edit/ Free Transform
hoặc gõ tổ hợp phím Ctrl + T
- Công dụng : Dùng biến đổi hình dạng hình ảnh bên trong vùng chọn hoặc
của 1 lớp ảnh. ( VD: Thu, phóng, co, kéo hoặc xoay ảnh ).
- Thao tác : Sau khi vẽ ra lệnh Free Transform , quanh khu vực của vùng

chọn ( hay của lớp hiện hành ) xuất hiện 1 khung hộp với 8 nút điều khiển (
giống nh- khung hộp của công cụ Crop ). Có thể sử dụng 8 nút điều khiển
này để biến đổi hình dạng của các điểm ảnh bên trong hoặc xoay ảnh .
2. Các lệnh Transform khác :
- Đ-ờng dẫn : menu Edit/ Transform
hoặc trong khi sử dụng Free Transform, kích chuột phải để gọi bảng các lệnh
Transform.
- Các lệnh trong bảng lệnh Transform :
+ Lệnh Scale : Chỉ cho phép thu, phóng hoặc co kéo hình ảnh.
+ Lệnh Rotate : Chỉ cho phép xoay (tự do) .
+ Lệnh Skew : Kéo xiên.
+ Lệnh Distort : Biến dạng (bóp méo)
+ Lệnh Perspective : Biến dạng theo phối cảnh
+ Lệnh Rotate 180
0
: Xoay 180
0
+ Lệnh Rotate 90
0
CW: Xoay 90

0
thuận chiều kim đồng hồ.
+ Lệnh Rotate 90
0
CCW: Xoay 90

0
ng-ợc chiều kim đồng hồ.
+ Lệnh Flip Horizonal : Lật ngang

+ Lệnh Flip Vertical : Lật dọc
Ng-ời viết : L-u Hoàng Ly
9
Giáo án Photoshop
- - - Version Cs 8.0 - - -
Giáo án số 3
Số tiết giảng :
Ngày :

/



/ 200
Thực hiện tại :
* Mục đích bài giảng : Giảng cho học viên hiểu rõ chức năng và công dụng
của từng công cụ xử lý vùng chọn và xem ảnh trong Photoshop. Yêu cầu học
viên phải thực hiện nhiều trên máy tính để lắm bắt rõ về lý thuyết .
B
I

3
M
T

S

LNH

X




VNG

CHN

V

XEM

NH
I. một số lệnh xử lý vùng chọn
1.

V


thờm

vựng

ch
n
Khi
ó cú 1 vựng chn, nu v thờm vựng chn th 2, vựng chn th nht
s
bin mt
é cú th thờm nhi
u


v
ựng chn m
i

m
vn gi li vựng chn ban
u,

ta
gi
phớm
Shift

v
ra nhng vựng chn mi.
2.

Lo
i

tr

bt

vựng

ch
n
é loi bt vựng chn

kh
ụng cn thit, ta g
i
phớm Alt
,

v
v vựng chn
tr
ựm lờn vựng chn cn loi b .
3.

Gi


li

phn

giao

nhau

ca



vựng

ch

n
Trong

khi

v
ra vựng chn mi, ta gi 2 phớm Al
t

+

Shift,

th
ỡ ch cn phn
di
n tớch giao nhau ca vựng chn ny ýc gi li
.
4.

L
nh

Select

All

(ch
n


tt

c

-
éýng dn: Menu Select/All hoc Ctrl+A
-

C
ụng dng: Lnh
Select

s
to ra vựng chn cho ton b File nh, k c
v
ựng trong sut
5.

L
nh

In
verse

Selection

(
o

ng

ý
c

vựng

chn
-
éýng dn: Menu Select/Reselect hoc gừ t hp phớm Ctrl + Shift +
I
-

C
ụng dng: Lnh Inverse Selection cú tỏc dng o ngýc vựng chn.
V
ựng chn s l vựng trýc ú khụng ýc chn
c
ũn vựng ýc chn hin
t
i s
tr
thnh vựng khụng ýc chn
.
6.

L
nh

Deselect

hu


vựng

chn
-
éýng dn: menu Select/Deselect hoc Ctrl + Shifl + D
-

C
ụng dng: Hu b vựng chn hin hnh.
7.

L
nh

Reselect
-
éýng dn: Menu Select/
Reselect

ho
c Ctrl + Shift + D
-

C
ụng dng
:

G
i li vựng chn ó hu

8.

Di

chuy
n

vựng

ch
n
a.

D
ch chuyn vựng chn sau khi v:
D
ựng cụng c to vựng chn, t c
on

tr
vo bờn trong vựng chn v rờ
v
ựng chn sang v trớ khỏc.
b.

D
ch chuyn vựng chn trong khi v:
Ng-ời viết : L-u Hoàng Ly
10
Giáo án Photoshop

- - - Version Cs 8.0 - - -
Trong

khi

v
ẽ vùng chọn bằng công cụ Ma
rquee,

gi
ữ phím cách (Spacebar)
trong

khi

v
ẫn giữ phím chuột, dịch
chuy
ển vùng chọn ðến vị trí mới, thả
Spacebar

(v
ẫn giữ phím chuột) và tiếp tục vẽ
.
9.

Sao

ch
ép


ủcopyệ

những

ðiểm

ảnh

trong

vùng

chọ
nử
a.

L
ệnh copy:
-
Ðýờng dẫn: menu Edit/ Copy h
o
ặc gõ tổ hợp phím Ctrl + C
-

C
ông dụng: Sao chép tất cả các ðiểm ảnh nằm
trong

v

ùng chọn của lớp
hi
ện hành.
b.

L
ệnh Copy Merged:
-
Ðýờng dẫn: Menu Edit/ Copy Merged
ho
ặc Ctrl + Shift + C
-

C
ông dụng : Sao chép tất cả các ðiểm ảnh trong vùng chọn của tất cả các
l
óp dạng hiển thị
*

S
ử dụng các biểu týợng tắ
t

tr
ên thanh Prop
erties
ðể thêm bớt vùng chọn
m
à không phải nhấn giữ phím Shift hoặc Alt
.

10.

D
án

những

ðiểm

ảnh

ðã

ð
ý
ợc

sao

chép

vào

File

hiện

hành

ủPasteệử

a.

L
ệnh Paste
-
Ðýờng
d
ẫn: Menu Edit/ Pas
te

ho
ặc gõ tổ hợp phím: Ctrl + E
-

C
ông dụng: Dán những ðiểm ảnh ðã ðýợc copy từ một vùng chọn vào
File

hi
ện hành, sau khi paste ở file này sẽ tạo ra 1 lớp mới cho các ðiểm ảnh
v
ừa paste
b.

L
ệnh paste Into
-
Ðýờng dẫn: Menu Edit/ PasteInto
ho
ặc: Ctrl + S

hift

+

E
-

C
ông dụng: Dán những ðiểm ảnh dã ðýợc copy vào trong 1 vùng chọn
11.

Ch
ọn

toàn

bộ

các

ðiểm

ảnh

trên



Layerử
Gi

ữ phím Ctrl, kích chuột vào tên lớp cần chọn
12.

Xo
á

toàn

bộ

ðiểm

ảnh

trên

vùng

chọ
nử
Ðể xoá ảnh bên trong vùng chọn, ta chỉ cần gõ
ph
ím Delete trên bàn phím.
Ph
ần ảnh bị xoá chỉ còn lại vùng trong suốt.
*

L
ýu ý:
Mu

ốn xoá các ðiể
m
ảnh thuộc Layer background, ta phải ðổi tên
Layer

n
ày bằng cách kích ðúp vào tên Layer
.
II. mét sè lÖnh t« mµu
C
ác lệnh này dùng ðể tô màu phẳng cho vùng.
N
ếu không có vùng chọn, thì
s
ẽ tô màu cho toàn bộ Layer hiện hành
.
1.

L
ệnh



màu

tiền

cảnh

ủForeground


Colorệử
Alt + Delete
Alt + Backscape
2.

L
ệnh



màu

hậu

cảnh



Background

Colorệử
Ctrl + Delete
Ctrl +Backscape
3.

L
ệnh

Fillử

-
Ðýờng dẫn: Menu Edit/
Fill
ho
ặc:
Shift

+

F5

ho
ặc Shift + Backscape
Ng-êi viÕt : L-u Hoµng Ly
11
Gi¸o ¸n Photoshop
- - - Version Cs 8.0 - - -
-

C
ông dụng: Tô màu phẳng nhýng có thiết lập các thuộc tính cho màu
ðýợc tô
.
-

B
ảng thoại Fill: Bảng này có các mục:
+

Use:


L
ựa chọn hộp màu dùng ðể tô
+

Pattern:

L
à hộp chứa những pattern
(m
ẫu hình). Mục nà
y

s
ẽ xuất hiện khi
l
ựa chọn hộp màu Pattern ở mục U
se.
+

Mode:

Ch
ế ðộ hoà trộn (sẽ nói kỹ ở
ph
ần sau)
+

Opacity:
Ðộ mờ ðục. (sẽ nói kỹ ở

ph
ần sau)
-

Tu
ỳ chọn Preserve Transpare
nt:

B
ảo
to
àn tính trong suốt của lớp (chỉ tô vào
khu

v
ực có ðiểm ảnh)
H
ình ấếớế
H
ộp thoại Fill
-

C
ách nhập 1 mẫu Pattern mới: Dùng công cụ Rectangular Ma
rquee

t
ạo
v
ùng chọn trên khu vực cần lấy mẫu rồi vào menu Edit/ Define Pattern.

*

L
ýu ý:
Sau

khi

t
ạo xong 1 Pattern mới, nó sẽ ðýợc lýu vào 1 thý
vi
ện
Pattern

c
ủa Photoshop 6, ta có
th
ể dùng ði dùng lại ðýợc,
Ðối
v
ới phiên bản Photoshop dýới 6.0, muố
n

d
ùng lại 1 Pattern, sau khi lựa
ch
ọn 1 vùng chọn, nhấn Ctrl + C, Ctrl + N, Ctl +I, Ctrl + S ðể lýu vùng
ch
ọn thành 1 tài liệu mẫu ðể có thể tạo Pattern cho lần sau vì các phiên bản
d

ýới
6.0

kh
ông có thý viện Pattern
.
4.

L
ệnh

Strokeử
-
Ðýờng dẫn: menu Edit/ Stoke
-

C
ông dụng: Tô màu cho ðýờng viền của vùng chọn.
-

B
ảng thoại Stoke:
+

Stoke:

T
ính chất của ðýờng viền
M
ục With: Nhập giá trị bề dầy cho

ðýờng viền.
M
ục Color: Chọn màu c
ho
ðýờng
vi
ền
+

Location:

V
ị trí của ðýờng viền so
v
ới biê
n

v
ùng chọn
Inside:

B
ên trong
Center:

B
ên trong
Outside:

B

ên ngoài
+

Blending:

L

a

ch
ọn chế ðộ hoà
tr
ộn và mờ ðục
.
H
ình ấếớế Hộp thoại
Stroke
Ng-ời viết : L-u Hoàng Ly
12
Giáo án Photoshop
- - - Version Cs 8.0 - - -
Giáo án số 4
Số tiết giảng :
Ngày :

/



/ 200

Thực hiện tại :
* Mục đích bài giảng : Layer là một khái niệm hơi trừu t-ợng đối với ng-ời
mới học Shop. Do vậy phải giảng giải và phân tích rõ chức năng của Layer
trong Shop, giúp học viên nắm bắt một cách tổng quát về Layer.
B
I

4
C
ế

B
N

V


L
AYER

V


CH

é

HO



TRN
I -



bản về Layer
C
ỏc layer ýc qun
l
ý bi bng layer (Layer Palett
e).

M
t file nh, ban
u ch cú layer Background, sau quỏ trỡnh x lý bng Photoshop, file nh
c
ú th s cú thờm nhiu la
yer

kh
ỏc, Cỏc layer ny cú ýc
qua

vi
c copy
nh
ng im nh trong 1 vựng chn ca file nh no ú, ri paste vo file
c
n dựng.
H

ỡnh Bng thoi Layer Palette
1.

Ch
n

layer

lm

vi
c
Nh
p vo tờn lp hoc nh thu nh ca lp trong bng layer. hoc dựng
c
ụng c Move, kớch chut ph
i

l
ờn fle nh, xut hin danh mc ca lp,
ch
n tờn lp cn lm vic
Ng-êi viÕt : L-u Hoµng Ly
13
Gi¸o ¸n Photoshop
- - - Version Cs 8.0 - - -
2.

T
ạo


lớp

mớ
iử
C
ách 1: Nhấp vào nút Creat
e

new

layer

d
ýới ðáy bảng layer
C
ách 2: Vào menu con (pop
-up

menu)

c
ủa bảng layer, chọn new Layer
C
ách 3: Gõ tổ hợp phím Ctrl + shift + N (Ctrl +
Shift

+

Alt


+

N

th
ì tạo luôn
kh
ông ðặt tên)
3.

Xo
á

bỏ

lớ
pử
-

C
ách 1: Nhấp chọn lớp
c
ần copy, vào menu con của bảng Layer,
ch
ọn
l
ệnh Delete Layer
-


C
ách 2: Nhấp và kéo rê (drag) lớp cần xoá xuống biểu týợng thùng rác
(trash)

d
ýới ðáy bảng
-

C
ách 3: Nhấp
chu
ột phải vào lớp cần xoá ðể gọi 1 bảng lệnh, chọn lệnh
Delete Layer
4.

Copy

1

l

pử
-

C
ách 1: Nhấp chọn lớp cần copy, vào menu con của
Layer,

ch
ọn lệnh

Duplicate Layer.
-

C
ách 2: Nhấp và kéo rê (drag) lớp cầ
n

copy

xu
ống nút
Creat

new

Layer
d
ýới ðáy bản
g

.
-

C
ách 3:
Nh
ấp chuột phải vào lớp cần copy ðể gọi 1 bảng lệnh, chọn lệnh
Duplicate Layer
-


C
ách 4: Trỏ vào lớp cần nhân bản bằng Move Tool
,

k
éo lớp trong lúc
nh
ấp giữ phím Alt
.
5.

Thay

ðổi

trật

tự

lớp


Nh
ấp và kéo rê ðến vị trí mới (trong phạm vi bảng La
yer)

r
ồi thả chuột
L
ýu ý: Ðối với lớp Background không thể di chuyển ðýợc trừ khi ta ðổi tên

kh
ác cho nó (ntn?)
.
6.

Ẩn

ủhideệ

hiện

ủshowệ

cáclớpể
Mu
ốn ẩn lớp nào , ta nhấp vào ô vuông có biểu týợng con mắt (eye icon)
c
ủa lớp ðó. Sau ðó , muốn hiển
th

l
ớp cần ẩn, ta lại nhấp vào vị trí của biểu
t
ýợng con mắt của lớp ðó
.
7.

N
ối


ủlinkệộ

mở

nối

ủunlikệ

các

lớ
pử
- C
ác chế ðộ hoà trộn (blending Mode):
S
ẽ nói kỹ phần sau
-
Ðộ mờ ðục của lớp (Opaccity):
S
ẽ nói kỹ phần sau
- B
ảo toàn vùng trong suốt của lớp
- Kh
ôn
g

cho

ph
ép tô vẽ trên lớp

- Kh
ông cho phép di chuyển lớp
- Kh
ông cho phép làm việc với lớp
8.

C
ác

lệnh

ủdánệ

lớ
pử
Ðể dán các lớp lại với nhau, ta vào menu con của bảng Layer chọn các lệnh
sau:
a.

Merge

Down

(ho
ặc gõ tổ hợp phím Ctrl

Eặ:
D
án lớp ðang chọn xuố
ng


l
ớp ngay dýới nó. Nếu có các lớp ðang ðýợc nối
(link)

v
ới nhau,
l
ệnh Merge Down trở thành lệnh Merge Link (Dán các lớp
ðang chọn link lại với nhau thành 1 lớp)
.
Ng-êi viÕt : L-u Hoµng Ly
14
Gi¸o ¸n Photoshop
- - - Version Cs 8.0 - - -
b.

Merge

Visible

(ho
ặc gõ tổ hợp phím Ctrl

Shift

Eặ
D
án tất cả những lớp ðang hiển thị
l

ại thành 1 lớp, và vẫn giữ nguyên lớp
ẩn
c.

Flatten

Image:

L
àm phẳng hình ảnh (Dán tất cả các lớp và huỷ lớp ẩn
(n
ếu có) .
VII

-

Blending Mode vµ opacity
1.

Bending

mode

(Ch
ế

ðộ

hoà


trộn

ệử
Th
ực chất là các cách thức phối trộn màu sắc giữa màuðýợc tô
v
ào và màu
s
ẵn có của file ảnh (tạm gọi là màu nền) Photoshop
Cs

8.0

c
ó 18 cách thức
sau:
Normal:

Ch
ế ðộ trýờng, màu tô vào thay thế màu nền
Behind:

Cho

ph
ép vẽ từ mặt sau của 1 lớp (chỉ có vùng trong suốt
ðýợc tô màu)
Dissole:

Cho


hi
ệu ứng bút
v
ẽ khổ (chỉ có 1 số pixel ngẫu nhiên ðýợc
ho
à trộn)
Multiply:

Tr
ộn lẫn màu nền với màu ðýợc tô vào
Screen:

Tr
ộn màu nền với màu ðối lập của màu tô vào
Overlay:

Ho
à trộn có bảo lýu các vùng sáng tối của màu nền
Softlight:

Hi
ệu ứng ðèn pha khuyếch tán
Hardlight:

Hi
ệu ứng ðèn pha mạnh
Color

Dodge:


L
àm sáng màu nền ðể phản ánh màu ðýợc tô
Color

Burn:

L
àm tối màu nền ðể phản anhá màu ðýợc tô
Darken:

L
ựa chọn những màu tối ðể hoà trộn
Lighten:

L
ựa chọn những màu sáng ðể hoà trộn
Difference:

So

s
ánh các giá trị ðộ sáng và cýờng ðộ của màu nền với
s
ắc ðộ của màu tô ðýợc vào
Exclusion:

t
ýõng tự chế ðộ Difference nhýng hiệu quả dịu hõn
Hue:


Ph
ối hợp ðộ sáng và cýờng ðộ của màu nền vói sắc ðộ của màu
t
ô vào
Saturation:

K
ết hợp ðộ xán và sắc ðộ của màu tô vào với màu
n
ền
Color:

Ho
à trộn có bảo lýu sắc ðộ của màu nền
Luminosily:

K
ết hợp sắc ðộ và cýờng ðộ của màu nền với ðộ sáng của
m
àu tô vào
2.

Opacity:
C
ác hộp thoại
Opacity

quy
ết ðịnh ðến chế ðộ của lớp hay của màu ðýợc tô

v
à
o.

C
ùng với hộp thoại
Blending

Mode,

h
ộp t
ho
ại Opacity có mặt ở trên
b
ảng hay trên option của các công cụ tô vẽ
.
H
ỡnh
2.

B
ng thoi
Blending

Mode

v

Opacity

Ng-ời viết : L-u Hoàng Ly
15
Giáo án Photoshop
- - - Version Cs 8.0 - - -
Giáo án số 5
Số tiết giảng :
Ngày :

/



/ 200
Thực hiện tại :
* Mục đích bài giảng : Giúp học viên nắm bắt tác dụng cơ bản của các công
cụ tô vẽ trong Photoshop .
B
I

5
C
C

CễNG

C

Tễ

V


TRONG

PHOTOSHOP
I. các công cụ tô vẽ
Tr
ờn thanh opition
c
a hu ht cỏc cụng c tụ v u cú bng brush (tr
c
ụng c Gradient) l nừi cha cỏc c bỳt v cỏc kiu bỳt. Trong cỏc ph
i
ờn
b
n trýc Photoshop 6.0 bng Brush l 1 bng
ri
ờng
1.

B


c
ụng

c

t



s
a
:

(

ph
ớm

t
t

J

)
a.

C
ụng c Healing Brush :
-

C

ng

d
ng
:

L

y
m
u
h
ỡnh nh
n

i

n
y
sang

t

n

i

kh
ỏc
-

Tu

ch
n
:
+


Source

:

Ch
n
i
m
l
y
m
u
t

Sample

:

L
y
i
m
t

l

m
u
tr


n
nh
Pattern

:

L
y
i

m

t

l

m
u
Pattern
+

Aliged

:

Cho

ph
ộp
t


h
ỡnh nh
m
t
c
ỏc
h

li

n

t
c
+

Use

All

Layers

:

Cho

ph
ộp
l

m
vi
c
v
i
m
i
l
p
H
ỡnh Opion ca cụng c
Healing

Tool
b.

C
ụng c Patch Tool :
-

C

ng

d
ng
:

L
y

m
u
h
ỡnh nh
t

n

i

kh
ỏc
t

v
o
n

i
ó
ch
n
-

Thao

t
ỏc
:


D
ựng
c

ng

c

Patch

t
o
ra

m
t
v
ựng
ch
n
tr

n

h
ỡnh nh
,

sau
ú

k
ộo
v
ựng
ch
n
n

i
m
mu
n
l
y
m
u
.
-

Tu

ch
n
:
+

Source

:


Ch
n
n

i

l
y
m
u
Destination

:

L
y
m
u
t

v
ựng
ch
n
t

cho

n


i

kh
ỏc
Use

pattern

:

S

d
ng
m
u
Pattern

t

cho

v
ựng
ch
n
H
ình ờế
2.


Opion

c
ủa công cụ
Patch

Tool
c.

C
ông cụ Color Replacement :
-

C
ô
ng

d
ụng
:

T
ô
h
ình ảnh
b
ằng
m
àu
ti

ền
c
ảnh
.
Ng-êi viÕt : L-u Hoµng Ly
16
Gi¸o ¸n Photoshop
- - - Version Cs 8.0 - - -
2.

B


c
ông

cụ

t
ô

v


:

(

Ph
ím


t
ắt
:

B

)
a.

C
ông cụ Brush Tool :
-

C
ô
ng

d
ụng
:

T
ô
m
àu
ti
ền
c
ảnh

-

Tu

ch
ọn
:
+

Brush

:

K
ích
th
ýớc
c
ủa
b
út
v

+

Mode

:

Ch

ế ðộ
ho
à
tr
ộn
+

Opacity

:
Ðộ
m
ờ ðục
H
ình ờế
3.

Opion

c
ủa công cụ
Brush
b.

C
ông cụ
Pencil

:
-


C
ông dụng : Tô màu tiền cảnh bằng các loại bút cứng
H
ình ờế
4.

Opion

c
ủa công cụ
Pencil
3.

B


công

cụ

Stamp

ủphím

tắt

Sệử
a.


C
ông cụ Clone Stamp:
-

C
ông dụng: Nhại mẫu hình ảnh 1 khu vực ðể ðem sang tô ở khu vực khác
(ho
ặc sang 1 tài liệu khác cũng ðang mở)
-

Thao

t
ác :
+

Gi


phím Alt và nhấp chuột vào chỗ cần sao chép hình ảnh
+

Th
ả phím Alt rồi ðýa trỏ công cụ ðến vẽ tại nõi muốn tạo bản sao
-

Tu
ỳ chọn Aligned:
Cho


ph
ép sao chép hình ảnh
1

c
ách liên tục
H
ình
5.5.

Opion

c
ủa công cụ clone stamp
b.

C
ông cụ Pattern Stamp:
-

C
ông cụ: Tô vẽ bằng mẫu pattern.
-

Thao

t
ác: Chọn công cụ ,sau ðó chọn
m
ẫu pattern trong hộp pattern trên

thanh

Option
ðê tô vẽ
-

C
ách nhập một mẫu Pattern mới: Dùng công cụ Rectangular Maquee (với
ðộ feather =
0)

t
ạo vùng chọn trên khu vự
c

c
ần lấy mẫu rồi vào menu Edit/
Define Pattern

.
H
ình ờế
6.

Opion

c
ủa công cụ
Pattern


Stamp
4.

B


công

cụ

history

ủphím

tắt

tệ
a.

C
ông cụ History Brush
-

C
ông cụ : Xoá ði nhữ
ng

thao

t

ác ðã làm trên file ảnh
.
Ng-êi viÕt : L-u Hoµng Ly
17
Gi¸o ¸n Photoshop
- - - Version Cs 8.0 - - -
H
ình ờế
7.

Opion

c
ủa công cụ
history

brush
b.

C
ông cụ Art History Brush
-

C
ông cụ làm nhoè các ðiểm ảnh theo một phýõng thứ
c

nh
ất ðịnh nào ðó
-


Tu
ỳ chọn
+

Styter:

L
ựa các phýõ
ng

th
ức làm nhoè
+

Fidelity:

M
ức ðộ trung
th
ực
sau

khi

l
àm nhoè
H
ình ờế
8.


Opion

c
ủa công cụ
Arl

history

brush
5.

B


công

cụ

Ease

-

T
ẩy

ủphím

tắt


Eệ
a.

C
ông cụ Ease
r:
-

C
ông dụng: Xoá bỏ hình ảnh
v
à màu sắc, chỉ giữ lại màu
h
ậu cảnh
(Background Color)
-

Tu
ỳ chọn:
+

Mode:

L
ựa chọn kiểu công cụ.
+

Erase

to


History:

Xo
á bỏ các thao tác ðã làm việc với file ảnh
b.

C
ông cụ Background Erase
r:
-

C
ông dụng : Xoá bỏ hình ảnh và màu Hậu cảnh (Backgroun
d

Color),

ch

ðể
l
ại phần trong suốt.
c.

C
ông cụ Magic Erase
r:

(K

ết hợp giữa công cụ Magic Wand và phím
Delete)
-

C
ông dụng: Xoá bỏ những hình ả
nh

c
ó màu týõng ðồng.
-

Tu
ỳ chọn: Giống công cụ
Magic

Wand
6.

B


công

cụ

Gradientộ

Pain


Bucket

ủPhím

tắt

Gệ
a.

C
ông cụ Gradient:
-

C
ông dụng: Tô chuyển màu
-

Tu
ỳ chọn:
+

B
ảng Gradient Picker:
B
ảng này nằm tại vị trí bảng Br
ush

c
ủa các công
c

ụ tô vẽ khác trên thanh tuỳ chọn. Chứa các màu tô chuyển .
+

Tu
ỳ chọn Linear Gradient: Tô chuyển theo ðýờng thẳng.
+

Tu

ch
ọn Radial Gradient: Tô chuyển theo hình ðồng tâm.
+

Tu
ỳ chọn Angle Gradient: Tô chuyển theo góc xoay.
+

Tu
ỳ chọn Reflected Gradient: Tô chuyển theo có tính phản quang.
+

Tu
ỳ chọn Diamond Gradient: Tô màu theo hình thoi.
H
ình ờế
9.

Opion

c

ủa công
c

Gradient
b.

C
ông cụ Paint Bucket:
-

C
ông dụng: Tô màu cho những vùng có màu týõng ðồng với nhau.
-

Tu
ỳ chọn:
Ng-êi viÕt : L-u Hoµng Ly
18
Gi¸o ¸n Photoshop
- - - Version Cs 8.0 - - -
+

Fill:

L
ựa chọn màu foreground hay Pattẻn ðể tô.
+

Pattern:


L
ựa chọn mẫ
u

Pattern

(N
ếu mục Fill ta chọn hộp màu là pattern)
C
òn các tuỳ chọn
kh
ác giống công cụ Magic Erase
.
H
ình ờế
10.

Opion

c
ủa công cụ
Paint

Bucket
7.

B


công


cụ

Blurộ

Sha
rpen/

Smudge

(ph
ím

tắt

Rệử
a.

C
ông cụ Blur:
-

C
ông dụng: Làm lu mờ hình ảnh (Giảm ðộ sắc nét).
b.

C
ông cụ Sha
rpen:
-


C
ông dụng: Làm tãng ðộ sắc nét của
h
ình ảnh.
H
ình ờế
11.

Opion

c
ủa công cụ
Blur

v
à
Shapen
c.

C
ông cụ Smudge:
-

C
ông dụng: Di nhoè màu sắc .
-

Tu
ỳ chọn Finger Pain

ting:

Di

nho
è có cộng thêm màu tiền cảnh
(Foroground Color) .
H
ình ờế
12.

Opion

c
ủa công cụ
Smudge
8.

B


công

cụ

Dodgeộ

B
urn/


Sponge

(ph
ím

tắt

Oệử
a.

C
ông cụ Dodge:
-

C
ông dụng: Làm sáng ảnh
-

Tu
ỳ chọn:
+

Range:

L
ựa chọn tông màu ðể ðiều chỉnh. Có 3 lựa chọn:

Shadows:

T

ông màu tối.

Midtones:

T
ông màu trung bình.

Highlight:

T
ông màu sáng.
+

Exposure:

T
ýõn
g

t
ự opacity của cô
ng

c
ụ tô vẽ khác.
b.

C
ông
c


Burn:
-

C
ông dụng: Làm tối ảnh.
-

Tu
ỳ chọn: Giống công cụ Dodge
H
ình ờế
13.

Opion

c
ủa công cụ
Dodge

v
à
Burn
c.

C
ông cụ Sponge:
-

C

ông dụng: Thay ðổi mức ðộ bão hoà màu.
-

Tu
ỳ chọn:
+ Mode:

Desaturale:

Gi
ảm ðộ bão hoà màu

Sturate:

t
ãng ðộ bão hoà màu
Ng-êi viÕt : L-u Hoµng Ly
19
Gi¸o ¸n Photoshop
- - - Version Cs 8.0 - - -
H
ình ờế
14.

Opion

c
ủa công cụ
Sponge
9.


C
ông

cụ

Eyedroper

ủphím

tắt

Iệ
C
ông cụ này không nằm trong nhóm các công cụ tô vẽ

nhýng có liên
quan

t
ới màu sắc nên ðýợc nói trýớcế
-

C
ông dụng: Trích (phân tích) mẫu màu trên file ảnh cho hộp màu tiền
c
ảnh
-

Thao


t
ác: Ðýa con trỏ công cụ tới khu vực màu cần trích, kích phím
chu
ột
C
ó thể gọi lại công cụ này khi ðang dù
ng

c
ác công cụ
t
ô vẽ bằng
c
ách nhấn Alt

Con trỏ
t
ạm thời sẽ biến thành công cụ E
yedroper,

nh
ả Alt
s

tr
ả về nhý trạng thái trýớc
.
IX. b¶ng Color vµ Swatches
1.


B
ảng

Colorử
-

C
ó thể chọn nhanh màu cho 2 hộp màu tiền cảnh và hậu cảnh qua bảng
n
ày bằng cách chỉ ðịnh màu trên thanh màu ở dýới ðáy bảng hoặc nhập chỉ
s
ố % các màu thành phần.
-
Ðể thay ðổi màu t
h
ành phần
tr
ên bảng (RGB, CMYK

) ta vào menu con
c
ủa bảng Color và chọn hệ màu cần sử dụng.
-

N
ếu thấy xuất hiện biểu týợng cảnh báo ở
g
óc
tr

ê
n

b
ên trái bảng, có
ngh
ĩa màu ðang chọn výợt quá cung bậc màu
.
H
ình ờế
15.

B
ảng
Color

Pallette
2.

B
ảng

Swatchesử
B
ảng
Swatches

l
à tập hợp những mầu ðýợc pha sẵn.
C

ó thể chọn
m
àu cho hộp màu tiền cảnh bằng cách kích phím chuột lên một ô màu trong
b
ảng này
.
Mu
ốn bổ xung màu cho bảng này bằng màu tiền cảnh hiện hành,
ta
k
ích vào phím Create new Swatch of Foreground Color
d
ýớ
i
ðáy bảng
.
Ng-êi viÕt : L-u Hoµng Ly
20
Gi¸o ¸n Photoshop
- - - Version Cs 8.0 - - -
H
ình ờế
16.

B
ảng
Swatches

Palette
Ng-ời viết : L-u Hoàng Ly

21
Giáo án Photoshop
- - - Version Cs 8.0 - - -
Giáo án số 6
Số tiết giảng :
Ngày :

/



/ 200
Thực hiện tại :
* Mục đích bài giảng : Sử dụng tốt các công cụ tạo văn bản và chỉnh sửa
Path trong Photoshop .
B
I

6
NH
ểM

CễNG

C

TO

VN


BN
,

C
ễNG

C

TO

V
CH
NH

SA

PATH
1.C
ụng

c

Type

(ph
ớm

tt

T


)
-

C
ụng c dựng to vón bn cho file nh
.
-

Thao

t
ỏc: Chn cụ
ng

c
, nhp con tr cụng c vo
khu

v
c cn to vón
b
n,
xu
t hin du nhc v gừ vón bn
.
-

Tu


ch
n:
+

Khi

ch
ýa bt u gừ ch, cụng c Type cú cỏc tu chn:


Horizontal

Type

Tool

:

G
ừ ch theo chiu ngang


Vertical

Type

Tool

:


G
ừ ch theo chi
u

d
c


Horizontal

Type

Mask

Tool

:

T
o
v
ựng chn cú dng vón bn
theo
chi
ều
ngang


Vertical


Type

Mask

Tool

:

T
ạo vùng chọn có dạng vãn bản
theo
chi
ều
d
ọc
+

M
ục Se
t

the

text

color:

Ch
ọn
m

àu cho vãn bản
+

N
út Create warped text : Gọ
i

b
ảng Warp text ðể có thể ðýa dồn
v
ãn bản
v
ào một khuôn cong,
l
ýợn
.
*

L
ý
u

ýử

mu
ốn thoát khỏi công cụ Type ,ta
ph
ải dùng chuột kíck sang biểu
t
ýợng của công cụ khác trên hộp công cụ

H
ình ềếớ Option của công cụ Type
2.

B


công

cụ

Pen

(ph
ím

tắt
)

:
a.

C
ông cụ Pen và công cụ Add Anchor Point:
-

C
ông dụng: Các công cụ Pen dùng ðể tạo ra ðýờng Path (công dụng của
ðýờng Path sẽ nói ở phần sau) .
-


Tu
ỳ chọn :
+

Shape

layers

:

T
ạo ra 1 layer mới có diện tích bằng diện tích của ðýờng
Path

v
à tô màu tiền cảnh cho diện tích ðó (ít dùng).
+

Paths

:

T
ạo ra ðýờng Path mới.
-

Thao

t

ác :
+

B
ýớc 1: Dùng công cụ Pen tool tạo ra ðýờng Path có hình ða giác quanh
h
ình ảnh cần chọn.
Ng-êi viÕt : L-u Hoµng Ly
22
Gi¸o ¸n Photoshop
- - - Version Cs 8.0 - - -
+

B
ýớc 2: Dùng công cụ Add Anchor Point tạo thêm các ðiểm neo vào vị
tr
í cần uốn cong ðýờng Path , thả phím chuột, co
n

tr
ỏ của công cụ biến
th
ành hình mũi tên màu trắng, ðặt con trỏ hình mũi tên này
v
ào ðiểm neo
m
ới tạo, kéo rê ðiểm neo tới ðộ cong cần thiết.
H
ình ềế
2


Option

c
ủa công cụ
Pen
b.

C
ác công cụ Pen khác :
-

C
ông cụ Freeform Pen : Vẽ ra ðýờng Path có hình tự do.
-

C
ông cụ Delete Anchor Point : Xoá ðiểm neo.
-

C
ông cụ Convert Point :
Chuy
ển ðiểm neo gãy thành ðiểm neo trõn và
ng
ýợc lại.
*

C
ông dụng của ðýờng Path :

Ðýờng Path ðýợc quản lý bằng bảng Path ( Path Palette) với các nhóm lệnh
n
ằm trong menu cong của bảng Path và các phím lệnh dýới ðáy bảng hoặc
ta

c
ó thể kích phải chuột ðể gọi ra các lệnh này.
C
ác lệnh trong menu con của bảng Path.
- Save

Path

:

L
ýu giữ ðýờng Path.
- Duplicate

path

:

copy

path

hi
ện hành.
- Delete


Path

:

Xo
á bỏ Path hiện hành.
- Make

Selection

:

T
ạo vùng chọn từ ðýờng Path.
- Fill

Path

:

T
ô màu cho miền bên trong của ðýờng Path.
- Stroke

path

:

T

ô ðýờng viền cho path bằng các

công cụ tô vẽ với các
tu
ỳ chọn hiện hành của chúng.
- Clipping

Path

:

C
ắt phần ảnh bên trong Path ( Nếu xuất file ảnh ðã
ðýợc Clipping dýới dạng PSD sang phần mềm ðồ hoạ khác thì chỉ có
ph
ần ảnh bên tr
ong
ðýờng Path ðýợc xuất sang ).
C
ác lệnh dýới ðáy bảng Path có
c
ông dụng týõng tự.
Ng-êi viÕt : L-u Hoµng Ly
23
Gi¸o ¸n Photoshop
- - - Version Cs 8.0 - - -
H
ình ềế
3


Path

Palette

×