Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

tiet 12 luy thua voi so mu tu nhien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (597.58 KB, 14 trang )


GV: TrÇn Thu H»ng
TR NG THCS ThÞ trÊnƯỜ

KiÓm tra bµi cò
Bài 1: Tính nhanh

a. 125+365+75 +35

b. 5 + 5 + 5 + 5 + 5

c. a + a + a
Bài 2: Tính nhẩm:
a. 15 . 4

b. 25 . 12
c.1100 : 50
d.165 : 15
= 25 . (3 . 4) = (25 . 4) . 3 = 100 . 3 = 300
= (150 + 15) : 15 = 150 : 15 + 15 : 15 = 11
= (1100 . 2) : (50 . 2 ) = 2200 : 100 = 22
= (125 + 75) + (365 + 35) = 600
= 5 . 5 = 25
= 3. a = 3a
= (10 + 5) . 4 = 10 . 4 + 5 . 4 = 60
? Để tính nhanh ở bài 1 chúng ta làm như thế nào?
Câu a: Sử dụng tính chất kết hợp nhóm các số hạng để được số tròn
trăm
Câu b, c : Viết gọn tổng các số hạng bằng cách dùngphép nhân
Tương tự, ta cũng có thể viết gọn tích của nhiều thừa số bằng nhau.
Ví dụ : 2. 2. 2


hoặc a. a . a . a
2
3
, a
4
gọi là 1 luỹ thừa
= 2
3
= a
4
? §èi víi tæng
nhiÒu sè h¹ng
b»ng nhau ta
cã thÓ viÕt gän
l¹i b»ng c¸ch
dïng phÐp
nh©n, cßn víi
tÝch nhiÒu
thõa sè b»ng
nhau ta viÕt
gän nh thÕ
nµo?

Luü thõa víi sè mò tù nhiªn
nh©n hai luü thõa cña cïng c¬ sè
1.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
: a) 7.7.7 b) x.x.x.x.x
? Em hãy viết gọn các tích sau
= 7
3

= x
5
đọc là bảy mũ ba hoặc
bảy luỹ thừa ba hoặc
luỹ thừa bậc ba của bảy.
đọc là x mũ năm hoặc
x luỹ thừa năm hoặc
luỹ thừa bậc năm của x
Ta thấy: 7
3
là tích của 3 thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng 7

và x
5
cũng là tích của 5 thừa số đều bằng x
? Tích của n thừa số a thì viết gọn như thế nào?
n thừa số
a.a.a.a…a

= a
n
? Nêu cách đọc a
n
?

a mũ n
a luỹ thừa n
Luỹ thừa bậc n của a
a
n

đọc
? Luỹ thừa bậc n của a là gì?
? Nêu cách đọc 7
3
; x
5


?


Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Định nghĩa
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n
thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a
a
n
= a. a a ( n 0 )
n thừa số
Cơ số
Số mũ
a
n
Luỹ thừa
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau là
phép nâng lên luỹ thừa

?1

in vo ch trng cho ỳng
Ly tha C s S m Giỏ tr ca
ly tha
7
2
2
3
3 4
7
2 49
2
3 8
813
4
Hai lp phng hoc
lp phng ca hai
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Định nghĩa:
a
n
= a. a a ( n 0 )
n thừa số
81 còn là giá trị của
luỹ thừa nào

Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên

*Định nghĩa:
a
n
= a. a a ( n 0 )
n thừa số
* Chỳ ý:
a
2
cũn c gi l a bỡnh phng
(hay bỡnh phngca a)
a
3
cũn c gi l a lp phng
(hay lp phng ca a)
*Quy c:
a
1
= a.
? 2
3
= 2.3
đúng hay sai
Sai vì
2
3
= 2.2.2 = 8
2.3 = 6

Luỹ thừa là 1 tr ờng hợp đặc
biệt của phép nhân

- Số mũ cho ta biết gì
? Trong 1 luỹ thừa với số mũ tự nhiên khác 0
-Cơ số cho ta biết gì
Cơ số cho biết giá trị của mỗi
thừa số bằng nhau
Số mũ cho biết số l ợng các
thừa số bằng nhau
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
*Định nghĩa:
a
n
= a. a a ( n 0 )
n thừa số
* Chỳ ý:
*Quy c:
a
1
= a.

Bảng bình phương và lập phương
a a
2
a
3
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
a a
2
a
3
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
1
4
9
16
25
36
49
64
81
100

1
8
27
64
125
216
343
512
729
1000

Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
*Định nghĩa:
a
n
= a. a a ( n 0 )
n thừa số
* Chỳ ý:
*Quy c:
a
1
= a.
? Viết các tích sau

d ới dạng tích
của các thừa số sau đó viết gọn
tích đó thành 1 luỹ thừa
2

3
. 2
2
=
a
4
. a
3
=
2.2.2 . 2.2 = 2
5

a . a . a . a . a . a . a = a
7
? Em có nhận xét gì về
tích của hai luỹ thừa này?
Muốn nhân hai luỹ thừa cùng
cơ số ta làm nh thế nào?
Hai luỹ thừa có cùng
cơ số
Giữ nguyên cơ số và
cộng các số mũ

2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
a
m
. a
n
= ?
? Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm nh thế nào?

Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ
nguyên cơ số và cộng các số mũ .
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
*Định nghĩa:
a
n
= a. a a ( n 0 )
n thừa số
* Chỳ ý:
*Quy c:
a
1
= a.
a
m
. a
n
= a
m + n
Quy tắc

Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
*Định nghĩa:
a
n
= a. a a ( n 0 )

n thừa số
* Chỳ ý:
*Quy c:
a
1
= a.
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
a
m
. a
n
= a
m + n
? 2 Viết tích sau thành một luỹ thừa
x
5
. x
4
=
a
4
. a =
3
3
. 3
4
=
10
2
. 10

3
. 10
5
=
2
3
. 2
5
. 8 =
x
5 + 4
= x
9
a
4+1
= a
5
3
3 + 4
= 3
7
10
2 + 3
.10
5
= 10
5
.10
5
=


10
5+5 =
10
10
2
3
. 2
5
. 2
3
= 2
3+5+3
= 2
11

= 10. 10. 10. 10. 10 = 10
5

Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
*Định nghĩa:
a
n
= a. a a ( n 0 )
n thừa số
* Chỳ ý:
*Quy c:
a

1
= a.
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
a
m
. a
n
= a
m + n
Bài tập 1 : Điền dấu X thích hợp vào ô trống
Câu Đ S Sửa lại cho đúng
3
2
. 3
3
= 3
6
5
2
=10
8
2
= 64
7
2
.7 = 7
2
2
2
.2

2
=2
4
X
X
X
X
X
= 3
5
= 25
= 7
3

Bài 2 : Tìm số tự nhiên a biết
a
2
= 25 ; a
3
= 27 ; 3
a
= 27 ; 2
a +1
. 2 = 2
5
a
2
= 25
a
2

= 5
2
a = 5
a
3
= 27
a
3
= 3
3
a = 3
8
a
=64
8
a
= 8
2
a = 2
2
a +1
.2 = 2
5
2
a+1+1
= 2
5
2
a +2
= 2

5
a + 2 = 5
a = 3
Hoạt động nhóm
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
nhân hai luỹ thừa của cùng cơ số
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
*Định nghĩa:
a
n
= a. a a ( n 0 )
n thừa số
a
1
= a.
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
a
m
. a
n
= a
m + n
* Chỳ ý:
*Quy c:

Hướng dẫn về nhà:
-
Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Viết
công thức tổng quát
-

Không được tính giá trị của luỹ thừa bằng cách
lấy cơ số nhân với số mũ
-
Nắm chắc cách nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (giữ
nguyên cơ số, cộng số mũ)
-
Làm bài tập: 57  60 (SGK- 28)
86  90 (SBT – 13)

×