Giáo viên : Hoàng Thò Phương Anh số học 6
Ngày soạn : 24 – 09 – 04
Tiết : 12
§ 7. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ
A. MỤC TIÊU
• Kiến thức : HS nắm được đònh nghóa luỹ thừa; phân biệt được cơ số và số mũ.
Nắm được công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
• Kỹ năng : HS biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
Biết tính giá trò của các luỹ thừa; biết nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
• Thái độ : HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
B. CHUẨN BỊ
• GV : Chuẩn bò bảng bình phương; lập phương của 10 số tự nhiên đầu tiên.
• HS : Bảng phụ; bút viết bảng.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I/ Ổn đònh :
II/ Kiểm tra bài cũ : 8 ph
?. Chữa bài 78 trang 12 (SBT) ?. Hãy viết các tổng sau thành tích
HS: aaa : a = 111; abab : ab = 101
abcabc : abc = 1001
HS: 5 + 5 + 5 = 5. 3; a + a + a + a = 4. a
GV. Tổng nhiều số hạng bằng nhau ta có thể viết gọn bằng cách dùng phép nhân. Còn tích nhiều thừa số bằng nhau ta
có thể viết gọn như thế nào ?
III/ Bài mới : 25 ph
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
.
15 ph
Hoạt động 1 : Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên
GV: Cho HS đọc SGK….
GV. Em hãy viết gọn các tích sau:
7 .7 . 7; b . b . b .b ; a . a………a (n ≠ 0)
n thừa số a
GV. Hướng dẫn HS cách đọc lũy thừa &
xác đònh cơ số ,số mũ của lũy thừa .
?. Hãy đọc : b
4
; a
n
chỉ rõ cơ số & số mũ
của a
n
GV. Luỹ thừa bậc n của a là gì ?
GV. Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau
gọi là phép nâng lên luỹ thừa.
GV. Đưa bảng phụ.
Bài ?1 trang 27 (SGK)
GV.Tránh nhầm lẫn : 2
3
≠ 2 . 3 .
GV. Gọi từng HS đọc kết qủa.
GV. Nêu phần chú ý về a
2
; a
3
; a
1
(T27/
SGK)
GV. Cả lớp chia thành 2 nhóm .
HS: Đọc SGK. GV ghi bảng & diễn
giảng.
HS: 7. 7 . 7 = 7
3
;
b . b . b . b = b
4
a . a………a = a
n
( n ≠ 0)
n thừa số a
HS đọc & xác đònh cơ số số mũ của
luỹ thừa .
HS: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n
thừa số bằng nhau; mỗi thừa số bằng a.
HS: Cơ số bằng a,số mữ bằng n .
HS làm ?1
Lũy
thừa
Cơ
số
Số
mũ
Giá trò của
luỹ thừa
7
2
2
3
3
4
7
2
3
2
3
4
49
8
81
HS. 2 em lên bảng làm .
a) 5.5.5.5.5.5 = 5
6
; b) 2.2.2.3.3 = 2
3
. 3
2
2
2
= 4; 2
3
= 8; 2
4
= 16; 3
2
= 9;
3
3
= 9; 3
3
= 27; 3
4
= 81;
HS. Nhắc lại phần chú ý SGK
1. LUỸ THỪA VỚI SỐ
MŨ TỰ NHIÊN.
*Ví dụ :2 . 2 . 2 = 2
3
a . a . a . a = a
4
Ta gọi 2
3
; a
4
là 1 luỹ thừa.
* Viết dạng tổng quát :
a . a . ……a (n ≠ 0) .
n thừa số
Luỹ thừa
Số mũ
Cơ số a
n
Bài 2: Tính giá trò luỹ thừa :
2
2
; 2
3
; 2
4
; 3
2
; 3
3
; 3
4
.
Bài 56 ( a,c)
Bài 58(a); 59(b) (28 SGK)
Sau đó GV đưa bảng bình phương và bảng
lập phương đã chuẩn bò sẵn để HS kiểm
tra lại.
10 ph
Hoạt động 2 : Nhân hai luỹ thừa cùng
cơ số
GV. Viết tích của hai luỹ thừa thành 1 luỹ
thừa: a) 2
3
. 2
2
b) a
4
. a
3
?. Em có nhận xét gì về số mũ của kết
quả với số mũ của các luỹ thừa ?
?.Vậy muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
ta làm thế nào?
?. Viết công thức tổng quát ?
Củng cố : Gọi 2 HS lên bảng viết tích của
2 lũy thừa sau thành 1 luỹ thừa : x
5
. x
4
; a
4
.
a
HS.a) 2
3
. 2
2
= (2.2.2). (2.2) = 2
5
b) a
4
. a
3
= (a.a.a.a). (a.a.a) = a
7
HS. Số mũ ở kết quả ở kết quả bằng
tổng số mũ ở các thừa số.
HS.Cơ số giữ nguyên, còn số mũ bằng
tổng các số mũ.
HS: a
m
. a
n
= a
m + n
(m; n∈N
*
)
HS. x
5
. x
4
= x
5+ 4
= x
9
a
4
. a = a
4+1
= a
5
2. NHÂN 2 LUỸ THỪA
CÙNG CƠ SỐ.
a
m
. a
n
= a
m + n
(m; n∈N
*
).
Bài 56: (b; d) .
* 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 6
4
* 100.10.10.10
= 10.10.10.10.10 = 10
5
10 ph
Hoạt động 3: Củngcố
1) Nhắc lại đònh nghóa luỹ thừa bậc n của
a. Viết công thức tổng quát .
Tìm số tự nhiên a biết : a
2
= 25; a
3
= 27
2) Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta
làm thế nào?
Tính : a
3
. a
2
. a
5
HS. Nhắc lại đònh nghóa SGK.
a = 5 ; a = 3
a
3+2+5
= a
10
V/ Hướng dẫn về nhà : 2 ph
: Làm bài tập: Bài 57; 58(b); 59(b); 60 tr. 28(
Bài 86; 88; 89; 90 tr. 3 (SBT).
Rút kinh nghiệm :