Hành tinh
chúng ta đang
sống được gọi
là gì?
Trong Hệ mặt trời có
bao nhiêu Hành
tinh? Em hãy kể tên
những Hành tinh mà
em biết?
Mặt
trời.
EARTH
Trái đất
Mặt trăng.
MARS
Sao hỏa
VENUS
Sao kim
MECURY
Sao thủy
JUPITER
Sao mộc
SATURN
Sao thổ
URANUS
Sao Thiên vương
NEPTUNE
Sao Hải vương
PLUTO
Sao Diêm vương
TIẾT 15; 16
Bài 8
QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HÊÊ MĂÊT TRỜI
Solar System 3D Simulator là phần mềm mô
phỏng Hệ Mặt Trời dùng để hỗ trợ học tập bộ mơn
Địa lý.
Biểu tượng của Solar System 3D Simulator
trên màn hình nền là
Em hãy nêu cách khởi động phần mềm Solar
System 3D Simulator?
Bài 8
QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HÊÊ MĂÊT TRỜI
Solar System 3D Simulator là phần mềm mô
phỏng Hệ Mặt Trời dùng để hỗ trợ học tập bộ mơn
Địa lý.
1. Khởi đơÊng và thốt chương trình:
a. Khởi đơÊng chương trình:
Nháy đúp biểu tượng của phần mềm
màn hình nền để khởi đơÊng phần mềm.
trên
Bài 8
QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
Bảng chọn File
TRONG HÊÊ MĂÊT TRỜI Nút close
Bài 8
QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HÊÊ MĂÊT TRỜI
Solar System 3D Simulator là phần mềm mô
phỏng Hệ Mặt Trời dùng để hỗ trợ học tập bộ mơn
Địa lý.
1. Khởi đơÊng và thốt chương trình:
a. Khởi đơÊng chương trình:
Nháy đúp biểu tượng của phần mềm
màn hình nền để khởi đơÊng phần mềm.
trên
b. Thốt chương trình:
C1: Di chuyển chuột nháy nút lệnh
thanh tiêu đề.
(Close) trên
C2: Nháy chọn bảng chọn File → Exit.
Bài 8
QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HÊÊ MĂÊT TRỜI
2. Các lệnh điều khiển quan sát:
Nút ORBITS
động của các hành tinh.
Nút VIEW
ẩn / hiện quỹ đạo chuyển
cho phép chọn vị trí quan sát.
Thanh cuốn ngang
nhỏ khung nhìn.
Thanh cuốn ngang
tốc chuyển đơÊng của các hành tinh.
phóng to, thu
thay đổi vâ n
Ê
Các nút lêÊnh
dùng để nâng lên hoă c hạ
Ê
xuống vị trí quan sát so với mă t phẳng ngang của
Ê
toàn HêÊ MăÊt Trời.
Bài 8
QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HÊÊ MĂÊT TRỜI
2. Các lệnh điều khiển quan sát:
Các nút lêÊnh
khung nhìn.
Nút lêÊnh
Nút lêÊnh
các vì sao.
dịch chuyển tồn bơÊ
dùng để đă t lại vị trí mă c định.
Ê
Ê
dùng để xem thông tin chi tiết của
Bài 8
QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HÊÊ MĂÊT TRỜI
2. Các lệnh điều khiển quan sát:
Nâng lên/ hạ xuống
vị trí quan sát
Dịch chuyển
khung nhìn
Phóng to/ thu nhỏ
khung nhìn
Thay đổi vận
tốc quay
Tự động
chọn vị trí
quan sát
Hiện/ẩn
quỹ đạo
Xem thơng tin
chi tiết các
hành tinh
Bài 8
QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HÊÊ MĂÊT TRỜI
Thơng tin chi tiết của Trái đất
Đường kính
Quĩ đạo
Thời gian quay 1 vịng
Tốc độ quay trung bình
Độ lệch tâm
Độ nghiêng khi đến đường hịang đạo
Độ nghiêng đường xích đạo so với quĩ đạo
Thời gian 1 ngày trên hành tinh
Khối lượng hành tinh
Nhiệt độ
Tỷ trọng
Bài 8
QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HÊÊ MĂÊT TRỜI
1. Sử dụng phần mềm và điền các thông tin vào
bảng sau:
Trái đất
Đường kính
Quĩ đạo
Thời gian quay 1 vịng
Tốc độ quay trung bình
Khối lượng
Nhiệt độ
Thời gian mơÊt ngày
trên hành tinh
Tên vêÊ tinh của hành tinh
12,756 km
149.600.000 km
365 days
29.79
5.972e24kg
200C
24 hours
Moon
Sao MôÊc
Sao Thổ
Bài 8
QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HÊÊ MĂÊT TRỜI
2. Nhận xét:
- Hành tinh nào gần mặt trời nhất?
- Hành tinh nào xa mặt trời nhất?
- Hành tinh có đường kính lớn nhất, bé nhất?
- Hành tinh có khối lượng lớn nhất, bé nhất?
- Hành tinh có nhiệt độ lớn nhất, bé nhất?
- Hành tinh nào có nhiều vêÊ tinh nhất, ít vêÊ tinh
nhất, khơng có vêÊ tinh?
Bài 8
QUAN SÁT TRÁI ĐẤT VÀ CÁC VÌ SAO
TRONG HÊÊ MĂÊT TRỜI
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
- Học bài theo vở ghi.
- Trả lời các câu hỏi 1; 2; 3; 4 trang 38 SGK.
- Ôn tâÊp chương I và II chuẩn bị tiết 17 bài
tâÊp, tiết 18 kiểm tra 45 phút.