CHỦNG NGỪA
Hemophilus influenzae type B
Trẻ 2th – 6th: 3 mũi, mỗi mũi cách 4 tuần, nhắc lại cách mũi 3 sau 12 tháng
Trẻ 6th –12 th: 2 mũi, mỗi mũi cách 4 tuần, nhắc lại cách mũi 2 sau 12 tháng
Trẻ 1 tuổi- 5 tuổi: 1 mũi duy nhất, không chích nhắc
Viêm não Nhật Bản: chỉ chích cho trẻ > 1 tuổi
Mũi đầu
Mũi 2 cách mũi đầu 1 tuần
Mũi 3 cách mũi đầu 1 năm
Nhắc lại mỗi 3 năm
Thương Hàn:
Chích 1 mũi duy nhất cho trẻ lớn hơn 5 tuổi, nhắc lại mỗi 3 năm
CÂN NẶNG
- Sau sinh có hiện tượng sụt cân sinh lý, không quá 10% cân nặng lúc sinh.
3 tháng đầu : tăng 25 gram/ngày
3 tháng – 6 tháng : tăng 20 gram/ngày
7 tháng – 12 tháng : tăng 15 gram/ngày
- Trung bình trẻ nặng gấp đôi lúc 5 tháng, gấp 3 lúc 12 tháng, gấp 4 lúc 24 tháng. Sau 2 tuổi,
tăng trung bình 2000 gram/năm. Trẻ 6 tuổi nặng 20 kg.
CHIỀU CAO
- Sau sinh 48 – 50 cm
- Năm đầu tăng 20 – 25 cm
- Năm thứ hai tăng 12 cm
- Năm thứ ba tăng 9 cm
- Năm thứ tư tăng 7cm
- Trẻ 4 tuổi cao 1m (gấp đôi lúc sinh)
- Sau 4 tuổi, mỗi năm tăng 5 cm
VÒNG CÁNH TAY
- Trẻ 1 – 5 tuổi vòng cánh tay 14 – 16 cm ( đo giữa 2 khớp vai và khuỷu) nếu dưới 12 cm,
trẻ suy dinh dưỡng nặng.
NÃO
Vòng đầu
- Sau sinh 35 cm
- Đến 1 tuổi 45 cm
- Năm thứ hai tăng 2 – 3 cm
- Đến 6 tuổi 54 – 55 cm (bằng người lớn)
Não
- Sau sinh nặng 350 gram
- Đến 1 tuổi nặng 900 gram
- Đến 6 tuổi 1300 gram (bằng người lớn)
Đường thóp
- Thóp trước đóng lúc 12 – 18 tháng
- Thóp sau đóng lúc 1 – 3 tháng
RĂNG
Trẻ 6 tháng – 30 tháng có đủ 20 răng sữa, răng mọc đầu tiên là 2 R cửa hàm dưới.
6-12tháng : 8 R cửa (4 trên, 4 dưới)
12-18tháng: 4 R tiền hàm
18-24tháng: 4 R nanh
24-30tháng: 4 R hàm lớn
DINH DƯỠNG
Cân nặng theo tuổi (CN/T)
Chiều cao theo tuổi (CC/T)
Cân nặng theo chiều cao (CN/CC)
Vòng cánh tay: ở trẻ từ 1-5 tuổi trung bình 14-16cm (12,5-13,5cm nguy cơ suy dinh dưỡng;
dưới 12,5cm :chắc chắn suy dinh dưỡng)
1) Phân độ SDD cấp theo Gomez: cân nặng theo tuổi(CN/T)
CN/T: 80% chuẩn: Trẻ bình thường
CN/T: 71–80% chuẩn: SDD nhẹ (-2 đến -3SD)
CN/T: 61–70% chuẩn: SDD vừa (-3 đến -4SD)
CN/T: < 60 % chuẩn: SDD nặng (trên -4SD)
2) Phân độ SDD mãn: chiều cao theo tuổi (CC/T)
CC/T: > 90 % chuẩn: Trẻ bình thường
CC/T: 86 – 90 % chuẩn: SDD nhẹ
CC/T: 81 – 85 % chuẩn: SDD vừa
CC/T: < 80 % chuẩn: SDD nặng
Đánh giá chế độ ăn phù hợp với nhu cầu hoặc thiếu hay thừa: chỉ số cân nặng/ chiều cao
(CN/CC):
CN/CC:> 80 % chuẩn: phù hợp với nhu cầu
CN/CC:> 95 % chuẩn: thừa , gây béo phệ
CN/CC:< 80 % chuẩn: không đủ nhu cầu
Nếu từ 71–80% nhẹ
61–80% vừa
<60% nặng
Vì vậy , phối hợp 2 tỉ lệ CN/CC và CC/T , ta có thể chia SDD làm 3 nhóm:
CN/CC
CC/T
> 80 % < 80 %
> 90 %
< 90 %
Trẻ bình thường
SDD mãn di chứng
SDD cấp
SDD mãn tiến triển
PHÁT TRIỂN TÂM THẦN VẬN ĐỘNG
1 tháng: đầu vững ở tư thế nằm
3 tháng: ngốc đầu
6 tháng: ngồi dựa, mất hết pxạ nguyên phát trừ pxa nắm ở chân
9 tháng: ngồi vững, đứng, lần đi, phát âm đơn: ba, má
12 tháng: tập đi lần theo ghế or dắt 1 tay, âm đôi: bà ơi
15 tháng: đi vững, chạy còn vấp ngã
18 tháng: đi nhanh, chạy vững, lên cầu thang nếu được dắt, nói câu ngắn
21 tháng: lên cầu thang 1 mình, nói câu dài
24 tháng: nhảy 1 chân, nói nhiều, học hát