Mục lục
1-Trẻ sơ sinh. 1
2-cân nặng: 1
3-Chiều cao: 1
4- Vòng cánh tay. 2
5- Răng: 2
6- sự phát triển của não: 2
7- Mạch: 2
8- Huyết áp: 2
9- Bảng giá trị bình thường: nhịp thở, nhịp tim, huyết áp tâm thu trẻ em. Nhịp thở ( lần
/phút), nhịp tim ( lần/phút), huyết áp tâm trương (mmHg) 3
10- Sự phát triển vận động và tâm lý. 3
11- Phát triển lời nói. 3
12- Phát triển cá nhân và xã hội: 4
13- Tăng cân nặng trẻ em theo viện dinh dưỡng. 4
Nhi cơ sở
1-Trẻ sơ sinh
- cân năng: 3.000-3.500g
- cao: 50cm
- Vòng đầu: 50cm
- Đường kính thóp trước: 2-3cm, thóp trước đóng kính lúc 12 tháng, thóp sau đóng
kính lúc 1-3 tháng.
2-cân nặng:
- Quý 1: tăng 750g/tháng
- Quý 2: tăng 600g/tháng.
- Quý 3 tăng 450g/tháng.
- Quý : tăng 300g/tháng.
- Cân nặng :
i. Gấp đôi lúc 5 tháng
ii. Gâp 3 lúc 12 tháng
iii. Gấp 4 lúc 24 tháng.
- Công thức tính cân nặng: CN=(4+n)2. n là tuổi tính theo năm
- Sau 2 tuổi mỗi năm tăng thêm:200g
3-Chiều cao:
- Sơ sinh: 50cm
- 1 Tuổi: 75 cm
- 2 tuổi 85cm
- 3 tuổi: 95cm
- 4 tuổi: 100cm
- Lúc 4 tuổi gấp đôi lúc sanh
- sau 4 tuổi mỗi năm tăng thêm 5cm
- Phát triển chiều cao tính theo tuổi
+ Sơ sinh: 50cm
+ 3 tháng: 60cm
+ 9 tháng: 70cm
+ 12 tháng: 75cm
+ 24 tháng : 85cm
+ 3 tuổi: 95cm
+ 4 tuổi: 100cm
-Phát triển chiều cao và cân nặng tính theo tuổi
+ sơ sinh: CN:2,5- 4kg CC: 50cm
+ 5-6 tháng: CN 6-7kg CC 65cm
+ 1 tuổi: CN10kg CC 75cm
+ 2 tuổi: CN 12kg CC 85cm
+ 4 tuổi: CN 16kg CC 100cm
+ 6 tuổi CN 20kg CC113cm
4- Vòng cánh tay
- Bình thường: 14 -15cm. dưới 12cm là suy dinh dưỡng
- Sơ sinh: 11cm
- 1 tuổi: 13,5 cm
5- Răng:
Số răng = số tháng – 4
Răng sữa: 20 chiếc, răng vĩnh viễn 32 chiếc.
6- sự phát triển của não:
- Sơ sinh: 35cm
- 1 tuổi: 45cm
- Trong năm thứ 2 chỉ tăng 2-3cm
- 6 tuổi: 55cm
- Đường kính thóp trước 2-3cm đóng kính lúc 12-18tháng.
- Đường kính thóp sau đóng kính lúc 1-3 tháng.
7- Mạch:
Sơ sinh: 140 lần / phút
1 tuổi : 120 lần/ phút
5-6 tuổi: 100 lần / phút
6-12 tuổi:70-80 lần/ phút.
8- Huyết áp:
Sơ sinh:
Huyết áp tối đa: 65-75mmHg
Huyết áp tối thiểu: 34-64-mmHgS
Trẻ 1 tuổi: tuối đa: 90-100mmHg. Tối thiểu 55-60mmHg
Công thức tính huyết áp: HATĐ = 80 + 2n. (n: số năm) . HHTT = 1 /2 - 2/3 tối đa
9- Bảng giá trị bình thường: nhịp thở, nhịp tim, huyết áp tâm thu trẻ em. Nhịp thở (
lần /phút), nhịp tim ( lần/phút), huyết áp tâm trương (mmHg)
Sơ sinh: NT 30-40 . Nhịp tim: 110-160 . HHTT: 70-90
2-5 tuổi: NT: 25-30. nhịp tim: 95-140. HHTT: 80-100
5-12 tuổi: NT: 20-25. nhịp tim: 80-120. HHTT: 90-110
Trên 12 tuổi: NT: 15-20. nhịp tim: 60-100. HHTT: 100-120
Ghi chú: nhip thở tăng khi
Trẻ < 2 tháng >60 lần/ phút
2 – 12 tháng > 50 lần/ phút
> 12 tháng: > 40 lần/ phút
10- Sự phát triển vận động và tâm lý
2-3 tháng: ngóc đầu. Mĩm cười
2-4 tháng: lật sấp. Cười ra tiếng.
6-8 tháng: ngồi vững. Nói bập bẹ.
8-10 tháng: bò. Kêu Papa, mama, vòng tay chào.
10-12 tháng: đứng chựng. Biết nghe theo lệnh
12- 18 tháng: đi vài bước, đi nhanh. Nói 4-5 từ. Nói được nhiều.
11- Phát triển lời nói.
1 tháng: cười
2 -5 tháng: giọng bắt chước.
6-8 tháng: kết hợp từ và hành động (papa, mama)
10-12 tháng: từ đầu tiên
12-18 tháng: 3-5 từ
18-24 tháng: biết bộ phận cơ thể lấy được vài thứ cơ đơn giản khi sai khiến, nói lóng
24 tháng: nói được câu 2 từ
2-3 tuổi: có 50- 100 từ, nối được câu 3-4 từ.
3-4 tuổi: nói được giới từ, đai từ, số nhiều.
4-5 tuổi: đếm được, biết màu sắc.
12- Phát triển vân động: vân động thô sơ và vận động tế nhị
1 tháng: giơ tay lên nhẹ nhàng khi nằm sấp. Nhìn người mẹ
2-3 tháng: giứ vững được cổ. Đưa mắt nhìn mẹ, mĩm cười.
4-5 tháng: ngồi phải giữ. Nắm chặt tự phát.
6-8 tháng: ngồi vững một mình. Chuyển vật từ tay này sang tay khác.
8-11 tháng: đứng vững. Vổ tay.
10-12 tháng: đi một mình. Sử dụng các ngón tay dễ dàng.
18-24 tháng: bắt đầu chạy. Xếp được vật này lên vật kia
25-30 tháng: ném bong, chạy, nhảy, leo. Tô đường, kẽ dọc, ngang, xếp 6 khối lên
nhau.
30-36 tháng: leo lên xuống cầu thang. Vẽ vòng tròn.
3- 4 tuổi: đứng trên 1 chân. Vẽ hìn vuông.
4-5 tuổi: đi xe ba bánh. Sử dụng kéo.
5-6 tuổi: ném bóng chính xác. Vẽ người với một vài bộ phận, vẽ hình tam giác, tô nét
chữ.
6-7 tuổi: chay leo tốt. Vẽ vòng tròn, bắt đầu đi học.
12- Phát triển cá nhân và xã hội:
1 tháng; quan sát vật trước mắt
2-3 tháng: cười đáp lại.
4-6 tháng: biết đau vù, lắc lư khi cho ăn.
7-11 tháng: cho tay vào miệng chói trò chơi đơn giản. biết được bố mẹ, đồ chơi, với
người lạ thì trẻ khóc.
12-18 tháng: sử dụng được chén, tập sử dụng được thìa.
18-24 tháng: biết được giao tiếp những gì muốn bắt chước bố mẹ làm.
18-24 tháng: bắt đầu chạy. xếp được vật này lên vật kia.
25-30 tháng: ném bóng, nhảy , chạy, leo. Tô được kẽ đường kẽ dọc,ngang. Xếp 6 khối
lên nhau.
30-36 tháng: leo lên xuống cầu thang. Vẽ vòng tròn.
3-4 tuổi: đứng trên một chân. Vẽ hình vuông.
4-5 tuổi: đi xe ba bánh. Sử dụng kéo.
5-6 tuổi: ném bóng chính xác. Vẽ người với một vài bộ phận, vẽ tam giác tô nét chữ
6-7 tuổi: chay leo tốt vẽ vòng tròn, bắt đầu đi học.
13- Tăng cân nặng trẻ em theo viện dinh dưỡng
Tháng tuổi – tăng cân trung bình mỗi tháng
- Sơ sinh -3 tháng: mỗi tháng tăng thêm 750-800g
- 3-6 tháng: 600-700g
- 6-9 tháng: 400-500g
- 9-12 tháng: 250-300g.
- 12-60 tháng: 200g