Tải bản đầy đủ (.doc) (161 trang)

HÌNH HỌC 7 (MÙ CANG CHẢI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (778.29 KB, 161 trang )

Chơng I: Đờng thẳng vuông góc
Đờng thẳng song song
Tiết 1: Hai góc đối đỉnh
Ngày dạy:. . . . . . . . . . . . . . . .
A. Mục tiêu
- Kiến thức: + Học sinh hiểu thế nào là hai góc đối đỉnh, nắm đợc tính chất "Hai
góc đối đỉnh thì bằng nhau".
- Kĩ năng: + Vẽ đợc góc đối đỉnh với một góc cho trớc. Nhận biết các góc đối
đỉnh trong một hình.
+ Bớc đầu tập suy luận.
- Thái độ: + Chính xác trong hình vẽ, yêu thích môn học.
B. Chuẩn bị
*) Giáo viên
- SGK, SGV, thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ, phấn màu.
*) Học sinh
- SGK, vở ghi, thớc thẳng, thớc đo góc.
C. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Giáo viên kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
- Nêu yêu cầu của mình đối với học sinh về môn học.
- Thống nhất cách chia nhóm và làm việc theo nhóm trong lớp.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 (18 phút)
- GV treo bảng phụ vẽ hình hai góc đối
đỉnh, hai góc không đối đỉnh.
+ Hãy nhận xét quan hệ về đỉnh, về cạnh
của các góc vẽ trên hình.
- GV thông báo về cặp góc đối đỉnh trên


hình đã vẽ.
+ Thế nào là hai góc đối đỉnh?
1. Thế nào là hai góc đối đỉnh
- Hs vẽ hình vào vở
- Hs nhận xét.
Định nghĩa:(SGK-Trang 81).
Hình học 7 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải
2
x
x
y
y
O
1
3
2
4
- HS đọc định nghĩa SGK.
- Dựa vào định nghĩa, HS trả lời
?2
.
+ Hai đờng thẳng cắt nhau tạo thành mấy
cặp góc đối đỉnh.
+ Cho góc
AOB

, vẽ góc đối đỉnh của
nó.
+ Hai góc
1

0


3
0

là hai góc đối đỉnh.
- Trả lời miệng
?2
+ Hai góc
2
0


4
0

là hai góc đối đỉnh.
- HS vẽ góc đối đỉnh với góc
AOB

Hoạt động 2 (12 phút)
+ So sánh số đo hai góc
1
0


3
0


;

2
0


4
0

.
- HS dùng thớc để kiểm tra dự đoán.
- GV hớng dẫn HS chứng tỏ các góc
bằng nhau bằng suy luận:
+ Tính tổng hai góc
1
0


2
0

.
+ Tính tổng hai góc
2
0


3
0


.
+ So sánh hai góc
1
0


3
0

.
+ Rút ra kết luận về số đo của hai góc
đối đỉnh.
2. Tính chất hai góc đối đỉnh
Ta có:
1
0

+
2
0

= 180
0
(Hai góc kề bù) (1)

2
0

+
3

0

= 180
0
(Hai góc kề bù) (2)
Từ (1), (2):


1
0

+
2
0

=
2
0

+
3
0




1
0

=

3
0

Kết luận: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
4. Củng cố: (7 phút)
- Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Ngợc lại, hai góc bằng nhau thì có đối đỉnh
không? Lấy ví dụ?
- Cho HS làm bài tập 1, 2 (SGK - T82).
5. Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Học thuộc định nghĩa, tính chất hai góc đối đỉnh và cách vẽ hai góc đối đỉnh.
- Làm các bài tập 2, 3, 4, 5 (SGK - T82); bài tập 1, 2, 3(SBT - T73, 74).
- Hớng dẫn bài tập 5 : Ôn tập lại các khái niệm đã học ở lớp 6 :
+ Hai góc kề nhau
+ Hai góc bù nhau
+ Hai góc kề bù.
D. Rút kinh nghiệm giờ dạy
u điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hình học 7 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải
3
y
x
13
O
4
Tồn tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tiết 2: luyện tập

Ngày dạy:. . . . . . . . . . . . . . . .
A. Mục tiêu
- Kiến thức: + HS đợc khắc sâu kiến thức về hai góc đối đỉnh.
- Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, áp dụng lí thuyết vào bài toán.
+ Bớc đầu tập suy luận.
- Thái độ: + Yêu thích môn học, chính xác trong hình vẽ.
B. Chuẩn bị
*) Giáo viên
- SGK, SGV, thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ, phấn màu.
*) Học sinh
- SGK, vở ghi, thớc thẳng, thớc đo góc.
C. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- Thế nào là hai góc đối đỉnh? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh?
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 (14 phút)
Bài 5 (SGK - T82).
a) Vẽ
ã
ABC
= 56
0
b) Vẽ
ã
'ABC
kề bù với
ã
ABC

. Tính
ã
'ABC

c) Vẽ
ã
' '
C BA
kề bù với
ã
'ABC
. Tính

C'BA'
.
- GV gọi HS đọc đề và gọi HS nhắc lại
cách vẽ góc có số đo cho trớc, cách vẽ
góc kề bù.
- GV gọi các HS lần lợt lên bảng vẽ hình
và tính.
- GV gọi HS nhắc lại tính chất hai góc kề
1. Chữa bài tập
Bài 5 (SGK - T82).
b) Tính
ã
'ABC
= ?

ã
ABC


ã
'ABC
kề bù nên:
ã
ABC
+
ã
'ABC
= 180
0
56
0
+
ã
'ABC
= 180
0
ã
'ABC
= 124
0
c)Tính
ã
' '
C BA
:
Vì BC là tia đối của BC.
BA là tia đối của BA.
Hình học 7 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải

4
bù, hai góc đối đỉnh, cách chứng minh
hai góc đối đỉnh.
=>
ã
' '
C BA
đối đỉnh với
ã
ABC
.
=>
ã
' '
C BA
=
ã
ABC
= 56
0
Hoạt động 2 (23 phút)
Bài 6 (SGK - T83).
Vẽ hai đờng thẳng cắt nhau sao cho trong
các góc tạo thành có một góc 47
0
. tính số
đo các góc còn lại.
- GV gọi HS đọc đề.
- GV gọi HS nêu cách vẽ.
+ Trên hình vẽ:

+ Các góc nào là góc đối đỉnh.
+ Các góc nào kề bù với nhau.
+ Tính các góc đó bằng cách nào?
- GV gọi HS nhắc lại các nội dung nh ở
bài 5.
Bài 9 (SGK - T83).
Vẽ góc vuông xAy. Vẽ góc xAy đối
đỉnh với góc xAy. Hãy viết tên hai góc
vuông không đối đỉnh.
- GV gọi HS đọc đề.
- GV gọi HS nhắc lại thế nào là góc
2. Luyện tập
Bài 6 (SGK - T83).
a) Tính
ã
0x y
.
vì xx cắt yy tại O
=> Tia Ox đối với tia Ox
Tia Oy đối với tia Oy
Nên
ã
0x y
đối đỉnh
ã
' '
0x y

ã
0 'x y

đối đỉnh
ã
'
0x y
=>
ã
0x y
=
ã
' '
0x y
= 47
0
b) Tính
ã
0 'x y
.

ã
0x y


xOy'
kề bù nên:
ã
0x y
+
ã
0 'x y
= 180

0
47
0
+
ã
0 'x y
= 180
0
=>
ã
0 'x y
= 133
0
c) Tính
ã
'
0x y
= ?

ã
'
0x y


xOy
đối đỉnh nên

ã
'
0x y

=
ã
0 'x y
=>
ã
'
0x y
= 133
0
Bài 9 (SGK - T83).
Hai góc vuông không đối đỉnh:
Hình học 7 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải
5
vuông, thế nào là hai góc đối đỉnh, hai
góc nh thế nào thì không đối đỉnh.
ã
xAy

ã
'
x Ay
;
ã
xAy

ã
'
xAy
;
ã

' '
x Ay

ã
'
xAy
4. Củng cố: (2 phút)
- Nhắc lại định nghĩa, tính chất hai góc đối đỉnh.
5. Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Ôn lại lí thuyết, hoàn tất các bài vào tập.
- Bài tập về nhà: 7, 8, 10 (SGK - T83).
- Chuẩn bị bài 2: Hai đờng thẳng vuông góc.
D. Rút kinh nghiệm giờ dạy
u điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tồn tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hình học 7 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải
6
Tiết 3: Hai đờng thẳng vuông góc
Ngày dạy:. . . . . . . . . . . . . . . .
A. Mục tiêu
- Kiến thức: + HS hiểu thế nào là hai đờng thẳng vuông góc với nhau.
+ Công nhận tính chất: Có duy nhất một đờng thẳng b đi qua A nằm trên
đờng thẳng a và b a.
+ Hiểu thế nào là đờng trung trực của một đoạn thẳng.
- Kĩ năng: + Biết vẽ đờng thẳng đi qua một điểm cho trớc và vuông góc với một
đờng thẳng cho trớc.

+ Biết vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng.
- Thái độ: + Yêu thích môn học, chính xác trong hình vẽ.
B. Chuẩn bị
*) Giáo viên
- SGK, SGV, thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ, phấn màu.
*) Học sinh
- SGK, vở ghi, thớc thẳng, thớc đo góc.
C. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- HS 1: Vẽ một góc
ã
ABC
vuông?
- HS 2: Vẽ đoạn thẳng AB và xác định trung điểm I của đoạn thẳng AB đó.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 (14 phút)
- GV yêu cầu: Vẽ hai đờng thẳng xx và
yy cắt nhau và trong các góc tạo thành
có một góc vuông. Tính số đo các góc
còn lại.
- GV gọi HS lên bảng thực hiện, các HS
khác làm vào tập.
- GV giới thiệu hai đờng thẳng xx và
yy trên hình gọi là hai đờng thẳng vuông
góc.
1. Thế nào là hai đ ờng thẳng vuông
góc?


ã
0x y
=
ã
' '
0x y
(hai góc đối đỉnh)
=>
ã
' '
0x y
= 90
0

ã
'
0x y
kề bù với
ã
0x y

nên =>
ã
'
0x y
= 90
0

ã
'

0x y
đối đỉnh với
ã
'
0x y

Hình học 7 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải
7
+ Vậy nh thế nào là hai đờng thẳng
vuông góc?
- GV gọi HS phát biểu và ghi bài.
- GV giới thiệu các cách gọi tên.
nên =>
ã
'
0x y
=
ã
'
0x y
= 90
0
*) Định nghĩa (SGK - T84)
Kí hiệu là xxyy.
Hoạt động 2 (12 phút)
?4 Cho O và a, vẽ a đi qua O và a a.
- GV cho HS xem SGK và phát biểu cách
vẽ của hai trờng hợp.
+ Các em vẽ đợc bao nhiêu đờng a đi
qua O và a a.

=> Rút ra tính chất.
2. Vẽ hai đ ờng thẳng vuông góc
- HS xem SGK và phát biểu.
- Vẽ a đi qua O và aa.
Có hai trờng hợp:
+ TH1: Điểm O a
Hình 5 (SGK - T85)
b) TH2: O a.
Hình 6 (SGK - T85)
Tính chất: Có một và chỉ một đờng thẳng
a đi qua O và vuông góc với đ ờng thẳng
a cho trớc.
Hoạt động 3 (11 phút)
- GV yêu cầu HS:
+ Vẽ AB và I là trung điểm của AB.
+ Vẽ xy qua I và xy AB.
- GV giới thiệu: xy là đờng trung trực
của AB.
- GV gọi HS phát biểu định nghĩa.
3. Đ ờng trung trực của đoạn thẳng
*) Định nghĩa:
Đờng thẳng vuông góc với một đoạn
thẳng tại trung điểm của nó đợc gọi là
đờng trung trực của đoạn thẳng ấy.
A, B đối xứng nhau qua xy
4. Củng cố: (3 phút)
- Nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
- Thực hiện bài tập 11 (SGK - T86).
5. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Học bài.

- Bài tập về nhà: 12, 13, 14 (SGK - T83).
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
D. Rút kinh nghiệm giờ dạy
u điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tồn tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hình học 7 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải
8
Tiết 4: luyện tập
Ngày dạy:. . . . . . . . . . . . . . . .
A. Mục tiêu
- Kiến thức: + HS đợc củng cố lại các kiến thức về hai đờng thẳng vuông góc.
- Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, vẽ bằng nhiều dụng cụ khác nhau.
- Thái độ: + Yêu thích môn học, rèn tính cẩn thận, chính xác trong hình.
B. Chuẩn bị
*) Giáo viên
- SGK, SGV, thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ, phấn màu.
*) Học sinh
- SGK, vở ghi, thớc thẳng, thớc đo góc.
C. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
- HS 1: Thế nào là hai đờng thẳng vuông góc, vẽ hai đờng thẳng vuông góc.
- HS 2: Phát biểu định nghĩa đờng trung trực của đoạn thẳng, vẽ đờng trung
trục của đoạn thẳng CD.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1 (17 phút)
Bài 17 (SGK - T87)
- GV hớng dẫn HS đối với hình a, kéo dài
đờng thẳng a để a và a cắt nhau.
- HS dùng êke để kiểm tra và trả lời.
Bài 18 (SGK - T87)
+ Vẽ

xOy
= 45
0
. Lấy A trong
ã
0x y
.
+ Vẽ d
1
qua A và d
1
Ox tại B
+ Vẽ d
2
qua A và d
2
Oy tại C
GV cho HS làm vào tập và nhắc lại các
dụng cụ sử dụng cho bài này.
1. Chữa bài tập
Bài 17 (SGK - T87)
- Hình a): a không a

- Hình b, c): a a
Bài 18 (SGK - T87)

Hình học 7 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải
9
Hoạt động 2 (20 phút)
Bài 19 (SGK - T87)
+ Vẽ lại hình 11 rồi nói rõ trình tự vẽ.
- GV gọi nhiều HS trình bày nhiều cách
vẽ khác nhau và gọi một HS lên trình bày
một cách.
Bài 20 (SGK - T87)
+ Vẽ AB = 2cm, BC = 3cm.
+ Vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng
ấy.
- GV gọi các HS khác nhắc lại cách vẽ
trung trực của đoạn thẳng.
- GV gọi 2 HS lên bảng, mỗi em vẽ một
trờng hợp.
- Cho HS nhận xét bài của các bạn thực
hiện trên bảng.
- GS nhận xét và hớng dẫn lại các cách
vẽ cho HS nắm lại các bớc.
2. Luyện tập
Bài 19 (SGK - T87)
- Vẽ d
1
và d
2
cắt nhau tại O:

ã
0
1 2
0 60d d
=
.
- Lấy A trong góc
ã
1 2
0d d
.
- Vẽ AB d
1
tại B
- Vẽ BC d
2
tại C
Bài 20 (SGK - T87)
TH1: A, B, C thẳng hàng.
- Vẽ AB = 2cm.
- Trên tia đối của tia BA lấy điểm C sao
cho BC = 3cm.
- Vẽ I, I là trung điểm của AB, BC.
- Vẽ d, d qua I, I và d AB, d BC.
=> d, d là trung trực của AB, BC.

TH2: A, B ,C không thẳng hàng.
- Vẽ AB = 2cm.
- Vẽ C đờng thẳng AB và BC = 3cm.
- I, I: trung điểm của AB, BC.

- d, d qua I, I và d AB, d BC.
=> d, d là trung trực của AB và BC.

4. Củng cố: (2 phút)
Hình học 7 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải
10
- Nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
- Xem lại cách trình bày.
5. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Học bài.
- Làm các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị bài 3: Các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng.
D. Rút kinh nghiệm giờ dạy
u điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tồn tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hình học 7 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải
11
Tiết 5: các góc tạo bởi một đờng thẳng
cắt hai đờng thẳng
Ngày dạy:. . . . . . . . . . . . . . . .
A. Mục tiêu
- Kiến thức: + Biết đợc tính chất: Cho hai đờng thẳng và một cát tuyến, nếu có
một cặp góc so le trong bằng nhau thì cặp góc so le trong còn lại cũng bằng nhau, hai
góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bằng nhau.
- Kĩ năng: + Có kĩ năng nhận biết cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc
trong cùng phía.

+ Rèn kỹ năng vẽ hình chính xác, t duy suy luận.
- Thái độ: + Yêu thích môn học, rèn tính cẩn thận, chính xác trong hình.
B. Chuẩn bị
*) Giáo viên
- SGK, SGV, thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ, phấn màu.
*) Học sinh
- SGK, vở ghi, thớc thẳng, thớc đo góc.
C. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
- HS 1: Thế nào là hai góc đối đỉnh? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh?
- HS 2: Thế nào là hai đờng thẳng vuông góc? Thế nào là đờng trung trực của
một đoạn thẳng?
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 (17 phút)
- Gọi học sinh lên bảng vẽ hình:
+ Vẽ hai đờng thẳng phân biệt a, b.
+ Vẽ đờng thẳng c cắt a tại A cắt b tại B.
+ Cho biết có bao nhiêu góc đỉnh A, đỉnh
B tạo thành trong hình vẽ trên?
- GV giới thiệu đặc điểm về vị trí của các
góc so với các đờng thẳng để từ đó giới
thiệu các cặp góc so le trong, góc đồng
1. Góc so le trong, góc đồng vị
- HS lên bảng vẽ hình
- Các cặp góc so le trong: A
1
và B
3

;
A
4
và B
2
.
Hình học 7 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải
12
A
B
1
3
2
4
1
23
4
a
b
c
vị.
- Cho HS làm
?1
- Các cặp góc đồng vị: A
1
và B
1
; A
2


B
2
, A
3
và B
3
, A
4
và B
4
.
?1
(HS thực hiện theo nhóm bàn)
Hoạt động 2 (19 phút)
- Cho HS quan sát hình 13 trong SGK.
- GV yêu cầu HS vẽ hình theo dữ kiện
của
?2
.
+ Bài toán đã cho biết số liệu nào?
+ Yêu cầu của bài toán?

- HS thảo luận nhóm để trả lời
?2
.
+ Tính góc A
4
theo góc nào?
+ Tính góc B
3

, có nhận xét gì về số đo
của các góc so le trong?
+ So sánh số đo của các góc đồng vị.
- GV giới thiệu nội dung ttính chất.
- GV cho học sinh phát biểu tính chất
trong SGK.
2. Tính chất
- HS vẽ hình:

- HS thảo luận nhóm để trả lời
?2
.
a) Ta có A
1
+ A
4
= 180
0
(Hai góc kề bù)

A
1
= 180
0
A
4
= 180
0
45
0

= 135
0
Tơng tự ta có B
3
= 135
0
.

A
1
= B
3
.
- HS hai góc so le trong bằng nhau hai
góc đồng vị bằng nhau
b) Tính A
2
= B
4
Ta có A
4
= A
2
=45
0
(Hai góc đối đỉnh)
B
2
= B
4

=45
0
(Hai góc đối đỉnh)

A
2
= B
4
= 45
0
.
c) Các cặp góc đồng vị và số đo của
chúng:
A
1
= B
1
= 135
0
A
2
= B
2
= 45
0
A
3
= B
3
= 135

0
A
4
= B
4
= 45
0
- HS hai góc so le trong bằng nhau thì hai
góc đồng vị bằng nhau
Tính chất: (SGK - T89)
Hình học 7 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải
13
A
B
3
1
2
4
1
23
4
c
a
b





4. Củng cố: (4 phút)

- Nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
- Thực hiện bài tập 22 (SGK - T89).
5. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Học bài.
- Làm các bài tập: 21, 23 (SGK - T89); 16, 17, 18, 19, 20 (SBT - T75, 76, 77).
- Nghiên cứu trớc bi 4: "Hai đờng thẳng song song"
- Ôn khái niệm "Hai đờng thẳng song song, hai đờng thẳng phân biệt" đã học ở
lớp 5.
D. Rút kinh nghiệm giờ dạy
u điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tồn tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hình học 7 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải
14
Tiết 6: Hai đờng thẳng song song
Ngày dạy:. . . . . . . . . . . . . . . .
A. Mục tiêu
- Kiến thức: + HS ôn lại định nghĩa hai đờng thẳng song song, nắm chắc dấu
hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.
+ Biết vẽ một đờng thẳng đi qua một điểm và song song với một đờng
thẳng cho trớc.
- Kĩ năng: + Sử dụng thành thạo dụng cụ học tập để vẽ hai đờng thẳng song
song.
- Thái độ: + Yêu thích môn học, rèn tính cẩn thận, chính xác trong hình.
B. Chuẩn bị
*) Giáo viên
- SGK, SGV, thớc thẳng, thớc đo góc, bảng phụ, phấn màu.

*) Học sinh
- SGK, vở ghi, thớc thẳng, thớc đo góc.
C. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Bài tập 19 (SBT-Trang76)
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 (6 phút)
+ Thế nào là hai đờng thẳng song song?
+ Hai đờng thẳng phân biệt thì có những
vị trí tơng đối nào?
1. Nhắc lại kiến thức lớp 6
+ Hai đờng thẳng không có điểm chung
gọi là hai đờng thẳng song song.
+ Hai đờng thẳng phân biệt thì hoặc cắt
nhau hoặc song song.
Hoạt động 2 (15 phút)
- Vị trí giữa hai đờng thẳng phân biệt.
- GV đa hình vẽ hình 17 (SGK - T90) để
cho HS làm ?1.
+ Dự đoán các đờng thẳng nào trên hình
song song với nhau?
+ So sánh số đo của các góc so le trong,
đồng vị trong các hình trên.
+ Hãy dự đoán xem khi nào hai đờng
2. Dấu hiệu nhận biết hai đ ờng thẳng
song song
- HS thực hiện làm ?1
+ a//b , m//n

+ Hình a: cặp góc so le trong bằng nhau.
+ Hình b: Cặp góc so le trong ko bằng
nhau.
+ Hình c: Cặp góc đồng vị bằng nhau.
Hình học 7 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải
15
thẳng song song?
- GV cho HS tìm hiểu tính chất trong
SGK.
- GV có thể giới thiệu thêm tính chất nếu
hai góc trong cùng phía bù nhau thì hai
đờng thẳng đó cũng song song.
Tính chất: (SGK - T90)
- Kí hiệu: a // b
Hoạt động 3 (13 phút)
- Yêu cầu HS thực hiện ?2.
- GV hớng dẫn cách vẽ thông dụng nhất
là vẽ theo dòng kẻ của vở hoặc vẽ theo
chiều rộng của thớc thẳng.
- GV khắc sâu cho HS cách vẽ hai đờng
thẳng song song.
3. Vẽ hai đ ờng thẳng song song
- HS làm ?2: Vẽ đờng thẳng đi qua một
điểm và song song với một đờng thẳng
cho trớc.
b A
a B
b A
a B
4. Củng cố: (4 phút)

- Dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song
- HS thực hiện bài tập 24 (SGK - T91)
- GV gới thiệu khái niệm hai đoạn thẳng song song, hai đoạn thẳng nằm trên
hai đờng thẳng song song.
5. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Nắm chắc dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.
- Bài tập 25, 26 (SGK - T91), bài tập 21, 22, 23, 24, 25, 26 (SBT - T77,78).
- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập để giờ sau luyện tập.
D. Rút kinh nghiệm giờ dạy
u điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tồn tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tiết 7: luyện tập
Hình học 7 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải
16
Ngày dạy:. . . . . . . . . . . . . . . .
A. Mục tiêu
- Kiến thức: + HS đợc củng cố, nắm chắc dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng
song song.
+ Vẽ thành thạo một đờng thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đờng
thẳng cho trớc và song song với đờng thẳng đó.
- Kĩ năng: + Sử dụng thành thạo dụng cụ học tập để vẽ hai đờng thẳng song
song.
- Thái độ: + Yêu thích môn học, rèn tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình.
B. Chuẩn bị
*) Giáo viên
- SGK, SGV, thớc thẳng, thớc đo góc, ê ke, bảng phụ, phấn màu.

*) Học sinh
- SGK, vở ghi, thớc thẳng, thớc đo góc, ê ke.
C. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
- Nêu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song?
- Vẽ cặp góc so le trong xAB và yBA có số đo đều bằng 60
0
. Hai đờng thẳng
Ax và By có song song với nhau không? Vì sao?
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 (11 phút)
- GV yêu cầu HS đọc đề bài 27 và tìm
hiểu yêu cầu của đề bài.
- GV đa ra một số câu hỏi gợi mở để học
sinh thực hiện tốt nội dung bài tập.
1. Chữa bài tập
Bài 27 (SGK - T91).
- HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của đề bài.
- Vẽ đờng thẳng a đi qua A và song song
với BC.
Hình học 7 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải
17
+ Ta cần vẽ các yếu tố nào trớc?
+ Vẽ nh thế nào?
+ Điểm D đợc xác định nh thế nào?
+ Có thể xác định đợc mấy điểm D thoả
mãn điều kiện trên.
- Gọi học sinh lên bảng vẽ hình

- Trên đờng thẳng a lấy điểm D sao cho
AD = BC.
- Trên đờng thẳng a lấy điểm D và nằm
khác phía điểm D so với A sao cho:
AD = AD.
- HS lên bảng vẽ hình.
Hoạt động 2 (20 phút)
- GV yêu cầu HS đọc đề, tìm hiểu yêu
cầu của đề bài.
+ Xác định các vị trí có thể có của điểm
M để vẽ hình.
- GV yêu cầu HS vẽ hình vào vở và lên
bảng thực hiện.
- GV lu ý học sinh cách vẽ trong mỗi tr-
ờng hợp.
- Cho HS thực hiện bài 29 (SGK - T92).
- GV yêu cầu HS đọc đề, tìm hiểu yêu
cầu của đề bài.
- GV hớng dẫn HS thực hiện vẽ hai góc
có cạnh tơng ứng vuông góc xOy và góc
xOy. Sau đó dùng thớc để đo và rút ra
đợc nhận xét.
2. Luyện tập
Bài 26 (SBT - T78).
- HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của đề bài.
- HS vẽ hình.
Bài 29 (SGK - T92).
- HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của đề bài.
- HS vẽ hình dới sự hớng dẫn của GV.
4. Củng cố: (5 phút)

- Khái niệm hai đờng thẳng vuông góc, hai đờng thẳng song song.
Hình học 7 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải
18
- Cách vẽ vuông góc, song song.
- Bài tập 30 (SGK - T92).
- GV có thể giới thiệu về hiện tợng ảo giác.
5. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Hoàn thiện các bài tập đã giao về nhà.
- Đọc trớc bài Tiên đề Ơclit về đờng thẳng song song.
D. Rút kinh nghiệm giờ dạy
u điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tồn tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tiết 8: TIÊN Đề Ơ-CLIT
Hình học 7 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải
19
Về HAI ĐƯờNG THẳNG SONG SONG
Ngày dạy:. . . . . . . . . . . . . . . .
A. Mục tiêu
- Kiến thức: + Nắm đợc tiên đề Ơ-clit, hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơ-clit mới suy
ra đợc tính chất của hai đờng thẳng song song.
+ Tính đợc số đo của các góc khi có hai đờng thẳng song song và một
cát tuyến, biết số đo của một góc thì tính đợc số đo của các góc còn lại.
- Kĩ năng: + Sử dụng thành thạo dụng cụ học tập để vẽ hình.
- Thái độ: + Yêu thích môn học, rèn tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình.
B. Chuẩn bị

*) Giáo viên
- SGK, SGV, thớc thẳng, thớc đo góc, ê ke, bảng phụ, phấn màu.
*) Học sinh
- SGK, vở ghi, thớc thẳng, thớc đo góc, ê ke.
C. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Cho điểm M nằm ngoài đờng thẳng a, vẽ đờng thẳng b qua M và b // a.
- GV yêu cầu HS thực hiện vẽ theo các cách khác nhau sau đó đặt vấn đề vào
bài mới.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 (11 phút)
- GV thông báo nội dung tiên đề Ơclit.
+ Hai đờng thẳng song song có tính chất
gì?
- GV khắc sâu nội dung tiên đề Ơ-clit.
- Cho HS đọc nội dung phần có thể em
cha biết để tìm hiểu về nhà bác học, nhà
toán học Ơ-clít.
1. Tiên đề Ơ-clil
*) Tiên đề (SGK - T92).
- HS tìm hiểu nội dung tiên đề sau đó vẽ
hình vào vở.
Cho M

a




!b // a (M

b).
- Hs đọc nội dung có thể em cha biết
Hoạt động 2 (19 phút) 2. Tính chất của hai đ ờng thẳng song
song
Hình học 7 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải
M b
a
20
- GV yêu cầu học sinh thực hiện phần
?
trong SGK.
- GV yêu cầu HS nhắc lại trình tự thực
hiện.
+ Vẽ hai đờng thẳng a và b song song.
+ Vẽ đờng thẳng c cắt a tại A và cắt b tại
B.
+ Đo một cặp góc so le trong và nhận
xét.
+ Đo một cặp đồng vị và nhận xét.
+ Đo một cặp góc trong cùng phía và
nhận xét.
+ Phát biểu tính chất của hai đờng thẳng
song song.
- GV gọi 2- 3 HS nhắc lại nội dung tính
chất.
- HS thực hiện trình tự các yêu cầu phần
?
trong SGK:


*) Tính chất: Nếu a// b, c cắt a và b thì:
- Các cặp góc so le trong bằng nhau.
- Các cặp góc đồng vị bằng nhau.
- Các cặp góc trong cùng phía bù nhau.
4. Củng cố: (4 phút)
- Nội dung tiên đề Ơ-clit và tính chất của hai đờng thẳng song song.
- Bài tập 32, 33 (SGK -T94).
5. Hớng dẫn về nhà (5 phút)
- Học thuộc nội dung tiên đề Ơ-clit và nắm vững tính chất của hai đờng thẳng
song song.
- Làm các bài tập 34, 35, 36 (SGK - T94), bài tập 29, 30 (SBT - T79).
- HD bài 34:
+)
à
à
0
1 4
B A 37= =
(so le trong)
+)
à
à
0 0 0
1 4
A B 180 37 143= = =
(đồng vị)
+)
à
2

B

à
4
A
là cặp góc trong cùng phía từ đó
à
2
B
D. Rút kinh nghiệm giờ dạy
u điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tồn tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tiết 9: luyện tập
Hình học 7 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải
21
Ngày dạy:. . . . . . . . . . . . . . . .
A. Mục tiêu
- Kiến thức: + Biết tính các góc còn lại khi cho một cát tuyến cắt hai đờng thẳng
song song và cho biết số đo một góc.
- Kĩ năng: + Vận dụng đợc tiên đề Ơclit và tính chất của hai đờng thẳng song
song vào làm các bài tập.
+ Phát triển t duy và rèn kĩ năng trình bày bài giải một cách khoa học.
- Thái độ: + Yêu thích môn học, rèn tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình.
B. Chuẩn bị
*) Giáo viên
- SGK, SGV, thớc thẳng, thớc đo góc, ê ke, bảng phụ, phấn màu.

*) Học sinh
- SGK, vở ghi, thớc thẳng, thớc đo góc, ê ke.
C. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra viết 15 phút).
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Khi nào ta có thể nói đờng thẳng a song song với đờng thẳng b?
A. Khi a và b phân biệt. C. Khi a và b không có điểm chung.
B. Khi a và b trùng nhau. D. Khi a và b có điểm chung.
Câu 2: Cho hình vẽ sau, biết a // b.
a) Viết tên các cặp góc đồng vị,
các cặp góc so le trong, cặp
góc trong cùng phía.
b) Chỉ ra các cặp góc bằng nhau.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 (27 phút)
- Yêu cầu HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu
của đề bài.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình.
Luyện tập
Bài tập 36 (SGK - T94).
- HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của đề bài.
- 1HS lên bảng vẽ hình.
Hình học 7 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải
22
1
2
2
3

1
4
4
3
- GV theo dõi uốn nắn HS cách vẽ hình.
- GV hớng dẫn HS làm bài thông qua
một số câu hỏi gợi mở:
+ Góc A
1
so le với góc nào.
+ Góc A
2
với góc nào là cặp góc đồng vị.
+ Hai góc B
3
và A
4
có quan hệ với nhau
nh thế nào.
+ B
4
và A
2
là cặp góc gì.
+ Có thể kết luận ngay hai góc đó bằng
nhau đợc không.
- GV yêu cầu HS đọc đề, tìm hiểu yêu
cầu của đề bài.
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình.
+ Nêu tên tất cả các góc của hai tam giác

CAB và CDE.
+ Chỉ ra các cặp góc bằng nhau của hai
tam giác.

- HS đứng tại chỗ trả lời:
Bài tập 37(SGK - T95).
- HS đọc đề, tìm hiểu yêu cầu của đề bài
và vẽ hình.

- HS trả lời câu hỏi của GV:
- Có 6 góc là :
4. Củng cố: (1 phút)
- Cho HS nhắc lại các kiến thức trọng tâm.
5. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
Hình học 7 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải
23
- Bài tập 38, 39 (SGK - T95)
- Đọc trớc bài Từ vuông góc đến song song.
D. Rút kinh nghiệm giờ dạy
u điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tồn tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tiết 10: từ vuông góc đến song song
Hình học 7 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải
24
Ngày dạy:. . . . . . . . . . . . . . . .
A. Mục tiêu

- Kiến thức: + Biết đợc quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vuông góc hoặc cùng
song song với đờng thẳng thứ ba.
- Kĩ năng: + Rèn kỹ năng vẽ hai đờng thẳng song song.
- Thái độ: + Phát triển t duy logic, biết phát biểu chính xác một mệnh đề toán
học, tập suy luận.
B. Chuẩn bị
*) Giáo viên
- SGK, SGV, thớc thẳng, thớc đo góc, ê ke, bảng phụ, phấn màu.
*) Học sinh
- SGK, vở ghi, thớc thẳng, thớc đo góc, ê ke.
C. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp. (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ. (4 phút)
- Nêu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song? Cho điểm M nằm ngoài đ-
ờng thẳng d, vẽ đờng thẳng a qua M và a d.
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 (18 phút)
- GV gọi một HS lên bảng vẽ hình 27,
các HS khác vẽ hình vào vở.
- Yêu cầu HS quan sát hình 27 SGK.
- Yêu cầu HS trả lời ?1.
- GV nhận xét, bổ xung chỗ thiếu sót cho
học sinh.
+ Nêu nhận xét về mối quan hệ giữa hai
đờng thẳng phân biệt cùng vuông góc với
đờng thẳng thứ ba?
1. Quan hệ giữa tính vuông góc và tính
song song
- HS quan sát hình 27 SGK, trả lời ?1.


- HS quan sát hình 27 SGK và trả lời ?1.
a, Dự đoán là a // b.
b, Vì đờng thẳng c cắt a và b tạo thành cặp
góc so le trong bằng nhau (= 90
0
) nên a //
b.
Tính chất 1:
Hình học 7 Trờng PTDT Nội trú Mù Cang Chải
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×