Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Đặc điểm dân cư xã hội châu Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 17 trang )


Phòng GD&ĐT Hải Lăng
Trường THCS Hải Thượng
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VỀ THAM DỰ
HỘI THI ỨNG DỤNG CNTT CẤP TRƯỜNG

Bảng 5.1. Dân số các châu lục qua một số năm ( triệu người)
Năm

Châu lục
1950 2000 2002 2008
Châu Á
Châu Âu
Châu Đại Dương
Châu Mĩ
Châu Phi
Toàn thế giới
1402
547
13
339
221
2522
3683
729
30,4
829
784
6055,4
3766


728
32
850
839
6215
4053,868
731,683
34,375
914
972
6706

Châu lục Diện tích (triệu km
2
)
Châu Á
Châu Âu
Châu Phi
Châu Mĩ
Châu Nam Cực
Châu Đại Dương
44
10
30
42
14,1
8,4
Bảng diện tích các châu lục



Bảng 5.1. Dân số các châu lục qua một số năm ( triệu người)
Năm

Châu lục
1950 2000

Châu Á
Châu Âu
Châu Đại Dương
Châu Mĩ
Châu Phi
Toàn thế giới
1402
547
13
339
221
2522
3683
729
30,4
829
784
6055,4

? Tính mức gia tăng tương đối dân số các châu lục và
thế giới trong 50 năm (từ 1950-2000).
Mức gia
tăng DS
262,6

133
233,8
244,5
354,7
240,1

Quốc gia Dân số (triệu người)
Việt Nam
Trung Quốc
Ấn Độ
In-đô-nê-xi-a
Nhật Bản
85.789.573
1.331
171.1
243
128
Bảng dân số của một số quốc gia

Nghèo đói
Tắc nghẽn giao
thông
Ô nhiễm môi trường
Tệ nạn xã hội



c. Người Trung Quốc
Người Việt Nam
Người Hàn Quốc

Người I-ran

Đạo Phật
Đạo Hồi
Thiên chúa giáo
Ấn Độ giáo

Hoạt động nhóm: Trình bày địa điểm, thời điểm ra
đời và khu vực phân bố của các tôn giáo.

Nhóm 1: Ấn Độ Giáo

Nhóm 2: Phật giáo

Nhóm 3: Thiên chúa giáo

Nhóm 4: Hồi giáo
FreeStopwatch.exe

Tôn giáo Nơi ra đời Thời điểm ra
đời
Thần linh
được tôn thờ
Phân bố
chính
Ấn Độ giáo
Hồi giáo
Thiên chúa
giáo
Phật giáo

Ấn Độ
Ấn Độ
Palextin
Ả rập-xêut
2500 Tr CN
TK VII sau
CN
Đầu CN
TK VI TCN
Đấng tối
cao Bà-la-
môn
Thánh Ala
Chúa Giê-su
Phật Thích ca
Ấn Độ
Đông Nam Á
Tây Nam Á
In-đô-nê-xi-a
Ma-lai-xi-a
Phi –lip-pin
Đông Á
Đông Nam Á

Chùa
Nhà thờ Hồi Giáo
Nhà thờ Ấn Độ giáo

Bà Chúa Kho


CỦNG CỐ
Vẽ biểu đồ và nhận xét gia tăng dân số của châu Á theo số liệu
dưới đây.
Năm
1800 1900 1950 1970 1990 2002
Số dân
(triệu
người)
600 880 1402 2100 3110 3766

GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC, XIN CHÂN
THÀNH CẢM ƠN.

×