ngày 15 tháng 9 năm 2009
Tiết 2 : Địa lí Lớp 8 B
Bài 5 : Đặc điểm dân cư xã hội
châu á
Bảng 5.1, Dân số các châu lục qua một số năm ( triệu người)
Châu lục So với
thế giới
1950 2000 2002 Tỉ lệ tăng tự
nhiên
Châu á
Châu Âu
Châu Đại Dương
Châu Mĩ
Châu Phi
Toàn thế giới
60,6%
10,7%
0,5%
13,7%
12,5%
100%
1402
547
13
339
221
2522
3683
729
30,4
829
784
6055,4
3766
728
32
850
839
6215
1,3
- 0,1
1,0
1,4
2,4
1,3
Dựa vào bảng trên, em hãy nhận xét về số dân và tỉ lệ gia tăng dân số
tự nhiên của châu á so với các châu lục khác và so với thế giới?
- Châu á có số dân đông nhất, chiếm 60,6% dân
số thế giới.
- Số dân châu á lớn gấp 5,2 lần châu Âu, gấp
117,7 lần châu Đại Dương, gấp 4,4 lần châu Mĩ,
gấp 4,5 lần châu Phi. (năm 2002)
- Tốc độ tăng dân số châu á rất nhanh: Năm 2002
tăng gấp 1,02 lần năm 2000 và gấp 2,69 lần năm
1950.
- Tỉ lệ tăng tự nhiên cao, ngang với mức trung bình
của thế giới.
Hoạt động nhóm: 4 nhóm
Nhóm 1: Quan sát hình 5.1 nghiên cứu chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it
Nhóm 2: Quan sát hình 5.1 nghiên cứu chủng tộc Môn-gô-lô-it
Nhóm 3: Quan sát hình 5.1 nghiên cứu chủng tộc Ô-xtra-lô-it
(
theo nội dung sau của bảng dưới đây
): Phân bố chủ yếu ở đâu?
Nêu đặc điểm về từng chủng tộc đó?
Hoàn thành bảng sau:
Nhóm 4: Tổng kết theo ý sau; Có mấy chủng tộc, chủng tộc nào chiếm
diện tích rộng nhất, Việt Nam thuộc chủng tộc nào?
Các chủng tộc Phân bố Đặc điểm