10/24/14 1
Ti
t 17:ế
Bµi 12
: sù biÕn ®æi chÊt
10/24/14 2
Ti
t 17:ế
Bµi 12
: sù biÕn ®æi chÊt
I – hiÖn t îng vËt lÝ
- Quan s¸t Hình 2.1 (SGK – Tr45)
- Theo dâi c¸c hiÖn t îng biÕn ®æi vÒ vËt thÓ vµ
cho biÕt trong c¸c hiÖn t îng ®ã cã xuÊt hiÖn
chÊt nµo míi kh«ng ?
1. Quan s¸t.
10/24/14 3
Nước đá
Nước
Nước sôi
Rắn
Lỏng
Hơi
Chảy lỏng
Bay hơi
Ngưng tụ
Đông đặc
Ti
t 17:ế
Bµi 12
: sù biÕn ®ỉi chÊt
I – hiƯn t ỵng vËt lÝ
- Hiện tượng 1:
1. Quan s¸t.
10/24/14 4
NệễC
MUOI
DUNG DềCH NệễC MUOI
Ti
t 17:
Bài 12
: sự biến đổi chất
I hiện t ợng vật lí
- Hieọn tửụùng 2:
1. Quan sát.
10/24/14 5
DUNG DềCH NệễC MUOI
Ti
t 17:
Bài 12
: sự biến đổi chất
I hiện t ợng vật lí
- Hieọn tửụùng 2:
1. Quan sát.
10/24/14 6
Muoỏi
Keỏt tinh
Ti
t 17:
Bài 12
: sự biến đổi chất
I hiện t ợng vật lí
- Hieọn tửụùng 2:
1. Quan sát.
10/24/14 7
DUNG DỊCH NƯỚC MUỐI MUỐI
Ti
t 17:ế
Bµi 12
: sù biÕn ®ỉi chÊt
I – hiƯn t ỵng vËt lÝ
- Hiện tượng 2:
Hoà tan
Cô cạn
1. Quan s¸t.
Cô cạn
10/24/14 8
(lỏng)
(hơi)
(r n )
N ớc N ớc N ớc
Muối Ăn Muối Ăn
(rắn)
(dd)
Ti
t 17:
Bài 12
: sự biến đổi chất
I hiện t ợng vật lí
2. Nhận xét: Sự biến đổi:
Các chất vẫn gi nguyên là chất ban đầu.
1. Quan sát.
Gọi là hiện t ợng vật lý.
?Vậy hiện t ợng vật lyự là gỡ?
3. Kết luận:
Hiện t ợng vật lý là hiện t ợng chất biến đổi
mà vẫn gi nguyên là chất ban đầu.
10/24/14 9
Ti
t 17:
Bài 12
: sự biến đổi chất
I hiện t ợng vật lí
II hiện t ợng hóa học
1. Thí nghiệm:
- TN1: đốt nóng hỗn hợp bột sắt và l u huỳnh
2. Nhận xét:
- TN2: đun nóng đ ờng.
- Trong các quá trỡnh trên, l u huỳnh, sắt và đ
ờng đã biến đổi thành chất khác
Gọi là hiện t ợng hoá học
Vậy, hiện t ợng hoá học là gỡ?
10/24/14 10
Ti
t 17:
Bài 12
: sự biến đổi chất
I hiện t ợng vật lí
II hiện t ợng HOA HOẽC
1. Thí nghiệm:
2. Nhận xét:
3. Kết luận:
Hiện t ợng hoá học là hiện t ợng chất biến
đổi có tạo ra chất khác.
- Trong các quá trỡnh trên, l u huỳnh, sắt và đ
ờng đã biến đổi thành chất khác
10/24/14 11
Ti
t 17:
Bài 12
: sự biến đổi chất
I hiện t ợng vật lí
II hiện t ợng hóa học
Hiện t ợng vật lý là hiện t ợng chất biến đổi
mà vẫn gi nguyên là chất ban đầu.
Hiện t ợng hoá học là hiện t ợng chất
biến đổi có tạo ra chất khác.
KL chung: (SGK 47)
10/24/14 12
D u hi u nào là chấ ệ ính đ phể ân bi t hiÖn t ệ
îng ho¸ häc và hiÖn t îng vËt lý?
HiÖn t îng vËt lý HiÖn t îng ho¸ häc
Kh«ng xuÊt hiÖn chÊt míi Cã xuÊt hiÖn chÊt míi
III – bµi tËp
1. Bµi tËp 1:
2
10/24/14 13
Nhng hiện t ợng d ới đây là hiện t ợng vật lý hay
hiện t ợng hoá học:
1. ồ vật bằng sắt để nơi ẩm ớt th
ờng hay bị han gỉ.
2.Thủy tinh nóng chảy đ ợc thổi
thành bỡnh cầu.
3.Khí phụt ra khi mở chai n ớc ngọt.
4. Ma trơi là ánh sáng xanh (ban
đêm) do photphin PH
3
cháy trong không
khí.
5. Dây tóc bóng điện nóng và sáng lên
khi có dòng điện chạy qua.
Hiện t ợng
Vật lý Hóa học
x
x
x
x
x
III bài tập 1. Bài tập 2:
10/24/14 14
III bài tập 1. Bài tập 3:
Xét trong các quá trỡnh sau, đâu là HTVL, HTHH:
a/ ốt nến nến nóng chảy và hoá hơi sau đó hơi nến cháy
sinh ra khí cácbonic và hơi n ớc
b/ Hoá lỏng không khí sau đó nâng dần nhiệt độ đến 196
0
C
thu đ ợc khí Nitơ bay lên; -183
0
C thu đ ợc khí Oxi bay lên.Dùng
tia lửa điện phóng vào hỗn hợp Nitơ cháy trong Oxi sinh ra
khí Nitơ oxit.
Hiện t ợng vật lí Hiện t ợng hoá học
a
b
Nến nóng chảy;
húa hi
Hơi nến cháy
Hoá lỏng không khí
Nitơ cháy trong Oxi
10/24/14 15
H íng dÉn vÒ nhµ
- Häc bµi
- Lµm bµi tËp 2; 3 (SGK – Tr47); bµi 12.1; 12.3; 12.4
(SBT – Tr15).
- Xem tr íc Bµi 13: Ph¶n øng hãa häc.