Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

Đánh giá điều kiện địa chất thuỷ văn vùng đăk nông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 123 trang )

Trờng Đại học mỏ - địa chất
Khoa địa chất
O0o




Phạm Văn Cơng



Đồ án
Tốt nghiệp đại học
(Địa chất thuỷ văn - Địa chất công trình)




Tên đề ti:
Đánh giá điều kiện địa chất thuỷ văn vùng Đăk Nông. Lập phơng
án thăm dò địa chất thuỷ văn tỷ mỉ phục vụ cấp nớc cho Thị xã Gia nghĩa
với lu lợng nớc yêu cầu 3000m
3
/ngy. Thời gian thi công phơng án 12
tháng.







H nội 2009
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất Bộ môn Địa chất thuỷ văn
Đồ án tốt nghiệp
- 1 - Sinh viên: Phạm Văn Cơng

M U
Trong nhng nm gn õy, cựng vi quỏ trỡnh phỏt trin nhanh ca nn
kinh t, khoa hc k thut, nc ngy cng tr thnh ngun ti nguyờn vụ
cựng quan trng cho ton xó hi. Do vy cỏc cụng vic nh iu tra a cht
thu vn cp nc cho thnh ph, nụng thụn, cỏc khu cụng nghip; quy
hoch v bo v ti nguyờn nc ngy cng tr lờn bc thit.
Sau quỏ trỡnh 5 nm hc tp ti trng, nhm mc ớch g
n lý thuyt
ó hc vi thc tin v c s ng ý ca B mụn a cht thu vn, Phũng
i hc v Sau i hc, tụi c c n thc tp ti Cụng ty C phn u t
Phỏt trin Ngnh nc v Mụi trng. Trong quỏ trỡnh thc tp tụi c tip
xỳc vi cỏc ti liu vựng Gia Ngha - k Nụng. Sau khi c tỏch tnh nm
2004, kinh t k Nụng ang phỏt trin nhanh chúng.
t c mc tiờu
phỏt trin kinh t n nm 2020, cú rt nhiu vn t ra cho k Nụng.
Mt trong nhng vn ú l ỏp ng c nhu cu nc cp cho n ung,
sinh hot, cụng nghip v ti. Chớnh vỡ th tụi ó c B mụn a cht
thu vn giao lm ỏn tt nghip vi ti:
ỏnh giỏ iu kin a cht thu
vn vựng k Nụng. Lp phng ỏn
thm dũ a cht thu vn t m phc v cp nc cho Th xó Gia Ngha
vi lu lng nc yờu cu 3000m
3
/ngy. Thi gian thi cụng phng ỏn
12 thỏng.

Sau khong thi gian lm vic nghiờm tỳc, khn trng bn ỏn ó
c hon thnh. Nụi dung bn ỏn nh sau:
M u
PHN CHUNG V CHUYấN MễN
Chng 1 iu kin a lý t nhiờn vựng nghiờn cu
Chng 2 c im a cht vựng nghiờn cu
Chng 3 c im a cht thu vn vựng nghiờn cu
Chng 4 ỏnh giỏ cht lng v tr lng n
c di t
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất Bộ môn Địa chất thuỷ văn
Đồ án tốt nghiệp
- 2 - Sinh viên: Phạm Văn Cơng
PHN THIT K V D TR KINH PH
M u
Chng 1 Cụng tỏc thu thp ti liu
Chng 2 o v a cht - a cht thu vn tng hp
Chng 3 Cụng tỏc a vt lý
Chng 4 Cụng tỏc khoan
Chng 5 Cụng tỏc thớ nghim hỳt nc
Chng 6 Cụng tỏc quan trc ng thỏi
Chng 7 Cụng tỏc ly mu
Chng 8 Cụng tỏc trc a
Chng 9 Cụng tỏc chnh lý ti liu v vit bỏo cỏo
Chng 10 D toỏn v t chc thi cụng
K
t lun

Bn ỏn c hon thnh do s n lc ca bn thõn, thờm vo ú tụi
cng nhn c s giỳp nhit tỡnh ca cỏc thy cụ trong B mụn a cht
thu vn, c bit l s hng dn rt tn tỡnh ca thy giỏo PGS.TS on

Vn Cỏnh. Nhõn õy tụi xin gi li cm n chõn thnh ti tt c nhng s
giỳp quý bỏu ú.
H N
i, ngy 15 thỏng 06 nm 2009.
Sinh viờn thc hin
Phm Vn Cng










Trờng ĐH Mỏ - Địa chất Bộ môn Địa chất thuỷ văn
Đồ án tốt nghiệp
- 3 - Sinh viên: Phạm Văn Cơng






PHN CHUNG
V CHUYấN MễN











Trờng ĐH Mỏ - Địa chất Bộ môn Địa chất thuỷ văn
Đồ án tốt nghiệp
- 4 - Sinh viên: Phạm Văn Cơng

Chng 1

IU KIN A Lí T NHIấN VNG NGHIấN CU

1.1. V trớ a lý
k Nụng l mt tnh nm phớa Nam Tõy Nguyờn, c tỏch t 6
huyn phớa Nam tnh k Lk nm 2004.
Tnh gii hn trong to a lý:
T 11
o
36
'
n 12
o
48
'
v Bc
T 107
o

12
'
n 108
o
06
'
kinh ụng
Phớa ụng - ụng Bc giỏp tnh k Lk, phớa Nam giỏp tnh Lõm
ng, phớa Tõy Nam giỏp tnh Bỡnh Phc v phớa Tõy Bc giỏp vng quc
Campuchia.


Hỡnh 1.1. V trớ vựng nghiờn cu
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất Bộ môn Địa chất thuỷ văn
Đồ án tốt nghiệp
- 5 - Sinh viên: Phạm Văn Cơng

Tnh k Nụng cú din tớch 6.514km
2
gm cỏc n v hnh chớnh :
Th xó Gia Ngha Huyn k RLp
Huyn C Jỳt Huyn k Song
Huyn k GLong Huyn Krụng Nụ
Huyn k Mil Huyn Tuy c.
1.2. c im a hỡnh, a mo
k Nụng nm cui dóy cao nguyờn bazan Tõy Nguyờn cú a hỡnh
dc t Bc, ụng v Nam v phớa Tõy, Tõy Bc. Nh cỏc cao nguyờn Buụn
Ma Thut phớa Bc, dóy Trng Sn phớa Tõy v dóy Chu Yang Sin
phớa Nam, lm cho c i
m khớ hu ca k Nụng khỏc bit vi cỏc tnh

phớa ụng dóy Trng Sn v Lõm ng. Hu ht nc vo h thng
sụng Sờrờpok chy v phớa Tõy qua Campuchia ri vo sụng MờKụng.
1.2.1. c im a hỡnh
a hỡnh k Nụng phõn ct mnh, c bit phớa Nam ca tnh. Ta
cú th chia a hỡnh k Nụng thnh cỏc vựng:
- Vựng a hỡnh i nỳi trung bỡnh
Vựng ny ch yu phõn b phớa Nam ca tnh to nờn ranh gii gi
a
k Nụng vi Lõm ng v Bỡnh Phc. Vựng ny gm cỏc nh cao nh
nh Chu Yang Sin (2.445m), nh York Rassone (1.666m), nh Chu Nam
Kao (1.294m), nh Chu KNia (1.707m), nh Nam JerB (1.578m). Cỏc
nh nỳi ny ch yu u thnh to t cỏc khi magma xõm nhp v to nờn
vựng phõn thu gia lu vc sụng ng Nai v lu vc sụng Sờrờpok.
- Vựng a hỡnh cao nguyờn
Vựng ny chim din tớch ln t Bc xung trung tõm tnh k Nụng,
ch yu l cỏc i ln súng cú dc nh, nh tr
n, sn thoi, mc
phõn ct nh v c cu thnh t cỏc phun tro bazan Neogen v T nờn
t ai mu m. Mt a hỡnh cao t 500

700m so vi mc nc bin. Cao
nguyờn k Nụng phõn b t k Mil, k GLong n Lõm ng, Bỡnh
Phc vi dc 15
20
o
. õy l cao nguyờn cú dc ln nht c nc.
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất Bộ môn Địa chất thuỷ văn
Đồ án tốt nghiệp
- 6 - Sinh viên: Phạm Văn Cơng


- Vựng a hỡnh i thp v thung lng
Vựng ny phõn b phớa Tõy v Tõy Bc ca tnh, cú b mt san bng
cao khong 300
500m. Vựng ny vo mựa ma ngp nc nhng sang mựa
khụ li thiu nc.
1.2.2. c im a mo
Da trờn c im a hỡnh ta chia a mo k Nụng thnh 4 n v:
- Cỏc b mt a hỡnh dng vũm ph
Phõn b bao trựm vựng Tõy Nam, phỏt trin trờn cỏc cao nguyờn bazan
cú tui khỏc nhau cao t 500

1000m. B mt a hỡnh ó b thay i ớt
nhiu do quỏ trỡnh ngoi sinh, thng to ra cỏc b mt rng, sn thoi,
sụng sui dng to tia, thoỏt nc d dng.
- Cỏc b mt a hỡnh xõm thc búc mũn
Phõn b khu vc phớa ụng v ụng Nam vựng nghiờn cu, phỏt
trin trờn cỏc loi ỏ khỏc nhau, k c bazan. B mt a hỡnh cú dng i,
nỳi thp kộo di, ng phõn thu hp. Thng to nờn dng dũng ch
y nh
sụng, sui, khe rónh.
- Cỏc b mt a hỡnh búc mũn tớch t
L a hỡnh tng i bng phng cao khong 250
300m. Dng
a hỡnh ny ln súng, thoi, sn dc 5

10
o
. Phõn b dc theo cỏc sụng
ln.
- a hỡnh tớch t

Phỏt trin dc theo cỏc thung lng sụng, sui to nờn thm bc 1, 3
rng hng trm một, cao vi một. Thnh phn l cỏt, cui, si, sột.
1.3. c im khớ hu
k Nụng cú khớ hu nhit i giú mựa, núng m chia thnh hai mựa
chớnh. Mựa ma bt u t thỏng 5, kt thỳc vo thỏng 10, 11. phn phớa
Nam ca tnh mựa ma bt u sm hn (thỏng 4), phn phớa ụng ca tnh
mựa m
a kt thỳc mun hn (thỏng 11). Mựa khụ kộo di t thỏng 11 n
thỏng 4 nm sau.
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất Bộ môn Địa chất thuỷ văn
Đồ án tốt nghiệp
- 7 - Sinh viên: Phạm Văn Cơng

- Nhit khụng khớ
Nhit khụng khớ trung bỡnh nhiu nm l 23,5
o
C dao ng t 22
o
C
n 24
o
C
Nhit khụng khớ ca k Nụng bin i khụng ch theo mựa m b
chi phi sõu sc bi cao a hỡnh v ch ma, m khụng khớ. Nhit
khụng khớ t cc i khụng phi vo gia mựa hố m vo cui thỏng 3,
u thỏng 4. Vỡ vo gia mựa hố ma nhiu, tri y mõy, cũn u thỏng 4
khi mựa ma mi chm nờn tri nng, núng. Nhit khụng khớ t cc tiu
vo thỏng 2 (22
o
C).

Tng nhit t 8500

8900
o
C. Nhit cao nht tuyt i l
34
36
o
C, nhit thp nht tuyt i l 5

8
o
C.
Theo thi gian ch nhit bin i tng i v biờn dao dng
nhit nm t 3
6
o
C. Biờn dao ng nhit ngy l 10 12
o
C vo mựa
khụ, 8
10
o
C vo mựa ma.
Di õy l bng tng hp nhit khụng khớ t nm 2000 n nm
2006 khu vc k Nụng (bng 1.1).
Bng 1.1. Tng hp nhit khụng khớ t nm 2000

2006 vựng k Nụng
Nm

2000 2001 2002 2004 2005 2006
Thỏng
1
22,1 22,1 21,3 21,4 21,0 21,6
2
22,1 22,4 22,2 22,1 24,1 22,9
3
23,7 24,4 24,5 24,6 24,2 24,6
4
25,3 26,6 26,4 26,1 26,3 25,7
5
25,0 25,5 26,3 26,0 26,7 25,5
6
24,3 24,7 25,0 24,6 25,5 25,3
7
23,8 24,8 25,4 24,2 24,3 24,4
8
24,1 23,9 23,8 23,9 24,3 23,9
9
23,8 24,5 23,8 24,0 23,8 24,4
10
23,6 24,0 24,1 23,0 23,8 23,7
11
22,5 21,7 23,0 22,9 23,1 23,8
12
21,8 21,5 23,2 21,0 20,8 22,0

(Ngun : Niờn giỏm thng kờ nm 2006 - Cc thng kờ tnh k Nụng)
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất Bộ môn Địa chất thuỷ văn
Đồ án tốt nghiệp

- 8 - Sinh viên: Phạm Văn Cơng

- Lng ma
Lng ma trung bỡnh nhiu nm ca k Nụng bin i t 1350mm
n 2430mm, trung bỡnh l 1800mm/nm. Ch ma phõn lm hai mựa rừ
rt: Mựa ma bt u t thỏng 4 n thỏng 11, lng ma trong mựa ma
chim 80
90% tng lng ma c nm. Mựa khụ bt u t thỏng 11 n
thỏng 4 nm sau, lng ma chim t 7

20% tng lng ma c nm.
S ngy ma k Nụng khỏ ln, trung bỡnh 100

150ngy/nm. Vo
mựa ma cỏc thỏng cú trung bỡnh 15

20 ngy ma.
Cng ma: S ngy cú lng ma > 50 mm/trn l 3
5ngy/nm.
S ngy ma cú lng ma > 100 mm trong 24 gi ch cú 2
3ngy.
Lng ma t nm 2000 n 2006 khu vc k Nụng c tng hp
trong bng sau (bng 1.2).
Bng 1.2. Tng hp lng ma t nm 2000 n 2006 khu vc k Nụng
Nm
2000 2001 2002 2004 2005 2006
Thỏng
1
- 6,2 - - - 0,4
2

24,2 0,1 - - 0,3 -
3
43,5 126,3 50,6 57,6 - 5,0
4
219,9 26,1 48,7 59,2 24,4 233,2
5
276,7 235,0 161,8 154,4 292,7 262,4
6
290,5 208,3 262,8 134,4 129,6 226,1
7
321,0 170,8 88,1 358,5 324,8 216,6
8
256,1 786,1 526,7 257,2 290,2 406,4
9
368,3 156,9 282,3 302,4 605,1 365,2
10
445,0 188,2 75,2 11,4 124,6 157,0
11
137,6 79,0 90,7 10,8 63,7 4,6
12
48,1 10,8 5,0 0,9 57,9 13,3

(Ngun : Niờm giỏm thng kờ nm 2006 - Cc thng kờ tnh k Nụng)
- Lng bc hi
Lng bc hi thay i theo mựa, mựa khụ lng bc hi thp cũn
mựa ma lng bc hi ln. Tng lng bc hi cỏc thỏng dao ng t
27mm n 148,5mm.
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất Bộ môn Địa chất thuỷ văn
Đồ án tốt nghiệp
- 9 - Sinh viên: Phạm Văn Cơng


Tuy lng bc hi gia cỏc thỏng dao ng khụng ln nhng do lng
ma gia cỏc thỏng dao ng ln nờn trong nm cú nhiu thỏng thiu m
nghiờm trng, trong khi ú nhiu thỏng li tha m. c im ny nh hng
n trng trt v sinh hot ca ngi dõn, do ú cn chỳ ý c im ny
trong cụng tỏc cp nc sinh hot, nc ti cho tnh.
- m

m tng i khỏ cao dao ng t 80

84%, trung bỡnh nhiu nm
t nm 2000 n 2006 t 82%
m tuyt i k Nụng ph bin 16

18mb. m tuyt i ln
trựng vo cỏc thỏng ma nhiu v t cc i vo thỏng 8 khong 32,8mb.
m tuyt i nh trựng vo cỏc thỏng mựa khụ v t cc tiu vo thỏng 2
khong 6
7mb. m ca khu vc c tng hp trong bng sau (bng
1.3).
Bng 1.3. Tng hp m t nm 2000 n 2006 khu vc k Nụng
Nm
2000 2001 2002 2004 2005 2006
Thỏng
1
80 80 76 78 74 82
2
79 76 73 72 70 76
3
77 79 72 73 71 74

4
82 75 71 74 70 78
5
87 84 78 79 78 79
6
88 87 85 85 82 85
7
89 85 82 87 87 87
8
89 90 89 89 83 89
9
88 86 90 87 90 88
10
90 86 85 81 87 86
11
83 84 86 81 86 81
12
86 83 82 79 89 81

(Ngun : Niờn giỏm thng kờ nm 2006 - Cc thng kờ tnh k Nụng)


Trờng ĐH Mỏ - Địa chất Bộ môn Địa chất thuỷ văn
Đồ án tốt nghiệp
- 10 - Sinh viên: Phạm Văn Cơng

- Ch giú
Hng giú ca k Nụng ph thuc vo hon lu giú mựa. Mựa khụ
cú giú mựa ụng Bc thnh hnh vo thỏng 1, tn sut t 60
79%. Vo cỏc

thỏng 5, 6 giú ny suy yu chuyn dn sang giú Tõy Nam. Giú Tõy Nam
thnh hnh vo thỏng 7, tn sut t 69%.
Tc giú trung bỡnh t 3

5m/s. Do nh hng ca a hỡnh phn
phớa Nam tnh tc giú t 1

3m/s. Tc giú ln nht t 20 30m/s, giú
mnh ch yu do giụng gõy lờn.
Di õy l bng v th biu din s thay i ca nhit khụng
khớ trung bỡnh, tng lng ma, m trung bỡnh t nm 2000 n nm
2006, v trong nm 2006 ca khu vc k Nụng (bng 1.4, bng 1.5).



















Trờng ĐH Mỏ - Địa chất Bộ môn Địa chất thuỷ văn
Đồ án tốt nghiệp
- 11 - Sinh viên: Phạm Văn Cơng

Bng 1.4. Tng lng ma, nhit khụng khớ v m t nm 2000

2006
vựng k Nụng

Nm
Tng lng ma
(mm/nm)
Nhit trung bỡnh
(t
o
C)
m trung bỡnh
(%)
2000
2430,9 23,5 85
2001
1993,8 23,8 83
2002
1591,9 24,1 81
2004
1346,8 23,6 80
2005
1913,3 24,0 81
2006
1890,2 24,0 82


Hỡnh 1.2. Biu lng ma, nhit khụng khớ, m t nm 2000

2006
vựng k Nụng

Biu lng ma, nhit khụng khớ v m
t nm 2000 n nm 2006 khu vc k Nụng
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
2000 2001 2002 2004 2005 2006
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
Tng lng ma (mm/nm) Nhit trung bỡnh (t0C) m trung bỡnh (%)




Lng ma
(mm)
Nhit khụng khớ (t
0
C)
m (%)
N

m
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất Bộ môn Địa chất thuỷ văn
Đồ án tốt nghiệp
- 12 - Sinh viên: Phạm Văn Cơng

Bng 1.5. Tng lng ma, nhit khụng khớ v m cỏc thỏng nm 2006
vựng k Nụng

Thỏng
Tng lng ma
(mm/nm)
Nhit trung bỡnh
(t
o
C)
m trung bỡnh
(%)
1
0,4 21,6 82
2
- 22,9 76
3

5,0 24,6 74
4
233,2 25,7 78
5
262,4 25,5 79
6
226,1 25,3 85
7
216,6 24,4 87
8
406,4 23,9 89
9
365,2 24,4 88
10
157,0 23,7 86
11
4,6 23,8 81
12
13,3 22,0 81

Hỡnh 1.3. Biu lng ma, nhit khụng khớ, m
nm 2006 khu vc k Nụng
Biu lng ma, nhit khụng khớ v m
nm 2006 khu vc k Nụng
0
50
100
150
200
250

300
350
400
450
123456789101112
Nm
Lng ma (mm)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Tng lng ma (mm/nm) Nhit trung bỡnh (t0C) m trung bỡnh (%)


Thỏng
Nhit khụng khớ (t
0
C)
m (%)
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất Bộ môn Địa chất thuỷ văn
Đồ án tốt nghiệp
- 13 - Sinh viên: Phạm Văn Cơng


1.4. c im thu vn
Mng thu vn ca vựng khỏ phỏt trin vi mt sụng sui cao t
0,8
0,9km/km
2
, moun dũng chy 33 l/s.km
2
. Do nm vựng cao nờn k
Nụng l phn thng ngun ca cỏc sụng ln. Trong phm vi tnh cú hai h
thng sụng chớnh l h thng sụng ng Nai, h thng sụng Sờrờpok; v mt
vi sụng nh khỏc.
1.4.1. H thng sụng Sờrờpok
H thng sụng Sờrờpok c hp t hai sụng ln l KrụngNụ v
Krụng Ana.
- Sụng Krụng Nụ bt ngun t dóy nỳi Ch Yang Sin, chy theo hng
ụng Nam Tõy Bc, lũng sụng dc, thung lng hp. Tng din tớch lu vc
trong phm vi tnh k Nụng l 3.933km
2
, sụng chớnh di 189km.
- Sụng Krụng Ana c hỡnh thnh t hp lu ca cỏc sui Krụng Bak
(bt ngun t dóy hm rng trờn cao nguyờn k Nụng), Krụng Pach (bt
ngun t dóy nỳi phớa Tõy tnh Khỏnh Ho), Krụng Bụng (bt ngun t cỏc
dóy nỳi phớa ụng Nam ca k Nụng). Chiu di sụng chớnh khong
250km.
Tng lng dũng chy ca h thng sụng Sờrờpok t 14,35km
3
/nm,
tc l giỏ tr moun dũng chy khong 25,5 l/s.km
2
.

1.4.2. H thng sụng ng Nai
H thng sụng ng Nai bt ngun t a phn tnh Lõm ng. Lu
vc ca cỏc sụng thuc h thng sụng ng Nai chim phn Tõy Nam ca
tnh. Cỏc nhỏnh chớnh gm k Til, k Nụng, k Rung vi tng din tớch
lu vc l 36.421km
2
.
- Sui k Til chy theo hng Bc Nam, di 54km, lu vc sụng
rng 672 km
2
, dc sụng ln khong 21%.
- Sui k Nụng di 48,7km, din tớch lu vc khong 259km
2
, dc
lũng sui 14,4%.


Trờng ĐH Mỏ - Địa chất Bộ môn Địa chất thuỷ văn
Đồ án tốt nghiệp
- 14 - Sinh viên: Phạm Văn Cơng

Ch dũng chy ca sụng sui k Nụng ph thuc vo ch
ma, a hỡnh. Mựa l v mựa kit ca tng lu vc sụng chờnh nhau chỳt ớt.
Mựa kit thng t thỏng 11 n thỏng 7 nm sau. Mựa l thng t thỏng 7
n thỏng 11 hng nm. Vo mựa l lu lng cỏc sụng tng lờn khỏ mnh,
cú th gp hng chc, thm chớ hng trm ln lu lng mựa kit.
Cht lng nc cỏc sụng k Nụng cú
c trng: Nc thng cú
tng khoỏng hoỏ nh (M < 1g/l), thuc loi siờu nht, c nh. Thnh
phn hoỏ hc ca nc sụng, h khỏ tt. Nc thuc loi bicarbonat - clorua

- natri - canxi hoc natri - magie - canxi, cú phn ng trung tớnh.
Cụng thc CuụcLụp ca nc sụng vựng k Nụng:

H thng sụng Sờrờpok:
0,7
222550
30
3
66
07,0
)(
pH
CaMgKNa
ClHCO
M



H thng sụng ng Nai:
3,7
212548
26
3
71
08,0
)(
pH
MgCaKNa
ClHCO
M




1.5. c im giao thụng, dõn c, kinh t - xó hi
Tnh k Nụng cú h thng giao thụng phỏt trin. Quc l 14, quc l
28 ni k Nụng vi cỏc trung tõm trong vựng nh Buụn Ma Thut k
Lk, Lt lõm ng, Pleiku Gia Laiv cỏc trung tõm kinh t ln khỏc
nh thnh ph H Chớ Minh, Th Du Mt Bỡnh Dng, ng Xoi Bỡnh
PhcNgoi ra cũn cỏc ng tnh l, ng mũn ni lin cỏc khu vc
trong tnh v thụng thng gia tnh v
i nc bn Campuchia. Vi h thng
giao thụng phỏt trin ny rt thun li cho cụng tỏc kho sỏt, iu tra a cht
thu vn trong vựng.
Tnh cú dõn s khong 385.800 ngi, trong ú nụng thụn chim
87,1%, thnh th chim 12,9%. Mt dõn c l 59 ngi/ km
2
. Dõn c tp
trung ụng cỏc trung tõm v rt tha tht nhng vựng sõu.


Trờng ĐH Mỏ - Địa chất Bộ môn Địa chất thuỷ văn
Đồ án tốt nghiệp
- 15 - Sinh viên: Phạm Văn Cơng

k Nụng cú din tớch t canh tỏc mu m, ch yu l t bazan,
thun li trng cỏc cõy cụng nghip nh c phờ, cao su, h tiờu,Tnh cng
rt giu v tr lng khoỏng sn, c bit l qung bauxit sn xut nhụm.
Cụng nghip ca tnh hin ang tng bc phỏt trin, nht l cỏc ngnh khai
khoỏng v ch bin.
Nm 2005 GDP bỡnh quõn du ngi ca tnh l 370USD/ngi. T

trng cụng nghip l 17,8%, dch v
tng t 6,9% lờn 24,4%, nụng nghip
gim t 78,9% xung 57,8%. Nhỡn chung, sau khi tỏch tnh kinh t k Nụng
ang dn phỏt trin, kộo theo s phỏt trin v vn hoỏ, giỏo dc v khoa hc,
to iu kin thun li cho cụng tỏc iu tra, thm dũ, tỡm kim nc di
t.
Trờn a bn tnh cú cỏc dõn tc Kinh, ấờ, Nựng, MNụng, Ty cựng
sinh sng. Nn vn hoỏ c truyn khỏ a dng ca nhiu dõn tc nh pho s
thi truy
n ming am San, cỏc lut tc c, kin trỳc nh sn, nh rụng, tng
nh m v cỏc loi nhc c nh n ỏ, chuụng ỏ, n TRng, n Klụng
pỳt, n nc, kốn, sỏo, cng, chiờng.






















Trờng ĐH Mỏ - Địa chất Bộ môn Địa chất thuỷ văn
Đồ án tốt nghiệp
- 16 - Sinh viên: Phạm Văn Cơng

Chng 2

C IM A CHT VNG NGHIấN CU

2.1. Lch s nghiờn cu a cht ca vựng
Cu trỳc a cht ca vựng nghiờn cu ó c nghiờn cu t lõu nhm
xỏc lp v phõn chia ranh gii a tng, lm rừ c im kin to, c im
thch hc ca tng a tng. Tụi phõn chia lch s nghiờn cu a cht ca
vựng thnh hai thi k
:
2.1.1. Thi k trc nm 1975
Trc nm 1975 cỏc nh a cht ngi Phỏp ó cú cỏc cụng trỡnh
nghiờn cu a cht bao trựm khu vc thm dũ, c th l:
- Bn a cht t l 1:500.000 t Si Gũn, thnh lp t nm 1931
n nm 1964 ca nh a cht E. Saurin.
- Bn a cht ụng Dng t l 1:2.000.000, thnh lp nm 1952
ca nh a cht J. Fromaget.
- Bn
a cht Vit Nam Lo Campuchia t l 1:2.000.000,
thnh lp nm 1971 ca nh a cht H. Fontaine.
Cỏc cụng trỡnh ny nhỡn chung mi nghiờn cu s b iu kin a cht
ca c vựng rng ln. Do ú kt qu cũn rt s lc, mi xỏc lp v phõn
chia ranh gii cỏc a tng, lm rừ mt vi c im kin to.

2.1.2. Thi k t nm 1975 n nay
Sau nm 1975
n nay ó cú rt nhiu cỏc cụng trỡnh nghiờn cu a
cht ca vựng, c th mt s cụng trỡnh sau:
- Chnh lý bn a cht t l 1:500.000 nm 1976 n nm 1980 v
chnh lý bn a cht Min Nam - Vit Nam nm 1983 ca on a cht
500.
- o v bn a cht t l 1:200.000 nhúm t Bn Kh - ng Nai
nm 1989, do Nguyn
c Thng ch biờn.

Trờng ĐH Mỏ - Địa chất Bộ môn Địa chất thuỷ văn
Đồ án tốt nghiệp
- 17 - Sinh viên: Phạm Văn Cơng

- Thnh lp bn a cht t l 1:50.000 cỏc vựng Qung Sn, k
Song, Tuy c, Gia Ngha, Bc Gia Ngha, Nhõn C, o Ngha t nm
1985 n nm 1991.
Phn a cht ny tụi da ch yu trờn cỏc ti liu ca cụng trỡnh thnh
lp bn a cht t l 1:200.000 nhúm t Bn Kh - ng Nai. Theo cỏc
tỏc gi ca cụng trỡnh ny thỡ khu vc k Nụng l mt b ph
n ca i
Lt, thuc rỡa Tõy Bc. Chim phn ln din tớch l trong khu vc l cỏc
thnh to phun tro bazan h tng Tỳc Trng. H tng Tỳc Trng ny ph
trựm lờn cỏc thnh to h tng La Ng v phc h magma C Nỏ. Bn thõn h
tng Tỳc Trng ny b cỏc thnh to h tng Xuõn Lc, thnh to b ri
T ph trựm lờn mt vi din tớch nh.
2.2. Mụ t c i
m a tng a cht
Da vo nhng ti liu ó nghiờn cu v vựng k Nụng nh ó trỡnh

by trờn, a tng vựng nghiờn cu cú mt cỏc trm tớch t gi n tr c
mụ t nh sau:

GII MESOZOI
H Jura, thng trung
H tng La Ng (J
2
ln)
Cỏc thnh to h tng La Ng l ra vi din tớch ỏng k cỏc vựng
C KNia, k Sụr, Nam , Nam Nung, c Xuyờn, Qung Sn, k
RMng. Ngoi ra cũn l ri rỏc nhng ni tng ph bazan b búc mũn.
Cỏc thnh to h tng La Ng b cỏc ỏ bazan xõm nhp phc h nh
Quỏn, C Nỏ xuyờn ct gõy bin cht tip xỳc vi mc khỏc nhau.
nhng ni gn khi xõm nh
p kớch thc ln, thng gp cỏc ỏ bin cht
cao tng sng horblen v xa hn thng gp cỏc ỏ bin cht thp sericit
hoỏ.
Thnh phn h tng gm cỏc phn chuyn tip lờn nhau nh sau:

Trờng ĐH Mỏ - Địa chất Bộ môn Địa chất thuỷ văn
Đồ án tốt nghiệp
- 18 - Sinh viên: Phạm Văn Cơng

- Phn di cựng l bt kt mu xỏm en dng phõn di v sột kt mu
en, xen cỏc lp mng cỏt kt, cỏt bt kt, bt kt mu xỏm en cú cha di
tớch thc vt.
- Phn gia gm bt kt phõn lp mng, xen ỏ phin sột v lp mng
sột kt mu en cú vy mica dng sc di. Trong bt kt cú cha vn thc
vt.
- Phn trờn cựng l cỏt kt ht va

n mn mu xỏm, xen bt kt mu
xỏm, cỏt bt kt mu vng v lp mng sột kt mu en, cỏt kt mu xỏm.
Cỏc thnh to h tng La Ng b cỏc thnh to bazan h tng Tỳc
Trng tui Pliocen Pleistocen h ph khụng chnh hp lờn trờn. Mt khỏc
chỳng b xõm nhp phc h nh Quỏn tui Jura thng, phc h C Nỏ tui
Kreta thng xuyờn qua. H tng La Ng c xỏc nh tui Jura trung.
B dy ca h tng thay i t 700m n 800m.

GII KAINOZOI
H Neogen, thng Pliocen - H T, thng Pleistocen h
H tng Tỳc Trng (

N
2
- Q
1
1
tt)
Cỏc thnh to phun to bazan h tng Tỳc Trng l trờn 65
70% tng
din tớch tnh k Nụng, bao gm phn ln trng bazan k Nụng v cỏc
din ph nh ri rỏc to nờn a hỡnh dng vũm ph cao khong t 700m
tr lờn. Chỳng ph trc tip trờn b mt bo mũn ca h tng La Ng.
Thnh phn ch yu ca h tng Tỳc Trng l bazan olivin kim,
bazan olivin - augit, bazan olivin-augit - plagioclas, bazan olivin - plagioclas.
Gm cỏc phn chuyn tip lờn nhau nh sau:
- Phn di ph bi
n l bazan olivin, bazan olivin augit, bazan olivin
augit plagioclas, trờn mt b phong hoỏ thnh t mu . B dy ca
phn ny khong 70

80m.
- Phn gia l bazan pyroxen, bazan olivin augit plagioclas, bazan
olivin. B dy ca phn gia khong 90

140m.
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất Bộ môn Địa chất thuỷ văn
Đồ án tốt nghiệp
- 19 - Sinh viên: Phạm Văn Cơng

- Phn trờn ch yu l bazan pyroxen, bazan olivin augit plagioclas,
bazan olivin augit. T di lờn trờn phn ny gm cỏc i: i bazan
phong hoỏ d dang, nt n dng cu, chiu dy t 4

5m; i tip trờn l i
sột, sột loang l cú cỏc kt vún laterit, dy t 25

30m; i tip trờn l i sột
cú cha sn si laterit bauxit, dy t 5

15m; i trờn cựng l i th
nhng, dy t 1
2m.
ỏ bazan h tng Tỳc Trng thng cú dng vi ht hoc n tinh, mu
sc t xỏm, xỏm en n en. ỏ cu to khi c sớt hoc l rng, hnh
nhõn. Kin trỳc ph bin l porphyr vi nn olerit, gian phin. Thnh phn
ban tinh khong 10
15% gm cỏc khoỏng vt olivin (11 12%), augit
(3
4%), plagioclas. Phn nn gm plagioclas andesin (40 45%), augit
(10

20%), olivin (4 5%), paragonit, titanomagnetit, aragonit v thu tinh
nỳi la.
Cỏc khoỏng sn cn chỳ ý trong h tng Tỳc Trng ngoi laterit bauxit
cũn ỏ quý saphia, rubi, zircon, vt liu xõy dng.
Bazan h tng Tỳc Trng ph trc tip trờn b mt bo mũn ca h
tng La Ng v b cỏc thnh to h tng Xuõn Lc ph lờn. Da vo quan h
a cht, h tng Tỳc Trng c xp vo tui Pliocen Pleistocen h.
B dy ca h tng Tỳc Trng t 200m n g
n 300m.

H T, thng Pleistocen trung
H tng Xuõn Lc (

Q
2
1
xl)
H tng Xuõn Lc gm cỏc ỏ bazan l ra tp trung khu vc k
Mil, Buụn Choah, gn bú cht ch vi cu trỳc nỳi la di dng vũm ph,
nm khụng khp lờn trờn b mt bo mũn cỏc thnh to h tng La Ng v
bazan h tng Tỳc Trng cú trc.
Thnh phn ca h tng Xuõn Lc, ngoi cỏc ỏ phun tro di dng
dũng chy cũn mt khi lng ln cỏc vn tuf nỳi la. Cỏc thnh to ny
g
m hai phn:
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất Bộ môn Địa chất thuỷ văn
Đồ án tốt nghiệp
- 20 - Sinh viên: Phạm Văn Cơng

- Phn di l cỏc tro nỳi la mu xỏm nõu n en, ụi ni cú tuf xen

cỏc lp bazan olivin augit, bazan olivin augit plagioclas, cu to l
hng.
- Phn trờn l bazan olivin, bazan olerit, plagiobazan mu en, lc
xỏm, ớt hn l cỏc dm tuf, bom v x nỳi la. Bazan ny khi phong hoỏ
thng to nờn lp v laterit cng chc.
Bazan h tng Xuõn Lc ph trc tip trờn bazan h tng Tỳc Trng,
mt s ni ph lờn b mt bo mũn ca cỏc thnh to h tng La Ng. V
chỳng b
ph bi cỏc bi tớch Holocen, do ú cỏc ỏ bazan h tng Xuõn Lc
c xp vo tui Pliestocen trung.
B dy ca bazan h tng Xuõn Lc khong t 100m n 120m.

H T, thng Holocen (Q
2
)
Cỏc trm tớch sụng tui Holocen h - trung (aQ
21
2

): Phõn b di dng
cỏc tớch t b ri ven phn cao sụng k Nụng, to thnh thm sụng bc 1 cú
cao 6
10m. Thnh phn gm cỏt, sột, bt mu loang l v kt vún laterit.
Chiu dy ca cỏc trm tớch ny khong 5

6m.
Cỏc trm tớch sụng - m ly tui Holocen trung - thng (abQ
32
2


):
Phõn b dc cỏc thung lng sụng k Nụng, Krụng Ana, Krụng Pach to
thnh cỏc trng ly thp, di hng chc km, rng t 1

4km. Thnh phn gm
cỏt, bt, sột, ụi ch cú than bựn v sột than. B dy ca cỏc trm tớch ny
thng thay i t 0,5
3m n vi chc một.
Cỏc trm tớch sụng tui Holocen thng (aQ
3
2
): Thng to nờn cỏc
bói cỏt ven lũng hoc bói bi, phỏt trin dc theo cỏc sụng sui trong vựng.
Thnh phn khỏ a dng gm cỏt thch anh, cui si ca ỏ cỏt kt, ỏ bin
cht, ỏ phin granitoit, ỏ phun tro, mi mũn kộm n trung bỡnh. Cỏc
bói bi, bói cỏt ny cao khong 1

3m vi b dy trung bỡnh t 1

2m.
Cỏc trm tớch sụng h T khụng phõn chia (aQ): Cỏc trm tớch ny
phõn b dc cỏc thung lng sụng Krụng Pach, Krụng AnaThnh phn
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất Bộ môn Địa chất thuỷ văn
Đồ án tốt nghiệp
- 21 - Sinh viên: Phạm Văn Cơng
thch hc gm cui, cỏt, sn ca cỏc ỏ granit, ỏ phin, bt kt thch anh.
B dy ca chỳng trung bỡnh khong 2

10m.
2.3. Cỏc thnh to magma xõm nhp

Trong phm vi tnh k Nụng ó phỏt hin cỏc thnh to magma xõm
nhp axớt v trung tớnh, c phõn thnh 2 phc h vi cỏc c trng c bn
khỏc nhau:
- Phc h nh Quỏn
- Phc h C Nỏ.
2.3.1. Phc h nh Quỏn (





J
3
dq)
Cỏc ỏ xõm nhp phc h ny thng l nhng khi cú din tớch khụng
ln khong mt vi km
2
, phõn b ri rỏc khu vc k RLp, k RMng
Cỏc ỏ xõm nhp phc h nh Quỏn l cỏc ỏ xõm nhp thuc pha 2.
Thnh phn gm iorit, gabro iorit, biotit horblen, gabro iorit horblen. ỏ
ht trung mu xỏm trng m en.
Thnh phn khoỏng vt gm: plagioclas (38

64%), felspat (7 24%),
thch anh (17

31%), biotit (7

13%), horblen (3


8%), pyroxen (0

7%);
khoỏng vt ph gm apatit, zircon, sphen.
Cỏc ỏ phc h nh Quỏn xuyờn ct cỏc ỏ h tng La Ng, gõy bin
cht tip xỳc v b ph bi bazan h tng Tỳc Trng. Chỳng c xp vo
tui Jura thng.
2.3.2. Phc h C Nỏ (

K
2
cn)
Cỏc thnh to xõm nhp phc h C Nỏ ch l k Song v mt vi
khi nh phõn b ri rỏc. Ln hn c l khi k Song cú din tớch 170km
2
,
gm hai pha xõm nhp chớnh:
- Pha 1 (

K
2
cn
1
): Chim hu ht khi k Song, bao gm granit biotit
giu thch anh v cú muscovit, granit hai mica. ỏ ht va n thụ sỏng mu,
cu to khi hoc dng porphyr. Thnh phn khoỏng vt gm plagioclas
(15
25%), felspat kali (35

45%), thch anh (30


40%), biotit (3

6%),
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất Bộ môn Địa chất thuỷ văn
Đồ án tốt nghiệp
- 22 - Sinh viên: Phạm Văn Cơng
muscovit (0 3%). Khoỏng vt ph gm zircon, apatit, granat, tuamalin. Kin
trỳc ca ỏ ht na t hỡnh, ụi khi cú dng porphyr.
- Pha 2 (

K
2
cn
2
): L khi nh phớa ụng Bc vi din tớch khong
9
10 km
2
v cỏc khi nh nm rỡa phớa Tõy khi k Song. Thnh phn
gm cỏc ỏ granit hai mica, granit alaskit, granit granophyr. ỏ sỏng mu, ht
nh, cu to khi hoc dng porphyr. Thnh phn khoỏng vt gm plagioclas
(17
24%), felspat kali (41

52%), thch anh (36

40%), muscovit (2

5%),

biotit (2
3%). Khoỏng vt ph cú zircon, apatit, sphen, granat, tuamalin v
fluorit.
Cỏc ỏ thuc phc h C Nỏ xuyờn ct v gõy bin cht, sng hoỏ
mnh m cỏc thnh to h tng La Ng rỡa tip xỳc, cú liờn quan n cỏc
biu hin khoỏng sn vng, thic, vonframCỏc ai mch khụng phõn chia
gm cỏc ai mch thch anh, pegmatit, lamporphyrchỳng cú dng mch
hoc thu kớnh nh cú kớch thc 1

5m, phõn b ri rỏc hoc tp trung dc
theo cỏc t góy, xuyờn theo cỏc lp t ỏ h tng La Ng. Do ú phc h
C Nỏ c xp vo tui Kreta thng.
2.4. Cỏc h thng t góy
Trong phm vi din tớch nghiờn cu tn ti 2 h thng t góy chớnh l:
2.4.1. H thng t góy ụng Bc Tõy Nam
Trong h thng t góy ny cú hai t góy chớnh l:
- t góy Qung Tớn - c Mnh (F
1
): Nm gúc Tõy Bc vựng, kộo
t Qung Tớn n c Mnh, chiu di trờn 60km v cũn phỏt trin ra ngoi
din tớch vựng nghiờn cu c hai phớa. t góy cú mt trt nghiờng v Tõy
Bc, gúc dc 80

85
o
. Phn ln t góy b che khut di tng ph bazan.
Cỏnh Tõy Nam ca t góy l cỏnh st v cỏnh ụng Bc l cỏnh nõng.
- t góy k H - Qung Sn (F
2
): Nm gúc ụng Nam, kộo t

k H n Qung Sn, chiu di trờn 64km v cũn tip tc phỏt trin ra
ngoi c hai phớa. t góy chia ct v gõy dch chuyn dng trt bng phi
trong cỏc ỏ trm tớch h tng La Ng. t góy cú mt trt nghiờng v Tõy
Trờng ĐH Mỏ - Địa chất Bộ môn Địa chất thuỷ văn
Đồ án tốt nghiệp
- 23 - Sinh viên: Phạm Văn Cơng
Bc, dc 75 80
o
. Cỏc t góy kộo theo dng bc thang lm m rng i dp
v hng trm một.
2.4.2. H thng t góy phng Tõy Bc ụng Nam
i din cho h thng t góy ny l t góy k Nụng c Minh.
t góy kộo di trờn 45km, cú mt trt dc 75

80
o
, nghiờng v Tõy Nam
vi cỏnh Tõy Nam l cỏnh st v cỏnh ụng Bc l cỏnh nõng. Chớnh iu
ny ó lm cho a hỡnh cú tớnh cht dng bc t Tõy Nam n ụng Bc.
2.5. Khoỏng sn
2.5.1. Qung bauxit
Trờn c s tng hp cỏc ti liu nghiờn cu giai on trc thỡ khu vc
k Nụng gm 8 m bauxit: M 1 5, m Qung Sn, m Nhõn C, m
o Ngha, m Gia Ngha, m Bc Gia Ngha, m Tuy c, m
k Song.
Tt c qung ca cỏc m l qung bauxit laterit, phong hoỏ t ỏ bazan h
tng Tỳc Trng.
Bng 2.1. Tng hp tr lng qung bauxit khu vc k Nụng
(S liu ỏnh giỏ nm 1990)
TT Tờn m

Din tớch
(km
2
)
Chiu dy
trung bỡnh
(m)
thu hi
tinh qung
(%)
Tr lng tinh
qung (tn)
1 Qung Sn 28,0 3,3 41,0 60.600.000
2 Nhõn C 17,4 2,8 41,0 31.900.000
3 Gia Ngha 22,5 2,7 41,0 39.900.000
4 Bc Gia Ngha 44,6 5,2 41,0 60.000.000
5 k Song 29,3 3,1 41,0 59.500.000
6 Tuy c 32,2 3,3 41,0 68.300.000
7 o Ngha 90,4 3,0 41,0 40.000.000
8 1 - 5 30,7 4,6 43,3 100.800.000

(Ngun ti liu: Vin Khoa hc a cht v Khoỏng sn Vit Nam)

Trờng ĐH Mỏ - Địa chất Bộ môn Địa chất thuỷ văn
Đồ án tốt nghiệp
- 24 - Sinh viên: Phạm Văn Cơng
2.5.2. Qung vng
Trong din tớch cú 2 im qung vng phõn b khu vc Qung Sn:
- im qung vng k H: Phõn b trờn a phn xó Qung Sn
huyn k GLong.

To : 107
o
04
'
47
''
kinh ụng
12
o
13
'
30
''
v Bc.
im qung bao gm tp hp cỏc mch, thu kớnh thch anh sunfua
vng, cú b dy 0,8
1m, chiu di t 50

140m, th nm 250 50. Khoỏng
vt qung pyrit, chalcopyrit v vng. Hm lng vng l 1,2

1,8g/t. Cụng
tỏc nghiờn cu mc kho sỏt s b.
- Vng sa khoỏng k RMong: Dc theo sụng k RMong v cỏc
chi lu, vng tn ti trong cỏc trm tớch b ri thuc thm bc 1, bói bi v
trm tớch lũng. Vng tp trung lp cui si ht thụ, chiu dy thay i t
0,1
1m. Trong cỏc mu ói trng sa gp vng t 10

25ht. Ht vng kớch

thc 0,1

5mm, dng tm, que. Dõn ó v ang khai thỏc ri rỏc vng sa
khoỏng ny.
2.5.3. Kaolin
Kaolin k H thuc k H k GLong, cỏch th xó Gia Ngha
15km. M kaolin ny ó c lm rừ trong ỏn ỏnh giỏ trin vng kaolin
v cỏc khoỏng sn khỏc vựng k H, Khiờm c k Nụng do on a
cht 506 thuc Liờn on a cht Trung Trung B thi cụng.
Kaolin l sn phm phong hoỏ ca ỏ phin giu felspat thuc h tng
La Ng. Tng sn phm sột kaolin cú chiu dy t 3

4m. Sột kaolin cú
ht
0,002 chim > 37,8%, ch s do 14%, gii hn chy trung bỡnh l
39%. Thnh phn hoỏ hc ca kaolin gm SiO
2
(61,2

66,96%), Al
2
O
3

(19,91
24,69%), TiO
2
(0,06%), Fe
2
O

3
(1,6

1,68%), MgO (0,6 1,61%),
CaO (0,42

1,75%), Na
2
O (0,16%), K
2
O (3,55

3,73%), SO
3
< 0,01%. Tr
lng d bỏo khong 20 triu m
3
, quy mụ thuc loi ln.

×