Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

slike bài giảng trí tuệ nhân tạo - nguyễn nhật quang chương 7 dữ liệu, thông tin, tri thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.11 KB, 51 trang )

Trí Tuệ Nhân Tạo
Nguyễn Nhật Quang

Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Công nghệ Thông tin và Truyền thông
Năm học 2012-2013
Nội dung môn học:
 Giớithiệuvề Trí tuệ nhân tạo
 Tác tử
 Giải quyếtvấn đề: Tìm kiếm, Thỏa mãn ràng buộc
 Logic và suy diễn
 Biểu diễn tri thức
 Luậtsảnxuất

Khung

Khung
 Mạng ngữ nghĩa
 Biểu diễn tri thức không chắc chắn
 Học máy
Trí Tuệ Nhân Tạo
2
Dữ liệu, Thông tin, Tri thức (1)
 Dữ liệu (data) thường được định nghĩa là các sự kiện
(facts) hoặc các ký hiệu (symbols)
(facts)

hoặc

các




hiệu

(symbols)
 Thông tin (information) thường được định nghĩa là dữ
liệu đã đượcxử lý hoặc chuyển đổi thành những dạng
liệu

đã

được

xử



hoặc

chuyển

đổi

thành

những

dạng

hoặc cấu trúc phù hợp cho việc sử dụng của con người


Thông tin có đượcsau(chứ không xuấthiệntrước) dữ
Thông

tin



được

sau

(chứ

không

xuất

hiện

trước)

dữ

liệu
 Tri thức
(
knowled
g
e

)
thườn
g
đư

c đ

nh n
g
hĩa là s


(g)
g ợ ị g ự
hiểu biết (nhận thức) về thông tin
Trí Tuệ Nhân Tạo
3
Dữ liệu, Thông tin, Tri thức (2)
Knowledge on knowledge
(e.g., how/when to apply)
Meta-
Knowledge
Understanding of a
domain. Can be a
pp
lied to
Knowledge-
based
systems
Knowledge

Knowledge
Lower volume. Hi
g
her
pp
solve problems
Information
Data
g
value. With context and
associated meanings
Management
information
systems
Databases,
transaction
systems
Large volume. Low
value. Usually no
meaning/ context
systems
Trí Tuệ Nhân Tạo
4
(Adapted from “Knowledge Engineering course (CM3016), by K. Hui 2008
-
2009”)
Dữ liệu, Thông tin, Tri thức (3)
 Dữ liệu

Nhiệt độ ngoài trờilà5độ C


Nhiệt

độ

ngoài

trời



5

độ

C
 Thông tin

Ngoài trờithờitiếtlạnh

Ngoài

trời

thời

tiết

lạnh
 Tri thức


Nếu ngoài trờithờitiếtlạnh thì bạn nên mặc áo choàng ấm(khiđi

Nếu

ngoài

trời

thời

tiết

lạnh

thì

bạn

nên

mặc

áo

choàng

ấm

(khi


đi

ra ngoài)
→Giá trị (sử dụng) của dữ liệu tăng lên khi nó được
“chuyển đổi” thành tri thức
→Sử dụng tri thức sẽ cho phép đưa ra các quyết định phù
h àhiệ ả
h
ợp v
à

hiệ
u qu

Trí Tuệ Nhân Tạo
5
Biểu diễn tri thức
(
1
)
()
 Biểudiễn tri thức (Knowlegde representation) là mộtlĩnh
vực
nghiên
cứu
quan trọng
của
Trí
tuệ

nhân
tạo
vực
nghiên
cứu
quan

trọng

của
Trí

tuệ
nhân
tạo
 Nhằm phát triển các phương pháp, cách thứcbiểudiễntri thứcvà
các công cụ hỗ trợ việcbiểudiễntri thức
 Tồntại nhiềuphương pháp biểudiễn tri thức
 Luậtsảnxuất (Production rules)
 Khung (Frames)
 Mạng ngữ nghĩa (Semantic networks)

Ontology

Ontology
 Các mô hình xác suất
 …
Trí Tuệ Nhân Tạo
6
Biểu diễn tri thức

(
2
)
()
 Tính hoàn chỉnh (Completeness)

Phương pháp biểudiễncóhỗ trợ việcthuthậpvàthể hiệnmọi

Phương

pháp

biểu

diễn



hỗ

trợ

việc

thu

thập




thể

hiện

mọi

khía cạnh của tri thức (của một lĩnh vực cụ thể)?
 Tính ngắn gọn (Conciseness)
 Phương pháp biểu diễn có cho phép việc thu thập tri thức một
cách hiệu quả?
 Phươn
g

p

p
biểu diễn có cho
p

p
việc lưu trữ và tru
y
nhậ
p
dễ
gp p pp y p
dàng tri thức không?
 Tính hiệu quả về tính toán (Computational efficiency)
 Tính rõ ràng, dễ hiểu (Transparency)
 Phương pháp biểu diễn có cho phép diễn giải (để người dùng

hiểu) về các hoạt động và các kếtluậncủahệ thống?
hiểu)

về

các

hoạt

động



các

kết

luận

của

hệ

thống?
Trí Tuệ Nhân Tạo
7
Biểu diễn tri thức bằng luật (1)
 Biểudiễntri thứcbằng các luật (rules) là cách biểudiễnphổ
biếnnhấttron
g

các h

cơ sở tri thức
g

 Mộtluậtchứa đựng (biểudiễn) tri thứcvề việcgiải quyếtmộtvấn đề nào
đó
 Các luật đượctạo nên khá dễ dàn
g
, và dễ hiểu
g
 Mộtluật đượcbiểudiễn ở dạng:
IF A
1
AND A
2
AND … AND A
n
THEN B
1
2
n
 A
i
 Là các điềukiện (conditions, antecedents, premises)
 B
 Là kếtluận (conclusion, consequence, action)
Trí Tuệ Nhân Tạo
8
Biểu diễn tri thức bằng luật (2)

 Mệnh đề điều kiện của một luật

Không cầnsử dụng toán tử logic OR

Không

cần

sử

dụng

toán

tử

logic

OR
 Một luật với toán tử logic OR trong mệnh đề điều kiện, thì sẽ
được chuyển thành một tập các luật tương ứng không chứa OR

Ví dụ:Luật(
IF A

A
THEN B
) được chuyển thành 2 luật(
IF




dụ:

Luật

(
IF

A
1

A
2
THEN

B
)

được

chuyển

thành

2

luật

(

IF

A
1
THEN B) và (IF A
2
THEN B)

Mệnh đề kếtluậncủamộtluật

Mệnh

đề

kết

luận

của

một

luật
 Không cần sử dụng toán tử logic AND
 Một luật với toán tử logic AND trong mệnh đề kết luận, thì sẽ
được chuyển thành mộttậpcácluậttương ứng không chứaAND
được

chuyển


thành

một

tập

các

luật

tương

ứng

không

chứa

AND
 Ví dụ: Luật (IF … THEN B
1
∧B
2
) được chuyển thành 2 luật (IF
… THEN B
1
) and (IF … THEN B
2
)
 Không cho phép sử dụng toán tử OR!

Trí Tuệ Nhân Tạo
9
Các kiểu lu

t

 Các kiểu luật khác nhau để biểu diễn các kiểu tri thức
khác nhau
khác

nhau
 Quan hệ liên kết
 IF addressAt(x, Hospital) THEN heathIs(x, Bad)
 Quan hệ nguyên nhân (kết quả)
 IF diseaseType(x, Infection) THEN tempIs(x,
High)
High)
 Tình huống và hành động (gợi ý)
 IF diseaseType(x, Infection) THEN
takeMedicine(x, Antibiotic)
 Quan hệ logic

IF tempGreater(x, 37) THEN isFever(x)

IF

tempGreater(x,

37)


THEN

isFever(x)
Trí Tuệ Nhân Tạo
10
Đồ th

AND/OR
(
1
)
ị ()
 IF (Shape=long) AND (Color=(green OR yellow)) THEN (Fruit=banana)
 IF (Shape=(round OR oblong)) AND (Diam > 4) THEN (Fruitclass=vine)
 IF (Fruitclass=vine) AND (Color=green) THEN (Fruit=watermelon)
Shape=long
Shape=round
Fruit = banana
AND
Shape=round
Shape=oblong
Diam
>
4
Fruitclass = vine
OR
Diam

4
Color=green

Color=
y
ellow
Fruit = watermelon
Trí Tuệ Nhân Tạo
11
y
Đồ th

AND/OR
(
2
)
ị ()
 Luật IF (Shape=long) AND (Color=(green OR yellow))
THEN (Fruit
=
banana)
được
tạo
nên
bởi
các
luật
:
THEN

(Fruit banana)
được
tạo

nên
bởi
các
luật
:
 IF (Shape=long) AND (Color=green) THEN (Fruit=banana)
 IF
(
Sha
p
e=lon
g)

A
ND
(
Colo
r
=
y
ellow
)
THEN
(
Fruit=banana
)
(p g)
(
y) ( )
 Luật IF (Shape=(round OR oblong)) AND (Diam > 4)

THEN (
Fruitclass
=vine)
được
tạo
nên
bởi
các
luật
:
THEN

(
Fruitclass
=vine)
được
tạo
nên
bởi
các
luật
:
 IF (Shape=round) AND (Diam > 4) THEN (Fruitclass=vine)

IF (Shape=oblong)
AND
(
Diam
>4)THEN(
Fruitclass

=vine)

IF

(Shape=oblong)

AND
(
Diam
>

4)

THEN

(
Fruitclass
=vine)
Trí Tuệ Nhân Tạo
12
Các vấn đề với biểu diễn lu

t

 Các luật có chứa các vòng lặp

IF A THEN A

IF


A

THEN

A
 {IF A THEN B, IF B THEN C, IF C THEN A}
 Các luật có chứa mâu thuẫn
 {IF A THEN B, IF B THEN C, IF A AND D THEN ¬C}
 Các kết luận không thể suy ra được (từ các luật hiện có)
 Khó khăn trong việc thay đổi (cập nhật) cơ sở tri thức
 Cơ sở tri thức cũ: {IF A
1
THEN B
1
, IF A
2
THEN B
2
, …, IF A
n
THEN B
}
THEN

B
n
}
 Cần bổ sung thêm điều kiện C vào tất cả các luật
 Cơ sở tri thức mới: {IF A
1

AND C THEN B
1
, IF A
2
AND C THEN
B
IF A
AND C THEN B
}
B
2
, …,
IF

A
n
AND

C

THEN

B
n
}
Trí Tuệ Nhân Tạo
13
Sử dụng các luật trong suy diễn
 So khớp mẫu (Pattern matching)


Để kiểmtramộtluậtcóthể đượcsử dụng (áp dụng) hay không

Để

kiểm

tra

một

luật



thể

được

sử

dụng

(áp

dụng)

hay

không
 Ví dụ: Nếu cơ sở tri thức chứa đựng tập các luật {IF A

1
THEN
B
1
, IF A
1
AND A
2
THEN B
2
, IF A
2
AND A
3
THEN B
3
} và các
sự kiện(đượclưu trong bộ nhớ làm việc) bao gồm
A
1

A
2
thì 2
sự

kiện

(được


lưu

trong

bộ

nhớ

làm

việc)

bao

gồm

A
1


A
2
,
thì

2

luật đầu tiên có thể được sử dụng
 Chuỗi su
y

diễn
(
chuỗi á
p
d

n
g
các lu

t
)
y ( p ụ g ậ )
 Xác định trật tự áp dụng các luật trong quá trình suy diễn
 Với một tập các luật và một tập các sự kiện (các giả thiết), các
luật nào nên đượcsử dụng và theo trậttự nào để đạttới(suyra)
luật

nào

nên

được

sử

dụng
,



theo

trật

tự

nào
,
để

đạt

tới

(suy

ra)

một kết luật cần chứng minh?
 2 chiến lược suy diễn: tiến (forward) vs. lùi (backward)

2chiếnlược suy diễn này đã được trình bày trong bài trước!

2

chiến

lược

suy


diễn

này

đã

được

trình

bày

trong

bài

trước!
Trí Tuệ Nhân Tạo
14
Giải
q
u
y
ết xun
g
đ

t
qy g ộ

 Một xung đột (conflict) xảy ra khi có nhiều hơn một luật
có thể áp dụng được (phù hợpvớicácsự kiện trong bộ


thể

áp

dụng

được

(phù

hợp

với

các

sự

kiện

trong

bộ

nhớ làm việc)
 Lưu ý, một xung đột không phải là một mâu thuẫn của tập luật

 Trong trường hợp xảy ra xung đột, cần một chiến lược
giải quyết xung đột (conflict resolution strategy
-
CRS) để
giải

quyết

xung

đột

(conflict

resolution

strategy

CRS)

để

quyết định luật nào được (ưu tiên) áp dụng
Sự lựachọn thích hợpmộtchiếnlượcgiải quyết xung

Sự

lựa

chọn


thích

hợp

một

chiến

lược

giải

quyết

xung

đột có thể mang lại những cải thiện đáng kể đối với quá
trình suy diễn của hệ thống
Trí Tuệ Nhân Tạo
15
Chiến lược giải quyết xung đột
 Áp dụng luật xuất hiện đầu tiên (theo thứ tự) trong cơ sở
tri thức
tri

thức
 Không áp dụng các luật sinh ra các kết quả (sự kiện) đã
có trong bộ nhớ làm việc
 Áp dụng luật cụ thể nhất (luật có nhiều điều kiện nhất)

 Áp dụng các luật phù hợp với các sự kiện được đưa vào
trong bộ nhớ làm việcgầnthời điểmhiệntạinhất
trong

bộ

nhớ

làm

việc

gần

thời

điểm

hiện

tại

nhất
 Không áp dụng lại một luật, nếu nó vẫn sinh ra cùng một
t
ập
các s

ki


n
(g
iốn
g
như lần á
p
d

n
g
trước của nó
)
ập ự ệ (g g p ụ g )
 Áp dụng luật có độ tin cậy (chắc chắn) cao nhất
 …
 Kết hợp của các chiến lược trên
Trí Tuệ Nhân Tạo
16
Hệ thống suy diễn dựa trên luật (1)
Kiếntrúcđiểnhìnhcủamộthệ thống suy diễndựatrênluật(Rule-
based system – RBS)
Dữ liệu quan sát được
Working
memory
Cập nhậtLựa chọn
Rule
Interpreter
memory
Interpreter
Áp dụng

Kết quả
Trí Tuệ Nhân Tạo
17
( />Hệ thống suy diễn dựa trên luật (2)
 Bộ nhớ làm việc (Working memory)

Lưugiữ các sự kiện(cácgiả thiết đúng đã đượcchứng minh)

Lưu

giữ

các

sự

kiện

(các

giả

thiết

đúng
,
đã

được


chứng

minh)
 Các sự kiện này sẽ quyết định những luật nào được áp dụng (bởi
thành phần Interpreter)
Bộ hớ álật(R l )

Bộ
n
hớ
c
á
c
l
u
ật

(R
u
l
e memory
)
 Chính là cơ sở tri thức của hệ thống
 Lưu giữ các luật có thể áp dụng
 Bộ diễn dịch (Interpreter)
 Hệ thống bắt đầu bằng việc đưa một sự kiện (dữ liệu) phù hợp
vào bộ nhớ làm việc
vào

bộ


nhớ

làm

việc
 Khi sự kiện (dữ liệu) trong bộ nhớ làm việc phù hợp với các điều
kiện của một luật trong bộ nhớ các luật, thì luật đó sẽ được áp
dụng
dụng
Trí Tuệ Nhân Tạo
18
RBS – Ưu điểm
(
1
)
()
 Cách biểu diễn (diễn đạt) phù hợp

Rấtgầnvớicáchdiễn đạt trong ngôn ngữ tự nhiên

Rất

gần

với

cách

diễn


đạt

trong

ngôn

ngữ

tự

nhiên
 Rất dễ dàng để diễn đạt các tri thức bởi các luật

Dễ hiểu

Dễ

hiểu
 Các luật dạng IF-THEN rất dễ hiểu (có lẽ là dễ hiểu nhất) đối với
người sử dụng
ể ể ễ ằ
 Trong một lĩnh vực (bài toán) cụ th

, cách bi

u di

n b


ng luật
giúp các chuyên gia trong lĩnh vực này có thể đánh giá và cải tiến
các luật
Trí Tuệ Nhân Tạo
19
RBS – Ưu điểm
(
2
)
()
 Một cách biểu diễn tri thức theo kiểu khai báo
(declarative)
(declarative)
 Kỹ sư tri thức thu thập các tri thức (ở dạng các luật IF-THEN) về
một lĩnh vực cụ thể, và đưa chúng vào trong một cơ sở các luật
(rule base)
(rule

base)
 Kỹ sư tri thức (có thể) không cần phải quan tâm đến khi nào, làm
thế nào, và theo trật tự nào mà các luật được sử dụng – Hệ thống
sẽ tự động đảmnhận các nhiệmvụ này
sẽ

tự

động

đảm


nhận

các

nhiệm

vụ

này
 Dễ dàng mở rộng cơ sở tri thức
Chỉ việcbổ sung thêm các luậtmới(cáctrithứcmới) vào cuối

Chỉ

việc

bổ

sung

thêm

các

luật

mới

(các


tri

thức

mới)

vào

cuối

của cơ sở các luật
Trí Tuệ Nhân Tạo
20
RBS – Như

c điểm

 Khả năng biểu diễn (diễn đạt) bị giới hạn

Trong nhiềulĩnh vực bài toán thựctế tri thứccủalĩnh vực bài

Trong

nhiều

lĩnh

vực

bài


toán

thực

tế
,
tri

thức

của

lĩnh

vực

bài

toán đó không phù hợp với cách biểu diễn dạng (IF-THEN)

Sự tương tác giữacácluậtvàtrậttự củacácluật trong

Sự

tương

tác

giữa


các

luật



trật

tự

của

các

luật

trong

cơ sở luật có thể gây ra các hiệu ứng không mong muốn
 Trong quá trình thiết kế (design) và bảo trì (maintenance )một cơ
ở l ật ỗil ật ới đ đ à ầ hải đ âhắ
s


l
u
ật
, m
ỗi


l
u
ật
m
ới

đ
ược
đ
ưa v
à
o c

n p
hải

đ
ược c
â
n n
hắ
c
(kiểm tra) với các luật đã có từ trước
 Rất khó khăn và chi phí tốn kém để xem xét tất cả các tương tác
(i t ti ) ó thể iữ álật
(i
n
t
erac

ti
ons
)
c
ó

thể
g
iữ
a c
á
c
l
u
ật
Trí Tuệ Nhân Tạo
21
Biểu diễn tri thức bằng khung (1)
 Làm thế nào để biểu diễn tri thức “Xe buýt màu vàng”?
Giảiháthứ 1
ll (b )

Giải
p

p
thứ

1
.

Y
e
ll
ow
(b
us
)
 Câu hỏi “Cái gì là màu vàng?” có thể trả lời được
 Nhưn
g
câu hỏi “Màu của xe bu
ý
t là
g
ì?” thì khôn
g
thể trả lời đư

c
g ýg g ợ
 Giải pháp thứ 2. Color(bus, yellow)
 Câu hỏi “Cái gì là màu vàng?” có thể trả lời được
 Câu hỏi “Màu của xe buýt là gì?” có thể trả lời được
 Nhưng câu hỏi “Thuộc tính nào của xe buýt có giá trị là màu
vàng?” thì không thể trả lời được
 Giải pháp thứ 3. Prop(bus, color, yellow)
 Tất cả 3 câu hỏi trên đều có thể trả lời được
Trí Tuệ Nhân Tạo
22
Biểu diễn tri thức bằng khung (2)

 Một đốitượng đượcbiểudiễnbởi:
(Obj t P t V l )
(Obj
ec
t
,
P
roper
t
y,
V
a
l
ue
)
 Đượcgọilàcáchbiểudiễnbằng bộ ba đối
tượng-thuộc tính-giá trị (object-property-value)
 Nếu chúng ta gộp nhiềuthuộc tính của cùng
mộtkiểu đốitượng thành mộtcấutrúc, thì
chúng
ta

cách
biể
diễn
h ớng
đối
t ợng
Object
chúng

ta

cách
biể
u
diễn
h
ư
ớng
đối
t
ư
ợng
(object-centered representation)
Pro
p(
Ob
j
ect
,
Pro
p
ert
y
1
,
Value
1
)
Property

1
Property
2
Object
p( j , p y
1
,
1
)
Prop(Object, Property
2
, Value
2
)

Prop(Object
Property
Value
)
. . .
Property
n
Trí Tuệ Nhân Tạo
23
Prop(Object
,
Property
n
,
Value

n
)
Biểu diễn hướn
g
đối tư

n
g
g ợ g
 Cách biểu diễn bằng bộ ba object-property-value là một
cách tự nhiên để biểudiễncácđốitượng
cách

tự

nhiên

để

biểu

diễn

các

đối

tượng
 Các đối tượng cụ thể (Physical objects)


Ví dụ:Một
cái bàn
có các thuộc tính chấtliệubề mặtsố ngăn



dụ:

Một

cái

bàn


các

thuộc

tính

chất

liệu

bề

mặt
,
số


ngăn

kéo, độ rộng, độ dài, độ cao, màu sắc,
 Các tình huốn
g

(
Situations
)
g( )
 Ví dụ: Một lớp học có các thuộc tính mã số phòng học, danh
sách sinh viên tham dự, giáo viên, ngày học, thời gian học,

Ví dụ:Một
chuyến đi nghỉ mát
có các thuộc tính nơikhởi hành



dụ:

Một

chuyến

đi

nghỉ


mát


các

thuộc

tính

nơi

khởi

hành
,
nơi đến, phương tiện di chuyển, phòng nghỉ, …
Trí Tuệ Nhân Tạo
24
Khun
g

(
Frame
)
g( )
 Có 2 kiểu khung: cụ thể (individual) và tổng quát
(generic)
(generic)
 Khung cụ thể (Individual frames). Để biểu diễn một đối
tượng cụ thể,chẳng hạnnhư mộtngườicụ thể,một

tượng

cụ

thể,

chẳng

hạn

như

một

người

cụ

thể,

một

chuyến đi nghỉ mát cụ thể,

Khung tổng quát (Generic frames)
. Để biểudiễnmột
Khung

tổng


quát

(Generic

frames)
.

Để

biểu

diễn

một

lớp (loại) các đối tượng, chẳng hạn như các sinh viên,
các chuyến đi nghỉ mát,
 Ví dụ
 Khung tổng quát: Europian_City
Kh thể Cit P i

Kh
ung cụ
thể
:
Cit
y_
P
ar
i

s
Trí Tuệ Nhân Tạo
25

×