S GD&T LNG SN
TI LIU PHN PHI CHNG TRèNH THEO GIM TI
môn địa lí thcs
(Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, áp dụng từ năm học 2011-2012)
A. NHNG VN CHUNG
1. T chc dy hc
-V thi lng dy hc (chng trỡnh 37 tun):
1 + a lớ lp 6: 35 tit;
2 + a lớ lp 7: 70 tit;
3 + a lớ lp 8: 52 tit;
4 + a lớ lp 9: 52 tit.
-V k hoch dy hc: Trong quỏ trỡnh dy hc, giỏo viờn cn dy s tit lớ thuyt v thc
hnh ó quy nh trong KPPCT. Chng trỡnh v sỏch giỏo khoa cha quy nh ni dung c th
cho cỏc tit ụn tp. Giỏo viờn cn cn c tỡnh hỡnh thc t nh ra ni dung cho cỏc tit ụn tp
nhm cng c h thng cỏc kin thc, k nng theo yờu cu ca chng trỡnh.
-V i mi phng phỏp dy hc: Vic i mi phng phỏp dy hc trng THCS cn
theo 4 hng ch yu:
1 + Phỏt huy tớnh tớch cc, t giỏc, ch ng ca hc sinh.
2 + Bi dng phng phỏp t hc.
3 + Rốn luyn k nng vn dng kin thc vo thc tin.
4 + Tỏc ng n tỡnh cm, em li nim vui, hng thỳ hc tp cho hc sinh.
Trong ú, hng phỏt huy tớnh tớch cc, t giỏc, ch ng ca hc sinh l c bn, ch yu, chi
phi n ba hng sau. im ct lừi ca i mi phng phỏp dy hc l hng ti hc tp ch
ng, chng li thúi quen hc tp th ng.
m bo cho vic i mi phng phỏp dy hc a lớ trong trng Trung hc c s nhanh
chúng t hiu qu, giỏo viờn cn quan tõm v thc hin tt cỏc cụng vic sau õy:
1 + u t nhiu hn vo cụng tỏc thit k bi dy hc v t chc dy hc trờn lp theo tinh
thn t chc cỏc hot ng hc tp cho hc sinh;
2 + Vn dng linh hot cỏc phng phỏp dy hc a lớ thụng dng theo hng phỏt huy tớnh
tớch cc, chng, sỏng to ca hc sinh, ng thi mnh dn ỏp dng cỏc phng phỏp
dy hc mi nh: tho lun, kho sỏt iu tra, ng nóo;
3 + a dng húa, phi hp linh hot cỏc hỡnh thc t chc dy hc: Cỏ nhõn, nhúm, lp,
tham quan, kho sỏt a phng, hot ng ngoi khúa;
4 + Tớch cc s dng phng tin dy hc theo hng cao vai trũ ch th nhn thc ca
hc sinh;
5 + Trong quỏ trỡnh dy hc, giỏo viờn cn chỳ ý hng dn hc sinh phõn tớch, gii thớch
cỏc mi quan h a lớ, nht l cỏc mi quan h nhõn qu; dnh thi gian cho hc sinh thu
thp, x lớ thụng tin da vo bn , lc , cỏc bng biu, tranh nh tỡm kin thc,
rốn luyn cỏc knng v phng phỏp hc tp a lớ;
0 + Nhng ni cú iu kin, giỏo viờn cú th t chc hc ngoi thc a gim tớnh
tru tng ca kin thc v tng tớnh thc tin ca ni dung hc tp.
1 -V dy hc a lớ a phng:
6 + tin hnh mt cỏch cú hiu qu tit thc hnh "tỡm hiu a phng" lp 8, giỏo
viờn nờn chn mt a im cú nhiu ý ngha i vi a phng v cú nhiu thun li
trong vic tỡm t liu, yờu cu cỏc nhúm hc sinh thu thp t liu v a im ú theo cỏc
ni dung ó gi ý trong sỏch giỏo khoa. Gi thc hnh, giỏo viờn t chc cho hc sinh cỏc
nhúm trỡnh by kt qu v xõy dng thnh mt bn bỏo cỏo tng i y v a im
tỡm hiu.
_________________________________________________________________________
S Giỏo dc v o to Lng Sn - 1 -
7 + Đối với các bài dạy về địa lí tỉnh (thành phố) ở lớp 9, giáo viên cần dựa vào tài liệu địa
lí địa phương, sưu tầm thêm các tư liệu về địa lí tỉnh (thành phố) như Địa chí tỉnh (thành
phố), bộ sách "Địa lí các tỉnh và thành phố Việt Nam" của Nhà xuất bản Giáo dục, các
cuốn niên giám thống kê của tỉnh (thành phố) hoặc Tổng cục thống kê, các sách báo
khác, để biên soạn nội dung dạy học về địa lí tỉnh (thành phố). Giáo viên cũng nên huy
động học sinh mua hoặc sưu tầm các tài liệu vềđịa lí địa phương để làm phong phú thêm
nội dung dạy học địa lí tỉnh (thành phố), hình thành ở học sinh phương pháp tìm hiểu địa lí
địa phương.
-Về tích hợp một số nội dung trong dạy học địa lí: Các nội dung tích hợp trong dạy học địa lí
ở trường THCS gồm có giáo dục bảo vệ môi trường, giáo dục dân số. Để có thể thực hiện tốt việc
tích hợp các nội dung này, giáo viên cần chú ý một số điểm sau:
+ Tìm hiểu kĩ các nội dung có thể tích hợp trong từng bài học để xác định rõ nội dung, mức
độ tích hợp và phương thức tích hợp.
+ Việc tích hợp các nội dung cần được chuẩn bị một cách cẩn thận và được thể hiện cụ thể
trong kế hoạch bài dạy học cũng như khi lên lớp.
+ Việc tích hợp các nội dung cần phải hợp lí, tránh gò ép, gây qua tải nội dung học tập.
2. Kiểm tra, đánh giá
-Phải thực hiện đổi mới kiểm tra, đánh giá theo hướng dẫn của Bộ GDĐT, khi ra đề kiểm tra
phải bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng của Chương trình.
-Nội dung kiểm tra, đánh giá cần giảm các câu hỏi kiểm tra ghi nhớ kiến thức, tăng cường
kiểm tra kiến thức ở các mức độ hiểu và vận dụng kiến thức (ví dụ: vấn đề bảo vệ môi trường, vấn
đề dân số ). Cần từng bước đổi mới kiểm tra đánh giá bằng cách nêu vấn đề "mở", đòi hỏi học
sinh phải vận dụng tổng hợp kiến thức, kĩ năng và biểu đạt chính kiến của bản thân.
-Cần kết hợp giữa hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận trong kiểm tra, đánh giá kết
quả học tập của học sinh.
- Phải đánh giá được cả kiến thức, kĩ năng, theo mức độ yêu cầu được quy định trong chương
trình môn học.
- Trong năm học phải dành 4 tiết để kiểm tra. Trong đó có 02 tiết dành cho kiểm tra giữa học
kì (học kì I: 1 tiết; học kì II: 1 tiết); 02 tiết kiểm tra học kì (học kì I: 1 tiết; học kì II: 1 tiết). Số lần
kiểm tra và cách cho điểm thực hiện theo điều 8 Quyết định số 40/2006QĐ-BGD&ĐT ngày
05/10/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học
cơ sở và học sinh trung học phổ thông.
- Quy định về kiểm tra miệng, kiểm tra 15 phút:
+ Quy định số lần điểm tra miệng trong một học kì: đối với chương trình có 1 tiết/tuần, số
học sinh được kiểm tra miệng tối thiểu đạt 1/2 tổng số học sinh trong lớp. Đối với chương trình có
2 tiết/tuần, số học sinh được kiểm tra miệng bằng100% tổng số học sinh trong lớp.
+ Quy định số lần kiểm tra 15’ trong một học kì: đối với chương trình có 01 tiết/tuần có ít
nhất 01 bài 15’. Đối với chương trình có 02 tiết/tuần có ít nhất 02 bài kiểm tra 15’. Giáo viên căn
cứ vào nội dung chương trình dạy học để bố trí bài kiểm tra 15’ cho hợp lí.
+ Sau mỗi bài thực hành cần có đánh giá và cho điểm. Phải dùng điểm này làm ít nhất 1 điểm
(hệ số 1) trong các điểm để xếp loại học lực của học sinh.
3. Thực hiện các nội dung giáo dục địa phương (hướng dẫn tại công văn số
5977/BGDĐT-GDTrH ngày 07/7/2008)
B. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT
Ph©n phèi ch¬ng tr×nh líp 6 THCS
_________________________________________________________________________
Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn - 2 -
Môn - Địa lý
1. Quy định số điểm kiểm tra trong một học kì
- Điểm hệ số 1:
+ Điểm miệng: tối thiểu 50% học sinh có điểm kiểm tra miệng.
+ Điểm 15: tối thiểu 01 điểm /1 học sinh.
+ Điểm thực hành: tối thiểu 1 điểm /1 học sinh.
- Điểm kiểm tra định kì:
+ Điểm kiểm tra 1 tiết (giữa kì): 01 điểm/1 học sinh.
+ Điểm tra học kì: 01 điểm/1học sinh.
2. Kế hoạch dạy học
Cả năm - 37 tuần = 35 tiết
Học kỳ I - 19 tuần ( 18 tiết )
Học kỳ II - 18 tuần ( 17 tiết )
3. Phân phối chi tiết
Tuần
Tiết theo
PPCT
Nội dung
1 1 Bài mở đầu
Chơng I - Trái Đất
2 2 Bài 1 - Vị trí, hình dạng và kích thớc của Trái đất
Bài 2 - Bản đồ. Cách vẽ bản đồ (Khụng dy mc 1,2 Khỏi nim Bn
chuyn sang dy bi 3)
3 3
Bài 3 - Tỉ lệ bản đồ (Dy Khỏi nim Bn Bi 2 + Mc 1: í
ngha ca t l bn )
4 4
Bài 3 - Tỉ lệ bản đồ (Dy mc 2: o tớnh khong cỏch thc a da
vo t l thc hoc t l s trờn bn + Bi tp o tớnh khong
cỏch thc t da vo t l bn - GV cú th ly thờm vớ d cho
hc sinh lm)
5 5
Bài 4 - Phơng hớng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lý (Dy mc
1,2)
6 6
Bài 4 - Phơng hớng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lý (Dy mc
3 + Bi tp tp xỏc nh ta a lớ trờn bn )
7 7 Bài 5 - Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
Bài 6 - Thực hành - Tập sử dụng địa bàn và thớc đo để vẽ sơ đồ lớp học
(
Khụng dy c bi)
8 Chủ đề bám sát (Ôn tập)
9 8 Kiểm tra 1 tiết
10 9
Bài 7 - Sự vận động tự quay quanh trục của Trái đất và các hệ quả (Cõu hi
1 phn cõu hi v bi tp Khụng yờu cu HS tr li)
11 10
Bài 8 - Sự chuyển động của Trái đất quanh Mặt Trời (Cõu hi 3 phn cõu
hi v bi tp - Khụng yờu cu HS tr li)
12 11 Bài 9 - Hiện tợng ngày, đêm dài ngắn theo mùa
13 12 Bài 10 - Cấu tạo bên trong của Trái đất
_________________________________________________________________________
S Giỏo dc v o to Lng Sn - 3 -
14 13
Bài 11 - Thực hành - Sự phân bố các lục địa và đại dơng trên bề mặt Trái
đất (Khụng yờu cu HS lm - Cõu 3)
Chơng II - Các thành phần tự nhiên của Trái đất
15
14
Bài 12 - Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành
địa hình bề mặt Trái đất
16 15 Bài 13 - Địa hình bề mặt Trái đất
17 16 Ôn tập học kỳ I
18 17 Kiểm tra học kỳ I
19 18 Bài 14 - Địa hình bề mặt Trái đất ( Tiêp )
20 19 Bài 15 - Các mỏ khoáng sản
21 20 Bài 16 - Thực hành - Đọc bản đồ ( Hoặc lợc đồ ) địa hình tỉ lệ lớn
22 21 Bài 17 - Lớp vỏ khí
23 22
Bài 18 - Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí ( Cõu hi 2 phn cõu hi v
bi tp - Khụng yờu cu HS tr li)
24 23
Bài 19 - Khí áp và gió trên Trái đất (Cõu hi 3 phn cõu hi v bi tp -
Khụng yờu cu HS tr li)
25 24 Bài 20 - Hơi nớc trong không khí. Ma
26 25
Bài 21 - Thực hành - Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lợng ma (Cõu 2 v 3
-Khụng yờu cu HS lm)
27 26 Bài 22 - Các đới khí hậu trên Trái đất
28 27 Ôn tập
29 28 Kiểm tra 1 tiết
30 29 Bài 23 - Sông và hồ
31 30 Bài 24 - Biển và đại dơng
32 31 Bài 25 - Thực hành - Sự chuyển động của các dòng biển trong đại dơng
33 32 Bài 26 - Đất. Các nhân tố hình thành đất
34 Chủ đề bám sát (Ôn tập)
35 33 Ôn tập học kỳ II
36 34 Kiểm tra học kỳ II
37 35
Bài 27 - Lớp vỏ sinh vật. Các nhân tố ảnh hởng đến sự phân bố thực, động
vật trên Trái đất
Phân phối chơng trình lớp 7 THCS
Môn - Địa lý
1. Quy định số điểm kiểm tra trong một học kì:
- Điểm hệ số 1:
+ Điểm miệng: tối thiểu 1 điểm/1 học sinh.
+ Điểm 15: 02 điểm /1 học sinh.
+ Điểm thực hành: tối thiểu 1 điểm /1 học sinh.
- Điểm kiểm tra định kì:
+ Điểm kiểm tra 1 tiết (giữa kì): 01 điểm/1 học sinh.
_________________________________________________________________________
S Giỏo dc v o to Lng Sn - 4 -
+ Điểm tra học kì: 01 điểm/1học sinh.
2. Kế hoạch dạy học
Cả năm - 37 tuần (70 tiết)
Học Kỳ I - 19 tuần (36 tiết)
Học kỳ II - 18 tuần ( 34 tiết)
3. Phân phối chi tiết
Tuần
Tiết theo
PPCT
Nội dung
Phần một - Thành phần nhân văn của môi trờng
1
1
Bài 1 - Dân số (Mc 3. S bựng n dõn s: t dũng 9 n dũng 12
"Quan sỏt Ti sao?" Khụng dy)
2 Bài 2 - Sự phân bố dân c. Các chủng tộc trên thế giới
2
3 Bài 3 - Quần c . đô thị hóa
4
Bài 4 - Thực hành - Phân tích lợc đồ dân số và tháp tuổi (Khụng yờu
cu HS lm Cõu 1)
Phần hai - Các môi trờng địa lí
Chơng I - Môi trờng đới nóng. Hoạt động kinh tế của con ngời ở đới nóng
3
5
Bài 5 - Đới nóng. Môi trờng xích đạo ẩm (Cõu hi 4 phn cõu hi v bi
tp Khụng yờu cu HS tr li)
6
Bài 6 - Môi trờng nhiệt đới (Dy Mc 1: Khớ hu)
4
7
Bài 6 - Môi trờng nhiệt đới (Dy mc 2: Cỏc c im khỏc ca
mụi trng +Rốn k nng c & phõn tớch biu nhit &
lng ma Cõu 4/Tr22)
8 Bài 7 - Môi trờng nhiệt đới gió mùa
Bài 8 - Các hình thức canh tác trong nông nghiệp ở đới nóng (Khụng
dy c bi)
5
9
Bài 9 - Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng (Cõu hi 3 phn cõu
hi v bi tp Khụng yờu cu HS tr li)
10 Bài 10 - Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên môi trờng ở đới nóng
6
11 Bài 11 -Di dân và sự bùng nổ đô thị ở đới nóng
12
Bài 12 - Thực hành - Nhận biết đặc điểm môi trờng đới nóng (Cõu 2 &
3 Khụng yờu cu HS lm)
7
13 Ôn tập
14 Kiểm tra viết 1 tiết
Chơng II - Môi trờng đới ôn hòa. Hoạt động kinh tế của con ngời ở đới ôn hòa
8
15 Bài 13 - Môi trờng đới ôn hòa
16 Bài 14 - Hoạt động nông nghiệp ở đới ôn hòa
_________________________________________________________________________
S Giỏo dc v o to Lng Sn - 5 -
9
17 Bài 15 - Hoạt động công nghiệp ở đới ôn hòa
18
Bài 16 - Đô thị hóa ở đới ôn hòa
10
19 Bài 17 - Ô nhiễm môi trờng ở đới ôn hòa
20
Bài 18 -Thực hành - Nhận biết đặc điểm môi trờng đới ôn hòa
(Cõu 2: Khụng yờu cu HS lm
Cõu 3: Khụng yờu cu v biu , GV hng dn HS nhn xột
v gii thớch).
Chơng III - Môi trờng hoang mạc. Hoạt động kinh tế của con ngời ở hoang mạc
11
21 Bài 19 -Môi trờng hoang mạc
22 Bài 20 -Hoạt động kinh tế của con ngời ở hoang mạc
Chơng IV - Môi trờng đới lạnh. Hoạt động kinh tế của con ngời ở đới lạnh
12
23 Bài 21 - Môi trờng đới lạnh
24 Bài 22 - Hoạt động kinh tế của con ngời ở đới lạnh
Chơng V - Môi trờng vùng núi. Hoạt động kinh tế của con ngời ở vùng núi
13
25 Bài 23 - Môi trờng vùng núi
26
ễn tp chng II + Rốn k nng c, phõn tớch biu , lc
, tranh nh)
Bài 24 - Hoạt động kinh tế của con ngời ở vùng núi (Khụng dy C
bi)
14
27 Ôn tập chơng III, IV; V
Phần ba - Thiên nhiên và con ngời ở các châu lục
28 Bài 25 - Thế giới rộng lớn và đa dạng
Chơng VI - Châu Phi
15
29 Bài 26 - Thiên nhiên Châu Phi
30 Bài 27 - Thiên nhiên Châu Phi (tiếp theo)
16
31 Bài 28 - Thực hành - Phân tích lợc đồ phân bố các môi trờng tự nhiên,
biểu đồ nhiệt độ và lợng ma ở Châu Phi
32
Bài 29 - Dân c , xã hội Châu Phi (Mc 1. Lch s v dõn c; phn a:
S lc lch s - Khụng dy)
17
33 Bài 30 - Kinh tế Châu Phi
34 Ôn tập học kỳ I
18
35 Kiểm tra học kỳ I
19
36 Bài 31 - Kinh tế Châu Phi (tiếp)
Học Kỳ II -( 16 tuần x 2 tiết/tuần) + (2 tuần x 1 tiết/tuần)
20 37 Bài 32 - Các khu vực Châu Phi
_________________________________________________________________________
S Giỏo dc v o to Lng Sn - 6 -
38 Bài 33 - Các khu vực Châu Phi (tiếp theo)
21
39 Bài 34 - Thực hành - So sánh nền kinh tế của ba khu vực Châu Phi
Chơng VII - Châu Mĩ
40 Bài 35 - Khái quát Châu Mĩ
22
41 Bài 36 - Thiên nhiên Bắc Mĩ
42 Bài 37 - Dân c Bắc Mĩ
23
43
Bài 38 - Kinh tế Bắc Mĩ
44 Bài 39 - Kinh tế Bắc Mĩ (tiếp theo)
24
45
Bài 40 - Thực hành - Tìm hiểu vùng công nghiệp truyền thống ở Đông
Bắc Hoa Kì và vùng công nghiệp "Vành đai mặt trời"
46 Bài 41 - Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ
25
47 Bài 42 - Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ (tiếp theo)
48
Bài 43 - Dân c , xã hội Trung và Nam Mĩ (Mc 1. S lc lch s -
Khụng dy)
26
49 Bài 44 - Kinh tế Trung và Nam Mĩ
50 Bài 45 - Kinh tế Trung và Nam Mĩ (tiếp theo)
27
51
Bài 46 - Thực hành - Sự phân hóa của thảm thực vật ở sờn đông và sờn
tây của dãy An - Đét
52 Ôn tập
28
53
Kiểm tra viết 1 tiết
Chơng VIII - Châu Nam Cực
54
Bài 47 - Châu Nam Cực - Châu lục lạnh nhất thế giới
Chơng IX - Châu Đại Dơng
29
55
Bài 48 - Thiên nhiên Châu Đại Dơng
56
Bài 49 - Dân c và kinh tế châu Đại Dơng
30
57
Bài 50 - Thực hành - Viết báo cáo về đặc điểm tự nhiên của Ô -xtrây-li-a
Chơng X - Châu Âu
58
Bài 51 - Thiên nhiên châu Âu
31
59
Bài 52 - Thiên nhiên châu Âu ( tiếp theo)
60
Bài 53 - Thực hành - Đọc, phân tích lợc đồ, biểu đồ nhiệt độ và lợng ma
châu Âu
32
61
Bài 54 - Dân c, xã hội châu Âu
62
Bài 55 - Kinh tế châu Âu
33 63 Bài 56 - Khu vực Bắc Âu
_________________________________________________________________________
S Giỏo dc v o to Lng Sn - 7 -
64
Bài 57 - Khu vực Tây và Trung Âu
34
65
Bài 58 - Khu vực Nam Âu
66
Bài 59 - Khu vực Đông Âu
35
69
Bài 60 - Liên minh châu Âu
67
Ôn tập học kì II
36 68
Kiểm tra học kì II
37 70
Bài 61 - Thực hành - Đọc lợc đồ, vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế châu Âu
_________________________________________________________________________
S Giỏo dc v o to Lng Sn - 8 -
Phân phối chơng trình lớp 8 THCS
Môn - Địa lý
1. Quy định số điểm kiểm tra:
* Học kì I:
- Điểm hệ số 1:
+ Điểm miệng: tối thiểu 50% học sinh có điểm kiểm tra miệng.
+ Điểm 15: tối thiểu 01 điểm /1 học sinh.
+ Điểm thực hành: tối thiểu 1 điểm /1 học sinh.
- Điểm kiểm tra định kì:
+ Điểm kiểm tra 1 tiết (giữa kì): 01 điểm/1 học sinh.
+ Điểm tra học kì: 01 điểm/1học sinh.
* Học kì II:
- Điểm hệ số 1:
+ Điểm miệng: tối thiểu 1 điểm/1 học sinh.
+ Điểm 15: 02 điểm /1 học sinh.
+ Điểm thực hành: tối thiểu 1 điểm /1 học sinh.
- Điểm kiểm tra định kì:
+ Điểm kiểm tra 1 tiết (giữa kì): 01 điểm/1 học sinh.
+ Điểm tra học kì: 01 điểm/1học sinh.
2. Kế hoạch dạy học
Cả năm - 37 tuần = 52 tiết
Học kỳ I - 19 tuần ( 18 tiết )
Học kỳ II - 18 Tuần ( 34 tiết )
3. Phân phối chi tiết
Tuần
Tiết
theo
PPCT
Nội dung
Phần một - Thiên nhiên, con ngời ở các châu lục ( Tiếp
theo )
XI. Châu á
1 1
Bài 1 - Vị trí địa lý, địa hình và khoáng sản
2 2
Bài 2 - Khí hậu châu á
( Cõu hi 2 phn cõu hi v bi tp - Khụng yờu cu HS tr li )
3 3
Bài 3 - Sông ngòi và cảnh quan châu á
4 4
Bài 4 - Thực hành - Phân tích hoàn lu gió mùa ở châu á
5 5
Bài 5 - Đặc điểm dân c, xã hội châu á
( Cõu hi 2 phn cõu hi v bi tp - Khụng yờu cu v biu , GV hng
dn HS nhn xột )
6 6
Bài 6 - Thực hành - Đọc, phân tích lợc đồ phân bố dân c và các thành phố
lớn của châu á
7 7
Ôn tập
8 8
Kiểm tra 1 tiết
9 9 Bài 7 - Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nớc châu á
( Phn 1. Vi nột v lch s phỏt trin ca cỏc nc chõu - Khụng dy
)
_________________________________________________________________________
S Giỏo dc v o to Lng Sn - 9 -
( Cõu hi 2 phn cõu hi v bi tp - Khụng yờu cu HS tr li )
10 10
Bài 8 - Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nớc châu á
11 11
Bài 9 - Khu vực Tây Nam á
12 12
Bài 10 - Điều kiện tự nhiên khu vực Nam á
13 13
Bài 11 - Dân c và đặc điểm kinh tế khu vực Nam á
14 14
Bài 12 - Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông á
15 15
Bài 13 - Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông á
( Cõu hi 2 phn cõu hi v bi tp - Khụng yờu cu HS tr li )
16 16
Ôn tập học kỳ I
17
Ôn tập (Chủ đề bám sát)
18 17
Kiểm tra học kỳ I
19 18
Bài 14 - Đông Nam á - Đất liền và hải đảo
Học kỳ II - ( 16 tuần x 2 tiết/tuần) + (2 tuần x 1tiết/tuần)
20
19
Bài 15 - Đặc điểm dân c, xã hội Đông Nam á
20
Bài 16 - Đặc điểm kinh tế các nớc Đông Nam á
21
21
Bài 17 - Hiệp hội các nớc Đông Nam á (ASEAN)
22
Bài 18 - Thực hành - Tìm hiểu về Lào và Căm Pu Chia
( Mc 3. iu kin xó hi, dõn c - Khụng yờu cu HS lm )
( Mc 4. Kinh t- Khụng yờu cu HS lm )
XII. Tổng kết địa lý tự nhiên và địa lý các châu lục
Bài 19 - Địa hình với tác động của nội, ngoại lực( C bi - Khụng dy )
Bài 20 - Khí hậu và cảnh quan trên Trái Đất ( C bi - Khụng dy )
22
Bài 21 - Con ngời và môi trờng địa lý (C bi - Khụng dy)
Phần hai - Địa lí Việt Nam
23
Bài 22: Vịt Nam - t nc, con ngi
Địa lý tự nhiên
24
Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam - Dy mc 1: V trớ
v gii hn lónh th
( Cõu hi 1 phn cõu hi v bi tp - Khụng yờu cu HS tr li )
23 25
Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam - Dy Mc 2: c
im lónh th
( Cõu hi 1 phn cõu hi v bi tp - Khụng yờu cu HS tr li )
_________________________________________________________________________
S Giỏo dc v o to Lng Sn - 10 -
26
Bài 24 - Vùng biển Việt Nam
24
27
Bài 25 - Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam
28
Bài 26 - Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam
( Mc 2. S hỡnh thnh cỏc vựng m chớnh nc ta -Khụng dy )
( Cõu hi 3 phn cõu hi v bi tp - Khụng yờu cu HS tr li )
25
29
Bài 27 - Thực hành - Đọc bản đồ Việt Nam (phần hành chính và khoáng sản)
30
Ôn tập
26
31
Kiểm tra 1 tiết
32
Bài 28 - Đặc điểm địa hình Việt Nam
27
33
Bài 29 - Đặc điểm các khu vực địa hình : Dy Mc 1: Khu vc i nỳi
34
Bài 29 - Đặc điểm các khu vực địa hình
Dy mc 2: Khu vc ng bng
v mc 3: a hỡnh b bin v thm lc a
28
35
Bài 30 - Thực hành - Đọc bản đồ địa hình Việt Nam
36
Bài 31 - Đặc điểm khí hậu Việt Nam
29
37
Bài 32 - Các mùa khí hậu và thời tiết ở nớc ta
38
Bài 33 - Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
30
39
Bài 34 - Các hệ thống sông lớn ở nớc ta
40
Bài 35 - Thực hành về khí hậu, thuỷ văn Việt Nam
31
41
Bài 36 - Đặc điểm đất Việt Nam
42
Bài 37 - Đặc điểm sinh vật Việt Nam
32
43
Bài 38 - Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam
44
Ôn tập bi 28 n 38
33
45
Bài 39 - Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam
46
Bài 40 - Thực hành - Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp
34
47
Bài 41 - Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
( Cõu hi 3 phn cõu hi v bi tp - Khụng yờu cu HS tr li )
48
Bài 42 - Miền Tây Bắc và Bắc Trung bộ
_________________________________________________________________________
S Giỏo dc v o to Lng Sn - 11 -
35
49
Bài 43 - Miền Nam Trung bộ và Nam bộ
50
Ôn tập học kỳ II
36 51
Kiểm tra học kỳ II
37 52
Bài 44 - Thực hành - Tìm hiểu địa phơng
( Ni dung iu chnh: C bi; Hng dn thc hin: GV hng dn
HS chn mt a im ti a phng v tỡm hiu theo dn ý sau:
1. Tờn a im, v trớ a lớ
2. Lch s phỏt trin
3. Vai trũ ý ngha i vi a phng )
Phân phối chơng trình lớp 9 THCS
Môn - Địa lý
1. Quy định số điểm kiểm tra:
* Học kì I:
- Điểm hệ số 1:
+ Điểm miệng: tối thiểu 1 điểm/1 học sinh.
+ Điểm 15: 02 điểm /1 học sinh.
+ Điểm thực hành: tối thiểu 1 điểm /1 học sinh.
- Điểm kiểm tra định kì:
+ Điểm kiểm tra 1 tiết (giữa kì): 01 điểm/1 học sinh.
+ Điểm tra học kì: 01 điểm/1học sinh.
* Học kì II:
- Điểm hệ số 1:
+ Điểm miệng: tối thiểu 50% học sinh có điểm kiểm tra miệng.
+ Điểm 15: tối thiểu 01 điểm /1 học sinh.
+ Điểm thực hành: tối thiểu 1 điểm /1 học sinh.
- Điểm kiểm tra định kì:
+ Điểm kiểm tra 1 tiết (giữa kì): 01 điểm/1 học sinh.
+ Điểm tra học kì: 01 điểm/1học sinh.
2. Kế hoạch dạy học
Cả năm - 37 tuần = 52 tiết
Học kỳ I - 19 tuần (34 tiết )
Học kỳ II - 18 tuần (18 tiết )
3. Phân phối chi tiết
_________________________________________________________________________
S Giỏo dc v o to Lng Sn - 12 -
Tuần
Tiết
theo
PPCT
Nội dung
Địa lý Việt Nam ( Tiếp theo )
Địa lý dân c
1
1
Bài 1 - Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
2
Bài 2 - Dân số và gia tăng dân số
2
3
Bài 3 - Phân bố dân c và các loại hình quần c
4
Bài 4 - Lao động và việc làm. Chất lợng cuộc sống
3
5
Bài 5 - Thực hành - Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm
1999
Địa lý kinh tế
6
Bài 6 - Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam
( Mc I. Nn kinh t nc ta trc thi kỡ i mi - Khụng dy )
4
7
Bài 7 - Các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp
8
Bài 8 - Sự phát triển và phân bố nông nghiệp
5
9
Bài 9 - Sự phát triển và phân bố lâm nghiệp, thuỷ sản
( Cõu hi 3 phn cõu hi v bi tp - Thay i cõu hi thnh v biu
hỡnh ct )
10
Bài 10 - Thực hành - Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích
gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trởng đàn gia súc, gia cầm
6
11
Bài 11 - Các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
12
Bài 12 - Sự phát triển và phân bố công nghiệp
( Mc II. Cỏc ngnh cụng nghip trng im ; phn 3 : Mt s ngnh
cụng nghip nng khỏc - Khụng dy )
( Cõu hi 3 phn cõu hi v bi tp - Khụng yờu cu HS tr li )
7
13
Bài 13 - Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ
14
Bài 14 - Giao thông vận tải và bu chính viễn thông
8
15
Bài 15 - Thơng mại và du lịch
16
Bài 16 - Thực hành - Vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế
9
17
Ôn tập
18
Kiểm tra 1 tiết
Sự phân hoá lãnh thổ
10
19
Bài 17 - Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
20
Bài 18 - Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ( Tiếp theo )
11
21
Bài 19 - Thực hành - Đọc BĐ, phân tích và đánh giá ảnh hởng của tài
nguyên khoáng sản đối với sự phát triển công nghiệp ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ
22
Bài 20 - Vùng Đồng bằng sông Hồng
12 23 Bài 21 - Vùng Đồng bằng sông Hồng ( tiếp theo )
_________________________________________________________________________
S Giỏo dc v o to Lng Sn - 13 -
24
Bài 22 - Thực hành - Vẽ và phân tích biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số,
sản lợng lơng thực và BQLT theo đầu ngời
13
25
Bài 23 - Vùng Bắc Trung Bộ
26
Bài 24 - Vùng Bắc Trung Bộ ( Tiếp theo )
14
27
Bài 25 - Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
28
Bài 26 - Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ( Tiếp theo )
15
29
Bài 27 - Thực hành - Kinh tế biển của Bắc trung bộ và duyên hải Nam
Trung Bộ
30
Bài 28 - Vùng Tây Nguyên
16
31
Bài 29 - Vùng Tây Nguyên ( Tiếp theo )
Ôn tập (chủ đề bám sát)
17 32
Ôn tập học kỳ I
18 33
Kiểm tra học kì I
19 34
Bài 30 - Thc hành - So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở
Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên
Học kỳ II - 18 tuần x 1 tiết/tuần
20 35
Bài 31 - Vùng Đông Nam bộ
21 36
Bài 32 - Vùng Đông Nam bộ ( Tiếp theo )
22 37
Bài 33 - Vùng Đông Nam bộ ( Tiếp theo )
23 38
Bài 34 - Thực hành - Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở
Đông Nam bộ
24 39
Bài 35 - Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
25 40
Bài 36 - Vùng Đồng bằng sông Cửu Long ( Tiếp theo )
26 41
Bài 37 - Thực hành - Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của
ngành thuỷ, sản ở Đồng bằng sông Cửu Long
27 42
Ôn tập
28 43
Kiểm tra 1 tiết
29 44
Bài 38 - Phát triển tổng hợp kinh tế biển và bảo vệ tài nguyên, môi trờng
biển đảo
30 45
Bài 39 - Phát triển tổng hợp kinh tế biển và bảo vệ tài nguyên,
môi trờng biển - đảo ( Tiếp theo )
31 46
Bài 40 - Thực hành: Đánh giá tiềm năng kinh tế của các đảo ven bờ và tìm
hiểu về ngành công nghiệp dầu khí
Địa lý địa phơng
32 47
Bài 41 - Địa Lý địa phơng tỉnh (thành phố)
33 48
Bài 42 - Địa Lý địa phơng tỉnh (thành phố) (tiếp theo)
34 49
Bài 43 - Địa Lý địa phơng tỉnh (thành phố) (tiếp theo)
35 50
Ôn tập học kỳ II
36 51
Kiểm tra học kỳ II
_________________________________________________________________________
S Giỏo dc v o to Lng Sn - 14 -
37 52
Bài 44 - Thực hành: Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên.
Vẽ và phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phơng
( Khụng dy - c bi )
Chỳ ý:
1, Phn ch in nghiờng v tụ m trong ct ni dung nm trong ngoc
n l ni dung iu chnh v hng dn thc hin theo gim ti
2, Ch in nghiờng khụng trong ngoc n l ni dung thay i phõn
phi chng trỡnh theo gim ti cho phự hp vi s tit, s tun
_________________________________________________________________________
S Giỏo dc v o to Lng Sn - 15 -