ÀIÊ
TuÇn 2 tiÕt 3: LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG (Tiếp theo)
KIM TRA BI C
Kiểu hỡnh là tổ hợp toàn bộ
các tính trạng của cơ thể.
Trong quá trỡnh phát sinh giao tử, mỗi nhân tố
di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về
một giao tử và gi nguyên bản chất nh# ở cơ
thể thuần chủng của P.
? Nờu khỏi nim kiu hỡnh v cho vớ d.
? Phỏt biu ni dung ca quy lut phõn li?
TuÇn 2 tiÕt 3: LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG (Tiếp theo)
III. Lai phân tích
IV. Ý nghĩa của tương quan trội – lặn
V. Trội không hoàn toàn
? Muốn xác định kiểu gen mang tính trạng trội ta
cần phải làm gì?
III. Lai phân tích
a. Khái niệm
TuÇn 2-Ti tế 3 LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG ( tiếp theo)
Câu 1: Thế nào là kiểu gen?
Câu 2: Thế nào là thể đồng hợp? Thể dị hợp.
III. Lai phân tích
a. Khái niệm
Câu 1: Thế nào là kiểu gen?
- Kiểu gen: là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của
cơ thể.
TuÇn 2- Tiết 3 LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG ( tiếp theo)
Câu 2: Thế nào là thể đồng hợp? Thể dị hợp.
- Thể đồng hợp: là kiểu gen gồm 2 gen tương ứng
giống nhau.
+ Đồng hợp trội: AA
+ Đồng hợp lặn: aa
- Thể dị hợp: là kiểu gen chứa cặp gen có 2 gen tương
ứng khác nhau (Aa).
III. Lai phân tích
b. Lai phân tích
Hãy xác định kết quả của những phép lai sau:
P Hoa đỏ x Hoa trắng P Hoa đỏ x Hoa trắng
AA aa Aa aa
G
A
a
F
1
Aa (100 hoa ®á)
KG: 1 Aa
KH: hoa đỏ
Cá thể đem lai có KG đồng hợp
trội
G
A
a a a
F
1
Aa( hoa đỏ),
aa(Hoa trắng)
KG: 1 Aa và 1aa
KH: 1 hoa đỏ và 1 hoa trắng
Cá thể đem lai có kiểu gen dị hợp
TuÇn 2- Tiết 3 LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG (tiếp theo))
III. Lai phân tích
b. Lai phân tích
Phép lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang
tính trạng (1). . . . . . . . . cần xác
định(2) . . . . . . . . . với cá thể mang tính trạng (3).
. . . . . . . . Nếu kết quả của phép lai là đồng tính
thì cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen
(4). . . . . . . . . . . còn kết quả lai là phân tính thì
cá thể đó có kiểu gen . .(5) . . . . . . .
trội
đồng hợp trội
kiểu gen
lặn
dị hợp
TuÇn 2- Tiết 3 LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG (tiếp theo)
a. Khái niệm
Hãy điền từ thích hợp vào những chỗ trống
IV. Ý nghĩa của tương quan trội – lặn
Quả trơn và quả nhăn
Thân cao với thân thấp
Câu hỏi: Em nêu một vài ví dụ về sự tương quan trội – lặn.
III. Lai phân tích
b. Lai phân tích
TuÇn 2-Tiết 3 LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG ( tiếp theo)
a. Khái niệm
IV. Ý nghĩa của tương quan trội – lặn
Câu hỏi: Sự tương quan trội – lặn có ý nghĩa gì?
Tương quan trội – lặn là hiện tượng phổ biến ở sinh
vật, trong đó tính trạng trội thường có lợi. Vì vậy,
trong chọn giống cần phát hiện các tính trạng trội để
tập trung các gen trội về cùng kiểu gen nhằm tạo ra
giống có giá trị kinh tế.
III. Lai phân tích
b. Lai phân tích
TuÇn 2-Tiết 3 LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG ( tiếp theo)
a. Khái niệm
IV. Ý nghĩa của tương quan trội – lặn
V. Trội không hoàn toàn
V. Trội không hoàn toàn
Thí nghiệm của Men đen:
P: Hoa đỏ x Hoa trắng
AA aa
G
A
a
F
1
Aa ( hoa hồng)
F
1
F
1
x
Aa x Aa
G
F1
A
a
A
a
F
2
AA
Aa
Aa
aa
1 hoa đỏ, 2 hoa hồng và 1 trắng
V. Trội không hoàn toàn
Trội không hoàn toàn
là hiện tượng di
truyền trong đó kiểu
hình của cơ thể lai F
1
biểu
hiện . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . giữa
bố và mẹ, còn F
2
có tỉ
lệ kiểu hình
là . . . . . . . . . . . . . .
Điền cụm từ thích
hợp vào những chỗ
trống trong câu sau
Tính trạng trung gian
1 : 2: 1
III. Lai phân tích
b. Lai phân tích
TuÇn 2-Tiết 3 LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG ( tiếp theo)
a. Khái niệm
IV. Ý nghĩa của tương quan trội – lặn
V. Trội không hoàn toàn
Trội không hoàn toàn là hiện tượng di truyền
trong đó kiểu hình của cơ thể lai F
1
biểu
hiện . . . . . . . . . . . . . . giữa bố và mẹ,
còn F
2
có tỉ lệ kiểu hình là
Tính trạng trung gian
1 : 2: 1
III. Lai phõn tớch
b. Lai phõn tớch
Tuần 2-Tit 3 LAI MT CP TNH TRNG (TT)
a. Khỏi nim
IV. í ngha ca tng quan tri ln
V. Tri khụng hon ton
CNG C
Cõu 1: Mun xỏc nh kiu gen mang tớnh trng tri ta
cn phi lm gỡ?
Cõu 2: Tng quan tri - ln ca cỏc tớnh trng cú ý
ngha gỡ trong thc tin sn xut?
Câu 3 : điền nội dung phù hợp vào ô trống ở bảng 3
trang 13- SGK
III. Lai phân tích
b. Lai phân tích
LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG ( tiếp theo)
a. Khái niệm
IV. Ý nghĩa của tương quan trội – lặn
V. Trội không hoàn toàn
Bài tập 3
trang 13
Qui luật
Đặc điểm
Trội hoàn toàn Trội không hoàn
toàn
Kiểu hình F
1
(Aa)
Tỉ lệ kiểu hìnhở F
2
Phép lai phân tích
được dùng trong
trường hợp
Là kiểu hình của bố
hoặc mẹ
Kiểu hình trung gian
3 trội : 1 lặn
1 trội : 2 trung gian :
1 lặn
X¸c ®Þnh kiÓu gen
cña c¸ thÓ mang tÝnh
tr¹ng tréi
Kh«ng cÇn
CỦNG CỐ
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
•
Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi
vào tập.
•
Làm tiếp các bài tập còn lại vào vở.
•
Đọc và xem tiếp bài 4: Lai Hai Cặp
Tính Trạng