Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi đáp án môn Giải Toán trên MTCT lớp 9 - 2010-2011 Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.58 KB, 10 trang )

www.MATHVN.com
www.MATHVN.com MTCT9 - Trang 1
Sở Giáo dục và Đào tạo Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh
Thừa Thiên Huế Giải toán trên máy tính cầm tay
Đề thi chính thức Khối 9 THCS - Năm học 2010-2011

Thời gian lm bi: 150 phút - Ngày thi: 11/11/2010.
Chú ý: - Đề thi gồm 5 trang
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
- Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 4 chữ số l thp
phõn.
Điểm toàn bài thi
Các giám khảo
(Họ, tên và chữ ký)
Số phách
(Do Chủ tịch Hội đồng
thi ghi)
GK1

Bằng số Bằng chữ
GK2



Bài 1: (5 im) Tớnh giỏ tr ca biu thc:
a)
11223344 5566789
A
=
(Ly kt qu chớnh xỏc)


b)
3
13 4 10 10 2 21 4042110 2 2010 2011
B = - + + + - +


c)
3 2 3
3 2 3
sin cos sin cos
cos sin cos sin
x x y y
C
x x y y
+ -
=
- +

bit
cos 0,6534; sin 0,5685.
x y
= =

Bài 2: (5 im) Cho a thc
5 4 3 2
( ) 141
P x x ax bx cx dx= + + + + -
cú giỏ tr l:
18; 11; 0
- -


khi x ln lt nhn giỏ tr l 1; 2; 3 v khi chia P(x) cho (
5
x
-
) thỡ c s d l 34.
a) Xỏc nh cỏc h s
, , ,
a b c d
ca a thc
( )
P x
.
b) Tớnh giỏ tr chớnh xỏc ca P(17), P(25), P(59), P(157).





b)
x 17 25 59 157
P(x)

Bài 3: (5 im)
a) Gii phng trỡnh sau vi kt qu nghim cú giỏ tr chớnh xỏc dng phõn s hoc hn
s:
A =
C



a) a = ; b = ; c = ; d =


B


www.MATHVN.com
www.MATHVN.com MTCT9 - Trang 2
1 1
2
1
4 1
3 2
6 1
5 3
8 1
7 4
10 1
9 5
11 6
x
x
=
+ -
+ +
+ +
+ +
+ +

b) Tìm các số tự nhiên x, y biết:

12448 1
1
1
10785
6
1
2
1
16
1
2
1
1
1
x
y
= +
+
+
+
+
+
+

Bµi 4: (5 điểm) Tìm các bộ 3 số nguyên dương (x ; y ; z) nghiệm đúng cả hai phương trình
sau:
2 2
3
2 2
714

754
z x y y x
x y
ì
ï
= + +
í
+ =
ï
î














Bµi 5: (5 điểm)
a) Tính giá trị chính xác dạng phân số tối giản của tổng:
25075943 7427357317
71777741 94569859
A = +


b) Tính tổng:
2 2 2 2
3 3 3 3 3 3 3 3
1 3 5 29

1 2 2 3 3 4 15 16
B = + + + +
+ + + +
. Nêu quy trình bấm phím để giải.









Sơ lược cách giải:
a)
A
=

b)
B
»

Quy trình bấm phím:






x
=


x =

y =
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com MTCT9 - Trang 3

Bµi 6: (5 điểm)
a) Tìm các chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm và hàng nghìn của số tự nhiên:

2010
2011
A =

b) Tìm số dư trong phép chia 1111201020112012 cho 2013














Bài 7: (5 điểm) Cho dãy số
n
u
xác định bởi:
3
3
3
3
3 3
3 3
3 3
1 2 3 4 5
1; 2; 2 3; 2 3 4 ; 2 3 4 5 ;
u u u u u= = = + = + + = + + +
Tính giá trị của
6 7 11 15 20 2010
; ; ; ; ;
u u u u u u
. Kết quả lấy đủ 10 chữ số. Nêu quy trình bấm phím
liên tục để tính
( 7)
n
u n
>
.
















Bài 8: (5 điểm) Cho hình “quả trứng” được tạo bởi 4 cung vẽ
chắp nối trơn: nửa đường tròn ACB có đường kính AB =
12,24cm; CD là đường kính của đường tròn chứa nửa đường tròn
ACB và vuông góc với AB; cung BE có tâm A; cung EF có tâm
D; cung FA có tâm B (tâm của cung là tâm của đường tròn chứa
cung đó).
Tính gần đúng chu vi và diện tích của hình “quả trứng” đó.
a)
6 7 11 15
; ; ;u u u u» » » »

20 2010
;u u» »

Quy trình bấm phím:


a) Bốn chữ số cuối của A là:
Sơ lược cách giải:







b) Số dư trong phép chia là:




www.MATHVN.com
www.MATHVN.com MTCT9 - Trang 4









Bài 9: (5 điểm) Theo kết quả điều tra, dân số trung bình nước Việt Nam năm 1980 là
53,722 triệu người, tỉ lệ % tăng dân số trung bình mỗi năm trong các giai đoạn 1980-1990,
1990-2000 và 2000-2010 theo thứ tự là: 2,0822%; 1,6344% và 1,3109%.
a) Hỏi dân số trung bình nước Việt Nam ở các năm 1990; 2000; 2010 là bao nhiêu ? Kết quả
làm tròn đến chữ số thứ tư sau dấu phẩy.

Năm 1980 1990 2000 2010
Dân số TB (Triệu
người)
53,722
b) Nếu cứ đà tăng dân số như giai đoạn 2000-2010 thì đến năm 2020 dân số trung bình của
nước ta là bao nhiêu ?


c) Để kìm hãm đà tăng dân số, người ta đề ra phương án: Kể từ năm 2010, mỗi năm phấn đấu
giảm bớt 0,1085% so với tỉ lệ % tăng dân số năm trước (nghĩa là nếu năm nay tỉ lệ tăng dân số
là a% thì năm sau là (a − 0,1085)%). Khi đó đến năm 2020 dân số trung bình của nước ta là
bao nhiêu ? Nêu sơ lược quy trình bấm phím trên máy tính để giải.







Bài 10: (5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn
tâm I biết:
( 4; 1), ( 1; 3), (1; 4)
A B D
- - -
và cạnh CD đi qua điểm
(2; 0)
E
.
a) Tính gần đúng số đo (độ, phút, giây) của góc ADC.
b) Tính hệ số góc của đường thẳng BC và tọa độ của điểm C.

c) Tính diện tích tứ giác ABCD.
Cho biết: Công thức tính khoảng cách giữa hai điểm
(
)
(
)
; , ;
A A B B
A x y B x y
là:
( ) ( )
2 2
B A B A
AB x x y y
= - + -
và công thức tính diện tích của tam giác biết 3 cạnh a, b, c là:
a) Chu vi của hình “quả trứng”:


CV cm
»


b) Diện tích của hình “quả trứng”:
2


DT cm
»
+ Nếu duy trì tỉ lệ tăng dân số như giai đoạn 2000-2010, thì đến

năm 2020, dân số trung bình của nước ta là:
+ Thực hiện phương án đề ra ở trên, đến năm 2020 dân số trung bình của nước ta là:
triệu người.
Quy trình bấm phím:
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com MTCT9 - Trang 5
( )( )( )
S p p a p b p c
= - - -
với p là nửa chu vi của tam giác. Một tứ giác lồi có 4 đỉnh ở trên
đường tròn (tứ giác nội tiếp) thì hai góc đối bù nhau.
+ Hệ số góc của đường thẳng
y ax b
= +

tan
a
a
=

hoặc
tan
a
a
= -
tùy theo vị trí của đường thẳng như
hình bên (
a
là góc nhọn).


























Hết
a)
·
0
' "
ADC »


Sơ lược cách giải:








b) Hệ số góc BC là:
a
=

+ Tọa độ điểm C là: C( ; )

c) Diện tích tứ giác ABCD là:
ABCD
S
=

y
y
x
x
y = ax + b
y = ax + b
α
a = tanα
a = tanα

α
O
O
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com MTCT9 - Trang 6
Sở Giáo dục và đào tạo kỳ thi chọn hoc sinh giỏi tỉnh
Thừa Thiên Huế lớp 9 thCS năm học 2010 - 2011
Môn : MY TNH CM TAY
Đáp án và thang điểm:
Bài

Cách giải
Điểm
TP
Điểm
toàn
bài
62477987922416
A
=



12,6316
B

.

1


13,66505
C
ằ -



5

2
a) Ta cú h phng trỡnh:
4 3 2 5
4 3 2 5
4 3 2 5
(1) 18 141 1 18
(2) 11 2 2 2 2 141 2 11
(3) 0 3 3 3 3 141 3
(5) 34 5 5 5 5 141 5 34
P a b c d
P a b c d
P a b c d
P a b c d
= - + + + = - -
ỡ ỡ
ù ù
= - + + + = - -
ù ù

ớ ớ
= + + + = -
ù ù

ù ù
= + + + = - +
ợ ợ

Bm mỏy gii h , ta c :
15; 85; 223; 275
a b c d
= - = = - =

Hay :
5 4 3 2
( ) 15 85 223 275 141
P x x x x x x= - + - + -
b) P(17) = 524734; P(25) = 5101734; P(59) = 549860920;
P(157) ằ 8,65988817510
10
ị P(157) = 86598881754





5
a) Tớnh
2 9818
4
18131
3
6
5

8
7
10
9
11
=
+
+
+
+
v
1 972
2
1
421
3
1
4
1
5
6
+ =
+
+
+

Lu kt qu ln lt vo bin A v bin B. Phng trỡnh tr thnh:
( )
(
)

1
1 1 1
;
1
1
B A
B
x A x B x
x
x A x A B x B
B
-
= = ạ - ạ =
+ + - +
-

972 8313
972 8313 8080236
421 18131
1393
18131 1393 25256483
421
x


= = =



3

7; 2
x y
= =


5
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com MTCT9 - Trang 7
4
Ta có:
2 2 2 2 2
754 754 754
x y y x y x
+ = Û = - Û = -

(
)
0 ; 27
x y< £
0 SHIFT STO A ALPHA A ALPHA = ALPHA A + 1 ALPHA :

3
( 754 − ALPHA A x
2
) = = = cho đến khi A = 27, tìm
được các cặp số (x ; y) = (5 ; 27), (27 ; 5), (15 ; 23) và (23 ; 15).
Tử vào biểu thức
2 2
3
714

z x y y x= + + ta được:

24
z
=
khi (x ; y) = (15 ; 23) hoặc (x ; y) = (23 ; 15) .
Vậy: (x ; y ; z) = (15 ; 23 ; 24) hoặc (x ; y ; z) = (23 ; 15 ; 24)

1,5


1,5


2,0
5
5
a)
12724461782
161298487
A =
b)
2,69436
B
»

Quy trình bấm phím: 0 SHIFT STO A; 0 SHIFT STO B ALPHA A
ALPHA = ALPHA A + 1 ALPHA : ALPHA B ALPHA = ALPHA
B + ( 2 ALPHA A − 1 ) x
2

÷ ( ALPHA A SHIFT x
3
+ (

ALPHA A + 1 ) SHIFT x
3
) = = = cho đến khi A = 15 =

được kết quả.
2,0

2,0

1,0

5
6
a)
2010
2011
A =
có bốn chữ số cuối là: 4601
Ta có:
(
)
(
)
2 4 2
2011 4121 mod10000 ; 2011 4121 2641 mod10000
º º º

(
)
(
)
8 2 10
2011 2641 4881 mod10000 ;2011 4121 4881 4601 mod
10000
º º º ´ º

(
)
(
)
20 2 40
2011 4601 9201 mod10000 ; 2011 8401 mod10000
º º º
(
)
(
)
80 100
2011 6801 mod10000 ; 2011 6001 mod10000 ;
º º
(
)
(
)
200 1000
2011 2001 mod10000 ; ; 2011 1 mod10000 ;
º º


(
)
( ) ( )
2
2010 10 1000
2011 2011 2011 4601 1 mod10000 4601 mod10000
= ´ º ´ º

Vậy:
2010
2011
A =
có bốn chứ số cuối là: 4601
b) Số dư trong phép chia 1111201020112012 cho 2013:
Ta có:
8
1111201020112012 11112010 10 20112012
= ´ +

8 8
11112010 250 (mod2013) 11112010 10 250 10 (mod2
013)
º Þ ´ º ´

20112012 129 (mod 2013);
º
nên:
8 4
1111201020112012 250 10 129 2500000 10 129 (mod

2013);
º ´ + = ´ +
4 4
2500000 1876 (mod2013) 2500000 10 1876 10 (mod2
013);
º Þ ´ º ´
Suy ra:
1111201020112012 18670129 (mod2013) 1567(mo
d2013)
º º º

Vậy:
1111201020112012 1567(mod2013)
º













3,0







2,0

5
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com MTCT9 - Trang 8
7
Ta có thể tính trực tiếp
3 4 6
; ; ;
u u u
:
Để tính
7
u
ta bấm máy:
SHIFT
3
( 2 + SHIFT
3
( 3 + SHIFT
3
( 4 +
SHIFT
3
( 5 + SHIFT
3

( 6 ) ) ) ) = Cho kết quả:
6
1,544955503
u »
Tính
7
u
: Bấm máy theo quy trình:
SHIFT
3
7 8 SHIFT STO A
ALPHA D ALPHA = ALPHA D − 1 ALPHA : ALPHA A
ALPHA = SHIFT
3
( ALPHAD − 1 + ALPHA A ) Bấm =
liên tục cho đến khi D = 3 bấm tiếp = Cho kết quả là:
7
1,544982421
u »
Tương tự ta có:
11 15 20
1,544984701
u u u= = » . Suy ra:
2010
1,1,544984701
u »

2,0







2,0




1,0



5
8
Gọi R = 6,12cm là bán kính của nửa đường tròn ACB.
Độ dài nửa đường tròn ACB là:

1
1
2
2
l R R
p p
= ´ =

Độ dài cung tròn BE là:

0
2

0
2 2 45
360 2
R R
l
p p
´ ´
= =

Độ dài cung tròn EF là:

(
)
(
)
0
3
0
2 2 2 90 2 2
360 2
R R R
l
p p
- ´ -
= =

Chu vi của hình “quả trứng” là:
(
)
(

)
1 2 3
2 2 6 2
2 44,08442
2 2
R R
CV l l l R R cm
p p
p p
- -
= + + = + + = »

+ Diện tích nửa hình tròn ACB:
2
1
1
2
S R
p
= ´

Diện tích hình quạt ABE là:
( )
2
0
2
2
0
2 45
360 2

R
R
S
p
p
´
= =

Diện tích tam giác cong DFA:
2
2
3 2
2
ABD
R
S S S R
p
D
= - = -

Diện tích hình quạt DEF:

(
)
(
)
(
)
2 2
0 2 2

4
0
2 2 90 2 2 1 3 2 2
360 4 2
R R R R
S
p p p
- ´ - -
= = =

Vậy: Diện tích hình “quả trứng” là:

(
)
(
)
( )
2 2
2
2 2 2
3 2 2 6 2 2
3
149,13949
2 2 2
R R
R
S R R cm
p p
p
- -

= - + = - »


1,0


1,0


1,0





















2,0
5



www.MATHVN.com
www.MATHVN.com MTCT9 - Trang 9
9
a)
Nm 1990 2000 2010
Dõn s TB (triu ngi) 66,0165 77,6354 88,4344

b) Nu duy trỡ tng dõn s nh giai on 2000-2010 thỡ n nm 2020
dõn s TB ca nc ta l: 100,7356 triu ngi.
c) Cụng thc tớnh nh sau: gi
0,1085
100
x =

88,4344(1,013109 )(1,013109 2 ) ((1,01310
9 10 )
x x x
- - -

Quy trỡnh bm phớm:
88.4344 SHIFT STO A; 0.1085 ữ 100 SHIFT STO B; 0 SHIFT STO D
ALPHA D ALPHA = ALPHA D + 1 ALPHA : ALPHA
A
ALPHA = ALPHA A ( 1.013109 ALPHA D ALPHA B )


Bm = liờn tc cho n khi D = 1, bm tip = ta c kt qu:
n nm 2020 dõn s TB ca nc ta l: 94,9523 triu ngi.



2,0

2,0






1,0
5
10
a)
(
)
(
)
(
)
4;1 , 1;3 ; 1;4 ; (2; 0)
A B D E- -


ã
1 1 0

5 1
tan tan 73 4'21"
3 4
ADC
- -
ổ ử ổ ử
= + ằ
ỗ ữ ỗ ữ
ố ứ ố ứ
Lu kt qu vo bin A
T giỏc ABCD ni tip nờn :
ã
ã
0 0 1 1
5 1
180 180 tan tan
3 4
ABC ADC
- -
ổ ử ổ ử
= - = - -
ỗ ữ ỗ ữ
ố ứ ố ứ
Lu kt qu vo bin B

b) Gúc hp bi ng thng BC vi
trc honh l:
ã
0 1 1 1 1
4 5 1 4

180 tan tan tan tan
3 3 4 3
ABC
- - - -
ổ ử ổ ử ổ ử ổ ử
- - = + -
ỗ ữ ỗ ữ ỗ ữ ỗ ữ
ố ứ ố ứ ố ứ ố ứ

Do ú h s gúc ca BC l :

1 1 1
5 1 4 41
tan tan tan tan
3 4 3 113
a
- - -
ộ ự
ổ ử ổ ử ổ ử
= + - =
ỗ ữ ỗ ữ ỗ ữ
ờ ỳ
ố ứ ố ứ ố ứ
ở ỷ

+ ng thng BC l th ca hm s:
y ax b
= +
, AB i qua im
( 1; 3)

B
- -
nờn
298
3
113
b a= - = -
.
ng thng BC cú phng trỡnh:
41 298
113 113
y x= -

+ Phng trỡnh ng thng DC:
4
y x b
= - +
v DC i qua E(2 ; 0) nờn:
b = 8, nờn DC:
4 8
y x
= - +

+ Honh giao im C ca BC v CD l nghim ca phng trỡnh:
41 298 493 1202 1202
4 8
113 113 113 113 493
x x x x- = - + = =
;
864

493
y = -


1202 864
;
493 493
C
ổ ử
-
ỗ ữ
ố ứ




1,0












1,0













1,0
5
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com MTCT9 - Trang 10

c)
Diện tích tam giác ABD:
29
2
ABD
S =
Diện tích tam giác CBD:
10635
986
CBD
S =
Diện tích của tứ giác ABCD:


29 10635 12466
25,286
2 986 493
ABCD
S = + = » (đvdt)


1,0





1,0



×