PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
HUYỆN NÚI THÀNH NĂM 2009 - LỚP 6
Thời gian: 90 phút - Không kể thời gian giao đề.
Ngày thi: 12/02/2009
Điểm toàn bài thi Các giám khảo (Họ, tên và chữ ký) Số phách
Bằng số Bằng chữ
Quy định:
1. Thí sinh chỉ được sử dụng các loại máy tính sau: Casio fx-220, Casio fx-500A, Casio fx-500MS,
Casio fx-570MS, Casio fx-500ES, Casio fx-570ES.
2. Các kết quả được tính gần đúng, nếu không nói gì thêm , hãy tính chính xác đến 05 chữ số phần
thập phân.
Bài 1:
a. Tính giá trị biểu thức M. (Viết kết quả dưới dạng hỗn số).
5 3 2 3 1 2 3 6 2
12 :1 1 3 : 2 1 2 : 1 : 1,5 2 3,7
7 4 11 121 3 5 4 4 5
M
= × + − + − + +
÷ ÷ ÷ ÷
b. Hoàn thành bảng sau:
Số bị chia 7
0
7
1
7
2
7
3
7
4
7
5
7
6
7
7
7
8
7
9
7
10
7
11
Số chia 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13 13
Số dư
Bài 2: Tìm Ư(420)
Quy trình ấn phím Kết quả
Loại máy:
Bài 3: Một ô tô chở hàng đi với vận tốc 32,5km/h. Ô tô bắt đầu đi lúc 6giờ 30phút và đến nơi
lúc 14giờ 45phút, nghỉ mất 1giờ 15 phút ở dọc đường. Hỏi quãng đường dài bao nhiêu ?
Bài 4: Một bể bơi hình hộp chữ nhật có chiều dài 22,5m, chiều rộng 19,2m. Nếu chứa 388,8m
3
nước
thì mực nước lên tới
3
5
chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu mét.
Họ và tên:..............................................................................
Số phách do chủ tịch HĐCT ghi:
Trường THCS:......................................................................
ĐỀ CHÍNH THỨC
M=
Quãng đường dài:
Chiều cao của bể là:
SBD:...............................Phòng thi:......................................
Bài 5:
a. Có 30 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường
thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng.
b. Cũng hỏi như câu a) trong trường hợp có 30 điểm trong đó có đúng 5 điểm thẳng hàng ?
Kết quả Câu a)
Có:..........................đường thẳng
Kết quả Câu b)
Có:..........................đường thẳng
Bài 6:
Thay các chữ a, b, c bằng các chữ số thích hợp trong biểu thức sau:
481 : 1481abc abc =
Bài 7: Cho:
( ) ( ) ( )
1 2 3 997 998 999
1.1! 2.2! 3.3! 4.4! 5.5!
1 2 3 4 1999 2000 2001
A
B
C
= + + + + + +
= + + + +
= + − + + − + + + − +
L
L
hãy tính: N = 2A + 4B + 10C
Bài 8: Cho a = 123456789; b = 987654321
a. Tìm ƯCLN(a,b)
b. Tìm số dư trong phép chia BCNN(a,b) cho 11
Bài 9:
Tìm x,y; biết: (Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản)
a.
11 11 11 11 2
12 12.23 23.34 89.100 3
x
+ + + + + =
÷
L
b.
2 2 2 221 4
11.13 13.15 19.21 231 3
y
+ + + − + =
÷
L
Bài 10:
a. Tính 6 số hạng đầu tiên của dãy số U
n
nếu: U
1
= 1; U
n + 1
= U
n
2
+ 3U
n
- 2
với mọi n là số nguyên dương.
b. Ngày 10 tháng 10 năm 2000 rơi vào thứ ba. Hỏi ngày 10 tháng 10 năm 2010 rơi vào
thứ mấy ?
Tóm tắt phương pháp giải Kết quả
a =............; b = ...............; c =..................
Kết quả:
N =
Kết quả:
a. ƯCLN(a,b) =
b. Số dư bằng:
Kết quả:
a. x = ; b. y =
Kết quả: U
1
= ; U
2
= ; U
3
= ; U
4
= ; U
5
= ; U
6
=
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
HUYỆN NÚI THÀNH NĂM 2009 - LỚP 7
Thời gian: 90 phút - Không kể thời gian giao đề.
Ngày thi: 12/02/2009
Điểm toàn bài thi Các giám khảo (Họ, tên và chữ ký) Số phách
Bằng số Bằng chữ
Quy định:
1. Thí sinh chỉ được sử dụng các loại máy tính sau: Casio fx-220, Casio fx-500A, Casio fx-500MS,
Casio fx-570MS, Casio fx-500ES, Casio fx-570ES.
2. Các kết quả được tính gần đúng, nếu không nói gì thêm , hãy tính chính xác đến 05 chữ số phần
thập phân.
Bài1:
Tìm ba số x, y, z (chính xác đến 0,0001) biết rằng:
1 2 3
2 3 4
x y z− − −
= =
và x - 2y + 3z = 25,6536
Bài 2:
a. Tìm ƯCLN(1193984, 157993, 38743)
b. Tìm các số a, b, c để
5 7850a bcd× =
Bài 3: Cho
1 5 5 1 3
13 2 10 230 46
4 27 6 25 4
3 10 1 2
1 : 12 14
7 3 3 7
E
− − × +
÷
=
+ −
÷ ÷
Tìm x, biết 2x
2
+ E = 31
Bài 4:
a. Viết số M = 1,23(507) dưới dạng phân số tối giản.
b. Tìm chữ số hàng đơn vị của số A = 103
2006
Bài 5:
Tìm ba phân số, biết rằng tổng của chúng bằng
3
3
70
, các tử của chúng tỉ lệ với 3; 4; 5.
Các mẫu của chúng tỉ lệ với 5; 1; 2 . (Viết kết quả dưới dạng phân số)
Tóm tắt cách giải Kết quả
a =
b =
c =
Họ và tên:..............................................................................
Số phách do chủ tịch HĐCT ghi:
Trường THCS:......................................................................
ĐỀ CHÍNH THỨC
Kết quả: x = ; y = ; z =
a.ƯCLN(1193984, 157993, 38743) =
b. a = ; b = ; c = ; d =
Kết quả:
x =
a. M =
b.Chữ số hàng đơn vị là:
SBD:...............................Phòng thi:......................................
Bài 6: Điểm trung bình môn Toán của 12 học sinh trong một tổ như sau: 3,4; 3,6; 4,5; 4,8;
5,1; 5,2; 5,7; 6,0; 6,3; 6,4; 7,2; 8,5. Hãy sử dụng chương trình của máy tính để tính điểm trung
bình môn Toán của tổ đó.
Quy trình ấn phím Kết quả
Loại máy:
Bài 7: Tính 6 số hạng đầu tiên của dãy số U
n
nếu: U
1
= 1; U
n + 1
= U
n
2
+ 3U
n
- 2
với mọi n là số nguyên dương.
Quy trình ấn phím Kết quả
Loại máy:
U
1
=
U
2
=
U
3
=
U
4
=
U
5
=
U
6
=
Bài 8:
a. Cho
ABC
∆
cân tại A,
µ
0
30 ; 4,9 2A BC= =
cm. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho
·
0
60 .CBD =
Tính AD ?
b. Cho
ABC∆
vuông tại A có
154,4825BC =
cm; AB:AC = 2,14:5,13. Tính AB, AC
và chu vi
ABC
∆
. (Kết quả chính xác đến 0,0001)
Bài 9: Cho
ABC
∆
có
µ
0
42 15'.A =
Các tia phân giác của
µ
B
và
µ
C
cắt nhau ở I, các tia phân
giác của góc ngoài đỉnh B và C cắt nhau ở K, Tia phân giác của
µ
B
cắt tia phân giác của góc
ngoài đỉnh C ở E. Tính
·
·
;BIC BKC
và
·
BEC
. (Kết quả làm tròn đến phút)
Hình vẽ Kết quả
·
BIC
=
·
BKC
=
·
BEC
=
Bài 10: Tính chính xác biểu thức:
1.2.3 2.3.4 3.4.5 98.99.100B
= + + + +
L
Kết quả: AD =
AB
≈
; AC
≈
; Chu vi
≈
Kết quả: B =
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
HUYỆN NÚI THÀNH NĂM 2009 - LỚP 8
Thời gian: 90 phút - Không kể thời gian giao đề.
Ngày thi: 12/02/2009
Điểm toàn bài thi Các giám khảo (Họ, tên và chữ ký) Số phách
Bằng số Bằng chữ
Quy định:
1. Thí sinh chỉ được sử dụng các loại máy tính sau: Casio fx-220, Casio fx-500A, Casio fx-500MS,
Casio fx-570MS, Casio fx-500ES, Casio fx-570ES.
2. Các kết quả được tính gần đúng, nếu không nói gì thêm , hãy tính chính xác đến 05 chữ số phần
thập phân.
Bài1:
a.Tính chính xác đến 0,0001 diện tích tứ giác ABCD với các đỉnh A(0;
3
); B(
5;2 3
); C(
2 5; 3
); D(
5;0
).
b.Cho
∆
ABC có các đỉnh A(1;3) , B(-5;2); C(5;5). Tính chu vi tam giác ABC
Bài 2: a. Tính chính xác biểu thức:
1.2.3 2.3.4 3.4.5 98.99.100B
= + + + +
L
b. Tìm ba chữ số cuối cùng của số:
2000
1995
1994
1993A =
L
Bài 3: a. Cho
1 2 3 4 9
n n n n n
S
n
= + + + + +
L
.
Tính
5 7
3 4 6 8 9 10
S S S S S S S S S= + + + + + + +
b. Cho
9 9
1993 chu sô 9
A = LL
14 2 43
. Hãy tính tổng các chữ số của A và A
2
Bài 4:
a. Cho x
0
= 1. Xét dãy số
0 1
1
0 1 2
0 1 1
3 3
3
; ; ; ;
1 3 1 3 1 3
n
n
n
x x
x
x x x x
x x x
−
−
+ +
+
= = =
− − −
L
. Tính
1997
x
chính xác đến 0,0000001.
b. Tìm số dư r trong phép chia 2007
157
cho 1999
Họ và tên:..............................................................................
Số phách do chủ tịch HĐCT ghi:
Trường THCS:......................................................................
ĐỀ CHÍNH THỨC
Kết quả: S
≈
Kết quả :
Kết quả: B =
Ba chữ số cuối cùng của số A là:
Kết quả : S =
Tổng các chữ số cảu A là:
Tổng các chữ số cảu A
2
là:
Kết quả:
1997
x
≈
Kết quả: r =