Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

De kiem tra chat luong hoc sinh (2010-2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 34 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN THẠNH
HỌ VÀ TÊN :…………………………………………………………
LỚP : 1
KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN TIẾNG VIỆT - ĐỀ A
NGÀY KIỂM TRA: 28/10/2010
ĐIỂM
GIÁM THỊ GIÁM KHẢO Số thứ tự Số mật mã
Đọc Viết Chung NHẬN XÉT
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
A/- Kiểm tra viết: 25 phút
(Giáo viên đọc âm, vần, từ , câu cho học sinh viết vào bài kiểm tra)
Viết âm
và vần
Viết từ
Viết câu
B/- Kiểm tra đọc: (Giáo viên kiểm tra từng học sinh)
1/- Đọc thành tiếng các âm và vần:
n kh đ tr g ia oi ui ây ao
2/- Đọc thành tiếng các từ sau:
chó , nho khô , chữ số , bó mạ , khỉ , cá rô
3/- Đọc thành tiếng các câu :
nghỉ hè, chò kha cho bé nga về quê bà
chú tư ghé qua nhà, chở bé đi sở thú
4/- Nối ô chữ cho phù hợp : (giáo viên cho học sinh nối sau đó đọc miệng)
Dì Na Ở hồ
Mẹ mua đi đò
Le le dưa chua
Chò Kha tỉa lá
5/- Chọn âm thích hợp điền vào chỗ trống: (giáo viên cho học sinh đọc miệng)


- u hay ư : củ t ` … c …ù vọ
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN THẠNH
HỌ VÀ TÊN :…………………………………………………………
LỚP : 1
KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN TIẾNG VIỆT - ĐỀ B
NGÀY KIỂM TRA: 28/10/2010
ĐIỂM
GIÁM THỊ GIÁM KHẢO Số thứ tự Số mật mã
Đọc Viết Chung NHẬN XÉT
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
A/- Kiểm tra viết: 25 phút
(Giáo viên đọc âm, vần, từ , câu cho học sinh viết vào bài kiểm tra)
Viết âm
và vần
Viết từ
Viết câu
B/- Kiểm tra đọc: (Giáo viên kiểm tra từng học sinh)
1/- Đọc thành tiếng các âm và vần:
ă m th u s oi ươi ao on êch
2/- Đọc thành tiếng các từ:
đò , quả thò , nhà , giã giò , tre già , củ nghệ
3/- Đọc thành tiếng các câu :
mẹ chở bé về nhà, bà cho bé rổ khế
chò nga kẻ vở cho bé hà và bé lê
4/- Nối ô chữ cho phù hợp : (giáo viên cho học sinh nối sau đó đọc miệng)
Dì Na là bộ đội
Mẹ mua đi đò
Chú tư dưa chua

Chò Kha tỉa lá
5/- Chọn âm thích hợp điền vào chỗ trống: (giáo viên cho học sinh đọc miệng)
- ph hay nh : … ổ cỏ … á cổ
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN THẠNH
HỌ VÀ TÊN :…………………………………………………………
LỚP : 1
KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN TIẾNG VIỆT - ĐỀ C
NGÀY KIỂM TRA: 28/10/2010
ĐIỂM
GIÁM THỊ GIÁM KHẢO Số thứ tự Số mật mã
Đọc Viết Chung NHẬN XÉT
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
A/- Kiểm tra viết: 25 phút
(Giáo viên đọc âm, vần, từ , câu cho học sinh viết vào bài kiểm tra)
Viết âm
và vần
Viết từ
Viết câu
B/- Kiểm tra đọc: (Giáo viên kiểm tra từng học sinh)
1/- Đọc thành tiếng các âm và vần:
b â tr o gh ơi eo on ui ây
2/- Đọc thành tiếng các từ ngữ:
gỗ , quê nhà , thỏ , y tá , cá trê , rổ khế
3/- Đọc thành tiếng các câu :
khi ở nhà, chò tư che chở cho bé hà
nhà bà có ghế tre, tủ gỗ và chó xù
4/- Nối ô chữ cho phù hợp : (giáo viên cho học sinh nối sau đó đọc miệng)
Chú tư túi lưới

Mẹ có là bộ đội
Chò hai đi chợ
Dì ba hái lá
5/- Chọn âm thích hợp điền vào chỗ trống: (giáo viên cho học sinh đọc miệng)
- qu hay gi : tổ ạ ỏ cá
ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011 (ĐỀ CỦA GIÁO VIÊN)
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
NGÀY KIỂM TRA: 28/10/2010

A/- Kiểm tra viết: 25 phút - (Giáo viên đọc cho học sinh viết trên đề in
sẵn)
1/- Vần: ia, ua, oi, ơi, ui, ươi, ây, eo, ao, iu, êch, on,
2/- Từ : ca , bò , tổ , lá me , xe cộ , quả khế
3/- Câu: Buổi tối, chi Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
B/- Kiểm tra đọc: (Giáo viên kiểm tra từng học sinh)
1/- Đọc thành tiếng các âm và vần:
- Nhóm đề A: n kh đ tr g ia oi ui ây ao
- Nhóm đề B: ă m th u s oi ươi ao on êch
- Nhóm đề C: b â tr o gh ơi eo on ui ây
2/- Đọc thành tiếng các từ :
- Nhóm đề A: chó , nho khô , chữ số , bó mạ , khỉ , cá rô
- Nhóm đề B: đò , quả thò , nhà , giã giò , tre già , củ nghệ
- Nhóm đề C: gỗ , quê nhà , thỏ , y tá , cá trê , rổ khế
3/- Đọc thành tiếng các câu :
- Nhóm đề A: nghỉ hè, chò kha cho bé nga về quê bà
chú tư ghé qua nhà, chở be đi sở thú
- Nhóm đề B: mẹ chở bé về nhà, bà cho bé rổ khế
chò nga kẻ vở cho bé hà và bé lê
- Nhóm đề C: khi ở nhà, chò tư che chở cho bé hà
nhà bà có ghế tre, tủ gỗ và chó xù

4/- Nối ô chữ cho phù hợp : (giáo viên cho học sinh nối sau đó đọc
miệng)
5/- Chọn âm thích hợp điền vào chỗ trống: (giáo viên cho học sinh đọc
miệng)
- Nhóm đề A : u hay ư : củ t….` c ….ù… vọ
- Nhóm đề B : ph hay nh : … ổ cỏ … á cổ
- Nhóm đề C : qu hay gi : tổ … ạ … ỏ cá
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA, CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
(Năm học 2010 – 2011)

I/- Kiểm tra viết: (10 điểm)
1/- Viết vần : 3 điểm
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ nhỡ : 0,25 điểm/vần - (cứ 4 vần được 1 điểm)
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,125 điểm/vần - (cứ 4 vần được 0,5 điểm)
- Viết sai hoặc không viết được : không được điểm
2/- Viết từ ngữ : ( 3 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ nhỡ : 0,5 điểm/từ ngữ - (cứ 2 từ ngữ được 1
điểm)
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : 0,25 điểm/từ ngữ - (cứ 4 từ ngữ được 1
điểm)
- Viết sai hoặc không viết được : không được điểm
3/- Viết câu : (4 điểm)
- Viết đúng các chữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 4 điểm/câu – (0,40
điểm/chữ)
- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : 2 điểm/câu – (0,20 điểm/chữ)
- Viết sai hoặc không viết được : không được điểm
I/- Kiểm tra đọc: (10 điểm)
 Học sinh thi đề nào sẽ đọc nội dung của đề đó, GV theo dõi,ø nhận xét và cho điểm
như sau:
1/- Đọc âm và vần : (2 điểm)

- Đọc đúng mỗi âm hoặc vần: 0,2 điểm - (cứ 5 âm hoặc vần được 1 điểm)
- Đọc sai không được điểm
2/- Đọc từ ngữ : (3 điểm)
- Đọc đúng mỗi từ ngữ : 0,5 điểm
- Đọc chậm, không rõ ràng, còn phải đánh vần : 0,25 điểm/từ ngữ
- Đọc sai không được điểm
3/- Đọc câu : (3 điểm)
- Đọc đúng mỗi câu : 1,5 điểm
- Đọc chậm, không rõ ràng, còn phải đánh vần : 0,75 điểm/câu
- Đọc sai không được điểm
4/- Nối ô chữ : (1 điểm)
- Nối đúng và đọc lên được các ô đã được nối : 0,25 điểm/cặp nối
- Nối đúng nhưng đọc sai chỉ đạt nửa số điểm
- Không nối đúng: không được điểm.
5/- Điền âm vào chỗ trống : (1 điểm)
- Điền đúng và đọc được mỗi từ 0,5 điểm
- Điền đúng nhưng đọc sai : 0,25 điểm/từ
- Điền sai : không được điểm.
 Lưu ý:
Sau khi kiểm tra xong, lấy điểm viết làm tròn cộng với điểm đọc làm tròn chia 2
rồi làm tròn thành điểm Tiếng Việt chung.
PHÒNG GD - ĐT THỐNG NHẤT
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN THẠNH
HỌ VÀ TÊN:
LỚP: 1
KIỂM TRA CHẤT LƯNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN TOÁN
Ngày kiểm tra: 28/10/2010
Thời gian làm bài: 40 phút
ĐIỂM

GIÁM THỊ GIÁM KHẢO Số thứ tự Số mật mã
Bằng số Bằng chữ
NHẬN XÉT
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 1: Yêu cầu học sinh quan sát, đếm và ghi số lượng mỗi hình ở hình bên
vào ô trống
a
b
c
d
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a) 0 1 3 4 7 9
b) 10 8 6 2 0
Câu 3 : Điền dấu vào ô trống:
<
4  2 7  9 5  6
> ?
10  8 7  6 2 + 2  3
=
3  2 + 1 4 + 0  3 + 0
Câu 4: Viết phép tính thích hợp:
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Câu 1: (2 điểm) - Mỗi số ghi đúng, đạt 0,5 điểm
Câu 2: (2 điểm) - Mỗi câu đúng ghi 1 điểm
Câu 3: (4 điểm) - Điền dấu đúng mỗi ô trống đạt 0,5 điểm.
Câu 4: (2 điểm) - Học sinh viết phép tính phù hợp với hình vẽ mới ghi điểm.
PHÒNG GD - ĐT THỐNG NHẤT
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN THẠNH
HỌ VÀ TÊN:

LỚP: 2
KIỂM TRA CHẤT LƯNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN TIẾNG VIỆT (Viết)
Ngày kiểm tra: 28/10/2010
Thời gian làm bài: 40 phút
ĐIỂM
GIÁM THỊ GIÁM KHẢO Số thứ tự Số mật mã
Bằng số Bằng chữ
NHẬN XÉT
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
A. Kiểm tra viết:
1/-Nghe viết : Trên chiếc bè

2/-Tập làm văn:
Em hãy viết một đoạn khoảng 4 đến 5 câu nói về cô giáo cũ của em.

PHÒNG GD - ĐT THỐNG NHẤT
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN THẠNH
HỌ VÀ TÊN:
LỚP: 2
KIỂM TRA CHẤT LƯNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN TIẾNG VIỆT (Đọc)
Ngày kiểm tra: 28/10/2010
Thời gian làm bài: 25 phút
ĐIỂM
GIÁM THỊ GIÁM KHẢO Số thứ tự Số mật mã
Bằng số Bằng chữ
NHẬN XÉT
………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………
B. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
 Đọc thầm mẫu chuyện sau và trả lời câu hỏi: (5 điểm)
(Đánh dấu chéo (X) vào trước ý em chọn)
Mua kính
Có một cậu bé lười học nên không biết chữ. Thấy nhiều
người khi đọc sách phải đeo kính, cậu tưởng rằng cứ đeo
kính thì đọc được sách. Một hôm, cậu vào một cửa hàng để
mua kính. Cậu giở một cuốn sách đọc thử. Cậu thử đến
năm bảy chiếc kính khác nhau mà vẫn không đọc được.
Bác bán kính thấy thế liền hỏi : “Hay là cháu không biết
đọc ?” Cậu bé ngạc nhiên : “Nếu cháu mà biết đọc thì cháu
còn phải mua kính làm gì ?” Bác bán kính phì cười :
“Chẳng có thứ kính nào đeo vào mà biết đọc được đâu !
Cháu muốn đọc sách thì phải học đi đã.”
Theo QUỐC VĂN GIÁO KHOA THƯ
1. Cậu bé muốn mua kính để làm gì ?
a. Để đọc được sách
b. Để đeo cho khỏi hại mắt
c. Để đeo cho đẹp
2. Cậu bé đã thử kính như thế nào ?
a. Cậu thử nhiều chiếc kính nhưng không
có cái nào đẹp cả
b. Cậu thử đến năm bảy chiếc kính khác
nhau mà vẫn không đọc được
c. Cậu thử rất nhiều chiếc kính nhưng
không có cái nào đeo vừa cả
3. Tại sao bác bán kính phì cười ?
a. Vì cậu bé đã đến cửa hàng của bác
để mua kính

b. Vì cậu bé không mua được kính
c. Vì bác thấy cậu bé ngốc nghếch quá
4. Xếp các từ trong ngoặc đơn vào bảng:
(bác só, xe máy, sầu riêng, cá sấu)
Chỉ
người
Chỉ
đồ vật
Chỉ
con vật
Chỉ
cây cối
5. Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu:
Ai là gì ?
a. Cậu giở một cuốn sách đọc thử.
b. Bố em là công nhân.
c. Bác bán kính phì cười.
 Đọc thành tiếng mẫu chuyện trên
trong thời gian khoảng 1 phút:(5 điểm)
1. Đọc đúng (2 đ): ……………… điểm
2. Tốc độ đọc (1.5 đ): …………điểm
3. Diễn cảm (1.5 đ): …………….điểm

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
(Kiểm tra giữa kì 1 năm học 2010 - 2011)
* * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *
A/ - PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
I.Đọc thầm và trả lời câu hỏi, bài tập: (5 điểm) - Mỗi câu 1 điểm
- Câu 1: 1 điểm – học sinh chọn ý a
- Câu 2: 1 điểm – học sinh chọn ý b

- Câu 3: 1 điểm – học sinh chọn ý c
- Câu 4: 1 điểm – học sinh xếp đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm
Chỉ người Chỉ đồ vật Chỉ con vật Chỉ cây cối
Bác só Xe máy Cá sấu Sầu riêng
- Câu 5: 1 điểm – học sinh chọn ý b
II.Đọc thành tiếng: (5 điểm)
1. Đọc đúng: 2 điểm - Sai không quá 3 tiếng; sai tiếng thứ 4 trở đi, cứ mỗi tiếng sai bò trừ
0.5 điểm.
2. Tốc độ đọc: 1,5 điểm - Đọc không quá thời gian qui đònh; cứ quá mỗi 30 giây bò trừ 0.5
điểm.
3. Đọc diễn cảm: 1.5 điểm - Đọc lưu loát , ngắt, nghỉ hơi đúng ớ các dấu câu.
B/ - PHẦN KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm
I/- Chính tả: (5 điểm)
* Bài viết: Trên chiếc bè
Ngày kia, đến một bờ sông, chúng tôi ghép ba bốn lá bèo sen lại, làm một chiếc bè.
Bè theo dòng nước trôi băng băng.
Mùa thu mới chớm nhưng nước đã trong vắt, trông thấy cả hòn cuội trắng tinh nằm
dưới đáy. Nhìn hai bên bờ sông, cỏ cây và những làng gần, núi xa luôn luôn mới.
Theo TÔ HOÀI
• Cứ mắc 1 lỗi chính tả (sai phụ âm đầu, vần, thanh, viết hoa …) trừ 0,5 điểm.
• Chữ viết xấu, trình bày bẩn, không đạt yêu cầu về chữ viết trừ 0,5 điểm toàn bài.
II/- Tập làm văn: (5 điểm)
HS viết được bài văn ngắn (khoảng 4 đến 5 câu) nói về cô giáo cũ của em (rõ
ràng theo yêu cầu đã học).
Tuỳ mức đạt được khi đánh giá (Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu), GV cho điểm ở thang
điểm tương ứng: Giỏi -> 5 điểm; Khá -> 4 điểm; Trung bình -> 3 điểm; Yếu -> 1-2 điểm.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 2
I/- Trắc nghiệm: 2 điểm – Mỗi câu đúng, đạt 0,5 điểm.
II/- Bài tập: 8 điểm
Câu 1: 2 điểm – Mỗi phép tính đúng (có đặt tính) ghi 0,5 điểm

Câu 2: 1 điểm – Điền đúng mỗi dấu, đạt 0,25 điểm
Câu 3: 2 điểm – Điền đúng mỗi số, đạt 0,5 điểm.
Câu 4: 1 điểm – Điền đúng mỗi chỗ trống, đạt 0,5 điểm.
Câu 5: 1 điểm – Lời giải đúng, đạt 0,25 điểm; Phép tính đúng, đạt 0,5 điểm; Đáp số
đúng, đạt 0,25 điểm.
Câu 6: 1 điểm – Tìm đúng giá trò X theo yêu cầu đề bài, đạt 1 điểm.
PHÒNG GD - ĐT THỐNG NHẤT
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN THẠNH
HỌ VÀ TÊN:
LỚP: 2
KIỂM TRA CHẤT LƯNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN TOÁN
Ngày kiểm tra: 28/10/2010
Thời gian làm bài: 40 phút
ĐIỂM
GIÁM THỊ GIÁM KHẢO Số thứ tự Số mật mã
Bằng số Bằng chữ
NHẬN XÉT
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: Cho phép tính 36 + 27 – 10 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 38 B. 55 C. 54 D. 53
Câu 2: Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật:
A. 3 hình chữ nhật
B. 4 hình chữ nhật
C. 5 hình chữ nhật
D. 6 hình chữ nhật
Câu 3: Số tròn chục liền sau số 80 là:

A. 60 B. 70
C. 80 D. 90
Câu 4: Can to đựng 18 lít dầu hỏa. Can bé đựng ít hơn can to 4 lít dầu hỏa. Hỏi can bé đựng
bao nhiêu lít dầu hỏa?
Đáp số là:
A. 22 B. 14
C. 22
lít
D. 14
lít
II. BÀI TẬP:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 34 + 16 b) 38 + 55




c) 47 + 19 d) 19 + 33




Câu 2: Điền dấu (> , < , = ) vào ô trống:
70cm 7dm 55 + 5 67 + 3
8dm 9cm 86cm 59 + 24 29 + 39
Câu 3: Điền số vào ô trống:
8 + = 12 17 + = 23
+ 9 = 14 + 29 = 30
Câu 4: Điền số vào ô trống: Đoạn thẳng CD dài …… cm hay ……… dm
C 5cm O 5cm D

Câu 5: Mẹ hái được 54 quả cam, chò hái được nhiều hơn mẹ 18 quả cam. Hỏi chò hái được
bao nhiêu quả cam ?
Bài giải




Câu 6: Tìm số lớn nhất thay vào x sao cho:
26 < x < 32
x = ………………
PHÒNG GD - ĐT THỐNG NHẤT
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN THẠNH
HỌ VÀ TÊN:
LỚP: 3
KIỂM TRA CHẤT LƯNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN TIẾNG VIỆT (Viết)
Ngày kiểm tra: 28/10/2010
Thời gian làm bài: 40 phút
ĐIỂM
GIÁM THỊ GIÁM KHẢO Số thứ tự Số mật mã
Bằng số Bằng chữ
NHẬN XÉT
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
A. Kiểm tra viết:
1/-Nghe - viết : Xuân về

HỘI ĐỒNG THI XUÂN THẠNH
HỌ VÀ TÊN :
LỚP :

KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2005 – 2007
Khoá ngày: 15/05/2008
Thời gian làm bài: 60 phút
MÔN THI
SỐ BÁO
DANH
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2 Số thứ tự Số mật mã
TOÁN

2/-Tập làm văn: Kể về một người thân mà em q mến (từ 5 đến 7 câu).

Học sinh không được viết vào ô này, vì đây là phách sẽ bò rọc đi mất
PHÒNG GD-ĐT THỐNG NHẤT
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN THẠNH
HỌ VÀ TÊN:
LỚP: 3
KIỂM TRA CHẤT LƯNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN TIẾNG VIỆT (Đọc)
Ngày kiểm tra: 28/10/2010
Thời gian làm bài: 25 phút
ĐIỂM
GIÁM THỊ GIÁM KHẢO Số thứ tự Số mật mã
Bằng số Bằng chữ
NHẬN XÉT
………………………………………………………………………………………………………………………………
B. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
 Đọc thầm mẫu chuyện sau và trả lời câu hỏi: (5 điểm)
(Đánh dấu chéo (X) vào trước ý em chọn)
CÂY LÁ ĐỎ

Vøn nhà Loan có rất nhiều cây ăn quả. Riêng ở góc vườn có một cái cây chẳng
hiểu là cây gì. Hồi còn ở nhà, chò Phương gọi nó là “cây lá đỏ” vì cứ vào dòp gần tết là
lá cây ấy lại đỏ rực lên như một đám lửa đêm.
Một lần đang nằm thiu thiu ngủ, Loan láng máng nghe thấy ông bàn với bà và bố
mẹ là đònh trồng cây nhãn Hưng Yên mới xin được giống nhưng vườn chật quá, có lẽ
phải chặt cây lá đỏ đi. Loan lo lắng liền nhắn tin cho chò Phương biết. Ba hôm sau,
Loan nhận được thư của chò Phương. Chò viết: “Loan ơi, em nói với ông bà và bố mẹ
hộ chò là đừng chặt cây lá đỏ ấy đi, em nhé. Em còn nhớ chò Duyên dạo trước vẫn
hay đến chơi nhà ta không? Chò Duyên bảo ở vùng rừng núi nơi chò làm việc có nhiều
cây thứ đó lắm. Cứ trông cây ấy là chò Duyên lại nhớ đến chò, đến những kỉ niệm thời
học sinh… Sau lần gặp ấy trở về thì chò Duyên hy sinh trên mặt đường giữa lúc đang
lấp hố bom cho xe qua, em ạ. Chắc bây giờ thì em hiểu vì sao chò yêu chò quý cây lá
đỏ ấy rồi chứ? …”.
Loan đọc thư của chò phương giữa một buổi chiều mưa. Ngồi bên cửa sổ nhìn ra,
em bỗng thấy cây lá đỏ đẹp hơn bao giờ hết, dường như màu đỏ của nó cũng tươi
thắm hơn bao giờ hết.
TRẦN HOÀI DƯƠNG
1. Ai đặt tên cho cây lạ trong vườn nhà
Loan là “Cây lá đỏ”?
a. Loan
b. Chò Phương
c. Ông Loan
2. Ông Loan đònh chặt cây lá đỏ để:
a. Trồng thêm cây xoài
b. Trồng thêm cây bưởi
c. Trồng thêm cây nhãn
3. Chò Phương yêu q cây lá đỏ là vì:
a. Cây lá đỏ rất đẹp
b. Cây lá đỏ có quả ăn rất ngon
c. Cây lá đỏ gắn với những kỉ niệm của

thời học sinh, gắn với người bạn đã hy sinh
khi làm nhiệm vụ
4. Bài đọc trên có mấy hình ảnh so sánh?
a. 1 hình ảnh.
b. 2 hình ảnh.
c. 3 hình ảnh.
5. Trong câu “Chò Duyên hy sinh trên mặt
đường giữa lúc đang lấp hố bom cho xe
qua“ em có thể thay thế từ “hy sinh” bằng
từ nào?
a. Dũng cảm
b. Chết
c. Anh hùng
 Đọc thành tiếng 1 đoạn chuyện trên
(khoảng 40 tiếng) trong thời gian khoảng 1
phút: (5 điểm)
1. Đọc đúng (2 đ): điểm
2. Tốc độ đọc (1.5 đ): điểm
3. Diễn cảm (1.5 đ): điểm
PHÒNG GD - ĐT THỐNG NHẤT
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN THẠNH
HỌ VÀ TÊN:
LỚP: 3
KIỂM TRA CHẤT LƯNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN TOÁN
Ngày kiểm tra: 28/10/2010
Thời gian làm bài: 40 phút
ĐIỂM
GIÁM THỊ GIÁM KHẢO Số thứ tự Số mật mã
Bằng số Bằng chữ

NHẬN XÉT
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 1: ( 1 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất cho mỗi câu sau:
a/
5
1
của 40 m là . . . ?
A. 5m B. 8 C. 8 m
b/ 8cm = …… mm ? Đơn vò cần điền là:
A. 8 mm B. 80 mm C. 800 mm
Câu 2: Nối đồng hồ với cách đọc tương ứng ( 1 điểm)
6 giờ 15 phút 9 giờ 30 phút


14 giờ 30 phút 8 giờ 15 phút
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) M N
Hình tứ giác MNPQ có:
a/ góc . . . . . ; góc . . . là góc vuông.
b/ góc . . . ; góc . . . là góc không vuông.

Câu 4. Viết số thích hợp vào bảng sau: (1 điểm ) Q P
Số đã cho 7 5
Nhiều hơn số đã cho 3 đơn vò
Gấp 5 lần số đã cho

Câu 5. Tính nhẩm: (1 điểm)
a) 6 x 7 = 7 x 10 =
b) 70 : 7 = 0 : 5 =

Câu 6. Đặt tính và tính kết quả: ( 2 điểm )

a) 418 + 201
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
b) 783 - 356
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
c) 99 x 3
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
d) 49 : 7
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
b. Tính ( 1 điểm )
7 x 5 + 15 =
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
80 : 2 - 13 =
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 7 . ( 2 điểm)
Trong bao có 64 kg đường. Sau khi bán, số đường còn lại trong bao bằng
4
1
số đường
đã có. Hỏi trong bao còn lại bao nhiêu ki - lô - gam đường ?








HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3
(Kiểm tra giữa kì 1 năm học 2010 - 2011)
* * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *
A/ - PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
I.Đọc thầm và trả lời câu hỏi, bài tập: (5 điểm) – Mỗi câu đúng, đạt 1 điểm.
- Câu 1: 1 điểm – học sinh chọn ý b
- Câu 2: 1 điểm – học sinh chọn ý c
- Câu 3: 1 điểm – học sinh chọn ý c
- Câu 4: 1 điểm – học sinh chọn ý a

- Câu 5: 1 điểm – học sinh chọn ý b
II.Đọc thành tiếng: (5 điểm)
1. Tốc độ đọc: 2 điểm - Đọc không quá thời gian qui đònh; cứ quá mỗi 30 giây bò
trừ 0.5 điểm.
2. Đọc đúng: 1.5 điểm - Sai không quá 3 tiếng; sai tiếng thứ 4 trở đi, cứ mỗi tiếng
sai bò trừ 0.5 điểm.
3. Đọc diễn cảm: 1.5 điểm - Đọc lưu loát, ngắt, nghỉ hơi đúng ớ các dấu câu,
nhấn giọng thể hiện phù hợp với nội dung bài đọc.
B/ - PHẦN KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm
I/- Chính tả: (5 điểm)
* Bài viết : Xuân về
Thế là mùa xuân mong ước đã đến ! Đầu tiên, từ trong vườn, mùi hoa
hồng, hoa huệ thơm nức. Trong không khí không còn ngửi thấy hơi nước lạnh
lẽo mà đầy hương thơm và ánh sáng mặt trời. Cây hồng bì đã cởi bỏ hết
những cái áo lá già đen thủi. Các cành cây đều lấm tấm mầm xanh. Ngoài
kia, rặng râm bụt cũng sắp có nụ.
Theo TÔ HOÀI
• Cứ mắc 1 lỗi chính tả (sai phụ âm đầu, vần, thanh, viết hoa …) trừ 0,5 điểm.
• Chữ viết xấu, trình bày bẩn, không đạt yêu cầu về chữ viết trừ 0,5 điểm cho
toàn bài.
II/- Tập làm văn: (5 điểm)
HS viết được bài văn ngắn (khoảng 5 đến 7 câu) kể về một người thân mà
em q mến (rõ ràng theo yêu cầu đã học). Tuỳ mức đạt được khi đánh giá (Giỏi,
Khá, Trung bình, Yếu), GV cho điểm ở thang điểm tương ứng: Giỏi -> 5 điểm; Khá
-> 4 điểm; Trung bình -> 3 điểm; Yếu -> 1-2 điểm.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3
(Kiểm tra giữa kì 1 năm học 2010 - 2011)
* * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *
Câu 1: (1 điểm) – 0,5 điểm/ 1kết quả đúng
Câu 2: (1 điểm) – 0,25 điểm/nối cách đọc giờ đúng.

Câu 3: (1 điểm )
0,25 điểm/ vò trí điền đúng ( góc N, góc P là góc vuông; góc M, góc Q là góc không
vuông )
Câu 4: 1 điểm: 0,25 điểm/ ô cột
Câu 5: (1 điểm) – 0,25 điểm/ 1nhẩm kết quả đúng .
Câu 6 : (3điểm) - Đặt tính đúng quy cách, tính đúng kết quả tính 0,5 điểm/ phép tính
Câu 7: (2 điểm) - Lời giải: 0,75 điểm
Phép tính : 1 điểm
Đáp số: 0,25 điểm
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3
(Kiểm tra giữa kì 1 năm học 2010 - 2011)
* * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * *
Câu 1: (1 điểm) – 0,5 điểm/ 1kết quả đúng
Câu 2: (1 điểm) – 0,25 điểm/nối cách đọc giờ đúng.
Câu 3: (1 điểm )
0,25 điểm/ vò trí điền đúng ( góc N, góc P là góc vuông; góc M, góc Q là góc không
vuông )
Câu 4: 1 điểm: 0,25 điểm/ ô cột
Câu 5: (1 điểm) – 0,25 điểm/ 1nhẩm kết quả đúng .
Câu 6 : (3điểm) - Đặt tính đúng quy cách, tính đúng kết quả tính 0,5 điểm/ phép tính
Câu 7: (2 điểm) - Lời giải: 0,75 điểm
Phép tính : 1 điểm
Đáp số: 0,25 điểm
PHÒNG GD - ĐT THỐNG NHẤT
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN THẠNH
HỌ VÀ TÊN:
LỚP: 4
KIỂM TRA CHẤT LƯNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN TIẾNG VIỆT: Đọc hiểu, Luyện từ và câu
Ngày kiểm tra: 29/10/2010

Thời gian làm bài: 25 phút
ĐIỂM
GIÁM THỊ GIÁM KHẢO Số thứ tự Số mật mã
Bằng số Bằng chữ
NHẬN XÉT
………………………………………………………………………………………………………………………………
 Kiểm tra đọc: (10 điểm)
A/- Đọc thầm mẫu chuyện sau:
* Đềà bài: MÁY TÍNH
Mẫu máy tính đầu tiên ra đời ở Mỹ vào năm 1946, nó đã làm được 300 phép tính trong vòng
1 giây, khiến mọi người vô cùng khâm phục. Ngày nay cũng trong 1 giây, máy tính hiện đại nhất
cũng làm được gần 10 tỷ phép tính.
Trong đời sống hiện đại, máy tính có mặt khắp mọi nơi. Trong nhà máy, nó điều khiển máy
chạy hoặc dừng, hay báo cho biết máy cần được bảo dưỡng. Trong gia đình, nó là công cụ để
người ta soạn thảo văn bản, nó cung cấp cho người ta hàng loạt thông tin để phục vụ cho việc
làm ăn. Máy tính hướng dẫn phi công trên đường bay. Đối với các nhà giáo, máy tính giúp họ dạy
môn vật lý, ngôn ngữ hoặc kiểm tra việc học tập của học sinh…
Tới đây, máy tính cá nhân sẽ được dùng phố biến chẳng kém gì cát-sét hay ti vi.
B/- Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu X
vào ô trống trước câu trả lời đúng nhất:
1. Chiếc máy tính đầu tiên có thể giải được
bao nhiêu phép tính nhân trong 1 giây?
 a. 10 tỷ phép tính
 b. 300 phép tính
 c. gần 10 tỷ phép tính
 d. hơn 300 phép tính
2. Trong gia đình, công việc nào máy tính
không giúp được con người?
 a. soạn thảo văn bản
 b. dọn dẹp, nấu nướng

 c. cung cấp thông tin cho công việc làm ăn
 d. học tin học và ngoại ngữ
3. Trong nhà máy, máy tính không làm được
công việc nào?
 a. điều khiển cho máy chạy hoặc dừng
 b. thông báo về tình trạng máy móc cần
được bảo dưỡng
 c. giải quyết tranh chấp giữa thợ và chủ
 d. soạn thảo công văn, giấy tờ
4. Trong câu:
“Sáng ra, chuột ta tìm đường về ổ.”
- Danh từ trong câu đó là:
 a. ra, ta
 b. tìm, về
 c. sáng, chuột, đường, ổ
 d. Tất cả các ý trên
5. Dòng nào dưới đây chỉ toàn bộ là từ ghép?
 a. thẳng băng, thẳng đuột, thẳng thắn
 b. thẳng cẳng, thẳng thớm, thẳng cánh
 c. thẳng thớm, thẳng tay, thẳng thắn
 d. thẳng tính, thẳng đứng, thẳng tay
C/- Đọc thành tiếng mẫu chuyện trên trong
thời gian khoảng 1 phút:
1. Đọc đúng (1,5 đ): …… ………
2. Tốc độ đọc (1.5 đ): ……………
3. Diễn cảm (2 đ): ………………
PHÒNG GD - ĐT THỐNG NHẤT
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN THẠNH
HỌ VÀ TÊN:
LỚP: 4

KIỂM TRA CHẤT LƯNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN TIẾNG VIỆT (Viết)
Ngày kiểm tra: 29/10/2010
Thời gian làm bài: 40 phút
ĐIỂM
GIÁM THỊ GIÁM KHẢO Số thứ tự Số mật mã
Bằng số Bằng chữ
NHẬN XÉT
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
I/ CHÍNH TẢ: (Thời gian viết bài khoảng 10 phút)
Nghe - viết : Máy tính
II/ TẬP LÀM VĂN: (Thời gian làm bài 30 phút)
Đề bài: Cơn bão vừa qua đã làm các tỉnh miền Bắc, miền Trung thiệt hại
nặng nề. Ở đó có những người thân, bạn bè cùng trang lứa với chúng em đang gặp
rất nhiều khó khăn. Em hãy viết thư thăm hỏi, động viên cùng chia sẽ với các bạn ở
đó.

HỘI ĐỒNG THI XUÂN THẠNH
HỌ VÀ TÊN :
LỚP :
KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2005 – 2007
Khoá ngày: 15/05/2008
Thời gian làm bài: 60 phút
MÔN THI
SỐ BÁO
DANH
GIÁM THỊ 1
GIÁM THỊ 2 Số thứ tự Số mật mã
TOÁN



Học sinh không được viết vào ô này, vì đây là phách sẽ bò rọc đi mất
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
(Kiểm tra giữa kì 1 năm học 2010 - 2011)
* * * * * * * * * *
A/ - PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
I.Đọc thầm và trả lời câu hỏi, bài tập: (5 điểm)
- Câu 1: 1 điểm – học sinh chọn ý b
- Câu 2: 1 điểm – học sinh chọn ý b
- Câu 3: 1 điểm – học sinh chọn ý c
- Câu 4: 1 điểm – học sinh chọn ý c
- Câu 5: 1 điểm – học sinh chọn ý d
II.Đọc thành tiếng: (5 điểm)
1. Tốc độ đọc: 1.5 điểm - Đọc không quá thời gian qui đònh; cứ quá mỗi 20 giây bò trừ 0.5 điểm.
2. Đọc đúng: 1.5 điểm - Sai không quá 2 tiếng; sai tiếng thứ 3 trở đi, cứ mỗi tiếng sai bò trừ 0.5
điểm.
3. Đọc diễn cảm: 2 điểm - Đọc lưu loát , ngắt, nghỉ hơi đúng ớ các dấu câu, nhấn giọng thể hiện
phù hợp với nội dung bài đọc.
B/ - PHẦN KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm
I/- Chính tả: (5 điểm)

* Bài viết: MÁY TÍNH
Mẫu máy tính đầu tiên ra đời ở Mỹ vào năm 1946, nó đã làm được ba trăm phép tính trong
vòng một giây, khiến mọi người vô cùng khâm phục. Ngày nay cũng trong một giây, máy tính
hiện đại nhất cũng làm được gần mười tỷ phép tính.
Trong đời sống hiện đại, máy tính có mặt khắp mọi nơi. Trong nhà máy, nó điều khiển máy
chạy hoặc dừng, hay báo cho biết máy cần được bảo dưỡng. Trong gia đình, nó là công cụ để
người ta soạn thảo văn bản, nó cung cấp cho người ta hàng loạt thông tin để phục vụ cho việc
làm ăn.

• Cứ mắc 1 lỗi chính tả (sai phụ âm đầu, vần, thanh, viết hoa …) trừ 0,5 điểm.
• Chữ viết xấu, trình bày bẩn, không đạt yêu cầu về chữ viết trừ 0,5 điểm cho toàn bài.
II/- Tập làm văn: (5 điểm)
Đề bài: Cơn bão vừa qua đã làm các tỉnh miền Bắc, miền Trung thiệt hại nặng nề. Ở đó
có những người thân, bạn bè cùng trang lứa với chúng em đang gặp rất nhiều khó khăn. Em
hãy viết thư thăm hỏi, động viên cùng chia sẽ với các bạn ở đó.
* Bài viết của HS đảm bảo yêu cầu sau:
- Biết viết được bức thư ngắn đúng nội dung, thể thức một lá thư.
- Biết thể hiện sự chia sẻ, động viên của bản thân.
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, biết cách dùng từ để viết theo diễn đạt của mình.
Tuỳ mức đạt được khi đánh giá (Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu), GV cho điểm ở thang điểm tương
ứng:
- Giỏi : 4,5 -> 5 điểm; - Khá: 3,5 -> 4 điểm;
- Trung bình : 2,5 -> 3 điểm; - Yếu : 1 -> 2 điểm.
HỘI ĐỒNG THI XUÂN THẠNH
HỌ VÀ TÊN :
LỚP : 4
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2010 - 2011
Khoá ngày: 29/10/2010
Thời gian làm bài: 40 phút
MÔN KIỂM TRA GIÁM THỊ 1 GIÁM THỊ 2 Số thứ tự Số mật mã
TOÁN

GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2 ĐIỂM (Bằng số): ĐIỂM (Bằng chữ): Số thứ tự Số mật mã
Câu 1. Đọc, viết số vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/ 181 502, đọc là:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b/ Năm trăm hai mươi lăm triệu bảy trăm mười chín nghìn ba trăm mười hai, viết là:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng cho mỗi câu sau (1.5 điểm):
a/ Trung bình cộng của các số 36 ; 42 và 57 là:
A. 35 B. 45 C. 39 D. 67
b/ Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. 8316 ; 8136 ; 8761 ; 8613
B. 1942 ; 1978 ; 1952 ; 1884
C. 1890 ; 1945 ; 1954 ; 1969
D. 6790; 2456 ; 3457 ; 5671
c/ Trong các góc dưới đây, góc nào là góc nhọn ?

A B C D
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a/ 5000 kg = . . . tạ b/ 2 tấn 54 kg = . . . kg
c/
3
1
ngày = . . . giờ d/ 2 phút 15 giây = . . . giây
Câu 4. (3,5 điểm)
a/ Đặt tính và tính kết quả:
48796 + 13584
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
510790 + 73529
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………

………………………………………………
………………………………………………
50490 - 2975
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
746586 - 34795
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
b/ Tính bằng cách thuận tiện nhất:
1296 + 185 + 304
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
365 + 635 + 219 + 181
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 5. (2điểm)
Một nhà vườn thu hoạch được 6 tạ 4 kg trái cây gồm hai loại: cam và bưởi. Số bưởi nhiều
hơn số cam 24 kg. Hỏi nhà vườn thu hoạch được bao nhiêu ki lô gam mỗi loại ?












×