Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

đe kiểm tra chất lượng học kì II lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128 KB, 8 trang )

GỢI Ý LÀM BÀI THI ĐẠI HỌC 2009 MÔN TOÁN – KHỐI A
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm):
Câu I (2 điểm)
Cho hàm số
2
2 3
x
y
x
+
=
+
(1).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
Lời giải:
TXĐ: D = R \ {
3
2

}
( )
2
1
' 0
2 3
y
x
= − <
+



Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
3
;
2
 
−∞ −
 ÷
 

3
;
2
 
− +∞
 ÷
 
3
2
2
lim
2 3
x
x
x
+
 
→ −
 ÷
 
+

 
= +∞
 ÷
+
 
;
3
2
2
lim
2 3
x
x
x

 
→ −
 ÷
 
+
 
= −∞
 ÷
+
 


Tiệm cận đứng x =
3
2



2 1
lim
2 3 2
x
x
x
→±∞
+
 
=
 ÷
+
 


Tiệm cận ngang y =
1
2
Bảng biến thiên:
Điểm đặc biệt: x = 0

y =
2
3
; y = 0

x = -2.
Đồ thị:

Nhận xét: Đồ thị nhận giao điểm I(
3
2

;
1
2
) của hai tiệm cận làm tâm đối xứng.
1
3
2

+ ∞
− ∞
1
2
− ∞
+ ∞
1
2
x
y’
y
_
_
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung
lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O.
Lời giải:
Giải sử tiếp tuyến
( )


cắt Ox tại điểm
( ; )A a o
cắt Oy tại B(0; b) với ab

0
( ) : 1
x y
pt
a b
⇒ ∆ + =

hay
b
y x b
a
= − +
Do
OAB

cân đỉnh O
| | | |
a b
a b
a b
=

⇒ = ⇒

= −


TH1: Với a= b
( ) : y x a
⇒ ∆ = − +
( )

tiếp xúc với (1) nên hệ
2
2
(*)
2 3
1
1 (**)
(2 3)
x
x a
x
x
+

= − +

+




= −
+




có nghiệm
Từ (**)
2
1 0
(2 3) 1
2 2
x a
x
x a
= − =
 
⇒ + = ⇒ ⇒
 
= − = −
 
2
3
2

O
I
x
y
-2
1
2
2
3

Vậy có 2 tiếp tuyến
1
( ): ;y x∆ = −
2
( ) : 2y x∆ = − −
TH2: Với a = -b

( ): y x a∆ = −
( )∆
tiếp xúc với (1) nên hệ
2
2
2 3
1
1 (***)
(2 3)
x
x a
x
x
+

= −

+




=

+


có nghiệm
Do (***) vô nghiệm nên

hệ vô nghiệm
Kết luận: có 2 tiếp tuyến là
1 2
( ): ; ( ) : 2y x y x∆ = − ∆ = − −
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình
(1 2sin )cos
3
(1 2sin )(1 sin )
x x
x x

=
+ −
Lời giải:
ĐK:
2
6
1
sinx
7
2 ; (*)
2
6

sinx 1
2
2
x k
x k k Z
x k
π
π
π
π
π
π

≠ − +



≠ −
 
⇔ ≠ + ∈
 
 



≠ +


Phương trình tương đương
2

cos 2sin x cos 3(1 sinx 2sin 2sin )
cos sin 2 3(sinx os2 )
cos 3sinx sin 2 3 os2
1 3 1 3
cos sinx sin 2 os2
2 2 2 2
sin( ) sin(2 )
6 3
2
2 2
(1)
6 3
18 3
2 2
2 (
6 3
2
x x x x
x x c x
x x c x
x x c x
x x
k
x x k
x
x x k
x k
π π
π π
π π

π
π π
π
π π
π
− = − + −
⇔ − = +
⇔ − = +
⇔ − = +
⇔ − = +

− = + −
= − +


⇔ ⇔


− = − − +
= +


;
2)
k Z









Nghiệm (2 ) loại do không thỏa mãn (*)
Vậy phương trình có một nghiệm
2
;
18 3
k
x k Z
π π
= − + ∉
2. Giải phương trình
3
2 3 2 3 6 5 8 0x x− + − − =
(x

R
).
Lời giải:
3
Điều kiện: 6 - 5x

0
3
3
3
2
3 2 3 2
3

t
t x t x x
+
⇔ = − ⇒ = − ⇒ =
Vậy (1) có dạng:
3
3
5 10
2 3 6 8 0 3. 8 5 8 2
3
t
t t t
+
+ − − = ⇔ − = −
3 2
8 2 0
24 15 64 32 4 (1)
t
t t t
− ≥



− = − +


(1)
3 2
15 4 32 40 0t t t⇔ + − + =


2
( 2)(15 26 20) 0t t t⇔ + − + =
2t
⇔ = −
(thỏa mãn)
Vậy:
3
3 2 2x − = −

3 2 8x
⇔ − = −

2x
⇔ = −
thỏa mãn
6
5
x ≤
Đáp số: x = -2
Câu III (1,0 điểm)
Tính tích phân
2
3 2
0
( os 1) osI c x c xdx
π
= −

Lời giải:
2 2 2

3 2 5 2
0 0 0
2 2 2 2 2
4 2 2
0 0 0 0 0
1
2 2
2
0
0
1 1 1
2 4
0 0 0
( os 1)cos cos cos
1 cos 2 1 1
cos cos (1 sin ) (sin ) cos2
2 2 2
1
(1 ) sin 2 |
4 4
8
2
4 15 4
I C x xdx xdx xdx
x
x xdx dx x d x dx xdx
t dt x
dt t dt t dt
π π π
π π π π π

π
π
π π
= − = −
+
= − = − − −
= − − −
= − + − = −
∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫ ∫ ∫

∫ ∫ ∫
Câu IV (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = AD = 2
α
, CD =
α
;
góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60
0
. Gọi I là trung điểm cạnh AD. Biết hai mặt
phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD), tính thể tích khối chóp S.ABCD
theo
α
.
Lời giải:
4

Do (SCI)


(ABCD) ; (SBI)

(ABCD)

SI

(ABCD)
Kẻ IK

BC

SK

BC (định lý ba đường vuông góc).
Ta có
( )
2
1 1 1
. .(2 )2 .
3 3 2
SABCD ABCD
V S SI a a a SI a SI= = + =
(1)
Mà SI = IK.tg(60
0
) =
3
IK ; BC = BI = a
5
; IC = a

2
BH
2
= BC
2
– HC
2
= 5a
2

2
2
2
a
 
 ÷
 ÷
 
=
2
9
2
a


BH =
3 2
2
a
2

( )
3 2
2
2
3 5
. .
5
5
BIC
a
a
a
S KI BC IC BH KI
a
 
 ÷
 
= = ⇒ = =
Vậy SI =
3 5 3 15
3
5 5
a a
 
=
 ÷
 ÷
 



3
.
3 15
5
S ABCD
a
V =
(đvtt)
Câu V (1 điểm)
Chứng minh rằng với mọi số thực dương x,y,z thỏa mãn x( x + y + z )= 3xy, ta có:
3 3 3
( ) ( ) 3( )( )( ) 5( )x y x z x y x z y z y z+ + + + + + + ≤ +
Lời giải:
Đặt a = x + y , b = z + c , c = x + y
, ,
2 2 2
b c a c a b a b c
x y z
+ − + − + −
= = =
Từ điều kiện x(x + y + z) = 3yz
2 2 2 2 2 2
4 ( ) 3( ) (*)a b c b c a b bc c⇒ = + + − ⇒ = − +
Ta có bất đẳng thức đã cho tương đương:
3 3 3
5 3a b c abc
≥ + +
2
5 ( ) 3 (**)a a b c bc⇔ ≥ + +
Từ (*)


2
2
2 2 2 2 2
( )
2 2( ) 2 2
2
a bc
b c
a b c bc b c a b c




+
= + − ≥ + ≥ ⇒ ≥ +


5
a
D
A
B
C
I
K
2a
60
0
S

D
A
B
C
K
2a
I
H
a
a

×