Tải bản đầy đủ (.doc) (222 trang)

Giáo án,L5-Tuần 1-Tuần 9(cktkn-Giảm tải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (685.65 KB, 222 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN PHÚ VANG
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ THUẬN 1
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Tuần :1- 10
Giáo viên: Phan Văn Thạch
Lớp: 5B
Năm học: 2011- 2012
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm
Tập đọc
Thư gửi các học sinh
I.Mục tiêu
-Biêt đọc nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
-Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, biết nghe lời thầy yêu bạn.
-Học thuộc đoạn: Sau 80 năm … công học tập của các em.
-Học sinh khá, giỏi đọc thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng.
-Biết ơn kính trọng Bác Hồ, quyết tâm học tốt.
II. Đồ dùng
-Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Ổn định HS
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.Chủ điểm: Việt Nam - Tổ
quốc em.
b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài
-Luyện đọc: 2 đoạn
Đoạn 1: Từ đầu đến nghĩ sao?
Đoạn 2: Phần còn lại
Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát âm
Gv đọc diễn cảm toàn bài
-Tìm hiểu bài


Ngày khai trường tháng 9/1945 có gì đặc biệt
so với những ngày khai trường khác?
Sau cách mạng tháng 8, nhiệm vụ của toàn
dân là gì?
Hs có trách nhiệm như thế nào trong công
cuộc kiến thiết đất nước?
Nêu nội dung ý nghĩa của bài ?
c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm, học thuộc lòng
Gv đọc mẫu
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Học thuộc lòng, xem bài Quang cảnh làng
mạc ngày mùa.
Hs nghe,quan sát tranh
1Hs đọc toàn bài
Hs đọc nối tiếp đoạn
Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ
Hs luyện đọc cặp
Là ngày khai trường đầu tiên của nước Việt
Nam độc lập sau 80 năm bị thực dân đô
hộ…Từ ngày khai trường này, các em được
hưởng một nền GD hoàn toàn VN.
Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên để lại, làm cho
dân ta theo kịp các nước khác trên hoàn cầu.
Vì vậy Hs phải chăm chỉ, siêng năng học tập.
HS nêu
1Hs đọc, luyện đọc theo cặp
Hs thi đọc
Hs nhẩm thuộc lòng
Hs nêu lại nội dung chính của bài

IV.Bổ sung
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm
Chính tả
Nghe viết: Việt Nam thân yêu
I.Mục tiêu
-Nghe viết đúng bài chính tả; Không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày đúng hình thức thơ
lục bát.
-Tìm được tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu bài tập 2, thực hiện đúng bài tập 3.
-Hs sinh khá, giỏi đọc thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng.
II. Đồ dùng
-Bút dạ; Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Ổn định Hs
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Hdẫn Hs nghe viết
Gv đọc bài chính tả
Tìm từ khó
Bài này cho em biết điều gì?
Gv đọc từng câu hoặc dòng thơ
Gv đọc lại toàn bài
Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung
c.Hd làm bài tập
Bài tập 2: Gv nhận xét theo đáp án (ngày,

ghi, ngát, ngữ, nghỉ, gái, có, ngày, của, kết,
của, kiên, kỉ).
Bài tập 3:Lời giải (đứng trước i, ê, e :viết k,
gh, ngh; đứng trước các âm còn lại viết c, g,
ng).
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Học thuộc lòng quy tắc viết chính tả trên.
Hs nghe,quan sát tranh
Hs lắng nghe, giải nghĩa từ
Hs đọc thầm, viết bảng từ dễ viết sai
Hs trả lời
Hs viết chính tả
Hs tự soát lỗi
Hs đọc, hiểu yêu cầu bài tập
Hs lên bảng làm, cả lớp nhận xét bài
Hs làm bài vào vở
Hs nhẩm thuộc quy tắc
IV.Bổ sung
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm
Toán

Ôn tập: Khái niệm về phân số
I.Mục tiêu
-Biêt đọc, viết phân số.
-Biết biểu diễn phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới
dạng phân số.
-Giáo dục ý thức yêu thích môn học, rèn tính chính xác.
II. Đồ dùng
Các tấm bìa như sgk; Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Ổn định Hs
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.
b.Hdẫn ôn tập khái niệm ban đầu về phân số
Gv yêu cầu Hs quan sát từng tấm bìa, nêu tên
gọi các phân số, tự viết các phân số và đọc
phân số.
Hdẫn Hs chỉ vào các phân số,đọc:
3
2
;
10
5
;
4
3
;
100
40
.

c.Ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên,
cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số
Gv hướng dẫn viết: 1: 3; 4: 10; 9: 2 dưới
dạng phân số
Tương tự các ý 2, 3, 4 sgk
d.Thực hành
Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3, 4 SGK
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
Hs quan sát
Hs đọc, viết các phân số
Hs nhắc lại
Hs chỉ, đọc
Hs thực hiện:
1: 3 =
3
1
, nêu: 1chia 3 có thương là 1 phần 3
Hs làm bảng lớp
Hs làm vào vở
Cả lớp sửa bài.
IV.Bổ sung
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm
Đạo đức
Bài 1: Em là học sinh lớp 5
I.Mục tiêu
-Biết học sinh lớp 5 là học sinh của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho các em lớp
dưới học tập.
-Biết nhắc các bạn cần có ý thức học tập, rèn luyện. Vui và tự hào là học sinh lớp 5.
-Kĩ năng tự nhận thức; Kĩ năng xác định giá trị; Kĩ năng ra quyết định.
II. Đồ dùng
Chơi trò Phóng viên; Sưu tầm chuyện về tấm gương Hs lớp 5 gương mẫu.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Ổn định Hs
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.
b.Hđ 1:Quan sát tranh, thảo luận câu hỏi sgk
Gv nhận xét, kết luận
c.Hđ 2:Làm bài tập 1, sgk
Bài tập 1:
Gv nhận xét, kết luận: các ý a, b, c, d, e là
những nhiệm vụ của học sinh lớp 5 thể hiện.
Bài tập 2:
Gv nhận xét, kết luận.
d.Hđ 3: Trò chơi “Phóng viên”
Gv hướng dẫn cách chơi, cử 2 em làm phóng
viên
Gv nhận xét chung
3.Hoạt động tiếp nối
Vẽ tranh về chủ đề trường em. Bản thân lập

kế hoạch phấn đấu trong năm học.
Gv nhận xét tiết học.
Hs quan sát tranh sgk, thảo luận, trình bày
Cả lớp nhận xét
Hs đọc thầm, thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung
Hs xử lí tình huống
Hs tự liên hệ
Hs tiến hành trò chơi
Cả lớp nhận xét
Hs lập kế hoạch
IV.Bổ sung
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm
Thể dục
Giới thiệu chương trình. Tổ chức lớp đội hình đội ngũ.
Trò chơi “Kết bạn” và “Lò cò tiếp sức”
I.Mục tiêu
-Biêt được những nội dung cơ bản của chương trình và một số quy định, yêu cầu trong các
giờ học thể dục.
-Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng, cách chào, báo cáo, cách xin phép ra vào lớp.
-Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi.

II. Phương tiện
Trên sân trường; Chuẩn bị còi.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Phần mở đầu
Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
Khởi động
2.Phần cơ bản
Gv giới thiệu nội dung chương trình
Giới thiệu cách chào, báo cáo, cách xin phép ra
vào lớp.
Trò chơi “Kết bạn” và “Lò cò tiếp sức”
Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi
Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc
3.Phần kết thúc
Gv hệ thống bài
Gv nhận xét tiết học
Ôn tập động tác đã học
Tập hợp lớp, điểm số, báo cáo sĩ số
Hs nghe, xoay các khớp
Hs làm mẫu
Hs cả lớp cùng thực hiện
Hs luyện tập theo tổ
Hs lắng nghe
Cả lớp chơi thử, chơi chính thức
Thực hiện một số động tác hồi tĩnh
IV.Bổ sung
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
Từ đồng nghĩa
I.Mục tiêu
-Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩ giống nhau hoặc gần giống nhau; hiểu thế
nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
-Tìm được từ đồng ngĩa theo yêu cầu Bt1, Bt2; đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa theo
mẫu.
-Hs sinh khá, giỏi đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được.
II. Đồ dùng
Bút dạ; Bảng phụ( giấy A
4
).
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Ổn định Hs
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.
b.Hdẫn phần nhận xét
Câu 1: Gv kết luận: a.xây dựng - kiến thiết; b.vàng
xuộm - vàng hoe – vàng lịm.
Gv hướng dẫn so sánh các từ in đậm, những từ có
nghĩa giống nhau gọi là từ đồng nghĩa

Câu 2: Gv kết luận: xây dựng – kiến thiết, vì nghĩa
giống nhau hoàn toàn; vàng xuộm – vàng hoe –
vàng lịm, vì nghĩ không giống nhau.
*Ghi nhớ
c. Hdẫn phần luyện tập
Bài tập 1: Gv nhận xét, chốt lại kết quả
Lời giải: nước nhà - hoàn cầu – non sông – năm
châu.
Bài tập 2: Gv kết luận: đẹp: xinh, tươi đẹp, mĩ; to
lớn: to đùng, to tướng, vĩ đại, khổng lồ; học tập:
học hành, học hỏi, học.
Bài tập 3: Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Học thuộc lòng ghi nhớ.
Hs đọc yêu cầu bài, nêu các từ in đậm
Hs giải nghĩa, so sánh.
Cả lớp bổ sung
Hs thảo luận nhóm, cá nhân phát biểu
Cả lớp nhận xét
Hs đọc ghi nhớ
Hs làm theo cặp
Hs lên bảng làm, cả lớp nhận xét bài
Hs làm theo cặp
Hs trình bày, cả lớp nhận xét
Hs làm bài vào vở, nhẩm thuộc quy tắc
Hs nêu lại ghi nhớ
IV.Bổ sung
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm
Toán
Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
I.Mục tiêu
-Biêt tính chất cơ bản của phân số.
-Biết vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số.
-Giáo dục ý thức yêu thích môn học.
II. Đồ dùng
Các tấm bìa như sgk; Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Hdẫn ôn tập tính chất cơ bản của phân số
Ví dụ 1:


6
5
6
5
==
Tương tự ví dụ 2

c.Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số
Gv hướng dẫn rút gọn phân số:
120
90

-Tương tự các ý 2, 3, 4 SGK
c.Thực hành
Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2 sgk
Bài 1: Lời giải:
5
3
5:25
5:15
25
15
==
;
3
2
9:27
9:18
27
18
==

16
9
4:64
4:36
64

36
==
Bài 2:Lời giải:
24
15
38
35
8
5
;
24
16
83
82
3
2
=
×
×
==
×
×
=
12
3
34
31
4
1
=

×
×
=
;
12
7
48
18
68
63
8
3
;
48
40
86
85
6
5
=
×
×
==
×
×
=
Gv chấm bài, nhận xét chung
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Về nhà ôn kiến thức đã học, chuẩn bị bài sau.

2Hs làm bài
Hs tính, viết kết quả
18
15
36
35
6
5
=
×
×
=
Cả lớp nhận xét
Hs rút ra tính chất cơ bản của phân số
Hs nhắc lại
Hs làm bảng lớp
Cả lớp sửa bài.
Hs làm vở
Hs nhắc lại các tính chất cơ bản của phân
số
IV.Bổ sung
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm

Kể chuyện
Lý Tự Trọng
I.Mục tiêu
-Biết dựa vào lời kể của Gv và tranh minh họa, kể được toàn bộ câu chuyện và hiểu được ý
nghĩa câu chuyện.
-Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước, dũng cảm bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất khuất
trước kẻ thù.
-Hs sinh khá, giỏi kể được câu chuyện một cách sinh động, nêu đúng ý nghĩa câu chuyện.
II. Đồ dùng
Tranh minh họa truyện sgk; Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Ổn định Hs
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.
b.Hdẫn Hs kể chuyện
Gv kể lần 1
Nhân vật: Lý tự trọng, tên đội Tây, mật thám Lơ-grăng,
luật sư
Giải nghĩa từ khó
Gv kể lần 2
Gv kết hợp tranh:Biết kết hợp tranh: Tranh1:LTT rất
sáng dạ, được cử ra nước ngoài học tập; Tranh 2:Về
nước, anh được giao nhiệm vụ chuyển và nhận thư từ,
tài liệu; Tranh 3:Trong công việc, anh Trọng rất bình
tĩnh và nhanh trí; Tranh 4: Trong một buổi mitstinh, anh
bắn chết một tên mật thám, và bị bắt; Tranh 5: Trước
tòa án của giặc, anh hiên ngang khẳng định lí tưởng
cách mạng của mình; Tranh 6: Ra pháp trường, LTT hát
vang bài Quốc tế ca.

c.Hdẫn Hs kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
K/c theo cặp
K/c trước lớp
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Kể lại câu chuyện, chuẩn bị bài tiết sau
Hs quan sát tranh, nghe kể
Hs nghe
Thảo luận cặp
Hs nêu lời thuyết minh cho các
tranh
Hs kể theo cặp, tìm ý nghĩa câu
chuyện
Hs kể từng đoạn, kể toàn bộ câu
chuyện, cả lớp nhận xét, trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện
IV.Bổ sung
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm
Tập đọc
Quang cảnh làng mạc ngày mùa
I.Mục tiêu
-Biêt đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng từ ngữ tả màu vàng của cảnh vật.
-Bức tranh làng quê ngày mùa rất đẹp.
-Hs sinh khá, giỏi đọc diễn cảm được toàn bài, nêu được tác dụng gợi tả của những từ ngữ
chỉ màu vàng.

-Giáo dục ý thức bảo vệ, yêu quê hương đất nước Việt Nam.
II. Đồ dùng
Tranh minh họa bài đọc sgk.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.
b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài
-Luyện đọc: 4 đoạn
Đ1:Câu mở đầu
Đ2 :Tiếp theo… hạt bồ đề treo lơ lửng
Đ3: Tiếp theo…quả ớt đỏ chói
Đ4: Còn lại.
Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát âm
Gv đọc diễn cảm toàn bài
-Tìm hiểu bài
Kể tên những sự vật trong bài có màu vàng
và từ chỉ màu vàng?
Những chi tiết nào về thời tiết, con người đã
làm cho bức tranh làng quê thêm đẹp và sinh
động?
Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác giả đối
với quê hương?
Nêu nội dung của bài văn?
c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm
Gv đọc mẫu
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Về nhà luyện đọc, chuẩn bị bài sau

Hs đọc thuộc lòng, trả lời câu hỏi
Hs nghe,quan sát tranh
1Hs đọc toàn bài
Hs đọc nối tiếp đoạn
Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ
Hs luyện đọc cặp
Nắng - vàng xuộm, xoan - vàng hoe, tàu lá
chuối – vàng ối, bụi mía – vàng xọng, …
Quang cảnh không có cảm giác héo tàn,…cứ
ngũ dậy là ra đồng ngay.
Cảnh được tả rất tả rất đẹp thể hiện tình yêu
của người viết đối với cảnh, với quê hương.
Hs nêu
Hs luyện đọc theo cặp
Hs thi đọc
Hs nêu lại nội dung bài
IV.Bổ sung
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm
Khoa học
Sự sinh sản
I.Mục tiêu
-Biêt mọi người đều do bố mẹ sinh ra và có một số đặc điểm giống với bố mẹ của mình.
-Kĩ năng phân tích và đối chiếu các đặc điểm của bố, mẹ và con cái để rút ra nhận xét bố mẹ
và con có đặc điểm giống nhau.
-Giáo dục ý thức bảo vệ, yêu quê hương đất nước Việt Nam.
II. Đồ dùng

Chuẩn bị phiếu trò chơi; Hình ảnh trong sgk.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Ổn định Hs
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.
b.Hđ 1:Trò chơi “Bé là con ai?”
Qua trò chơi em rút ra được điều gì ?
Bước 1:Gv nêu cách chơi
Bước 2:Tổ chức Hs chơi
Bước 3:Kết thúc, nhận xét
Hđ 2:Quan sát, thảo luận
Bước 1:Gv hdẫn
Bước 2:Làm việc theo cặp
Bước 3:Trình bày kết quả
Gv kết luận
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Về nhà học bài, chuẩn bị bài tiết sau.
Hs nghe,quan sát tranh
Hs chơi theo nhóm 3 người
Hs rút ra điều cần biết
Hs quan sát, đọc lời thoại
Hoạt động nhóm đôi
Hs trình bày
Cả lớp nhận xét, bổ sung
Hs đọc mục bạn cần biết
Hs liên hệ
Hs đọc lại mục bạn cần biết
IV.Bổ sung

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm
Toán
Ôn tập: So sánh hai phân số
I.Mục tiêu
-Biêt so sánh hai phân số có cùng mẫu sô, khác mẫu sô.
-Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự.
-Giáo dục ý thức yêu thích môn học.
II. Đồ dùng
Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Hdẫn ôn tậpcách so sánh hai phân số
Ví dụ :
7
5

7
2

Tương tự ví dụ so sánh hai phân số khác mẫu
số.
c.Thực hành
Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2 sgk
Bài 1:
4
3
3
2
12
9
34
33
4
3
;
12
8
43
42
3
2
〈⇒=
×
×
==
×

×
=

12
9
12
8

;
17
10
17
15
;
11
6
11
4
〉〈

14
12
7
6
14
12
27
26
7
6

=⇒=
×
×
=
Bài 2: a)
6
5
;
9
8
;
18
17
; b)
2
1
;
8
5
;
4
3
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
2Hs làm bài
Hs tính, nhận xét:
7
5
7

2

có cùng mẫu số 7,
tử số 2 < 5.Vậy
7
5
7
2

.
Hs thực hiện
Hs rút ra quy tắc
Hs làm nháp
Cả lớp sửa bài
Hs làm bài vào vở
IV.Bổ sung
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm
Tập làm văn
Cấu tạo của bài văn tả cảnh
I.Mục tiêu

-Nắm được cấu tạo ba phần của bài văn tả cảnh: mở bài, thân bài, kết bài.
-Chỉ rõ được cấu tạo ba phần của bài Nắng trưa.
-Giáo dục ý thức bảo vệ, yêu thích cảnh đẹp .
II. Đồ dùng
Tranh minh họa sgk; Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Ổn định Hs
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.
b.Hdẫn Hs làm bài tập
Bài tập 1:
Gv nhận xét, chốt lại: Bài văn có 3 phần.
Mb: Từ đầu…rất yên tĩnh
Tb: Mùa thu…buổi chiều cũng chấm dứt
Kb: Câu cuối
Bài tập 2:
Gv nhận xét, chốt lại: Bài Quang cảnh làng mạc ngày mùa
tả từng bộ phận của cảnh: Giới thiệu màu sắc bao trùm làng
quê ngày mùa là mùa vàng; Tả các màu vàng rất khác nhau
của cảnh, của vật; Tả thời tiết, con người.
Bài hoàng hôn trên sông Hương tả sự thay đổi của cảnh
theo thời gian: Nhận xét chung về sự yên tĩnh của Huế lúc
hoàng hôn.Tả sự thay đổi sắc màu của sông Hương từ lúc
bắt đầu hoàng hôn đến lúc tối hẳn; Tả hoạt động của con
người bên bờ sông, trên mặt sông lúc bắt đầu hoàng hôn
đến lúc thành phố lên đèn.
*Ghi nhớ
c. Hdẫn phần luyện tập
Bài văn tả cảnh Nắng trưa: Mb: Câu văn đầu ; Tb: 4 đoạn

tiếp theo; Kb: Câu cuối.
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Học thuộc lòng ghi nhớ, chuẩn bị bài tiết sau
Hs nghe
Hs phát biểu, cả lớp nhận xét
Lớp đọc lướt cả 2 bài văn.
Thảo luận nhóm 4 .
Đại diện các nhóm nêu ý kiến
Hs rút ra cấu tạo bài văn tả
cảnh
Hs đọc ghi nhớ
Thảo luận cặp. Cá nhân nêu ý
kiến. Cả lớp nhận xét.
HS nêu lại ghi nhớ của bài.
IV.Bổ sung
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm
Kỹ thuật
Đính khuy hai lỗ
I.Mục tiêu
-Biêt cách đính khuy hai lỗ, đính được ít nhất một khuy hai lỗ, khuy đính tương đối chắc
chắn.
-Với Hs khéo tay đính được ít nhất hai khuy hai lỗ đúng đường vạch dấu, khuy đính chắc

chắn
II. Đồ dùng
Chuẩn bị sản phẩm, mẫu đính khuy hai lỗ như sgk.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Ổn định Hs
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.
b.Hđ 1:Quan sát, nhận xét mẫu
Giới thiệu mẫu đính khuy 2 lỗ
Gv nêu câu hỏi
Gv kết luận
c.Hđ 2: Hdẫn thao tác kĩ thuật
Gv làm mẫu, hướng dẫn cách chuẩn bị đính
khuy và đính khuy
Gv kết luận
Gv tổ chức Hs thực hành đính khuy
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài tiết sau.
Hs nghe,quan sát mẫu
Hs quan sát hình sgk
Hs nêu quy trình đính khuy
Hs quan sát, trình bày cách đính khuy :Gấp
nẹp, khâu lược nẹp, vạch dấu các điểm đính
khuy
Cả lớp nhận xét, bổ sung
Hs đính khuy
Hs nhắc lại quy trình
IV.Bổ sung

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm
Lịch sử
Bình Tây Đại nguyên soái “Trương Định”
I.Mục tiêu
-Biêt được thời kì đầu thực dân Pháp xâm lược, TĐ là thủ lĩnh nỗi tiếng các phong trào
chống Pháp ở Nam kì. Nêu các sự kiện chủ yếu về Ông: Không tuân theo lệnh vua, cùng
nhân dân chống Pháp. TĐ quê ở Bình Sơn, Quảng Ngãi, chiêu mộ nghĩ binh đánh P ngay khi
chúng vừa tấn công Gia Định năm 1859. Triều đình kí hòa ước nhường ba tỉnh miền Đông
Nam kì cho P và ra lệnh cho TĐ phải giải tán lực lượng khãng chiến. TĐ không tuân theo
lệnh vua, kiên quyết cùng nhân dân chống P.
-Biết các đường phố, trường học,…ở đị phương mang tên Trương Định.
-Giáo dục lòng yêu đất nước Việt Nam, tinh thần chiến đấu bất khuất của dân ta.
II. Đồ dùng
Bản đồ hành chính Việt Nam, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Ổn định Hs
2.Dạy bài mới

a.Giới thiệu bài.
b.Hđ 1:Nguyên nhân, diễn biến
Nêu vài nét về Trương Định?
Nghĩa quân và dân chúng đã làm gì?Trương
Định đã làm gì để đáp lại lòng tin yêu của
nhân dân?
Gv nhận xét, kết luận
c.Ý nghĩa
Em suy nghĩ như thế nào trước việc Trương
Định không tuân lệnh triều đình, quyết tâm ở
lại cùng nhân dân chống Pháp?
Gv kết luận, rút ra bài học
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau
Hs trả lời câu hỏi
Suy tôn Trương Định làm “Bình Tây Đại
nguyên soái”. Không tuân lệnh vua, ở lại
cùng nhân dân chống giặc Pháp.
Cả lớp nhận xét
Hs quan sát tranh, thảo luận
Hs trả lời phiếu
Cả lớp nhận xét
Hs đọc bài học
Hs liên hệ
Hs nhắc lại bài học
IV.Bổ sung
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm
Toán
Ôn tập: So sánh hai phân số (tt)
I.Mục tiêu
-Biêt so sánh phân số với đơn vị.
-Biết so sánh hai phân số có cùng tử số.
-Giáo dục tính cẩn thận, yêu thích môn học.
II. Đồ dùng
Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Thực hành
Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3 sgk
Bài 1:
5
3
< 1 (vì 3 < 5);
4
9
> 1(vì 9 > 4)

2
2
= 1 (vì 2 = 2)
Bài 2:

3
11
2
11
;
6
5
9
5
;
7
2
5
2
〉〈〉
Bài 3:
7
5
4
3
28
20
47
45
7

5
;
28
21
74
73
4
3
>⇒=
×
×
==
×
×
=
9
4
7
2
63
36
79
74
9
4
;
63
18
97
92

7
2
〈⇒=
×
×
==
×
×
=
5
8
8
5
40
64
85
88
5
8
;
40
25
58
55
8
5
〈⇒=
×
×
==

×
×
=
* Lưu ý: Trong hai phân số có tử số bằng
nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân
số đó bé hơn. Hs quy đồng mẫu số rồi so
sánh hai phân số khác mẫu số.
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
2Hs làm bài
Hs nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé
hơn 1, bằng 1?
Hs làm bài
Cả lớp sửa bài.
Hs thảo luận nhóm
Cá nhân trình bày
Hs làm bài vào vở
Hs nhắc lại bài học
IV.Bổ sung
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ đồng nghĩa
I.Mục tiêu
-Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc và đặt câu với một từ tìm được ở bài tập 1 .
-Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học.
-Chọn được từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn.
II. Đồ dùng
Bút dạ; Bảng phụ( giấy khổ to);Từ điển.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ
Gv nhận xét, ghi điểm
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.
b.Hdẫn Hs làm bài tập
Bài tập 1: Gv kết luận: màu xanh – xanh biếc,
xanh tươi, xanh xanh, xanh mướt; màu đỏ - đỏ
chóe, đỏ thẩm, đỏ hoe.
Bài tập 2:
Gv cho Hs làm trên bảng phụ
Gv kết luận
Bài tập 3: Gv nhận xét, chốt lại kết quả :
điên cuồng, nhô lên, sáng rực, gầm vang, hối hả
Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
2Hs làm bài

Hs đọc yêu cầu bài, làm việc nhóm
Hs trình bày
Cả lớp bổ sung
Hs đặt câu, trình bày
Cả lớp nhận xét
Hs làm vào vở
Hs đọc đoạn văn hoàn chỉnh
Hs nhắc lại bài học
IV.Bổ sung
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm
Địa lý
Việt Nam đất nước chúng ta
I.Mục tiêu
-Biêt mô tả sơ lược được vị trí địa lí và giới hạn nước Việt Nam: Trên bán đảo ĐD, thuộc
khu vực Đông Nam Á. Việt Nam vừa có đất liền, vừa có biển, dảo và quần đảo; Những
nước giáp đất liền nước ta: Trung Quốc, Lào, Campuchia.
-Ghi nhớ diện tích phần đất liền VN: Khoảng 330000km

2
. Chỉ phần đất liên VN trên bản đồ.
-Hs khá, giỏi biết được một số thuận lợi và khó khăn do vị trí địa lí VN đem lại; biết phần
đất liền VN hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc – Nam, với đường bờ biển conh hình chữ S.
-Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường, tích cực trồng cây xanh.
II. Đồ dùng
Bản đồ địa lí Tự nhiên Việt Nam; Lược đồ trống như trong sgk.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Ổn định Hs
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.
b.Hđ 1:Vị trí địa lí và giới hạn
Đất nước Việt Nam gồm những bộ phận nào? Chỉ
vị trí phần đất liền của nước ta trên lược đồ? Phần
đất liền của nước ta giáp với những nước nào?
Biển bao bọc phía nào phần đất liền của nước ta?
Tên biển của nước ta là gì? Kể tên một số đảo và
quần đảo của nước ta ? Vị trí của nước ta có
thuận lợi gì so với các nước khác ?
Gv nhận xét, kết luận
c.Hđ 2:Hình dạng và diện tích
Phần đất liền của nước ta có đặc điểm gì? Từ Bắc
vào Nam theo đường thẳng, phần đất liền nước ta
dài bao nhiêu km? Nơi hẹp ngang nhất là bao
nhiêu km? So sánh diện tích nước ta với một số
nước trong bảng số liệu?
Gv kết luận, rút ra bài học
d.Hđ 3:Trò chơi “Tiếp sức”
Gv hdẫn trên lược đò trống

Gv nhận xét
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau
Hs quan sát tranh, thảo luận nhóm
Hs trả lời câu hỏi, cả lớp nhận xét
Gồm đất liền, biển, đảo và quần đảo
Giáp: Trung Quốc, Lào, Cam pu chia
Biển bao bọc phía đông, nam và tây nam
của nước ta. Biển Đông. Đảo: Cát Bà,
Bạch Long Vĩ, Quần đảo: Hoàng Sa,
Trường Sa
Hs chỉ bản đồ, trình bày, cả lớp nhận xét
Hoạt động nhóm
Hs trình bày kết quả: Đặc điểm : Hẹp
ngang, chạy dài và có đường bờ biển
cong như hình chữ S.1650 km. Diện tích
nước ta là 330.000 km
2
, đứng thứ 3 so
với các nước trong bảng.
Hs thi điền nội dung vào lược đồ
Hs liên hệ
Hs nhắc lại bài học
IV.Bổ sung
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

Tuần 1 Thứ ngày tháng năm
Thể dục
Cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học, cách xin phép ra vào lớp.
Trò chơi “Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau” và “Lò cò tiếp sức”
I.Mục tiêu
-Biêt được những nội dung cơ bản của chương trình và một số quy định, yêu cầu trong các
giờ học thể dục.
-Thực hiện được tập hợp hàng dọc, dóng hàng, cách chào, báo cáo, cách xin phép ra vào lớp.
-Biết cách chơi và tham gia hơi được các trò chơi.
II. Phương tiện
Trên sân trường; Chuẩn bị còi.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Phần mở đầu
Nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu
Khởi động
2.Phần cơ bản
-Đội hình đội ngũ
Ôn cách chào, báo cáo, cách xin phép ra vào lớp.
-Trò chơi “Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau” và “Lò cò
tiếp sức”
Gv nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi
Gv theo dõi, biểu dương tổ thắng cuộc
3.Phần kết thúc
Gv hệ thống bài
Gv nhận xét tiết học
Hs nghe
Xoay các khớp tây, chân,…
Hs làm mẫu
Hs cả lớp cùng thực hiện

Hs luyện tập theo tổ
Hs lắng nghe
Cả lớp chơi thử, chơi chính thức
Thực hiện một số động tác hồi tĩnh
IV.Bổ sung
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm
Khoa học
Nam hay nữ
I.Mục tiêu
-Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm của xã hội về vai trò của nam, nữ.
-Tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt nam hay nữ.
-Kĩ năng phân tích, đối chiếu các đặc điểm đặc trưng của nam, nữ; kỹ năng trình bày suy
nghĩ của mình về các quan niệm nam, nữ trong xã hội; kỹ năng tự nhận thức và xác định giá
trị của bản thân.
-Giáo dục ý thức bảo vệ sức khỏe, môi trường xung quanh.
II. Đồ dùng
Chuẩn bị phiếu như sgk; hình ảnh trong sgk
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ
2.Dạy bài mới

a.Giới thiệu bài.
b.Hđ 1:Quan sát tranh, thảo luận
Bước 1:Gv nêu câu hỏi
Bước 2:Hs làm việc nhóm
Bước 3: Trình bày
Gv kết luận
Hđ 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”
Bước 1:Gv hdẫn cách chơi
Bước 2:Hs tham gia chơi
Bước 3:Đánh giá kết quả
Gv kết luận
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài tiết sau.
2 Hs trả bài
Hs quan sát tranh
Hs làm theo nhóm
Hs trình bày, cả lớp nhận xét
Hs đọc mục bạn cần biết
Hs quan sát hình sgk
Hs thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Cả lớp nhận xét, bỗ sung
Hs liên hệ
Hs đọc lại mục bạn cần biết
IV.Bổ sung
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm
Toán
Ôn tập: Phân số thập phân
I.Mục tiêu
-Biêt đọc, viếtphân số thập phân.
-Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân và biết cách chuyển các
phân số đó thành phân số thập phân.
-Giáo dục Hs tính chính xác, yêu thích môn học.
II. Đồ dùng
Bộ dạy học toán 5; Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Giới thiệu phân số thập phân
Gv viết:
10
3
;
100
5

;
1000
17
;…là các phân số có
mẫu số: 10, 100, 1000,…gọi là các phân số
thập phân
Gv yêu cầu chuyển phân số
5
3
thành phân số
thập phân
Tương tự các phân số còn lại
c.Thực hành
Gv hướng dẫn làm bài tập: 1, 2, 3, 4 sgk
Bài 1, 2: Đọc, viết các phân số thập phân
Lưu ý: Cách đọc phân số thập phân
10
7
;
100
20
;
1000
475
;
1000000
1
Bài 3:
10
4

;
100
17
Bài 4:
10
35
52
57
2
7
=
×
×
=
;
10
2
2:30
2:6
30
6
==
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
2Hs làm bài
HS đọc phân số
Các phân số trên có mẫu số là 10, 100, 1000.
Hs thực hiện:


10
6
25
23
5
3
=
×
×
=

Hs rút ra bài học
Hs đọc, viết
Cả lớp nhận xét, sửa bài
Tương tự
Hs làm vào vở
HS nhắc lại bài học.
IV.Bổ sung
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Tuần 1 Thứ ngày tháng năm
Tập làm văn
Cấu tạo của bài văn tả cảnh
I.Mục tiêu

-Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài Buổi sớm trên cánh đồng.
-Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buôi trong ngày.
-Giáo dục ý thức bảo vệ cây xanh, yêu thích cảnh đẹp .
II. Đồ dùng
Tranh minh sưu tầm; Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.
b.Hdẫn Hs làm bài tập
Bài tập 1:
GV chia nhóm 2 Hs. Yêu cầu thảo
luận 3 câu hỏi trong sgk.
Gv nhận xét, chốt lại.
Bài tập 2:
Gv phát bút dạ, giấy
Gv nhận xét, ghi điểm
Gv kết luận
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài TLV tuần sau
2 Hs đọc lại bài Nắng trưa
Hs làm việc nhóm
Hs phát biểu: Tả cánh đồng mùa thu: vòm trời,
những giọt mưa, những sợi cỏ, những gánh rau.
Làn da: thấy mùa thu mát lạnh…đẫm nước
Bằng mắt: Mây sám đục, mặt trời mọc
Cả lớp nhận xét
Hs quan sát, lập dàn ý:

Mở bài: GT bao quát cảnh công viên vào buổi sáng.
Thân bài: Tả các bộ phận
-Cây cối, chim chóc, những con đường, mật hồ,người
xung quanh,…
Kết bài: Em thích cảnh công viên vào buổi sớm
Cả lớp nhận xét, tự sửa dàn bài của mình
Hs viết bài vào vở
Hs đọc lại
IV.Bổ sung
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Sinh hoạt tập thể
I. yêu cầu:
- Ổn định tổ chức nề nếp lớp.
- Học nội quy trường lớp.
- Hs nhận ra những ưu điểm và tồn tại trong mọi hoạt động ở tuần 1.
- Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại, thiếu sót.
II. Nội dung: GV ổn định tổ chức lớp học:
- Chia các tổ, bình bầu tổ trưởng, tổ phó.
- Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ.
- Mua sắm đầy đủ dụng cụ, sách vở phục vụ học tập.
- Đi học đều, nghỉ học phải có lý do chính đáng.

- Khi đi học cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, khăn quàng, guốc dép đầy đủ.
- Trong lớp giữ trật tự.
1/ Nhận xét chung:
- Duy trì tỷ lệ chuyên cần cao.
- Đi học đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn.
- Thực hiện tốt nề nếp của trường, lớp.
- Việc học bài và chuẩn bị bài có tiến bộ.
- Chữ viết có tiến bộ.
- Vệ sinh lớp học. Thân thể sạch sẽ.
- Kĩ năng tính toán có nhiều tiến bộ.
- Khen:
- Tồn tại:…
- Một số em Hs ý thức tự quản và tự rèn luyện còn yếu.
- Lười học bài và làm bài chậm.
- Đi học quên đồ dùng.
- Nhắc nhở những HS còn vi phạm nội quy của lớp.
2/ Phương hướng tuần 2:
- Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại của tuần 1.
- Rèn chữ và kỹ năng tính toán cho 1 số học sinh.
- Ôn tập cho đại trà Hs.
- Nhắc HS nộp tiền theo quy định.
3/ Đọc báo Đội:
- GV chia báo cho HS đọc theo tổ
- Trưởng nhóm điều khiển cả nhóm.
- GV quan sát, nhắc HS đọc nghiêm túc.
Tuần 2 Thứ ngày tháng năm
Tập đọc
Nghìn năm văn hiến
I.Mục tiêu
-Biêt đọc đùn văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê, nhấn giọng từ ngữ cần thiết,

ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
-Việt Nam có truyền thống khoa cử, thể hiện nền văn hiến lâu đời.
-Học thuộc đoạn: Sau 80 năm … công học tập của các em.
-Giáo dục ý thức bảo vệ truyền thống, văn hóa của người Việt Nam.
II. Đồ dùng
Tranh minh họa bài đọc sgk; Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài.
b.Hdẫn Hs luyện đọc, tìm hiểu bài
-Luyện đọc: 3 đoạn
Đ 1:Từ đầu…cụ thể như sau
Đ 2:Bảng thống kê
Đ 3:Còn lại
Hdẫn giọng đọc, ngắt nghỉ hơi, sửa phát âm từ
khó.
Gv đọc diễn cảm toàn bài
-Tìm hiểu bài
Đến thăm Văn Miếu, khách nước ngoài ngạc
nhiên vì điều gì?
Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi nhất?Triều
đại nào có nhiều tiến sĩ nhất?
Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền thống văn
hoá Việt Nam?
Nêu ý chính của bài?
c.Hdẫn Hs đọc diễn cảm
Gv đọc mẫu
3.Củng cố, dặn dò

Gv nhận xét tiết học
Về nhà luyện đọc Bảng thống kê.
2Hs đọc, trả lời câu hỏi
Hs nghe,quan sát tranh
1Hs đọc toàn bài
Hs đọc nối tiếp đoạn
Hs đọc chú giải, giải nghĩa từ
Hs luyện đọc cặp
1Hs đọc lại toàn bài
Khách nước ngoài…lấy đỗ gần 3000 tiến

Triều Lê: 104 khoa thi
Triều Lê: 1780 tiến sĩ
Người Việt Nam có truyền thống coi
trọng đạo học
Hs nêu
Hs đọc, luyện đọc theo cặp
Hs thi đọc
Hs nhắc lại ý của bài
IV.Bổ sung
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Tuần 2 Thứ ngày tháng năm
Chính tả
Nghe viết: Lương Ngọc Quyến

I.Mục tiêu
-Nghe viết đúng bài chính tả; không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày đúng hình thức văn
xuôi.
-Ghi lại đúng phần vần của tiếng trong bài tập 2,chép đúng vần của các tiếng vào mô hình,
theo yeu cầu.
II. Đồ dùng
Bút dạ; Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ
2.Dạy bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Hdẫn Hs nghe viết
Gv đọc bài chính tả
Bài này cho em biết điều gì?
Gv đọc từng câu hoặc cụm từ
Gv đọc lại toàn bài
Gv chấm 5-7 bài, nhận xét chung
c.Hdẫn làm bài tập
Bài tập 2:
Gv kết luận: trạng – vần ang; nguyên – vần uyên ;
Bài tập 3:Gv chốt lại: Tất cả các tiếng đều có âm
chính; Vần còn có thêm âm cuối, âm đệm; Vần có
cả âm đệm, âm chính, âm cuối; Bộ phận quan
trọng không thể thiếu trong tiếng là âm chính và
thanh.Có tiếng chỉ có âm chính và thanh
3.Củng cố, dặn dò
Gv nhận xét tiết học
Học thuộc lòng bài Thư gửi các học sinh.
2Hs nhắc lại quy tắc chính tả tiết trước

Hs lắng nghe, giải nghĩa từ
Hs đọc thầm, viết bảng từ dễ viết sai
Hs trả lời
Hs viết chính tả
Hs tự soát lỗi
Hs đọc, hiểu yêu cầu bài tập
Hs lên bảng làm, cả lớp nhận xét bài
Hs làm bài vào vở, nhẩm thuộc quy tắc
Hs nhắc lại bài
IV.Bổ sung
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

×