Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

đa dạng của lớp thú(tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 18 trang )




GIÁO SINH:BÙI THẾ BẢO
LÊ THỊ MỸ HÀNG
BÀI 50: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (TT)
BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT.
* Trình bày đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay?
-
Có màng cánh rộng, thân ngắn và hẹp nên có cách bay
thoăn thoắt, thay hướng đổi chiều linh hoạt.
- Chân yếu có tư thế bám vào cành cây treo ngược cơ thể.
Khi bắt đầu bay chân rời vật bám, tự bng mình từ cao.
* Cách cất cánh của dơi là?
A. Nhún mình lấy đà từ mặt đất.
B. Chạy lấy đà rồi vỗ cánh.
C. Chân rời vật bám, bng mình từ trên cao.
D. vỗ cánh bay lên.
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI 50: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (TT)
BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT.
I.BỘ ĂN SÂU BỌ:
*TÌM HiỂU: BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GAËM NHẤM VÀ BỘ ĂN THỊT.
BÀI 50: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (TT)
BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT.
I.BỘ ĂN SÂU BỌ:
II.BỘ GẶM NHẤM:
*TÌM HiỂU: BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GAËM NHẤM VÀ BỘ ĂN THỊT.
BÀI 50: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (TT)
BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT.
I.BỘ ĂN SÂU BỌ:


II.BỘ GẶM NHẤM:
III.BỘ ĂN THỊT:
*TÌM HIỂU: BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GAËM NHẤM VÀ BỘ ĂN THỊT.
Bộ thú Loài động
vật
Môi trường
sống
Đời sống Cấu tạo
răng
Cách bắt
mồi
Chế độ ăn
Ăn sâu bọ
Chuột chù
Chuột chũi
Gặm nhấm Chuột đồng
Sóc
Ăn thịt Báo
Sói
Bảng. Cấu tạo, đời sống và tập tính của một số đại diện thuộc bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt
* Hãy lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền bảng sau:
Bộ thú
Loài động
vật
Môi trường
sống
Đời sống Cấu tạo răng Cách bắt
mồi
Chế độ ăn

Ăn sâu bọ
Chuột chù
Chuột chũi
Trên mặt đất
Đơn độc
Các răng
đều nhọn
Tìm
mồi
Ăn động
vật
Đào hang
trong đất
Đơn
độc
Các răng
đều
nhọn
Tìm mồi
Ăn động
vật
Bộ thú
Loài động
vật
Môi trường
sống
Đời sống Cấu tạo răng Cách bắt
mồi
Chế độ ăn
Gặm nhấm

Chuột đồng
Sóc
Trên mặt
đất
Sống đàn
Răng cửa lớn
có khoảng
trống hàm
Tìm
moài
Ăn tạp
Trên
cây
Sống đàn
Răng cửa lớn
có khoảng
trống hàm
Tìm
moài
Ăn thực
vật
Bộ thú
Loài động vật Môi trường
sống
Đời sống Cấu tạo răng Cách bắt mồi Chế độ ăn
Ăn thịt
Báo
Sói
Trên mặt đất và
trên cây

Đơn độc
Răng nanh dài
nhọn, răng
hàm dẹp, sắc
Rình vồ
mồi
Ăn động
vật
Trên mặt
đất
Sống đàn
Răng nanh dài nhọn,
răng hàm dẹp, sắc
Đuổi
mồi, bắt
mồi
Ăn động
vật
BÀI 50: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (TT)
BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT.
I.BỘ ĂN SÂU BỌ:
II.BỘ GẶM NHẤM:
III.BỘ ĂN THỊT:
* ĐẶC ĐiỂM CẤU TẠO PHÙ HỢP VỚI ĐỜI SỐNG CỦA BỘ
GẶM NHẤM, BỘ SÂU BỌ VÀ BỘ ĂN THỊT.
*TÌM HIỂU: BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GAËM NHẤM VÀ BỘ ĂN THỊT.
Kết luận:
I) Bộ ăn sâu bọ :
- Có bộ răng thích nghi với chế độ ăn sâu bọ gồm những răng nhọn, sắc cắn nát vỏ cứng của sâu
bọ. Chân trước ngắn, bàn tay rộng, ngón tay to khỏe để đào hang .

- Đại diện : chuột chù, chuột chũi.
II) Bộ gặm nhấm :
- Có bộ răng thích nghi với chế độ gặm nhấm: có răng cửa sắc nhọn, luôn mọc dài , răng hàm kiểu
nghiền, thiếu răng nanh.
- Đại diện chuột đồng, sóc, nhím.
III) Bộ ăn thòt :
- Có bộ răng thích nghi với chế độ ăn thòt:
+ Răng cửa ngắn, sắc để róc xương.
+ Răng nanh lớn, dài, nhọn để xé mồi .
+ Răng hàm có nhiều mấu dẹp sắc để cắt, nghiền mồi.
- Ngón chân có vuốt cong, dưới chân có đệm thòt dày .
- Đại diện: mèo, hổ, báo, chó sói…
Cầy giông Cầy hương
Gấu chó
Gấu ngựa
Chồn vàng
Rái cá
Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level
 !
* Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1/ Cấu tạo bộ răng của thú ăn thòt thích nghi với điều kiện
sống:
a/ Răng cửa lớn có khoảng trống hàm.
b/ Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên sắc.
c/ Các răng đều nhọn.
d/ Không có răng.

2/ Cấu tạo chân của thú ăn thòt thích nghi với săn bắt mồi :
a/ Chân biến đổi thành vây bơi.
b/ Chân tiêu giảm.
c/ Chân to, khỏe.
d/ Ngón chân có vuốt cong nhọn sắc, đệm thòt dày.
3/ Những đặc điểm cấu tạo của răng: răng cửa lớn có
khoảng
trống hàm, răng cửa mọc dài liên tục, thuộc bộ thú nào?
a/ Bộ thú ăn thòt.
b/ Bộ ăn sâu bọ.
c/ Bộ gặm nhấm.
d/ Bộ dơi.

"#$%&'()*+,-&./0%1,23456)47

,86)9%:,0;)%<=4*>)9?@)94(A

286)9),)4B)4C)D?6)94(BE!4,2F)+G%A

%8H)4(IJJI(IA

B89<)%4.)%<J-@%*)9)4C)+G%D&K(47B/A

L8*4,)9?*)9&M
N;)9BO)JP)4
-
Đọc mục “em có biết” trang 165 – SGK.
-
Trả lời các câu hỏi trang 165 – SGK.
-

Xem bài 51: QRST8
UVWXỐYVZ[A
- Sưu tầm tranh ảnh về các bộ trên.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×