Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra 1t - L1 11NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.27 KB, 2 trang )

Lớp Hóa 11 KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : HÓA 11 NC
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề 115
Họ và tên:
Lớp: 11A
1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (12 câu, 3điểm)
Câu 1: Khi pH tăng tính axit , tính bazơ của dung dịch tăng hay giảm?
A. Tính axit tăng, tính bazơ giảm B. Tính axit giảm, tính bazơ tăng
C. Tính axit tăng, tính bazơ tăng D. Tính axit giảm, tính bazơ giảm
Câu 2: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li ?
A. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử.
B. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch .
C. Sự phân li các chất thành ion trong nước.
D. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
Câu 3: Cho các dung dịch sau : (I) MgCl
2
; (II) Na
2
CO
3
; (III) ZnSO
4
; (IV) CH
3
COONa;
(V) Al
2
(SO


4
)
3
; (VI) NH
4
Cl; (VII) Na
2
SO
4
; (VIII) K
2
S
Trong đó các dung dịch có pH > 7 là :
A. I, II, III B. VI, VII, VIII C. II, IV ,VIII D. II, IV, VI
Câu 4: Dung dịch (A) chứa H
2
SO
4
0,03M và HCl 0,04M. Dung dịch (A) có pH là
A. 1,5. B. 0,15. C. 2,0. D. 1,0.
Câu 5: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. Mg(OH)
2


Mg
2+
+ 2OH
-
B. HSO

3
-


H
+
+
2
3
SO

C. K
2
SO
4


K
2+
+
2
4
SO

D. HNO
3


H
+

+
3
NO

Câu 6: Theo Bron-stet thì kết luận nào sau đây đúng?
A. Axit là chất nhường proton. B. Axit là chất nhận proton.
C. Axit là chất có khả năng phân li ra H
+
. D. Bazơ nhường proton.
Câu 7: Trường hợp nào các ion sau có thể tồn tại trong cùng dung dịch?
A. K
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
, Fe
2+
B. K
+
, Ba
2+
, NH
4
+
, HCO
3
-

C. OH
-
, K
+
, Fe
2+
, SO
4
2-
D. OH
-
, Ba
2+
, CH
3
COO
-
, Al
3+
Câu 8: Chọn câu đúng
A. Mọi chất tan đều là chất điện li B. Mọi axit đều là chất điện li
C. Nước là chất điện li mạnh. D. Mọi axit mạnh đều là chất điện li
Câu 9: Dung dịch KOH 0,001M có pH bằng
A. 3,0 B. 11,0 C. 6,0 D. 0,001
Câu 10: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit .
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H
+
trong nước là axit

D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử
Câu 11: Chọn câu trả lời sai:
A. Dung dịch pH = 7 : trung tính B. Giá trị [H
+
] tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch pH < 7 làm quì tím hóa đỏ. D. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
Câu 12: Đối với dung dịch axit mạnh HNO
3
0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá
nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H
+
] = 0,10M B. [H
+
] < [NO
3
-
] C. [H
+
] < 0.10M D. [H
+
] > [NO
3
-
]
Trang 1/2 - Mã đề thi 115
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (3điểm):
a. Viết phương trình điện li và tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch: Ba(NO
3

)
2
0,10M.
(0,5 điểm)
b. Cho m gam Na vào nước, ta thu được 1,5 lít dung dịch có pH = 13 .Tính m? (2điểm)
Câu 2 (1,5điểm): Trộn 250 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M với 250 ml dd H
2
SO
4
1M và HCl 0,2M. Tính
pH của dung dịch thu được.
Câu 3 (2điểm): Dung dÞch X gåm hai axit HCl 0,001M vµ CH
3
COOH 0,1M.
a. TÝnh pH cña dung dÞch X. BiÕt axit CH
3
COOH cã K
a
= 1,8.10
-5

b. Hoµ tan 2,04 gam NaOH vµo 1 lÝt dung dÞch X thu ®îc dung dÞch Y. TÝnh pH cña dung dÞch Y.
Câu 4 (1 điểm): Viết phương trình phân tử của các phản ứng có phương trình ion thu gọn sau:
a.
3
3
Fe 3OH Fe(OH)
+ −

+ → ↓
b.
3 2 2
H HCO H O CO
+ −
+ → +

(Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
Trang 2/2 - Mã đề thi 115

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×