Sở GD-ĐT Tỉnh Kiên Giang Đề kiểm tra một tiết
Trường THPT Thạnh Lộc Môn : Đại số
Họ & tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày kiểm tra:
Lớp: 10A
A – TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Nội dung đề số : 001
1. Tam thức nào sau đây có ∆ > 0:
A. f(x) = x
2
+ 2x + 3 B. f(x) = x
2
+ 2x - 3 C. f(x) = x
2
+ 2x + 1 D. f(x) = x
2
+ 2x + 2
2. Theo tính chất của bất đẳng thức thì khẳng đònh nào sau đây đúng với mọi giá trò của x:
A. 6 + x > 2 + x B. 6 - x > 2 - x C. 6 + x < 2 + x D. 6 + x = 2 + x
3. Tam thức: f(x) = ax
2
+ bx +c (a ≠ 0) cùng dấu với a,∀x ∈ R khi nào:
A. ∆ ≥ 0 B. ∆ ≤ 0 C. ∆ > 0 D. ∆ < 0
4. Điều kiện của bất phương trình:
2
3
8
6
≥
−
+
x
x
là:
A. x ≠ 8, x ≠ 2 B. x ≠ 8 C. x ≠ -8 D. x ≠ 2
5. Chỉ ra đâu không là bước biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn:ax + by < c:
A. Lấy điểm M
0
(x
0
,y
0
) ∉ ∆: ax + by = c để tìm miền nghiệm
B. So sánh ax
0
+by
0
với c
C. Vẽ đường thẳng ∆: ax + by = c trên hệ trục Oxy
D. Lấy hai điểm M
0
(x
0
,y
0
),M
1
(x
1
,y
1
)∉ ∆: ax + by = c để tìm miền nghiệm
6. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn:
A. x
2
+ y >1 B. x ≥ 0 C. x - y > 0 D. -2x + y > 3
7. Chỉ ra đâu là nhò thức bậc nhất trong các biểu thức sau:
A. f(x) = x
2
- 2 B. f(x) = 7x - 1 C. f(x) = x
2
- 2x - 3 D. f(x) = (x - 3)(x + 3)
8. Tập nghiệm của hệ bất phương trình:
>−
>−
02
03
x
x
là:
A. T = (3; +∞) B. T = R C. T = ∅ D. T = (2;3)
9. Đường thẳng ∆: 2x + y = 6 của bất phương trình: 2x + y < 6 đi qua hai điểm nào sau đây:
A. A(0;6),B(3;0) B. C(0;6),D(4;0) C. E(6;0),F(3;0) D. M(0;6),N(0;3)
10. Nhò thức: f(x) = 5x - 3 dương khi nào:
A. x ∈ (3/5;+∞) B. x ∈ (-3/5;+∞) C. x ∈ (-∞;3/5) D. x ∈ (-∞;- 3/5)
11. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình:
023
≤−
x
.
A.
023
≥−−
x
B.
023 >+− x
C.
023
≤+−
x
D.
023
≥+−
x
12. Cho f(x) = x
2
- 4x + 3. Tính f(-2):
A. f(-2) = -9 B. f(-2) = -1 C. f(-2) = 15 D. f(-2) = 7
13. Cho hai số không âm a, b. Bất đẳng thức Cô-si có công thức như sau:
A.
2
ba
ab
+
≤
B.
2
ba
ab
+
<
C.
2
ba
ab
+
>
D.
2
ba
ab
+
≥
14. Tập nghiệm của bất phương trình :x - 3 > 0 là:
A. T = (3;+∞) B. T = (-∞;3) C. T = (-∞;3] D. T = [3;+∞)
15. Tam thức f(x) = 3x
2
- 9x + 6 có nghiệm là:
A.
−=
=
2
1
x
x
B.
=
=
2
1
x
x
C.
=
−=
2
1
x
x
D.
−=
−=
2
1
x
x
16. Nghiệm của nhò thức: f(x) = 3 - 5x là:
A.
3
5
=
x
B.
3
5
−=
x
C.
5
3
=
x
D.
5
3
−=
x
Sở GD-ĐT Tỉnh Kiên Giang Đề kiểm tra một tiết
Trường THPT Thạnh Lộc Môn : Đại số
Họ & tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày kiểm tra:
Lớp: 10A
A – TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Nội dung đề số : 002
1. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn:
A. x ≥ 0 B. x - y > 0 C. x
2
+ y >1 D. -2x + y > 3
2. Tập nghiệm của hệ bất phương trình:
>−
>−
02
03
x
x
là:
A. T = (3; +∞) B. T = ∅ C. T = (2;3) D. T = R
3. Tam thức nào sau đây có ∆ > 0:
A. f(x) = x
2
+ 2x - 3 B. f(x) = x
2
+ 2x + 1 C. f(x) = x
2
+ 2x + 3 D. f(x) = x
2
+ 2x + 2
4. Nghiệm của nhò thức: f(x) = 3 - 5x là:
A.
3
5
−=
x
B.
3
5
=
x
C.
5
3
−=
x
D.
5
3
=
x
5. Đường thẳng ∆: 2x + y = 6 của bất phương trình: 2x + y < 6 đi qua hai điểm nào sau đây:
A. E(6;0),F(3;0) B. C(0;6),D(4;0) C. A(0;6),B(3;0) D. M(0;6),N(0;3)
6. Điều kiện của bất phương trình:
2
3
8
6
≥
−
+
x
x
là:
A. x ≠ 2 B. x ≠ 8, x ≠ 2 C. x ≠ 8 D. x ≠ -8
7. Tập nghiệm của bất phương trình :x - 3 > 0 là:
A. T = [3;+∞) B. T = (-∞;3] C. T = (-∞;3) D. T = (3;+∞)
8. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình:
023
≤−
x
.
A.
023 >+− x
B.
023
≥−−
x
C.
023
≥+−
x
D.
023
≤+−
x
9. Nhò thức: f(x) = 5x - 3 dương khi nào:
A. x ∈ (3/5;+∞) B. x ∈ (-∞;3/5) C. x ∈ (-∞;- 3/5) D. x ∈ (-3/5;+∞)
10. Theo tính chất của bất đẳng thức thì khẳng đònh nào sau đây đúng với mọi giá trò của x:
A. 6 + x > 2 + x B. 6 - x > 2 - x C. 6 + x = 2 + x D. 6 + x < 2 + x
11. Tam thức f(x) = 3x
2
- 9x + 6 có nghiệm là:
A.
=
−=
2
1
x
x
B.
=
=
2
1
x
x
C.
−=
−=
2
1
x
x
D.
−=
=
2
1
x
x
12. Chỉ ra đâu là nhò thức bậc nhất trong các biểu thức sau:
A. f(x) = (x - 3)(x + 3) B. f(x) = 7x - 1 C. f(x) = x
2
- 2x - 3 D. f(x) = x
2
- 2
13. Tam thức: f(x) = ax
2
+ bx +c (a ≠ 0) cùng dấu với a,∀x ∈ R khi nào:
A. ∆ < 0 B. ∆ ≥ 0 C. ∆ > 0 D. ∆ ≤ 0
14. Cho hai số không âm a, b. Bất đẳng thức Cô-si có công thức như sau:
A.
2
ba
ab
+
≥
B.
2
ba
ab
+
≤
C.
2
ba
ab
+
>
D.
2
ba
ab
+
<
15. Cho f(x) = x
2
- 4x + 3. Tính f(-2):
A. f(-2) = -1 B. f(-2) = -9 C. f(-2) = 15 D. f(-2) = 7
16. Chỉ ra đâu không là bước biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn:ax + by < c:
A. Vẽ đường thẳng ∆: ax + by = c trên hệ trục Oxy
B. So sánh ax
0
+by
0
với c
C. Lấy điểm M
0
(x
0
,y
0
) ∉ ∆: ax + by = c để tìm miền nghiệm
D. Lấy hai điểm M
0
(x
0
,y
0
),M
1
(x
1
,y
1
)∉ ∆: ax + by = c để tìm miền nghiệm
Sở GD-ĐT Tỉnh Kiên Giang Đề kiểm tra một tiết
Trường THPT Thạnh Lộc Môn : Đại số
Họ & tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày kiểm tra:
Lớp: 10A
A – TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Nội dung đề số : 003
1. Tập nghiệm của bất phương trình :x - 3 > 0 là:
A. T = (-∞;3) B. T = (-∞;3] C. T = (3;+∞) D. T = [3;+∞)
2. Cho f(x) = x
2
- 4x + 3. Tính f(-2):
A. f(-2) = 15 B. f(-2) = -1 C. f(-2) = -9 D. f(-2) = 7
3. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn:
A. x
2
+ y >1 B. x - y > 0 C. x ≥ 0 D. -2x + y > 3
4. Tập nghiệm của hệ bất phương trình:
>−
>−
02
03
x
x
là:
A. T = ∅ B. T = R C. T = (3; +∞) D. T = (2;3)
5. Chỉ ra đâu là nhò thức bậc nhất trong các biểu thức sau:
A. f(x) = x
2
- 2x - 3 B. f(x) = (x - 3)(x + 3) C. f(x) = 7x - 1 D. f(x) = x
2
- 2
6. Nhò thức: f(x) = 5x - 3 dương khi nào:
A. x ∈ (-∞;- 3/5) B. x ∈ (-∞;3/5) C. x ∈ (3/5;+∞) D. x ∈ (-3/5;+∞)
7. Nghiệm của nhò thức: f(x) = 3 - 5x là:
A.
3
5
−=
x
B.
3
5
=
x
C.
5
3
=
x
D.
5
3
−=
x
8. Cho hai số không âm a, b. Bất đẳng thức Cô-si có công thức như sau:
A.
2
ba
ab
+
≥
B.
2
ba
ab
+
>
C.
2
ba
ab
+
≤
D.
2
ba
ab
+
<
9. Đường thẳng ∆: 2x + y = 6 của bất phương trình: 2x + y < 6 đi qua hai điểm nào sau đây:
A. E(6;0),F(3;0) B. C(0;6),D(4;0) C. A(0;6),B(3;0) D. M(0;6),N(0;3)
10. Theo tính chất của bất đẳng thức thì khẳng đònh nào sau đây đúng với mọi giá trò của x:
A. 6 + x < 2 + x B. 6 - x > 2 - x C. 6 + x = 2 + x D. 6 + x > 2 + x
11. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình:
023
≤−
x
.
A.
023
>+−
x
B.
023
≥−−
x
C.
023
≥+−
x
D.
023
≤+−
x
12. Chỉ ra đâu không là bước biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn:ax + by < c:
A. So sánh ax
0
+by
0
với c
B. Lấy hai điểm M
0
(x
0
,y
0
),M
1
(x
1
,y
1
)∉ ∆: ax + by = c để tìm miền nghiệm
C. Lấy điểm M
0
(x
0
,y
0
) ∉ ∆: ax + by = c để tìm miền nghiệm
D. Vẽ đường thẳng ∆: ax + by = c trên hệ trục Oxy
13. Điều kiện của bất phương trình:
2
3
8
6
≥
−
+
x
x
là:
A. x ≠ 8 B. x ≠ 2 C. x ≠ 8, x ≠ 2 D. x ≠ -8
14. Tam thức nào sau đây có ∆ > 0:
A. f(x) = x
2
+ 2x + 1 B. f(x) = x
2
+ 2x + 3 C. f(x) = x
2
+ 2x + 2 D. f(x) = x
2
+ 2x - 3
15. Tam thức: f(x) = ax
2
+ bx +c (a ≠ 0) cùng dấu với a,∀x ∈ R khi nào:
A. ∆ ≤ 0 B. ∆ < 0 C. ∆ ≥ 0 D. ∆ > 0
16. Tam thức f(x) = 3x
2
- 9x + 6 có nghiệm là:
A.
=
=
2
1
x
x
B.
−=
−=
2
1
x
x
C.
=
−=
2
1
x
x
D.
−=
=
2
1
x
x
Sở GD-ĐT Tỉnh Kiên Giang Đề kiểm tra một tiết
Trường THPT Thạnh Lộc Môn : Đại số
Họ & tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày kiểm tra:
Lớp: 10A
A – TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Nội dung đề số : 004
1. Tập nghiệm của hệ bất phương trình:
>−
>−
02
03
x
x
là:
A. T = ∅ B. T = (3; +∞) C. T = R D. T = (2;3)
2. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình:
023
≤−
x
.
A.
023
≥+−
x
B.
023
≥−−
x
C.
023
≤+−
x
D.
023
>+−
x
3. Tam thức nào sau đây có ∆ > 0:
A. f(x) = x
2
+ 2x + 2 B. f(x) = x
2
+ 2x + 3 C. f(x) = x
2
+ 2x + 1 D. f(x) = x
2
+ 2x - 3
4. Điều kiện của bất phương trình:
2
3
8
6
≥
−
+
x
x
là:
A. x ≠ 2 B. x ≠ -8 C. x ≠ 8 D. x ≠ 8, x ≠ 2
5. Đường thẳng ∆: 2x + y = 6 của bất phương trình: 2x + y < 6 đi qua hai điểm nào sau đây:
A. C(0;6),D(4;0) B. M(0;6),N(0;3) C. A(0;6),B(3;0) D. E(6;0),F(3;0)
6. Chỉ ra đâu là nhò thức bậc nhất trong các biểu thức sau:
A. f(x) = (x - 3)(x + 3) B. f(x) = x
2
- 2 C. f(x) = 7x - 1 D. f(x) = x
2
- 2x - 3
7. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn:
A. x ≥ 0 B. x - y > 0 C. -2x + y > 3 D. x
2
+ y >1
8. Cho hai số không âm a, b. Bất đẳng thức Cô-si có công thức như sau:
A.
2
ba
ab
+
>
B.
2
ba
ab
+
<
C.
2
ba
ab
+
≥
D.
2
ba
ab
+
≤
9. Tam thức: f(x) = ax
2
+ bx +c (a ≠ 0) cùng dấu với a,∀x ∈ R khi nào:
A. ∆ ≤ 0 B. ∆ < 0 C. ∆ > 0 D. ∆ ≥ 0
10. Tập nghiệm của bất phương trình :x - 3 > 0 là:
A. T = (-∞;3) B. T = (3;+∞) C. T = (-∞;3] D. T = [3;+∞)
11. Chỉ ra đâu không là bước biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn:ax + by < c:
A. Vẽ đường thẳng ∆: ax + by = c trên hệ trục Oxy
B. Lấy điểm M
0
(x
0
,y
0
) ∉ ∆: ax + by = c để tìm miền nghiệm
C. Lấy hai điểm M
0
(x
0
,y
0
),M
1
(x
1
,y
1
)∉ ∆: ax + by = c để tìm miền nghiệm
D. So sánh ax
0
+by
0
với c
12. Tam thức f(x) = 3x
2
- 9x + 6 có nghiệm là:
A.
=
=
2
1
x
x
B.
−=
=
2
1
x
x
C.
−=
−=
2
1
x
x
D.
=
−=
2
1
x
x
13. Nghiệm của nhò thức: f(x) = 3 - 5x là:
A.
3
5
−=
x
B.
5
3
−=
x
C.
3
5
=
x
D.
5
3
=
x
14. Cho f(x) = x
2
- 4x + 3. Tính f(-2):
A. f(-2) = -9 B. f(-2) = -1 C. f(-2) = 7 D. f(-2) = 15
15. Nhò thức: f(x) = 5x - 3 dương khi nào:
A. x ∈ (3/5;+∞) B. x ∈ (-∞;3/5) C. x ∈ (-3/5;+∞) D. x ∈ (-∞;- 3/5)
16. Theo tính chất của bất đẳng thức thì khẳng đònh nào sau đây đúng với mọi giá trò của x:
A. 6 - x > 2 - x B. 6 + x < 2 + x C. 6 + x = 2 + x D. 6 + x > 2 + x
Sở GD-ĐT Tỉnh Kiên Giang Đề kiểm tra một tiết
Trường THPT Thạnh Lộc Môn : Đại số
Họ & tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày kiểm tra:
Lớp: 10A
B - TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Xét dấu biểu thức : f(x) =
)4(
)23)(3(
2
+
+−−
x
xxx
Câu 2: (3,5 điểm) Cho phương trình:
022)1(2)3(
2
=+++−−
mxmxm
. Xác đònh m để phương trình có 2 nghiệm
trái dấu.
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………