Đề tài: Mô phỏng tháp chưng cất và hệ thống thu hồi nhiệt của phân
xưởng CDU – Nhà máy lọc dầu Nghi Sơn
GVHD: PGS. TS. NGUYỄN ĐÌNH LÂM
SVTH: TRƯƠNG MINH HOÀNG
NGUYỄN THỊ HOÀNG HIỂN
LÊ VĂN ĐỘ
Đồ án công nghệ ii
!
" #$
%&'()*+&,'
-./.012+'
(3&&4'+'(
567#89:;<= :7<>(:?@6A
+65=BBC.
Sơ đồ dự án nhà máy lọc dầu Nghi Sơn
D
(3&&4'+'(
EF1GH'
+-IJGK:DL<J9-MF@NFOP #QRBL<JMA
7Q#<GRBBS9-"T@UVW.KXS9"TYRXS9LZA
RXBRBRG2-079[
MBR\G9[ @55:
MBR]GC$51N
F6.E@!DBS0M9L@1^
+_F157#5=-7#Q9@`G$.F@5;<a;baX:RSCcb:+-7
/"Ta"&baX:RSb:+-7&9dI"@I+@a&"+baX:RSbC5+-7OJI+d#I&
a+&bD:]SA
Q 9 5 e+ 9@ - 7 f(+ +@L.@L@ a$ g!b FE F C5 6 5 G +7@9
+@L.@L@ a$ g!b: ( eddL h +@IL@ +@L.@L@ a5 icb: " eddL h
+@IL@ +@A: 9 a5 icb: d. jLd a6.b: C5 d. (d@.L@9@ ab 9A g9
a#7IbA
X
+k+lm
nMa)o:Xb
02
02
"O#/(
01
01
dId#a@J.:1pb
04
04
@!Q#<.!#[
03
03
[:Lq07#dd:gdrddh
05
05
\
sQ
Mục êu
Đóng góp cho
sự phát triển
KT của đất nước
Đóng góp cho
sự phát triển
KT của đất nước
Đáp ứng
nhu cầu
thị trường
và an ninh
năng lượng
Đáp ứng
nhu cầu
thị trường
và an ninh
năng lượng
Cung cấp
nguyên liệu
để phát triển
ngành CN
hóa dầu.
Cung cấp
nguyên liệu
để phát triển
ngành CN
hóa dầu.
]
!
" #$
%&'()*+&,'
-./.012+'
K
(^<
7I7I#5I!.t_-77.L@du+9=-7vevd@#@deddL@wTLdq
7.L@d9A<7#5=.L@O.vI.dodA
7I7I#5.7Q9s9xFP@6C5-./-<F1W9x@ Z 9C5
:L@FO66Ly0z#{C5 Z F1WIz9sJ
(^<
7I7I#5I!.t_-77.L@du+9=-7vevd@#@d
eddL@wTLdq7.L@d9
7I7I#5.7Q9s9xFP@6C5-./-<F1W9x
@ Z 9C5:L@FO66Ly0z#{C5 Z F1WIz9s
J
(@9<#5CQ
|
_.7I7I
dgL
@@#gL
IgL
oZdI}9@T
Ld}9@T
dLw@Ld#9dL
RB
R
-
"!M@6F9N
-
+@ !OF=
06@
-
+J.$@6
Iz9s
-
LW~.@6Ly
@6-Q
|
-
"!@I66-Ic
L@6Ly 5
67
[F=@66
-Ic•#N
#$.F_-
L6€IIOC5F`pOPIz9s€9€#<ZF6
(^<
•FP
RR
d97@9dG
-./6Ly2LN6>FPG
Y adIb-<@6
Ly^A
Yz#N:PL#Na)dL@wb66
LyF`NA
YQ
|
?aL@Z#dI@@b:
Yc1Oao.rb66LyF
C
|
5A
LN6
#5C<
7@9dG
-./ Z‚7Ly2LN6
FC$5#QsG
Y"!@I6I[7FF6.E_<
cd@I17F_=C5-
IcA
Y1.6.0z#{yc!#
|
.
L@6Ly C5C
|
56
Ly-
|
6Q
|
!C5@5JA
(^<
R
!
" #$
%&'()*+&,'
-./.012+'
R
ƒ„(
(&3&&4'
+…†&,
",
NỘI DUNG
RD
(^<
sF.012+'G.6IZ=9-56.F@N6:IF‡6
6Ly0z#{N`W.Iˆ.cL=N@6I!.t1NA
RX
(^<
-!6LyG
"C[
`
<
6.1
R\
ƒ„(
(&3&&4'
+…†&,
",
NỘI DUNG
R]
7Q#<
100% dầu thô Kuwait
Công suất: 200.000 thùng/ngày (9,66 triệu tấn/năm)
Tính chất nguyên liệu vào tháp:
Đơn vị
Dầu thô
Tỉ trọng
o
API
29.9
Tỉ trọng tiêu chuẩn SG
d60/60
0.8765
Khối lượng riêng
Kg/dm
3
0.8760
Hằng số K 11.84
S tổng
%wt
2,65
Nhiệt độ
o
C
355
Áp suất
kPa
350
Lưu lượng
bbl/day
200,000
RK
7Q#<
Đường cong TBP của nguyên liệu:
R
-y<F=
Giản đồ J4:
(L7I@qLdd9
B
6.1J
Tiêu chuẩn thiết kế:
+ Số đĩa mô phỏng [
1
]:
Vùng Actual Tray Tray efficiency, % Theoretical Tray
Gasoline/Kero 10 70 7
Kero/LGO 9 65 6
LGO/HGO 6 60 4
HGO/Flash zone 8 50 4
Residue Stripping 7 40 3
Kero Stripping 7 60 4
LGO Stripping 8 50 4
HGO Stripping 8 50 4
[1]: Technip, Petroleum Refining – Volume 2: Separation Processes
R
(ovG
Y‰>RDqR
YjŠKXv
Y7ŠqR:R}
6.1J
Sơ đồ:
@.vG
Y‰>qR
YjŠRDKv
Y7Šq\:R}
"dL@vG
Y‰>Kq]
YjŠR]v
Y7ŠqR\:K}
P
condenser
= 200 kPa
P
đỉnh
= 250 kPa
ΔP
tháp
= 30 kPa
(ovG
Y‰>RKqR]
YjŠRB]v
Y7Šq\:R}
6.1J
Sơ đồ:
(odG
YjŠDBBL
YXB
@
+:XBB
(odG
YjŠDBBL
YXB
@
+:XBB
g@@dG
YjŠRBBBL
YXB
@
+:XBB
P
condenser
= 200 kPa
P
đỉnh
= 250 kPa
ΔP
tháp
= 30 kPa
"dL@7G
YiŠ:]K}
6.1J
Tiêu chuẩn thiết kế:
+ Tiêu chuẩn điểm cắt:
+ Hiệu suất thu hồi các phân đoạn:
Sản phẩm Điểm cắt,
o
C
Naphtha/Kerosene 165
Kerosene/LGO 220
LGO/HGO 290
HGO/AR 360
Sản phẩm F, bbl/day
Naphtha 43400
Kerosene 17000
LGO 21800
HGO 21600
D
6.1J
Các tiêu chuẩn chạy tháp:
X
<c`<
Sơ đồ: