Tải bản đầy đủ (.doc) (77 trang)

GIAO AN HINH HOC 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.32 KB, 77 trang )

Ngày soạn: 18- 8-2011
Chơng I: Hệ thức lợng trong tam giác vuông
Ngày dạy : 19- 8 - 2011

Tiết 1. Đ1. Một số hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Nhận biết đợc các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 tr 64 SGK.
2. Kỹ năng:
+ Biết thiết lập các hệ thức b
2
=ab

;c
2
=ac
;
h
2
=b

c

và củng cố định lý py-ta-go
+ Vận dụng đợc các hệ thức để giải bài tập.
3. Thái độ:
+ Hợp tác xây dựng bài.
II. chuẩn bị:
- GV: Thớc thẳng; phấn màu.
- HS : Ôn lại định lý pi ta go , các trờng hợp đồng dạng tam giác vuông, đồ dùng


học tập.
III. Tiến trình dạy học:
HĐGV HĐHS Nội dung
HĐ 1: Giới thiệu chơng trình.(5 )
1.Hệ thức giữa cạnh góc vuông
và hình chiếu của nó trên cạnh
huyền.
ở lớp 8 chúng ta đã học
về ( tam giác đồng
dạng) .Chơng1: Hệ thức
lợng trong tam giác
vuông có thể coi nh một
ứng dụng của tam giác
đồng dạng.
Nội dung gồm:
-Một số hệ thức về đơng
cao hình chiếu. của cạnh
góc vuông trên cạnh
huyền và góc trong tam
giác vuông
- Tỷ số lợng giác góc
nhọn cách tìm tỉ số của
góc nhọn cho trớc và ng-
ợc lại
- Hôm nay chúng ta
học
H/S nghe G/V trình
bầy và xem mục lục
trang 129, 130 SGK
HĐ 2: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình

chiếu của nó trên cạnh huyền.(16)
G.V vẽ hình và giới thiệu



-Yêu cầu h/s đọc định lý
SGK và nêu GT và KL
của định lý ?
- Để CM các hệ thức đó
ta sử dụng kiến thức gì ?.
H/S vẽ hình vào vở.
Một h/s đọc to định lý
- Ghi GT + KL
- cách CM:
AC
2
=BC.HC



1
- Ghép những cạnh đó
vào những tam giác nào ?
? CM tơng tự nh trên có
ABC


HBA
?


c
2
=ac hay
AB
2
=BC.HB

? Đề nghị hs đọc ví dụ 1
SGK ?
?Phát biểu Đlý Pitago ?
Vậy thông qua Đlý 1 hãy
CM lại nội dung Đlý này
?

AC
BC
BC
AC
=


ABC

HAC
H/s : a
2
= b
2
+ c
2

- Định lý: (SGK-T.65)
GT
ABC ( Â=1v )
KL
b
2
= ab' ; c
2
= ac'
CM: Xét hai AHC và BAC
có góc C chung
Góc H = 1v = Â .
Nên AHC BAC (gg)
=
HCBCAC
BC
AC
AB
HC


==>=

tức là b
2
= a.b'
tơng tự ta có c
2
= a.c'.
VD1: (Định lý Pitago - Hệ quả

Đlý 1) ABC vuông tại A có A =
b' + c'
do đó b
2
+ c
2
= ab' + ac' = a(b' +
c') = a.a = a
2
Vậy a
2
= b
2
+ c
2
2. Một số hệ thức liên quan đến
đ ờng cao
- Định lý 2:
h
2
= b'.c'
[?1]
Chứng minh
Xét
BAH

AHC
.

ABC

=
HAC
(Cùng phụ góc ACB)
BHA = AHC = 90
0


BHA

AHC
(gg)
AH
BH
HC
HA
=


AH
2
= BH.HC

b
2
=b

.c


Ví dụ 2:

Tính chiều cao của cây AC = ?
Giải:
Theo Đlý 2
BD
2
= AB.BC
Tức là
(2,25)
2
= 1,5.BC
HĐ3: Một số hê thức liên quan đến đờng cao(12 )
- G/v giới thiệu Đlý
- Chỉ rõ nội dung cần CM
?
- Hãy CM Đlý 2 ?
- Yêu cầu h/s làm ?1
Để tính AC ta sử dụng
kiến thức gì có liên
quan ?

Yêu cầu HS đọc ví dụ 2?
Từ đó tính chiều cao của
cây ?
G/V chốt ĐL2 thiết lập
mối quan hệ giữa đờng
cao tơng ứng cạnh huyền
và các hình chiếu hai
cạnh góc vuông trên cạnh
huyền .
H/S tự CM

HĐ cá nhân
AB = DE
h
2
=b

.c





hb
h
c


=



AH
BH
HC
HA
=



BHA


AHC
(gg)
HS đọc ví dụ 2
HS giải VD 2.
HĐ 4: Củng cố bài học(10 ).
- HD áp dụng Đlý 1
- Trớc hết tính x + y = ?
8
2
= x.10 => x = ?
HS áp dụng Đlý 1 làm
1 SGK.

2
- Tơng tự h/s tự làm phần
b
- HD h/sinh làm bài 2
- Tính h ?
H/s tự làm phần b
- Sử dụng định lý 2 .
Thảo luận nhóm




m
BC
=
=

AC = AB + BC
= 1,5 + 3,375
= 4,875 (m)
Bài 1 (SGK T.68)


==+=+ yx

( Py ta go )
=> 6
2
= x.10 ( ĐL1)
=> x = 3,6
y = 6,4
Bài 2 (SGK T.68)
Theo Đlý 2:
b
2
= 1.4
h
2
= 2
x
2

= 1
2
+ 2
2


= 5
==> x


==+=y
HĐ 5: Hớng dẫn về nhà.(2 )

-Thuộc định lý 1,2 , định lý pi ta go
- Đọc có thể em cha biết tr69SGK
- Bài tập 4,6 tr69SGK .1,2 SBT tr89
- Ôn diện tích tam giác đọc trớc định lý 3,4
Ngày soạn: 25- 08- 2011
Ngày dạy : 26- 08- 2011

Tiết 2 : luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Khắc sâu kiến thức hệ thức lợng trong vuông, mối liên hệ giữa các yếu tố
2. Kỹ năng:
+ Vận dụng giải bài toán về tam giác vuông
3. Thái độ:
+ Rèn kỹ năng vẽ hình, phân tích
II. chuẩn bị:
- GV: Hệ thống bài tập chọn lọc, SGK ; SGV ; thớc thẳng ; phấn màu
- HS : Hệ thống bài tập chọn lọc, SGK ; thớc thẳng
III. Tiến trình dạy học:
HĐGV HĐHS Nội dung
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ(10 )
Bài 1.(b)
12

2
=20.x



x
=
=



.
=
y = 20 x = 20 7.2 =12.8
HS1? Phát biểu đ/l liên hệ
giữa cạnh góc vuông và
hình chiếu của nó trên cạnh
huyền?viết dạng TQ
Chữa BT 1 ý b?
?HS2? Phát biểu và viết
dạng TQ hệ thức liên quan
1 h/s phát biểu và viết
dạng tổng quát. Làm BT1
hình b
HS2 lên bảng KT theo y/c
của GV.

3
tới đờng cao đã học? Chữa
BT4(SGK)

Giáo viên đánh giá, nhận
xét cho điểm
HS dới lớp nhận xét
Bài 4.
2
2
= 1.x

x=4

y . y
= =
Bài 5 (SGK T.69)

ABC
; A = 90
0
GT AB = 3cm , AC = 4cm
AH

BC = {H}
AH=?
KL BH=? , CH=?

Giải
Trong
ABC

có A = 90
0

(gt)
Tacó BC
2
=AB
2
+AC
2
(đl pytago)

==+=
BC
Mặt khác AB
2
= BC.BH (ĐL1)




===
BC
AB
BH


==
=
CH
BHBCCHBCH
Mà AH
2

= BH.CH(ĐL3)
AH
2
= 1,8.3,2=5,76
AH ,
=
Bài 6(SGK-69)








Có BC=BH+CH =3
x
2
=BC.BH ( đ/l1)
= 3.1=3
x =
y
2
= 3.2=6
y =
Bài 8(SGK - T.70)

a)
tacó x
2

=4.9 (ĐL2)
x
2
=36 x=6
b)
có y
2
+y
2
=(x+x)
2
2y
2
=(2x)
2
=4x
2

==
xy
và x=2 (vì 2 tam giác tạo
HĐ 2: Luyện tập(33 )
Đề nghị học sinh làm bài 5
gọi một h/s lên bảng làm
G/V kiểm tra học sinh làm
bài dới lớp.
? Nhận xet lời giải của bạn
G/V chốt lại lời giải
?Y/C HS làm BT6(SGK)
?1 HS lên bảng chữa\

Khi HS trình bày xong lời
giải GV y/c HS phát biểu
các hệ thức đã áp dụng?
G/V yêu cầu hoạt động
nhóm mỗi nhóm một ý
N
1
ý a
N
2
ý b
N
3
ý c
?Nhận xét lời giải của các
nhóm
Học sinh làm bài 5
1H/S trình bày lời giải
Dới lớp làm ra nháp
H/S nhận xét sửa sai

HS cả lớp làm BT
1 HS lên bảng
Các nhóm trình bày
Dới lớp quan sát theo rõi
lời giải của bạn

4
thành là tam giác cân)
c)

có 12
2
=x.16(ĐL2)
x=




=
y
2
=x
2
+12
2
(pitago)



==
=+=
y
y
HĐ3: Hớng dẫn về nhà.(2 )
- Học thuộc các định lí
- Bài 7,9 SGK
- Bài 4,5,6,7 SBT
Ngày soạn: 01- 09- 2011
Ngày dạy : 02- 09- 2011
Tiết 3 . Đ1. Một số hệ thức về cạnh và đờng cao

trong tam giác vuông (Tiếp)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Củng cố định lý 1 và 2 về canh và đờng cao trong tam giác vuông .
+H/S biết thiết lập các hệ thức bc= ah và


cbh
+=
dới sự hớng dẫn của GV.
2. Kỹ năng:
+ Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
3. Thái độ:
+ HS có ý thức học tập tốt.
II. chuẩn bị:
- GV: Thớc, com pa, .
- HS : Ôn tập diện tích tam giác vuông và các hệ thức về tam giác đã học , đồ dùng học tập
III. Tiến trình dạy học:
HĐGV HĐHS Nội dung
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ(7 )
1. Định lý 3:
? Phát biểu định lý 1& 2
hệ thức về cạnh và đờng
cao trong tam giác vuông ?
- Vẽ tam giác vuông ,điền
ký hiệu và viết hệ thức 1&2
(dới dang chữ nhỏ a,b,c, )
GV nhận xét, cho điểm.
Phát biểu định lý 1&2
SGK tr65

Hình vẽ:
b
2
=a.b
/
c
2
=ac
/
h
2
= b
/
. c
/

hs nhận xét phần trả lời
của bạn.
HĐ 2: Tìm hiểu định lý 3.(15 )
- Nêu nội dung Đlý 3, cho
biết giả thiết, kết luận của
Đlý.
- Yêu cầu H/s CM bằng 2
cách
HD sử dụng phơng pháp
phân tích đi lên, ghép a,b, c,
h vào những tam giác nào ?
- Gọi 1 h/s lên trình bày
Tìm cặp tam giác đồng
dạng

AC.AB = BC .AH

5
?Yêu cầu h/s làm bài tập 3
- Sử dụng định lý 3
Tìm hiểu mối quan hệ giữa
2 cạnh góc vuông và đờng
cao ứng với cạnh huyền.
- Theo Đlý Pitago a
2
= ?
Từ hệ thức (*)
Phát biểu thành định lý ?
HBAABC
BA
HA
BC
AC


=


b.c = a.h
CM:
C1: Diện tích tam giác ABC :


cb
S =

;
ahbc
ha
S ==>=


(đpcm)
C2: Xét 2 ABC và HBA
có góc B chung; Góc A = 1v =
góc H
=> ABc HBC (gg)
AH
AC
BA
BC
==>

=> BC.AH = BA.AC
Hay a.h = b.c (đpcm)
Bài 3 (SGK T.69)


=+=y
ta có x.y = 5.7


=x
[?2]
Từ a.h = b.c
=> a

2
h
2
= b
2
.c
2
=> (b
2
+ c
2
)h
2
=
b
2
c
2




abab
cb
h
+=
+
==>



cbh
+==>
(*)
2.Định lý 4 (SGK T.67)


cbh
+=
(4)
VD3 (SGK)
Theo hệ thức (4).


h b c
= +
HĐ3: Định lý 4(14 )
G/V Nhờ định lý pi ta go
và hệ thức 3 ta có thể suy ra
một hệ thức giữa đờng cao
tơng ứng với cạnh huyền và
hai cạnh góc vuông .



cbh
+=
(4)
Hệ thức đợc phát biểu
thành định lý sau
Định lí 4(SGK)

Yêu cầu H/S đọc định lí 4
(SGK)
G/V hớng dẫn chứng minh
địng lí Bằng phơng pháp đi
lên .
G/V khi chứng minh ngợc
lên sẽ đợc hệ thức 4
Một HS đọc to định lí 4
ahbc
hacb
bb
a
h
cb
bc
h
cbh
=

=

=
+
=

+=















HĐ 4: Củng cố bài học(8 )
Gv tóm tắt nội dung bài học


Bài tập : 5tr69 SGK
?Yêu cầu hoạt động nhóm
làm bài tập
HS hoạt động nhóm làm

6

G/V nhắc nhở kiểm tra gợi
ý các nhóm
Yêu cầu đại diện nhóm lên
trình bầy các ý mỗi nhóm
một ý
-Tính h?
- tính x,y?
bài tập
Đại diện nhóm lên trình

bầy các ý mỗi nhóm một
ý
hay



h .
+
= + =





. .
h = =
+



.
h , (cm)= =
.
Bài 8 ( SGK T.70)










==>=+= x
x
Chú ý: SGK 67
Tóm tắt:
1. a
2
= b
2
+ c
2
2. b
2
= ab'.c
2
= ac'
3. h
2
= b'.c'
4. ah = b.c
5.



cbh
+=
Bài 5 (SGK - tr.69)
H/S có thể giải nh sau
















==
+

+=
h
h
DL
h

Tính x. y : 3
2
=x.a (đ/l1)





===
a
x
y= a - x =5-1,8= 3,2 .
Đại diện nhóm trình bày
lớp nhận xét sửa chữa bài
HĐ 5: Hớng dẫn về nhà.(2 )
- Nắm vứng các hệ thức về đờng cao trong tam giác
vuông
- Bài tập về nhà số 7,9 tr69 70 SGK
- Tiết sau luyện tập.

Ngày soạn: 05- 09- 2011
Ngày dạy : 06- 09- 2011

Tiết 4 : luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:

7
+ H/S đợc khắc sâu thêm kiến thức về các hệ thức trong tam giác vuông
2. Kỹ năng:
+ Biết vận dụng linh hoạt các hệ thức để giải bài tập
3. Thái độ:
+ Nghiêm túc, tự giác tham gia xây dng bài
II. chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, thớc .
- HS : Ôn tập các hệ thức đã học
III. Tiến trình dạy học:

HĐGV HĐHS Nội dung
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ.
Bài 9 (SGK T.70)
Giải :
a. Xét 2 tam giác ADL và CDK
có AD = DC (cạnh của hình vuông),
góc DAL = 1v = góc DCK ;
góc CDK = góc LDA vì cùng phụ
với góc ADK nên ADL = CDK
(cgc)
=>DL = DK = DLK cân tại D
b. Vì LDI vuông tại D (gt) ; DA
là đờng cao vuông với cạnh huyền
LI nên theo hệ thức lợng trong tam
giác vuông ta có :


DADKDI
=+=>
hằng số
(Vì DA là cạnh của hình vuông)
Bài 10 (BTT-91)
Cho 1 tam giác vuông, biết tỷ số 2
? Viết các hệ thức lợng
trong tam giác vuông ?
Giáo viên đánh giá, nhận
xét cho điểm
h/s lên viết các hệ thức l-
ợng trong tam giác vuông
HĐ 2: Luyện tập

GT: Hình vuông ABCD ;
I AB ; DI CB =
K
DL DI; L AB
KL: a. DKL cân
b.


DKDI
+

không đổi khi I
thay đổi trên AB
Để CM DLK cân ta cần
CM điều gì ?
- Gắn chúng vào những
tam giác nào ?
- DLK còn có t/c gì đặc
biệt ?
Đề nghị H/S phân tích
theo hớng dẫn của G/V
? ý b Muốn phải c/m


DKDI
+
không đổi
ta phải chứng minh đợc
mối quan hệ nào ?
-Theo c/m a ta đã có điều


? làm thế nào c/m đợc


DKDI
+
không đổi
G/V đề nghi làm theo
bàn
H/s : DL = DK
tam giác ADL và CDK
Phân tích theo hớng dẫn
của G/V
DIL

Cân



DD
CDADVCA
gcgCDLADI
DLDI
=
===
=





cùng phụ với góc D
3
H/S c/m theo phân tích
H/S có DI = DL
H/S áp dung định lý 4vào
tam giác KDL
-H/Đ theo nhóm bàn
1H/S lên bảng trình bày
MD = MB ; AD = AB
=> M trung trực của DB

8
Nhân xét lời giải
Hỏi thêm : Tìm tập hợp
trung điểm M của đoạn
thẳng LK ?
Tam giác vuông
Hãy tính x ; y ?
HD học sinh tính BH ;
CH ?
- Chỉ rõ cạnh huyền của x
; y
Trên cạnh huyền ?
- áp dụng những công
thức nào để tính ?
học sinh tính BH ; CH
H/s :
Hình chiếu của x : BH
y : CH
cạnh góc vuông là 3:4 và cạnh

huyền là 125 cm. Tính độ dài các
cạnh góc vuông và hình chiếu của
các cạnh góc vuông trên cạnh
huyền.
Giải :
Gọi 2 cạnh của tam giác vuông là
x : y
Ta có x : y = 3 : 4 và x
2
+ y
2
= 125
2
Vì x : y = 3 : 4
x y
3 4
=> =
2 2 2 2
x y x y
9 16 9 16
+
=> = =
+









===>
==>
x
x
cmx =





cmyy
y
==
Ta có : x
2
= BH.BC




cm
BC
x
BH ===




cm

BC
y
CH ===
HĐ3: Hớng dẫn về nhà.

- ôn lại các hệ thức đã học
- Xem lại các bài tập 10, 11 SGK.
Ngày soạn: 09- 09- 2011
Ngày dạy : 10- 09- 2011
Tiết 5 : Đ2. tỉ số lợng giác của góc nhọn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Biết công thức ,định nghĩa tỉ số lơng giác của một góc nhọn .Hiểu định nghĩa
các tỷ số chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc

90
0
.
Không phụ phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng
2. Kỹ năng:
+ Biết vận dụng các tỉ số lợng giác của góc nhọn vào giải bài tập có liên quan
3. Thái độ:
+ Nghiêm túc, hợp tác xây dng bài
II. chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ vẽ hình ?1
- HS : Ôn lại kiến thức tam giác đồng dạng
III. Tiến trình dạy học:
HĐGV HĐHS Nội dung
HĐ 1: Kiểm tra .


9
1. Khái niệm tỉ số l ợng giác
của 1 góc nhọn:
a) Mở đầu
ABC






<=
BVA
AB gọi là cạnh kề của
B

AC đối của
C

[?1]
ABC





=
A



=
B

a) Nếu
ABC
=



Vuông cân ở A do đó AB=AC
nên

=
AC
AB
Và ngợc lại
AB
1 AB AC
AC
= =
ABC
cân



=

b)



=

lấy B
/
đối xứng
với B qua AC ta có
ABC


một nửa tam giác đều CBB
/

trong
VAABC


=
nếu gọi
? Emhãy nhắc lại các
trờng hợp đồng dang
của hai tam giác
vuông ?
-Viết hệ thức tỉ lệ giữa
các cạnh ?
? Viết hệ thức tỉ lệ giữa
các cạnh mà mỗi vế là
tỉ số giữa hai cạnh của
cùng một tam giác
-Đồng thời dới lớp làm
ý b

G/V đề nghị lớp nhận
xét
G/V:Nói Vậy trong
một tam giác nếu biết tỉ
số độ dài của hai cạnh
có biết độ lớn của hai
góc nhọn không ?
Ta nghiên cứu bài
H/S trả lời:

BBVAA
CBAABC

==

=







+
CB
BA
BC
AB
CA
BA

AC
AB


=


=

+
CB
CA
BC
AC
BA
CA
AB
AC


=


=

- Dới lớp làm ý b
-H/S nghe.
HĐ 2:
G/V trình bày nh SGK
G/V treo bảng phụ vẽ

h113 SGKtr71

G/V yêu cầu học sinh
suy nghĩ làm ?1
Nhận xét
G/V chốt lại
H/S vẽ hình vào vở

H/Đ cá nhân h/s làm ?1
- H/S khác nhận xét

10
độ dài AB = a thì BC = BB
/
=
2AB = 2a theo định lý pi ta
go ta có AC=a

vậy

=
AB
AC
và ngợc lại
+khi độ lớn của góc

thay đổi thì tỉ số giữa cạnh
đối và cạnh kề của góc

cũng thay đổi Ta gọi đó là

các tỉ số lợng giác của góc
nhọn đó.
b) Định nghĩa
*Cách vẽ tam giác vuông khi
biết một góc nhọn

(SGK -
tr.72)
*Định nghĩa (SGK tr 72)
Tổng quát
hC
kC
g
kC
dC
tg
hC
kC
hC
dC












==
==


Nhận xét
+Tỉ số lợng giác của 1 góc
nhọn luôn dơng
+

<<

[?2]
Ví dụ1: (SGK- tr 73)
Ví dụ 2






















===
===
===
=
===
AC
AB
Bgg
AB
AC
Btgtg
BC
AB
B
a
a
BC
AC
B
HĐ3:Định nghĩa
G/V hớng dẫn vẽ hình
tam giác vuông khi biết
góc nhọn:
+G/V treo bảng phụ vẽ

tam giác vuông yêu cầu
h/s xác định góc nhọn,
cạnh đối, cạnh kề, cạnh
huyền của tam giác
vuông?
Yêu cầu h/s hoạt động
theo bàn làm ?2

G/V cầu h/s nghiên cứu
VD1
-G/V yêu cầu h/s
nghiên cứu ví dụ2
? Vậy trong tam giác
vuông nếu ta cho góc
nhọn

thì tính đợc
những yếu tố nào ?
+G/V tóm lại nếu cho
góc nhọn

ta tính đợc
các tỷ số lợng giác của
nó và ngựơc lại
H/S đọc Đ/N SGK
Và lên bảng viết tỉ số lợng
giác góc nhọn
-h/s hoạt động theo bàn làm
?2
khi


=
C

thì
AB
AC
g
AC
AB
tg
BC
AC
BC
AB
==
==




- dới lớp làm vào vở
- H/S nhiên cứu V/D 1 SGK
- Nêu cách giải ví dụ 1
-H/S nghiên cứu ví dụ 2 sgk
- 1 h/s lên bảng trình bày
TL Ta tính đợc tỷ sốlợng
giác của nó .
HĐ 4: Củng cố bài học.
G/V đề nghị h/s hoạt

động nhóm bàn làm bài
5SGK
H/S làm bài tập 10

HĐ 5: Hớng dẫn về nhà.

11
Bài 10 ( SGK T.76);


- Học thuộc định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn
xem lại các ví dụ SGK
- Làm các bài tập 11SGK bài 21,22 SBT tr92
Ngày soạn: 09-0 9- 2011
Ngày dạy : 10- 09- 2011
Tiết 6 : Đ2. tỉ số lợng giác của góc nhọn (tiếp)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Biết các hệ thức giữa các tỷ số lợng giác của hai góc phụ nhau
2. Kỹ năng:
+ Tính đợc cá tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt . Biết dựng góc khi cho một trong
các tỉ số lợng giác của nó . Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan
3. Thái độ:
+ Cẩn thận nghiêm túc hợp tác xây dựng bài
II. chuẩn bị:
- GV:
- HS :
III. Tiến trình dạy học:
HĐGV HĐHS Nội dung
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ

VD4: (SGK-74)
[?3]
Cách dựng:
Dựng góc xOy=1v
Dựng CM=1
dựng (M;2) cắt cx tại N
Dựng OMN, ta đợc
ONM

=
Chứng minh : OMN vuông tại
O; OM=1; MN=2
(cách dựng)
ta có




===
MN
OM
ONM
Hay sin =0,5
? Phát biểu , viết tổng quát
của tỉ số lợng giác của góc
nhọn
?Tỉ số lợng giác của một
góc nhọn có giá trị nh thế
nào?
+H/S lên bảng phát biểu và

viết tổng quát.
h
k
g
h
k
tg
==
==




k
Đ
h
Đ

+Tỉ số lợnggiác của một
góc nhọn luôn dơng

<<

HĐ 2: Định nghĩa ( tiếp )
Hoạt động nhóm ngang làm
[?3]
G/v nhận xét kết quả
Hãy c/m cách dựng trên
Chú ý (Sgk74)
Sin = sin => , là 2

góc nhọn tơng ứng của 2
tám giác vuông đồng dạng
Đại diện h/s TL
HĐ3: Tìm hiểu TSLG của 2 góc nhọn phụ nhau.
Y/cầu h/s làm [?1] t/c hoạt
động nhóm
H/s TL đa ra KL
G/v nhận xét đánh giá.
HS1: Thực hiện yêu cầu 1
ta có

=+

theo đ/n
các tỉ số lợng giác của một
góc nhọn(h 19) có

12
YCHS đọc định lý (Sgk-74)
? Qua ?4 em rút ra nhận xét

+Y/C học sinh nghiên cứu
ví dụ 5
G/V : Chốt lại và treo bảng
phụ tỉ số lợng giác của một
số góc đặc biệt
vận dụng vào vuông
Tính y=?
Sử dụng tỷ số lợng giác của
góc nhọn nào?

Tính cạnh góc vuông còn
lại?
1 h/s đọc định lý (Sgk-74)
học sinh thực hiện
H/s tự kẻ
H/s tự đọc Sgk_75
vào vở
2. Tỷ số l ợng giác của 2 góc
nhọn phụ nhau:
[?4]
sin
AC
=
cos
BC
cos
AB
=
sin
BC
tg
AC
=
cotg
AB
cotg
AB
=
tg
AC

Định lý: (Sgk-T84)
VD5:
ta có sin 45
0
= cos45
0
=


tg 45
0
= cotg45
0
= 1
VD6:
sin 30
0
= cos60
0
= 1/2
Cos30
0
= sin 60
0
=


Tg30
0
= cotg60

0
=


;
cotg 30
0
= tg60
0
=

Bảng tỷ số lợng giác của các
góc đặc biệt (Sgk-75)
VD7:
ta có cos30
0
=

y
Do đó : y = 17.cos30
0
= 17.


14,7
Chú ý:
viết sin A thay cho sin Â
Bài 17 (SGK T.77)
Tìm x ở hình bên
Ta có: tg45

0
=
BH
AH
->AH=BH.tg45
0
= 20.1 = 20
=> AC
2
=AH
2
+HC
2
(Đ/lý
pitago)
=> AC
2
= 20
2
+21
2
=841
=>AC=29
HĐ 4: Củng cố bài học.
G/V chốt lại toàn bài
? Nhắc lại định lí tỉ số lợng
giác 2góc phụ nhau ? vận
dụng giải bài tập
lu ý 1
0

=60
/

- YCHS chữa bài 17 SGK.
HĐ 5: Hớng dẫn về nhà.
- Học bài cũ, học thuộc bảng lợng giác của một số
góc đặc biệt
- Bài tập về nhà:13,14, 15,16 SGK-tr 77
Ngày soạn: 12- 09- 2011
Ngày dạy : 13- 09- 2011
Tiết 7 : luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Củng cố các kiến thức về tỷ số lợng giác của góc nhọn.
+ Tính tỷ số lợng giác của 1 góc nhọn khi biết góc nhọn đó và ngợc lại
2. Kỹ năng:
+ Rèn kỹ năng vẽ hình, phân tích bài toán.

13
3. Thái độ:
+ Tự giác , nghiêm túc , hợp tác xây dựng bài
II. chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ , nội dung bài tập
- HS : nội dung bài tập
III. Tiến trình dạy học:
HĐGV HĐHS Nội dung
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ.
Bài 14 (SGK T.77):
Cho ABC vuông tại A
B


=
a. Ta có:
BC
AB
BC
AC
==


AB
AC
BC
AB
BC
AC
==




(1)
mà tg
AB
AC
(2)
Từ (1) và (2) => tg=





CM tơng tự:



g
AC
AB



==
;




==



gtg
b.
Yêu cầu hai h/s lên bảng
giải bài tập 13 SGK
Y/C học sinh dới lớp nhận
xét
G/V: Chốt lại cách dựng
góc


khi biết tỷ số lợng
giác
+ Dựng góc vuông
+Chọn đờng thẳng ĐV
+Đặt độ dài trên cạnh
góc vuông
+ Dựng cung còn lại
c/m Xét tam giác vừa dng
t/m đề bài không
GV nhận xét đánh giá điểm
HS: Bài 13
a)
2

-Dựng góc vuông xOy
-Chon đờng thẳng đơn vị
- Trên tia Ox lấy điểm A
làm tâm quay cung tròn có
bán kính 3 ĐV cắt oy tại B

BOA=


C/M : Thật vậy xét tam
giác OBA có góc O =1V
OA=2
BA=3


== BA

OA

các
ý khác còn lại tơng tự
HS dới lớp nhận xét
HĐ 2:Luyện tập
giải bt vận dụng, mở rộng
tỷ số lợng giác của góc
nhọn.
Chú ý ghép vào 1 tam giác
vuông để CM
Hay
AC
AB
g
AB
AC
tg ==


==
AC
AB
AB
AC
gtg

HD hs chứng minh đợc
phần b
Chú ý: tránh nhầm lẫn

sin
2
= sin
2
cách viết: sin
2
=(sin)
2
là một kết quả
Tơng tự h/s tính đợc
-h/s đọc nội dung bài
Nhắc lại nội dung định
nghĩa
Đại diện các nhóm lên
trình bày lời giải
Ta có:

14
Y
B



3
O 2 A







=+ g

Hỏi thêm: tính 1 + tg
2
;
1 + cotg
2

bt củng cố đ/n tỷ số lợng
giác của góc nhọn.
Nêu hớng giải.
Lu ý: cosB = cos8 = 4/5 =
BC
AB
thì không đợc
=> AB = 4.BC = 5
Muốn tính đợc tỷ số lợng
giác góc nhọn C thì ta cần
tính đợc gì?
H/s : AB,AC,BC = ?
G/V chuẩn xác kiến thức &
chốt lại cách giải cho toàn
bài.
1+tg
2
=1+















=
+
=
ABC (Â=1v)
cosB = 0,8
Tính tỷ số của góc C
HS trình bày kết quả









+







=+
BC
AB
BC
AC






==
+
=
BC
BC
BC
ABAC
vậy sin
2
cos
2
= 1
Bài 15 (SGK T.77)
Giải
áp dụng đ/lý tỷ số lợng giác góc

nhọn với ABC ta có: cosB=
BC
AB
mà cosB = 0,8 = 8/10 = 4/5
=>
BC
AB
=4/5
k
BCAB
==

(k>0)
=> AB=4k, BC=5k
Theo định lý pitago: AC
2
=BC
2
-AK
2

= 25k
2
- 16k
2
= 9k
2
=> AC = 3k
Suy ra:










==
===
BC
k
k
BC
AC
C
HĐ3: Hớng dẫn về nhà.
- Ôn lại các hệ thức lợng
- Xem lại các bài đã giải
- Làm các bài còn lại ở SGK
Ngày soạn: 14/09/2011
Ngày giảng 15/09/2011
Tiết: 8
luyện tập
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố, khắc sâu các công thức tỉ số lợng giác của góc nhọn và
các hệ thức liên quan đến hai góc phụ nhau. Rèn kĩ năng dựng một góc khi biết tỉ số l-
ợng giác của nó và kĩ năng biến đổi toán học.
- Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức vào giải các bài tập.
- Thái độ: Có ý thức học tập nghiêm chỉnh, tích cực.

II. Chuẩn bị:
- Gv: Thớc thẳng, compa, ê ke, thớc đo độ, phấn màu, máy tính.
- HS: Thớc thẳng, compa, thớc đo góc.
III. Hoạt động trên lớp:
HĐ của GV HĐ của HS KT, ghi bảng
HĐ1.
- Gv: Yêu cầu HS làm
bài 13b,d- SGK
? Hãy nêu cách dựng
- Gv: Gọi 2hs lên làm.
Hs khác làm vào vở
- Hs: Đọc đề bài
- 2Hs: Nêu cách
dựng.
- 2Hs: Lên bảng
làm bài, Hs còn
lại làm vào vở.
1. Bài 13 (SGK/77)
Dựng góc nhọn

, biết:
b) cos

= 0,6 =


- Dựng góc vuông xOy
- Lấy một đoạn thẳng làm đơn vị.
- Lấy điểm A trên Oy: OA = 3.
- Dựng cung tròn tâm A bán kính bằng

5 cắt Ox tại B.

15

















=> Nhận xét.
- Gv: Chốt lại cách làm
HĐ2.
( Đề bài và hình vẽ đa
lên bảng phụ)




Tính x?

GV: x là cạnh đối diện
của góc 60
0
, cạnh
huyền có độ dài là 8.
Vậy ta xét tỉ số lợng
giác nào của góc 60
0
?
HĐ3.
( Đề bài đa lên bảng
phụ)
GV vẽ hình lên bảng






a) S
ABD
= ?
b) Để tính AC trớc tiên
ta cần tính DC
? Để tính DC, trong các
thông tin:
Hs: Đọc đề bài,
quan sát hình vẽ
Hs: Ta xét sin60
0


Hs đọc đề bài
Hs vẽ hình vào vở
Hs: trả lời
Hs: suy nghĩ, trả
lời
Hs: Còn có thể
sd thông tin sinC
=



sinC =
BD
BC
=


=> Góc OAB =

là góc cần dựng.
Thật vậy:

OAB vuông tại O
=> cos A =


=
OA
AB


d) cotg

=


- Dựng góc vuông xOy
- Lấy một đoạn thẳng làm đơn vị.
- Lấy điểm M trên Ox: OM = 3.
- Lấy điểm N trên Oy: ON = 2.
- Nối MN, góc OMN =

là góc cần
dựng.
Thật vậy:

OMN vuông tại O
=> cotg M =


=
OM
ON
2. Bài 14 (SGK/77)
Ta xét sin 60
0










x
sin
x
=
= =
3. Bài 32 (SBT/93)
a)



ABD
AD.BD .
S = = =

b) Để tính DC khi biết BD = 6, ta nên
dùng thông tin tgC =



Vì tgC =
BD
DC
=






BD. .
DC = = =
Vậy AC = AD + DC = 5 + 8 = 13

16
sinC =


; cosC =


tgC =


ta nên sử dụng
thông tin nào.
? Còn có thể sd thông
tin nào



BD.
BC
BC
=
=
Sau đó dùng ĐL

Pytago tính đợc
DC
HĐ4. HDVN (2phút)
- Ôn lại các Ct đ/n các tỉ số lợng giác của góc nhọn, qh giữa các tỉ số lợng giác của
hai góc phụ nhau.
- BTVN: 28 > 31 (Tr 93, 94/sbt)
- Tiết sau nhớ mang theo Bảng số với bốn chữ số thập và máy tính bỏ túi.
Ngày soạn: 15- 09- 2011
Ngày dạy : 16- 09- 2011

Tiết 9 : Một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ HS nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ,thiết lập đợc công
thức ,hiểu thuật ngữ (giải tam giác vuông )
2. Kỹ năng:
+ Có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập ,thành thạo tra bảng , hoặc
dùng máy tính và cách làm tròn số ,Thấy đợc tác dụng của việc sử dung tỉ số lợng giác để
giải bài toán
3. Thái độ:
+ Nghiêm túc. Hợp tác xây dựng bài
II. chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ,thớc ,êke ,thớc đo độ
- HS : Ôn tỉ số lợng giác của góc nhọn -đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học:
HĐGV HĐHS Nội dung
HĐ 1: Kiểm tra.(10 )
? Cho tam giác ABC có góc
A=90

0
. AB =c,AC =b
BC=a Viết tỉ số lợng giác
của góc B &góc C
-GV gọi 1 HS lên bảng vẽ
hình ghi GT-KL& tính t/s
lợng giác
? Em hãy tính các cạnh góc
vuông b, c qua các cạnh và
góc còn lại ?
tgC
b
c
gB
gC
c
b
tgB
C
a
c
B
C
a
b
B
==
==
==
==





+ b = a.sinB = a.cosC
+ c = a.cosB = a. sinC
+ b = c.tgB = c.cotgC

17
A
C b
a
B C
GV Các hệ thức chúng ta
vừa thiết lập chính là nội
dung bài học hôm nay
+ c = b.cotgB = b.tgC
2. Các hệ thức:
[?1]
b = a.sinB = a.cosC
c = a.sinC = a.cosB
b = c.tgB = c.cotgC
c = b.tgC = b.cotgB
* Định lý:
Trong tam giác vuông mỗi
cạnh góc vuông bằng:
+ Cạnh huyền nhân với sin góc
đối hoặc cosin góc kề.
+ Cạnh góc vuông nhân với tg
góc đối hoặc cotg góc kề.

VD1:
Giải:
Có v = 500km/h
t =1,2 phút = 1/50h
Vậy quãng đờng AB dài 500.1/50
= 10 (km)
BH =AB.sinA = 10.sin30
0

= 10.1/2 = 5 (km)
Vậy sau 1,2 phút máy bay lên cao
đợc 5km
VD2:
ABC,
C

=1v; Â = 65
0
;
AB=3m ; Tính AC =?
Giải:
ABC,
C

=1v. Ta có:
AC =AB.cosA = 3.cos65
0
HĐ 2:Tìm hiểu các hệ thức(10 )
? Em hãy lên bảng viết lại
các hệ thức ?

?Dựa vào các hệ thức trên
hãy diễn đạt bằng lời ?

? đề nghị học sinh trình bày
lại ?1
Yêu cầu nêu nhận xét
GV chốt treo bảng phụ-
Nhấn mạnh các hệ thức góc
đối, góc kề với cạnh cần
tính -Giới thiệu nội dung
định lí.
a)
tgC
b
c
gB
gC
c
b
tgB
C
a
c
B
C
a
b
B
==
==

==
==




b)
gCcb
c
b
AB
AC
gC
tgCbc
b
c
AC
AB
tgC
gBbc
b
c
AC
AB
gB
tgBcb
c
b
AB
AC

tgB






=
==
=
==
=
==
=
==
HĐ3: Vận dụng(10
G/v : trong hình vẽ giả sử
AB là đờng máy bay bay đ-
ợc trong 1,2 phút thì BH
chính là độ cao máy bay
đạt đợc sau 1,2 phút đó.
Nêu cách tính AB ?
G/v yêu cầu học sinh đọc
đề bài trong khung, ở đầu
bài 4.
1 h/s đọc to đề bài, đa
hình vẽ lên bảng phụ.
h/s nêu cách tính
Học sinh đọc đề bài trong
khung, ở đầu bài 4.


18







?Khoảng cách cần tìm là
cạnh nào của ABC ?
? nêu cách tính AC ?
- Khoảng cách cần tìm là
AC cạnh của ABC
- Độ dài cạnh AC bằng
tích cạnh huyền với cosA
AC = AB.cosA
AC =3.cos65
0



m
3.0,4226 1,2678
1,27(m)
Vậy cần đặt chân thang cách t-
ờng 1 khoảng là 1,27m
Bài tập 1:
a.
AC = AB.cotgC

= 21.cotg40
0
= 21.1,1918
= 25,03 (cm)
b. có sinC =
C
AB
BC
BC
AB

=






cmBC =
Bài tập 2:
Giải :
Ta có :












==
=
=+=

C
BB
cmAB
HĐ 4: Củng cố bài học.(10 )
Bài tập 1: Cho ABC,
Â=1v, có AB = 21cm,
C

=40
0
, hãy tính các độ dài:
a. AC ; b. BC
c. phân giác BD của
B


Bài tập 2: Cho tam giác
ABC vuông tại A, tính các
cạnh và các góc còn lại của
nó biết:
b = 20 cm ; c = 15 cm.
HS hoạt động nhóm
Đại diện các nhóm lên

trình bày kết quả
H/s tự tìm








cm
B
AB
BD
=
==
HĐ 5: Hớng dẫn về nhà.(5 )
- Học bài và làm bài tập : 27c (SGK88)
- Bài thêm : giải tam giác ABC vuông tại A biết :
a) a=10 cm ; c=8 cm
b) b = 45 cm ; c = 42 cm
- Xem trớc bài
Ngày soạn: 19- 09- 2011
Ngày dạy : 20-09- 2011
Tiết 10 : Một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ HS hiểu đợc thuật ngữ giải tam giác vuông là gì?
2. Kỹ năng:

+ Vận dụng đợc các hệ thức đã học vào giải tam giác vuông
3. Thái độ:

19
+ Thấy đợc việc ứng dụng các tỉ số lợng giác để giải một số bài toán thực tế
II. chuẩn bị:
- GV: Thớc kẻ, bảng phụ .
- HS : Ôn các hệ thức lợng trong tam giác vuông,các tỉ số lợng giác .
Thớc kẻ ,thớc đo độ, MTBT.
III. Tiến trình dạy học:
HĐGV HĐHS Nội dung
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ.(10 )
Bài 26 ( SGK T.88)
G/sử tia nắng mặt trời chiếu đến
tháp và có đờng đi là BC ta có
chiều cao tháp là AB
AB =AC.tg34
0

tgAB =
m
C
AC
BC
BC
AC
C

==






= BC


hay BC

104(m)
2. á p dụng giải tam giác
vuông:
Trong 1 vuông biết: 2 cạnh hoặc
1 cạnh và 1 góc nhọn
tìm đợc tất cả các cạnh và góc
còn lại bài toán : "giải tam
giác vuông"
VD3:
ABC (Â=1v)
AB =5; AC =8
Hãy giải vuông ABC
Giải
Theo định lý Pitago ta có:
BC=

ACAB +


+=
Mặt khác tgC=




==
AC
AB
=>
C

32
0
,
Do đó :
B

9 0
0
-32
0
= 58
0
[?2]
VD4:
Phát biểu và viết hệ thức về
cạnh và góc trong tam giác
vuông có vẽ hình ?
? Chữa bài 26 SGK ?
Nhận xét lời giải
Cho điểm
phát biểu

định lí
Viết công thức
gBbbtgCc
BaCac
CctgBcb
Ca
Bab
AABC









==
==
==
=
=
=
HĐ 2: áp dụng giải tam giác vuông(25 )
(biết 2 cạnh)
G/v giải thích thuật ngữ
"giải tam giác vuông"
Chú ý cách làm tròn.
Góc -> độ.
Độ dài: + 10

-3
Cho h/s đọc to bài toán tìm
lời giải.
Ta tính đợc cạnh nào .
Nêu cách tính
C

hoặc
B

?
YCHS HĐ cá nhân làm [?
2] hớng dẫn h/s thực hiện
giải vuông khi biết 1
cạnh và 1 góc
Nêu các gt cần tính?
H/s
Q

, OP, OQ?
G/v OP = sin
OQ = sin
HS lắng nghe Gv trình bày
H/s đọc to bài toán tìm lời
giải.
HĐ cá nhân làm [?2]

20







H/s TL giáo viên nhận xét
đánh giá
?YC HS HĐ nhóm ngang
làm [?3]
YC đại diện 1 học sinh trả
lời
Học sinh tự đọc VD5
Nêu rõ gt, KL
Cho học sinh đọc
HĐ nhóm ngang làm [?3]
đại diện 1 học sinh trả lời
Cho OPQ vuông tại O

P

=36
0
, PQ = 7
Hãy giải vuông APQ
Giải
Ta có
Q

= 90
0
-

P

=90
0
- 36
0

= 54
0
Theo các hệ thức giữa cạnh và
góc trong tam giác vuông, ta có:
OP=PQ.sinQ = 7.sin54
0
5,663
OQ=PQ.sinP = 7.sin36
0
4,114
[?3]
OP = PQ.cosP
OQ = PQ.cosQ
VD5:
Cho LMN vuông tại N

M

=51
0
, LM = 2,8
Hãy giải vuông
Giải:

N

=90
0
-
M

=90
0
-51
0
=39
LN=LM.tgM = 2,8.tg51
0
3,458


LM
MN =
= 4,449
Bài 27 ( SGK T.88)
a)







tgtgCbcAB

CB
===
==


























==

==
==
=
==

==
B
b
aC
B
c
b
tgBd
Cac
BabCc
B
b
aBabb
HĐ3: Củng cố bài học.
YCHS Chữa bài tập 27
SGK
GV kiểm tra các nhóm
? qua việc giải tam giác
vuông hãy cho biết cách
tìm
+ Góc nhọn
+ Cạnh góc vuông
+ Cạnh huyền
Hoạt động nhóm làm bài
tập 27 SGK

Dãy 1 ý a,d
Dãy 2 ý b
Dãy 3 ý c
HS: đại diện nhóm trình
bày
HĐ 4: Hớng dẫn về nhà.(2 )

21
Ôn lại các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
- BTVN: 28, 29, 30, 31 SGK trang 89.

Ngày soạn: 21 - 09- 2011
Ngày dạy : 22- 09- 2011

Tiết 11 : Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ HS vận dụng đợc các hệ thức đã học vào giải tam giác vuông
2. Kỹ năng:
+ Thực hành nhiều các hệ thức tra bảng .sử dụng máy tính Biết vận dụng cá hệ
thức và thấy đợc ứng dụng các tỉ số lợng giác để giải quyết các bài toán thực tế
3. Thái độ:
+ Nghiêm túc ,hợp tác xây dựng bài.
II. chuẩn bị:
- GV: Thớc kẻ , bảng phụ
- HS : Thớc kẻ , bảng phụ
III. Tiến trình dạy học:
HĐGV HĐHS Nội dung
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ.
Bài 28 ( SGK T.89)




===
AC
AB
tg


60
0
15'
Bài 29 ( SGK T.89)
+ Gọi chiều rộng của khúc sông là
AB=250m chiếc đò đi từ B bị nớc đẩy
trôi xiên đến C ; BC=320m góc lệch
của đò với chiều rộng của sông là
ABC =

áp dụng tỉ số lợng giác
của góc nhọn ta có
HS1? Phát biểu định lý
về hệ thức giữa cạnh và
góc trong t/g vuông ?
-Chữa bài tập 28 tr
89SGK

HS2? Thế nào là giải
tam giác vuông ?
Chữa BT 27 ý a và d

GV nhận xét cho điểm
H/s: phát biểu định lý về
hệ thức giữa cạnh và góc
trong t/g vuông.
- giải BT 28 (sgk-89)
+ Giải tam giác vuông
là trong1 tam giác vuông
,nếu cho biết 2 cạnh
hoặc 1canh &1góc nhọn
thì ta sẽ tìm đợc tất cả
các cạnh cácgóc còn lại

HĐ 2:Luyện tập
ABC là tam giác gì ?
Muốn tính góc em
làm thế nào ?
Em hãy thực hiện điều
đó:
1h/s đọc to bài 29 (Sgk-
89)
ABC(Â=1v);


==
BC
AB

=> cos= 0,78125
=> 38
0

37'

22
chữa kỹ bài 30 (Sgk-89)
g/v vẽ hình lên bảng.
Trong bài này tam giác
ABC là tam giác thờng
Ta mới biết 2 góc
nhọn .muốn tính đờng
cao AN ta phải tính đợc
đoạn AB(hoặc AC)muốn
làm đợc điều đó ta phải
tạo ra tam giác vuông có
chứa AB(hoặc AC )là
cạnh huyền.
Muốn tính đờng cao AN
ta phải tính đợc (AB
hoặc AC) muốn thế ta
phải làm ntn ?
Xét tiếp nào ? để tính
AB ?
Tính AB
a. Tính AN
b. Tính AC
- Gv: Cho Hs quan sát
đề bài và hình vẽ qua
bảng phụ.
- Gv: Cho hs nghiên
cứu đề bài.
? Nêu GT KL

- Gv: Gợi ý kẻ thêm
AH

CD.
- Gv: Cho hs thảo luận
theo nhóm trong 6
phút.
- Gv: Kiểm tra hoạt
động của các nhóm.
- Gv: Yêu cầu Hs trình
bày bài làm của nhóm.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận
xét?
1 h/s đọc to đề bài
H/s : tạo ra 1 tam giác
vuông với AB hoặc AC
là cạnh huyền
H/s: kẻ BKAC
Nêu cách tính BK.
H/s TL miệng
- Hs: Nghiên cứu đề
bài.
- Hs: Nêu GT KL.
- Hs: Vẽ AH

CD.
- Hs: Thảo luận theo
nhóm trong 6 phút.
- Hs: Trình bày bài của
nhóm.

- Hs: Nhận xét, bổ
sung.









==



AC
AB
Bài 30 ( SGK T.89)

ABC ,
B

=38
0
;
C

=30
0
GT ANBC (NBC)

KL Tính AN? AC?
Giải:
a) Kẻ BKAC, KAC
Xét BCK có
C

=30
0
=>
KBC

= 60
0
=> BK=BC.sin 30
0
= 11.1/2 =5,5 (cm)
Ta có
CBACBKABK

=
= 60
0
-38
0
= 22
0
Trong vuông KBA có:
BK=AB.cos
ABK








==
ABK
BK
AB
(cm)
AN=AB.sin38
0
5,932.sin38
0

3,652 (cm)
b) Trong tam giác vuông ANC





cm
CA
AN
AC =
Bài 31 tr 89 sgk.

GT Cho hình vẽ với các yếu tố

trên
hình vẽ.
KL a) Tính AB
b) Tính

ADC
Giải.
HĐ3: Củng cố bài học.
- Cách đo chiều dài một
con sông
- Đo góc tạo bởi tia
nắng và mặt đất
HĐ 4: Hớng dẫn về nhà.

23
a) Xét Tam giác vuông ABC có:
AB = AC.sinC = 8.sin54
0



6,472 cm.
b) Từ A kẻ AH

CD Ta có.
Xét tam giác vuông ACH có:
AH = AC.sinC = 8.sin74
0



7,690 cm.
Xét tam giác vuông AHD có:



= =
.



D

53
0
hay

ADC

53
0
.
- Học bài cũ: các hệ thức về cạnh và góc trong tam
giác vuông.
- BTVN: 30, 31, 32 SGK-T.89
Ngày soạn: 08- 10- 2010
Ngày dạy : 09- 10- 2010

Tiết 15 : ứng dụng thực tế các tỉ số lợng giác
của góc nhọn. Thực hành ngoài trời
I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:
+ Học sinh biết xách định chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất
của nó.
+ Biết xách định khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một điểm khó tới đợc .
2. Kỹ năng:
+ Rèn kỹ năng đo đạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể
3. Thái độ:
+ HS có ý thức học tập tốt.
II. chuẩn bị:
- GV: Giác kế , ê ke đạc, địa điểm thực hành
- HS : Thớc cuộn ,máy tính ,giấy, bút, mẫu báo cáo thực hành.
III. Tiến trình dạy học:
HĐGV HĐHS Nội dung
HĐ 1: Kiểm tra.
1. Xách định chiều cao
a) Nhiệm vụ:
b) Chuẩn bị:
c) Cách đo:
+Đặt giác kế thẳng đứngcách
chân tháp một khoảnga(CD=a)
+Đo chiều cao của giác kế
(g/s OC=b)
Đọc trên giác kế số đo
AOB =

+Ta có AB=OB.tg

và AD = AB + BD
Viết các hệ thức giữa cạnh
và góc trong 1 tam giác

vuông ?
G/v: kẻ AHBC (HBC)
hãy C/m : AH = a.sinBcosB

Giáo viên nhận xét, đánh
giá cho điểm.
H/s:
b = a.sinB = a.cosC
= c.tgB = c.cotgC
c = a.sinC = a.cosB
= b.tgC = b.cotgB
H/s: trong ABH;
AH = C.sinB
Trong vuông ABC:
c = a.cosB =>
AH = a.sinB.cosB
HĐ 2: Xách định chiều cao của một vật thể mà không
cần lên điểm cao nhất của nó.
- Giới thiệu nhiệm vụ,
chuẩn bị bài thực hành.
Hớng dẫn học sinh trong lớp
GV: đa hình 34 tr 90 lên
bảng
GV: giới thiệu độ dài AD là
chièu cao của một tháp khó
đo trực tiếp đợc
Độ dài OC là khoảng cách
từ chân tháp tới nơi đặt giác
Lắng nghe GV trình bày
A


O

B
b

C a D

24






kế
? Theo em qua hình vẽ trên
yếu tố nào có thể xách định
trực tiếp đợc ?
bằng cách nào ?
? Để tính độ dài AD em sẽ
tiến hành nh thế nào?
? tại sao ta có thể coi AD là
chiểu cao của tháp và áp
dung hệ thức lợng cạnh và
góc trong tam giác vuông?
- Ta có thể xách định trực
tiếp góc AOB bằng giác kế
- Xách định trực tiếp đoạn
OC,CD bằng đo đạc

- Trả lời miệng
- Vì ta có tháp vuông góc
với mặt đất. Nên tam giác
vuông AOB vuông tại B
= a. tg

+ b
B

~~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
~~~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~~ ~~
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~~ ~ ~ ~~ ~
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~~
~~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~


A a C
HĐ 3: Xách định chiều rộng của một khúc mà việc đo
đạc chỉ tiến hành tại một bờ sông.
GV: đa hình35 tr 91 lên
bảng.
GV nêu : xác định chiều
rộng của một khúc sông mà
việc đo đạc chỉ tiến hành tại
bờ sông.
GV: Ta coi hai bờ sông là
song song với nhau. Chọn
điểm B phía bên kia sông
làm mốc (lấy 1 cây làm
mốc)

Lấy điểm A bên này sông
sao choAB vuông góc với
bờ sông dùng ê ke đạc kẻ
đờng thẳng Ax sao cho
Ax
AB
-lấy C
Ax
-Đo đoạn AC( G/S AC=a)
-Dùng giác kế đo góc ACB
GV? Làm thế nào để tính đ-
ợc chiều rộng khúc sông?

Lắng nghe GV trình bày
HS : Vì hai bờ sông coi
nh song song và AB
vuônggóc với hai bờ sông
nên chiều rộng khúc sông
chính là đoạn AB
Có tam giác ABC vuông
tại A ; AC = a
ACB =



tgaAB
=
HĐ 5: Hớng dẫn về nhà.

- Yêu cầu HS về chuẩn bị các dụng cụ và mẫu báo cáo

thực hanh giờ sau thực hành ngoài trời.
Ngày soạn: 09- 10- 2010
Ngày dạy : 10- 10- 2010

Tiết 16 : Thực hành ngoài trời
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
+ Học sinh biết xách định chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất
của nó.
+ Biết xách định khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một điểm khó tới đợc .
2. Kỹ năng:
+ Rèn kỹ năng đo đạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×