Chuyên Đề Luyện Thi Đại Học 2012 – Thầy Bôn
Mail: Page 1
- Giả sử có phản ứng : aA + bB dD + eE (*)
- Căn cứ vào phản ứng (*) ta biết được cứ a mol chất A phản ứng tạo ra d mol chất D thì khối lượng
tăng hoặc giảm m gam. Căn cứ vào đề bài ta biết chất A phản ứng tạo ra chất D khối lượng tăng hoặc
giảm là m’ gam. Từ đó ta sẽ tính được số mol của chất A, chất B và suy ra kết quả mà đề bài yêu cầu.
Câu 1:
3
và R
2
CO
3
A. 16,33 gam. B. 14,33 gam. C. 9,265 gam. D. 12,65 gam.
Câu 2:
3
3
A. 1,12 lít. B. 1,68 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.
Câu 3:
2
CO
3
và RCO
3
và V lít khí CO
2
2
là
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 4:
2
SO
4
A. NaHCO
3
. B. Mg(HCO
3
)
2
. C. Ba(HCO
3
)
2
. D. Ca(HCO
3
)
2
.
Câu 5:
2
O
3
H
2
SO
4
A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.
Câu 6:
2
O
3
, MgO, ZnO
A. 6,81 gam. B. 4,76 gam. C. 3,81 gam. D. 5,56 gam.
Câu 7:
2
và CaCl
2
2
CO
3
0,1M và
(NH
4
)
2
CO
3
A. 49,62%; 50,38%. B. 49,7%; 50,3%.
C. 50,62%; 49,38%. D. 48,62%; 51,38%.
Câu 8:
3
A. 6,36 gam. B. 6,15 gam. C. 9,12 gam. D. 12,3 gam.
Câu 9:
X
< Z
Y
3
A. 52,8%. B. 58,2%. C. 47,2%. D. 41,8%.
Câu 10:
A. 29,5% và 70,5%. B. 65% và 35%.
C. 28,06 % và 71,94% D. 50% và 50%.
Câu 11:
Chuyên Đề Luyện Thi Đại Học 2012 – Thầy Bôn
Mail: Page 2
A. 3,7%. B. 4,5%. C. 7,3%. D. 6,7%.
Câu 12:
4
A. 0,64 gam. B. 1,28 gam. C. 1,92 gam. D. 2,56 gam.
Câu 13:
3
3
là
A. 3,24 gam. B. 2,28 gam. C. 17,28 gam. D. 24,12 gam.
Câu 14:
4
2+
A. 80 gam. B. 72,5 gam. C. 70 gam. D. 83,4 gam.
Câu 15:
3
3
3
là
A. InCl
3
. B. GaCl
3
. C. FeCl
3
. D. GeCl
3
.
Câu 16:
4
A. 90,27%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%.
Câu 17:
2
và CuCl
2
A. 13,1 gam. B. 17,0 gam. C. 19,5 gam. D. 14,1 gam.
Câu 18:
3
)
2
0,2M và
AgNO
3
A. 2,16 gam. B. 0,84 gam. C. 1,72 gam. D. 1,40 gam.
Câu 19:
-
1
lít Cu(NO
3
)
2
1M.
-
2
lít AgNO
3
0,1M.
1
2
là
A. V
1
= V
2
. B. V
1
= 10V
2
. C. V
1
= 5V
2
. D. V
1
= 2V
2
.
Câu 20:
4
; thanh 2 nhúng
4
A. Mg. B. Ni. C. Zn. D. Be.
Câu 21:
Cu(NO
3
)
2
; thanh
3
)
2
A. Fe. B. Ni. C. Zn. D. Mg.
Câu 22:
4
3
A. Pb. B. Cd. C. Sn. D. Al.
Câu 23:
4
3
)
2
A. Cd. B. Zn. C. Fe. D. Sn.
Chuyên Đề Luyện Thi Đại Học 2012 – Thầy Bôn
Mail: Page 3
Câu 24:
3
và Na
2
CO
3
3
A. 80%. B. 70%. C. 80,66%. D. 84%.
Câu 25:
3
)
2
3
)
2
A. 0,5 gam. B. 0,49 gam. C. 9,4 gam. D. 0,94 gam.
Câu 26:
A. Fe(NO
3
)
3
.
B. Cu(NO
3
)
2
.
C. Al(NO
3
)
3
.
D.
Câu 27: Nung nóng 66,2 gam Pb(NO
3
)
2
A. 25%. B. 40%. C. 27,5%. D. 50%.
Câu 28:
2
O
3
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.
Câu 29: Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 30: Nung
A. 74,69%. B. 95,00%. C. 25,31%. D. 64,68%.
Câu 31:
A. 14 ml. B. 16 ml. C. 17 ml. D. 15 ml.
Câu 32:
là
A. 9,375%. B. 10,375%. C. 8,375%. D. 11,375%.
Câu 33:
khí H
2
A. 2,4 gam. B. 1,9 gam. C. 2,85 gam. D.
Câu 34:
A. C
2
H
4
O
2
. B. C
2
H
2
O
4
. C. C
3
H
4
O
2
. D. C
4
H
6
O
4
.
Câu 35:
A. HCOOH. B. CH
2
=CHCOOH.
C. CH
3
CH
2
COOH. D. CH
3
COOH.
Câu 36:
2
CO
3
lít CO
2
A. 4,84 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 2,42 lít.
Câu 37:
3
A. CH
2
=CHCOOH. B. CH
3
COOH.
C. -COOH. D. CH
3
CH
2
COOH.
Câu 38:
A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. C. 4,90 gam. D. 6,80 gam.
Chuyên Đề Luyện Thi Đại Học 2012 – Thầy Bôn
Mail: Page 4
Câu 39:
3
COOH, C
6
H
5
A. 3,54 gam. B. 4,46 gam. C. 5,32 gam. D. 11,26 gam.
Câu 40: Cho 5,1 gam Y (C, H, O) tác dng vi dung dc 4,80 gam mui và 1 ancol.
Công thc cu to ca Y là
A. C
3
H
7
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. HCOOCH
3
. D. C
2
H
5
COOC
2
H
5
.
Câu 41:
Công
A. H
2
NC
3
H
6
COOH. B. H
2
NCH
2
COOH.
C. H
2
NC
2
H
4
COOH. D. H
2
NC
4
H
8
COOH.
Câu 42:
2
A. H
2
NCH
2
COOH. B. NH
2
CH
2
CH
2
COOH.
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH. D. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
Câu 43:
A. H
2
NCH
2
CH
2
COOH. B. H
2
NCH(COOH)
2
.
C. (H
2
N)
2
CHCOOH. D. H
2
NCH
2
CH(COOH)
2
.
Câu 44: X là -
A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. lysin.
Câu 45:
A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0.
Đáp án
1B
2C
3D
4B
5A
6D
7A
8C
9D
10C
11A
12C
13C
14A
15C
16A
17A
18D
19A
20A
21C
22B
23B
24D
25D
26B
27D
28D
29D
30A
31D
32A
33B
34B
35D
36B
37A
38D
39D
40D
41B
42C
43B
44C
45A