Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

T.37_Định lí Thales

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 17 trang )




CHƯƠNG TRÌNH
CHƯƠNG TRÌNH


DẠY & HỌC
DẠY & HỌC




THEO
THEO


PHƯƠNG PHÁP MỚI
PHƯƠNG PHÁP MỚI


Biên soạn &Thực hiện : NGUYỄN VĂN SANG
Biên soạn &Thực hiện : NGUYỄN VĂN SANG


Hiệu trưởng Trường THCS Hòa Phú – Tp .BMT
Hiệu trưởng Trường THCS Hòa Phú – Tp .BMT

KiÓm tra bµi cò.
KiÓm tra bµi cò.
Bµi tËp


Bµi tËp
: TÝnh
: TÝnh
a/ AB = 300 cm ; CD= 500cm ; = ?
b/ AB = 3 dm ; CD = 5 dm ; = ?
c/ A’B’ = 60 cm; C’D’= 8 dm ; = ?
A
C
B
D
AB
CD
AB
CD
A’B’
C’D’
D’C’
A’ B’
§¸p ¸n
§¸p ¸n
AB 3
)
CD 5
a =
AB 3
)
CD 5
b =
A'B' 3
)

C'D' 4
c =

CHƯƠNG III. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
CHƯƠNG III. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Hãy nêu nhận xét về
hình dạng của hai tấm
bản đồ , của các hình
tam giác ?
Các hình này được gọi là
hình đồng dạng .Đó là nội
dung của chương III gồm
những nội dung nghiên
cứu sau đây .



Nội dung của ch ơng III gồm
Nội dung của ch ơng III gồm
:
:
+) Định lí Thales
+) Định lí Thales
( Ta-lét )
( Ta-lét )
thuận , đảo, hệ quả.
thuận , đảo, hệ quả.
+) Tính chất đ ờng phân giác của tam giác.
+) Tính chất đ ờng phân giác của tam giác.
+) Tam giác đồng dạng và các ứng dụng của nó.

+) Tam giác đồng dạng và các ứng dụng của nó.
Tit 37
Tit 37
Đ1
Đ1
.
.
NH L THALES TRONG TAM GIC
NH L THALES TRONG TAM GIC

Tiết 37
Tiết 37
§1
§1
.
.
ĐỊNH LÍ THALES TRONG TAM GIÁC
ĐỊNH LÍ THALES TRONG TAM GIÁC
Thales thành Miletos ( khoảng
Thales thành Miletos ( khoảng
624 TCN
624 TCN
– khoảng
– khoảng
546 TCN
546 TCN
), là
), là
một
một

triết
triết


gia
gia
, một
, một
nhà
nhà


toán
toán


học
học
người
người
Hy
Hy


Lạp
Lạp
sống trước
sống trước
Socrates
Socrates

,
,
người đứng đầu trong
người đứng đầu trong
bẩy
bẩy


nhà
nhà


hiền
hiền


triết
triết


của
của


Hy
Hy


Lạp
Lạp

. Ông cũng
. Ông cũng
được xem là một triết gia đầu tiên trong nền
được xem là một triết gia đầu tiên trong nền
triết
triết


học
học


Hy
Hy


Lạp
Lạp
cổ
cổ
đại, là "cha đẻ của
đại, là "cha đẻ của
khoa
khoa


học
học
". Tên của ông được dùng để đặt cho
". Tên của ông được dùng để đặt cho

một định lý toán học do ông phát hiện ra và một số công trình
một định lý toán học do ông phát hiện ra và một số công trình
Toán học do Ông phát hiện như :
Toán học do Ông phát hiện như :
+Góc chắn nửa đường tròn thì bằng một vuông
+Góc chắn nửa đường tròn thì bằng một vuông
+Đường kính chia đôi đường tròn thành hai phần bằng nhau
+Đường kính chia đôi đường tròn thành hai phần bằng nhau
+Hai góc đáy của tam giác cân thì bằng nhau
+Hai góc đáy của tam giác cân thì bằng nhau
+Hai tam giác nếu có hai cặp góc đối và cặp cạnh tương ứng
+Hai tam giác nếu có hai cặp góc đối và cặp cạnh tương ứng
bằng nhau thì bằng nhau
bằng nhau thì bằng nhau
+Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
+Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
Trước Thales, người Hy Lạp giải thích nguồn gốc tự nhiên của thế
Trước Thales, người Hy Lạp giải thích nguồn gốc tự nhiên của thế
giới, vạn vật qua các câu truyện
giới, vạn vật qua các câu truyện
thần
thần


thoại
thoại
của thần Zeus, của các
của thần Zeus, của các
vị thần và các anh hùng. Các hiện tượng như
vị thần và các anh hùng. Các hiện tượng như

sấm
sấm
, sét hay động
, sét hay động
đất được cho là do các hành động của thần Zeus gây ra.
đất được cho là do các hành động của thần Zeus gây ra.
Ông quan niệm toàn bộ thế giới của chúng ta được khởi nguồn từ
Ông quan niệm toàn bộ thế giới của chúng ta được khởi nguồn từ
nước. Nước là bản chất chung của tất cả mọi vật, mọi hiện tượng
nước. Nước là bản chất chung của tất cả mọi vật, mọi hiện tượng
trong thế giới. Mọi cái trên thế gian đều khởi nguồn từ nước và
trong thế giới. Mọi cái trên thế gian đều khởi nguồn từ nước và
khi bị phân hủy lại biến thành nước.
khi bị phân hủy lại biến thành nước.
Với quan niệm nước là khởi nguyên của thế giới, của mọi sự vật,
Với quan niệm nước là khởi nguyên của thế giới, của mọi sự vật,
hiện tượng. Ông đã đưa yếu tố duy vật vào trong quan niệm triết
hiện tượng. Ông đã đưa yếu tố duy vật vào trong quan niệm triết
học giải thích về thế giới. Thế giới được hình thành từ một dạng
học giải thích về thế giới. Thế giới được hình thành từ một dạng
vật chất cụ thể là nước chứ không phải do thượng đế hay các vị
vật chất cụ thể là nước chứ không phải do thượng đế hay các vị
thần.
thần.
(
(
Nguồn
Nguồn



Bách khoa toàn thư mở Wikipedia )
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia )

A
C
B
D
1.
1.
Tỉ số của hai đoạn thẳng
Tỉ số của hai đoạn thẳng
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
Tit 37
Tit 37
Đ1
Đ1
.
.
NH L THALES TRONG TAM GIC
NH L THALES TRONG TAM GIC
T s ca hai on thng AB v CD c ký hiu l
AB
CD
Nu AB=3cm,CD=5cm thỡ
bng bao nhiờu ?
AB
CD
Nu AB=3cm,CD=5cm thỡ
AB 3
CD 5

=
N
u
A
B
=3
0
m
,C
D
=
50
m
t
hỡ

b
n
g b
a
o
nh
iờ
u
?
AB
CD
T s ca hai on thng khụng ph thuc vo cỏch chn n v o .
Chỳ ý
Định nghĩa

Vy t s hai on thng l gỡ ?
Nu AB=30 m,CD=50 m thỡ
AB 3
CD 5
=

Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, AB , CD.
So sánh các tỉ số và

AB
CD
AB
CD
? 2
? 2
B
C
D


Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng AB
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng AB
và CD nếu có tỉ lệ thức:
và CD nếu có tỉ lệ thức:


hay
hay
A
D

C
A
B
Định nghĩa
AB
AB
CD
CD
AB
CD
AB
CD
Tit 37
Tit 37
Đ1
Đ1
.
.
NH L THALES TRONG TAM GIC
NH L THALES TRONG TAM GIC
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
AB 2 A'B' 4 2 AB A'B'
;
CD 3 C'D' 6 3 CD C'D'
= = = =
Vy hai on thng
AB v CD th no
vi AB v CD ?

Vẽ tam giác ABC trên giấy kẻ học sinh nh

trên hình 3. Dựng đ ờng thẳng a song song
với cạnh BC , cắt hai cạnh AB, AC theo thứ
tự tại B và C.
Đ ờng thẳng a định ra trên cạnh AB ba đoạn
thẳng AB , BB và AB,và định ra trên cạnh
AC ba đoạn thẳng t ơng ứng là AC , CC và
AC.
So sánh các tỉ số
a / và ; b/ và c/

? 3
AB
AB
AC
AC
AB
BB
AC
CC
A
B C
aB
C
nm
BB
AB

CC
AC
Tit 37

Tit 37
Đ1
Đ1
.
.
NH L THALES TRONG TAM GIC
NH L THALES TRONG TAM GIC

? 3
AB’

AB
=
AC’

AC
5m
8m
5
8
5n
8n
5
8
=
=
=
AB’

B’B


AC’

C’C

5m
3m
5
3
5n
3n
5
3
= =
=
=
B’B
AB
C’C

AC
3m
8m
3
8
3n
8n
3
8
=

=
=
=
AB

AB

AC

AC

=
AB’

B’B

AC’

C’C

=
B’B

AB
C’C
AC
=
=>
=>
=>

A
B
C
a
B’
C’
n
m
Tiết 37
Tiết 37
§1
§1
.
.
ĐỊNH LÍ THALES TRONG TAM GIÁC
ĐỊNH LÍ THALES TRONG TAM GIÁC

3.
3.
Định lí Thales trong tam giác
Định lí Thales trong tam giác


Nếu một đ ờng thẳng song song với
một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh
còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó
những đoạn thẳng t ơng ứng tỉ lệ.
A
B C
B C

Tit 37
Tit 37
Đ1
Đ1
.
.
NH L THALES TRONG TAM GIC
NH L THALES TRONG TAM GIC
GT
KL
ABC ,BC//BC
(B' AB,C' AC)
AB' AC' AB' AC' B'B C'C
; ;
AB AC B'B C'C AB AC
= = =
c k nh lớ Thales v
c k nh lớ Thales v
cho bit gi thit , kt
cho bit gi thit , kt
lun ca nh lớ ny ?
lun ca nh lớ ny ?

VÝ dô . TÝnh ®é dµi x trong h×nh 4. tr 58-sgk
V× MN // EF, theo ®Þnh lÝ Thales ta cã:
= hay =

DM
ME


DN
NF
6,5
x
4
2
Suy ra : x = = 3,25.

2 . 6,5
4
6,5
M
N
D
E
F
4
x
2
MN // EF
H×nh 4
Tiết 37
Tiết 37
§1
§1
.
.
ĐỊNH LÍ THALES TRONG TAM GIÁC
ĐỊNH LÍ THALES TRONG TAM GIÁC


Bài tập 1: ? 4 TÝnh ®é dµi x vµ y trong h×nh 5 ( a v b )à
3
D
E
A
B
C
5
10
a // BC
H×nh a
a
x
A
B
D
C
E
3,5
4
5
y
H×nh b
Tiết 37
Tiết 37
§1
§1
.
.
ĐỊNH LÍ THALES TRONG TAM GIÁC

ĐỊNH LÍ THALES TRONG TAM GIÁC
Hoạt động nhóm
Hoạt động nhóm
. Thời gian 3 phút
. Thời gian 3 phút
Nhóm 1: My
Nhóm 1: My
(nhóm trưởng )
(nhóm trưởng )
. Hình a
. Hình a
Nhóm 2 :Tuyền
Nhóm 2 :Tuyền
( nhóm trưởng )
( nhóm trưởng )
.Hình b
.Hình b

3
D
E
A
B
C
5
10
a // BC
H×nh a
a
x

A
B
D
C
E
3,5
4
5
y
H×nh b
Trong ABC có DE//BC
AD AE
DB EC
⇒ =
( Định lí Thales )
3 10 3
2 3
5 10 5
x
x⇒ = ⇒ = =
Trong ABC có DE//BA ( cùng AC )
CD CE
CB CA
⇒ =
( Định lí Thales )
5 4 4.8,5
6,8
5+3,5 5
y
y

⇒ = ⇒ = =
Đáp án nhóm 1
Đáp án nhóm 2

M
M’
N’
P
N
Cho MNP ; M’N’// MN, ta cã
/ /
PM PN
A) =
PM PN
/
/
PM PN
C) =
PM PN
/ /
/ /
PM PN
B) =
M M N N
/
PM PN
D) =
M M N'N
Chän mét ch÷ c¸i in hoa tr íc kÕt luËn
em cho lµ SAI

Bµi tËp 2
Tiết 37
Tiết 37
§1
§1
.
.
ĐỊNH LÍ THALES TRONG TAM GIÁC
ĐỊNH LÍ THALES TRONG TAM GIÁC

H ớng dẫn tự học ở nhà
+) Học định nghĩa tỉ số đoạn thẳng và đoạn
thẳng tỉ lệ.
+) Học thuộc định lí Thales.
+) Chuẩn bị tr ớc : Làm ?1 ; ?2 của bài sau Đ2.
Định lí đảo và hệ quả của định lí Thales .
+) Vận dụng làm bài tập 2,3,4,5 SGK/ tr.59.
+) Bài tập nâng cao : Cho tam giác ABC, lấy
điểm D thuộc cạnh BC. Kẻ DE // AC( E thuộc
AB) , DF// AB ( F thuộc AC) . Chứng minh:
Tit 37
Tit 37
Đ1
Đ1
.
.
NH L THALES TRONG TAM GIC
NH L THALES TRONG TAM GIC
AE
AB

AF
AC
+
1
B
A
C
D
E
F

Chào Tạm
Chào Tạm
biệt
biệt
Kết thúc
Kết thúc
tiết học
tiết học

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×