SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN
TRƯỜNG THPT VĂN QUAN
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN Vật lí 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề 493
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
Câu 1: Một chum sang đơn sắc, sau khi đi qua một lăng kính thuỷ tinh thì:
A. bị lệch về phía đáy và bị tán sắc. B. bị lệch về phía đáy nhưng không bị tán sắc.
C. bị tán sắc ánh sang. D. bị đổi thành màu khác.
Câu 2: Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là chỉ:
A. phụ thuộc vào kích thước của nguồn sáng.
B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. phụ thuộc vào môi trướng truyền ánh sáng.
Câu 3: Để đo nhiệt độ của một vật hoặc xác định nhiệt độ của các vì sao, thiên thể trên bầu trời, các nhà khoa
học dựa vào:
A. quang phổ liên tục của nó.
B. quang phổ vạch của vật đó phát ra.
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng do vật đó phát ra.
D. quang phổ hấp thụ của vật đó.
Câu 4: Bức xạ hồng ngoại là bức xạ điện từ:
A. có màu đỏ xẫm. B. có màu hồng
C. có bước sóng nhỏ hơn ánh sáng nhìn thấy. D. mắt không nhìn thấy, ở ngoài miền đỏ.
Câu 5: Cầu vồng thường xuất hiên sau cơn mưa, đó là hiện tượng:
A. phản xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 6: Tia hồng ngoại được phát ra từ các vật:
A. khi bị nung nóng từ 2500
0
K trở lên. B. khi bị chiếu bởi ánh sáng mạnh
C. khi bị nung nóng. D. khi bị nung nóng đến 500
0
C.
Câu 7: Để hai sóng ánh sáng có bước sóng λ tăng cường lẫn nhau khi giao thoa thì hiệu đường đi của chúng
(lấy k = 0; ±1; ±2…) phải:
A. băng (k+
1
2
)λ B. bằng kλ. C. băng 0. D. băng(k-
1
2
)λ
Câu 8: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe I âng là 2mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là 2m. Bước sóng ánh sáng bằng 0,5 μm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 là:
A. 4,5mm B. 5,5mm C. 5mm D. 4mm
Câu 9: Khi một đám khí hay hơi kim loại ở áp suất thấp bị nung nóng sáng sẽ:
A. phát ra ánh sáng đơn sắc. B. phát ra ánh sáng trắng.
C. phát ra quang phổ vạch phát xạ. D. phát ra quang phổ liên tục.
Câu 10: Nguồn phát tia tử ngoại rất mạnh là:
A. lò vi sóng. B. màn hình vi tính và vô tuyến.
C. lò sưởi điện. D. Mặt trời và hồ quang điện.
Câu 11: Sự phụ thuộc của chiết suất của một môi trường trong suốt vào bước sóng ánh sáng xảy ra:
A. với thủy tinh. B. với chất rắn và chất lỏng.
C. với chất rắn. D. với mọi chất rắn, lỏng, khí
Câu 12: Ống chuẩn trực của máy quang phổ có nhiệm vụ:
A. tạo ra một số bước sóng ánh sáng chuẩn. B. hướng ánh sáng cần nghiên cứu vào lăng kính.
C. tạo ra một chùm sáng chuẩn. D. tạo một chùm tia song song.
Câu 13: Tia Rơnghen hay tia X là sóng điện từ có bước sóng:
A. lớn hơn tia tử ngoại. B. lớn hơn tia hồng ngoại.
C. nhỏ hơn tia tử ngoại. D. nhỏ hơn tia hồng ngoại.
Câu 14: Nguồn phát ra quang phổ liên tục gồm các vật…… có tỉ khối lớn bị nung nóng.
A. lỏng và khí. B. rắn. C. rắn, lỏng và khí D. rắn và lỏng.
Câu 15: Quang phổ vạch phát xạ của một đám khí hay hơi kim loại gồm:
A. hệ thống các vạch màu riêng rẽ trên một nền tối.
Trang 1/2 - Mã đề thi 493
B. các vạch tối trên nền quang phổ liên tục.
C. hệ thống các màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. hệ thống các màu biến thiên liên tục từ đỏ đến lam.
Câu 16: Trong một thí nghiệm với hai khe I âng, với bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,60 μm, người ta đo được
khoảng vân i
1
là 0,42mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ
2
thì khoảng vân đo được là0,385mm.
Bước sóng λ
2
bằng:
A. 0,52. 10
-6
m B. 0,55. 10
-6
m C. 0,70. 10
-6
m D. 0,64. 10
-6
m
Câu 17: Một người làm thí nghiệm với hai khe I âng với bức xạ da cam có bước sóng 0,6 μm. Đặt màn quan
sát cách hai khe một khoảng D = 1,5m. Để khoảng vân i bằng 1mm thì phải đặt hai khe cách nhau bao nhiêu?
A. 1,0mm. B. 1,2mm C. 0,9mm. D. 0,8mm.
Câu 18: Ánh sáng trắng là hỗn hợp của:
A. ánh sáng màu đỏ, vàng và lục B. ánh sáng màu đỏ với màu tím
C. nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau. D. ánh sáng màu vàng, lam và tím.
Câu 19: Làm thí nghiệm với hai khe I âng, lần lượt với hai bước sóng λ
1
và λ
2
. Người ta thấy rằng 6 khoảng
vân i
1
của λ
1
trùng với 7 khoảng vân i
2
của λ
2
. Biết λ
1
= 560nm, thì λ
2
bằng:
A. 0,48 .10
-6
m B. 600. 10
-9
m C. 510nm D. 0,64 μm
Câu 20: Tia tử ngoại không có tác dụng:
A. tác dụng lên kính ảnh. B. chiếu sáng.
C. i ôn hóa không khí. D. quang hợp.
Câu 21: Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ:
A. có bước sóng lớn hơn sơ với tia hồng ngoại. B. có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng tím.
C. có màu tím. D. có tần số thấp hơn so với ánh sáng thường.
Câu 22: Trong thí nghiệm I âng, người ta đo được khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1,5m khoảng cách
giữa hai khe là 2mm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 0,6 μm thì thì khoảng vân là:
A. 3,6mm B. 4,5mm C. 0,36mm D. 0,45mm
Câu 23: Quang phổ liên tục của ánh sáng trắng bao gồm:
A. dải sáng gồm các màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. dải sáng gồm các màu đỏ và màu luc.
C. dải sáng gồm các màu đỏ và màu tím.
D. dải sáng gồm các màu da cam và màu tím.
Câu 24: Khoảng vân là khoảng cách giữa:
A. một vân sáng và một vân tối cạnh nhau. B. hai vân sáng hoặc hai vân tối cạnh nhau.
C. ba vân sáng cạnh nhau. D. độ lớn của hệ thống vân giao thoa
Câu 25: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm khoảng cách từ hai
khe đến màn là 1,2m. Khoảng vân đo được là 1mm. Bước sóng của ánh sáng bằng:
A. 4,16 μm. B. 6 μm C. 4,3 μm D. 0,416 μm
Câu 26: Tia Rơnghen được ứng dụng trong y học và trong công nghiệp là nhờ có:
A. khả năng đâm xuyên vải, gỗ, các cơ mềm. B. tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. khả năng i ôn hóa chất khí. D. tác dụng sinh lí.
Câu 27: Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng thứ k trong hệ thống vân giao thoa cho bởi hai khe
I âng được tính theo công thức:
A.
k
a
x k
D
λ
=
B.
1
( )
2
k
D
x k
a
λ
= −
C.
k
D
x k
a
λ
=
D.
1
( )
2
k
D
x k
a
λ
= +
Câu 28: Hai vật rắn khác nhau (giả sử một miếng sắt và một miếng sứ) khi núng nóng ở cùng nhiệt độ thì cho
quang phổ liên tục:
A. khác nhau hoàn toàn. B. hoàn toàn giống nhau.
C. chỉ có màu tím giống nhau. D. chỉ có màu đỏ giống nhau.
Câu 29: Trong thí nghiệm với hai khe I âng, cách nhau 1,2mm. Trên màn quan sát đặt cách hai khe một
khoảng 0,9m người ta đếm được 6 vân sáng mà hai vân gnoài cùng cách nhau 2,4mm. Bước sóng λ của ánh
sáng là:
A. 0,60 μm B. 0,53 μm C. 0,64 μm D. 0,5 μm
Câu 30: Người ta ứng dụng hiện tượng giao thoa ánh sáng để:
A. đo bước sóng ánh sáng. B. đo vận tốc ánh sáng.
C. đo khoảng cách giữa hai khe hep. D. đo chiết suất của môi trường.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 493