Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

thiết kế qtcn gia công chi tiết trục có lỗ côn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.4 KB, 24 trang )

Trần Văn Sơn Lớp Vũ khí B K234 Đồ án công nghệ chế tạo máy
Nội dung bản thuyết minh
Lời nói đầu:
Thiết kế chế tạo là một tập hợp những nhiệm vụ liên tục nối tiếp lẫn nhau.
Mỗi một công đoạn trong quá trình thiết kế chế tạo có một vai trò và nhiệm vụ
riêng . Quá trình thiết kế chỉ đợc coi là hoàn thiện khi mà các ý tởng nhà thiết kế đa
ra phải có tính u việt về tính năng sử dụng, tính kinh tế, tính phổ cập . . . và cuối
cùng là tính công nghệ.
Tính công nghệ của sản phẩm là tính chất của mô hình nhà thiết kế đa ra có
cấu tạo sao cho khả năng công nghệ của đất nớc có thể thực hiện đợc và hạn chế
thấp nhất giá thành chế tạo. Tính công nghệ của mô hình thiết kế có ý nghĩa vô
cùng quan trọng đối với mỗi sản phẩm chế tạo.
Giá thành chế tạo sản phẩm phụ thuộc rất nhiều vào công nghệ sản suất.
Công nghệ sản suất đơn giản sẽ giảm thời gian sản xuất, giảm hao mòn máy
móc . . . dẫn tới giảm đợc giá thành chế tạo. Chính vì vậy việc thiết kế một quy
trình công nghệ tối u có một ý nghĩa rất quan trọng trong thiết kế, sản suất, chế tạo.
Nắm vững đặc tính công nghệ của quy trình sản xuất giúp cho ngời kỹ s có một cái
nhìn tổng quát làm cho các ý tởng thiết kế của ngời kỹ s phù hợp với khả năng công
nghệ đảm bảo chắc chắn ý tởng có thể thực hiện đợc.
Đồ án công nghệ chế tạo máy không nằm ngoài mục đích nh vậy. Làm đồ án
công nghệ chế tạo máy là một dịp để sinh viên làm quen với các quy trình chế tạo
là cơ sở cho các ý tởng thiết kế sau này.
Trong đồ án trình bày thiết kế quy trình gia công chi tiết ống suốt bộ
điều tốc với các nội dung sau:
- 01 bản vẽ Ao trình bày các nguyên công.
- 01 bản vẽ A1 thể hiện đồ gá cho nguyên công khoan.
- 01 bản vẽ A3 thể hiện bản vẽ chi tiết.
- 01 bản vẽ A3 thể hiện bản vẽ lồng phôi.
- 01 bản thuyết minh A4.
Tôi xin chân thành cảm ơn thầy giáo Nguyễn Văn Hoài thuộc bộ môn chế
tạo máy đã tận tình hớng dẫn để đồ án đợc hoàn thành đúng tiến độ và công


việc đợc giao với chất lợng đảm bảo. Do thời gian còn hạn chế nên đồ án không thể
tránh đợc các thiếu sót, rất mong đợc sự đóng góp ý kiến sửa sai của các thầy giáo
và các bạn.
Học viên

Trần Văn Sơn
I.Phân tích sản phẩm , chọn phôi
1.Phân tích kết cấu yêu cầu kỹ thuật
Chi tiết quai ròng rọc cần trục dùng để cố định ròng rọc trong không gian . Do
vậy nó chịu lực uốn là chủ yếu nên đòi hỏi độ bền uốn và độ cứng cao.
Đặc điểm của chi tiết là có dạng trục bậc, gồm có ba bậc : Bậc vuông có kích
thớc 60ì60, hai bậc tròn có kích thớc 40
009.0
020.0


và 50
011.0
005.0
+

. Chiều dài lớn nhất
của chi tiết là 240 mm , ở đoạn trụ vuông còn có xẻ rảnh dài để lắp ghép với ròng
1
Trần Văn Sơn Lớp Vũ khí B K234 Đồ án công nghệ chế tạo máy
rọc và có lỗ ren để cố định ròng rọc, đoạn trụ 50
011.0
005.0
+


dùng để lắp gép với ổ lăn,
ở đoạn trụ 40
009.0
020.0


có đoạn ren dài 45 mm để lắp ghép với giá bệ ròng rọc,
đoạn trơn dài 5 mm dùng để lắp bạc chặn . Mỗi bậc có các yêu cầu kỹ thuật khác
nhau:
- Bậc trụ vuông 60ì60 : Chiều dài 150 mm , ở giửa có xẻ rãnh .
+ Không yêu cầu cấp chính xác.
+ Độ nhám cấp 4 (Rz =40 ).
+ Độ không đối xứng 0.04 mm.
- Bậc ttụ tròn 50
011.0
005.0
+

: Chiều dài 40 mm.
+ Dung sai kích thớc = 0.016 mm tơng đơng với cấp chính xác 6.
+Độ nhám cấp 8( Ra = 0.63) .
+Độ không tròn 0.02 mm.
+Độ cứng 38 40 HRC.
- Bậc trụ tròn 40
009.0
020.0


: Chiều dài 50 mm , trên đó có đoạn ren dài 45
mm, đoạn trơn 5 mmvới yâu cầu kỹ thuật :

+Dung sai kích thớc = 0.011mm tơng đơng với cấp chính xác 5.
+Độ nhám cấp 4 (Rz =40).
+Độ không tròn 0.02 mm.
+Độ cứng 38 40 HRC.
- Đoạn ren M40 : Chiều dài 45 mm.Không yêu cầu cấp chính xác và cấp độ
nhám bề mặt.
- Rảnh có chiều dài 120 mm, chiều rộng 22 mm : không yêu cầu độ cấp
chính xác và cấp độ nhám.
- Lổ ren M16 : Chiều dài 60 mm, độ cứng 38 40 HRC. Không yêu cầu cấp chính
xác và cấp độ nhám .
Ngoài ra ở phần chuyển tiếp giửa các bậc và tất cả các góc (nếu không vát ) thì
bo tròn với R=3 mm.
2Phân tích tính công nghệ của sản phẩm.
Chiều dài lớn nhất 240 mm và đờng kính lớn nhất 60 mm nên chi tiết có độ
cứng vững cao. Trong quá trình gia công chi tiết do phải gia công nhiều nguyên
công, đồng thời phải đảm bảo độ đồng tâm cao (0,02 mm) nên ta chọn chuẩn thống
nhất là lỗ tâm.Ngoài ra chọn chuẩn thống nhất là lỗ tâm còn có tác dụng giảm thời
gian gá đặt chi tiết . Hình dạng và kích thớc lỗ tâm (TCVN):
2
Trần Văn Sơn Lớp Vũ khí B K234 Đồ án công nghệ chế tạo máy
Từ các yêu cầu kỹ thuật đã phân tích trên ta chọn các phơng pháp công nghệ
gia công nh sau:
- Bậc trụ vuông 60ì60 : để gia công đoạn trụ này ta có các phơng pháp gia
công: Phay mặt phẳng, mài , bào .Vì chiều dài ngắn và yêu cầu độ nhám thấp cao
nên chọn phơng pháp phay thô là hợp lý hơn.
- Bậc trụ tròn 50
011.0
005.0
+


: để gia công đoạn trụ này ta có các phơng pháp
:Tiện , mài. Nhng vì yêu cầu độ cứng cao và độ nhẵn bóng bề mặt cao nên phơng
pháp mài tinh sau nhiệt luyện là hợp lý nhất.
- Bậc trụ tròn 40
009.0
020.0


: có cấp chính xác 5, độ nhám bề mặt cấp 4 là không
hợp lý, vì với cấp chính xác 5 thì chi tiết gia công có độ chính xác tơng đối cao chỉ
có phơng pháp mài tinh sau nhiệt luyện mới đạt đợc. Độ chính xác càng cao thì độ
nhẵn bóng bề mặt càng cao . Do vậy để phù hợp với yêu cầu công nghệ thì chọn lại
cấp độ nhám bề mặt là cấp 6 là hợp lý (Ra= 2.5) và chọn phơng pháp gia công là
mài tinh sau nhiệt luyện .
- Rảnh có chiều dài 120 mm, chiều rộng 22 mm. để gia công rảnh này ta có
các phơng pháp : phay, mài , chuốt. Nhng vì không yêu cầu độ nhám bề mặt và độ
chính xác nên chọn phơng pháp phay là đơn giản hơn.
- Đoạn ren M40: Ta có các phơng pháp gia công ren : Tiện , ta rô, mài , phay
ren . Do ren lớn nên ta chọn phơng pháp tiện ren sau đó nhiệt luyện là hợp lý hơn
3.Phân tích vật liệu và chọn phôi :
Vật liệu gia công chi tiết là thép 40Cr. Thành phần nguyên tố nh sau :
%
C Si Nguyên tố khác
0.360.44 0.81.1 0.030.09
ở nhiệt độ thờng :HB=280 ,
b
=850 Mpa,
ch
=700 Mpa. Tôi thể tích có thể
đạt HRC=35 45.

Chọn phôi: Để tạo phôi của chi tiết ,ta có các phơng pháp sâu tạo phôi
sau: Dập nóng , đúc và cán hình, rèn tự do. Vì sản xuất hàng loạt , do vậy yêu cầu
cần phải tiết kiệm tối đa vật liệu nhằm đảm bảo tính kinh tế .
+Phôi cán : Khi gia công tạo phôi cho chi tiết tơng đối nhanh . Tuy nhiên chi tiết có
độ chênh kích thớc khá lớn: 60 ì60, 50, 40 nên sử dụng phơng này sẽ tốn vật
liệu dẫn tới tăng chi phí sản xuất.
+Phôi đúc: Chi tiết chế tạo có chất lợng bề mặt xấu nh: rỗ khí , xù xì, nứt dẫn tới
làm tăng thời gian sản xuất, la,mf cho dụng cụ cắt nhanh hỏng , làm tăng giá thành
sản phẩm.
+Rèn tự do: Đơn giản ,không cần máy móc nhng chi tiết chế tạo có chất lợng bề
mặt kém , độ chính xác không cao phụ thuộc vào tay nghề công nhân, chỉ thích hợp
với sản xuất đơn chiếc,loạt nhỏ .
+Dập nóng:Phơng pháp này có u điểm là hệ số sử dụng vật liệu cao, cơ tính vật liệu
tốt, phôi có hình dạng gần giống với hình dạng chi tiết, chất lợng bề mặt tốt, có thể
3
Trần Văn Sơn Lớp Vũ khí B K234 Đồ án công nghệ chế tạo máy
đạt cấp chính xác có thể đạt từ 48 và đọ nhám bề mặt từ cấp 36. Năng suất cao đ-
ợc sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hiện đại . Thao tác đơn giản không đòi hỏi
tay nghề thợ cao .
Nhợc điểm là chi phí ban đầu lớn do phải đầu t thêm máy móc và dụng cụ
cần thiết , tuy nhiên do sản xuất hàng loạt nên chi phí này không đàn kể có thể
chấp nhận đợc.
Từ những phân tích trên ta nhận thấy phơng pháp tạo phôi dập nóng là hợp lý
hơn. Phơng pháp dập nóng đợc thực hiện trên máy búa.
II.thiết kế quá trình công nghệ:
1.Thiét kế tiến trình công nghệ:
Các nguyên công để gia công chi tiết Quai ròng rọc cần trục đạt đợc yêu cầu
đề ra đợc xác định:
Nguyên công 1: Khoả mặt đầu khoan tâm.
Nguyên công 2: Tiện thô 50, 4 0.

Nguyên công 3: Phay mặt phẳng.
Nguyên công 4: Tiện tinh 50, 40 và tiện ren M40.
Nguyên công 5: Tiện cắt đứt và tiện góc R3.
Nguyên công 6: Phay xẻ rãnh.
Nguyên công 7: Khoan lỗ và ta rô lỗ ren M16.
Nguyên công 8: Nhiệt luyện .
Nguyên công 9: Mài tròn các mép cạnh R=3 mm.
Nguyên công 10: Mài tinh mặt trụ 50
011.0
005.0
+

dài 40 mm
Nguyên công 11: mài tinh mặt trụ 40
009.0
020.0


dài 5 mm
Nguyên công 12: kiểm tra.
2.Thiết kế nguyên công:
2.1.Nguyên công 1: Khoả mặt đầu khoan tâm.
Chọn máy:
Máy MP76M (của Liên Xô cũ) . bàn máy kiểu đứng có ba vị trí:
-Vị trí 1: dùng để gá và tháo phôi.
-Vị trí 2: Thực hiện phay mặt dầu.
-Vị trí 3: Thực hiện khoan tâm với mũi khoan chuyên dùng.
Mỗi vị trí đợc xác định bằng cách quay bàn máy đi 120
0
.(Bảng 25-phần phụ

lục ,tài liệu 7).
Các thông số kỹ thuật của máy:
- Đờng kính chi tiết gia công :25 80 mm.
- Chiều dài chi tiết gia công : 500 1000 mm.
- Giới hạn số vòng quay của dao : 1255 vg/ph.
- Công suất của động cơ phay khoan :5,5 kW.
Chọn sơ đồ gá đặt:
Dùng 2 khối chữ V tì vào bậc trục để khống chế chuyển dộng dọc trục ,kết
hợp với chốt tỳ phụ.
4
Trần Văn Sơn Lớp Vũ khí B K234 Đồ án công nghệ chế tạo máy
Chọn dụng cụ cắt ,vật liệu làm dao cắt:
+Chọn dao phay mặt đầu bằng vật liệu thép gió (Bảng 4-92-STCNCTM Tập1).
Các kích thớc của dao:
- đờng kính ngòai ; D= 80 mm.
- Chiều dài :L= 40 mm
- Số răng :z= 14.
- Đờng kính lỗ trục dao d = 32 mm
+ Khoan mũi tâm: Dùng mũi khoan chuyên dùng dể khoan lỗ tâm , kích thớc của
mũi khoan :
D =8 mm, L = 60 mm, d = 4 mm, l = 8 mm.
Các bớc thực hiện nguyên công và sơ đồ gá đặt:
Định vị chi tiết:
Chi tiết định vị bằng mặt trụ tròn 40, 50 và mặt chuyển tiếp giữa 40,
50 . Bề mặt định vị của dồ gá là bề mặt trong của 2 khối chữ V và tỳ vào bậc trục
hạn chế 5 bậc tự do.
Chuẩn thô là mặt trụ tròn 40, 50 và bậc tỳ.
Chi tiết kẹp chặt bằng lực xiết của đai ốc.
Các bớc thực hiện nguyên công:
+ gá một lần, gồm các bớc sau :

- Bớc 1:Thực hiện phay mặt đầu.
- Bớc 2:Khoan tâm.
2.2.Nguyên công 2: Tiện thô 50 , 40 và tiện rãnh chứa lỗ tâm.
Chọn máy: 1K62 .
Thông sổ kỹ thuật cua máy :
- Đờng kính lớn nhất của chi tiết gia công đợc trên máy:400 mm.
- Khoảng cách giã hai đầu tâm : 710 mm .
- Đờng kính lớn nhất của chi tiết gia công đợc trên bàn dao : 220 mm.
- Chiều dài lớn nhất tiện trên hai đầu tâm :930 mm.
- Công suất động cơ của truyền động chính :7,5-10 kW.
Chọn sơ đồ gá đặt:
ùng 2 mũi tâm (Hình vẽ).
5
Trần Văn Sơn Lớp Vũ khí B K234 Đồ án công nghệ chế tạo máy
Chọn dụng cụ cắt ,vật liệu làm dụng cụ cắt:
Chọn dao tiện ngoài thân cong làm bằng thép gío P18, kích thớc của dao (mm)
H =20, B =12, L=120, m=7, a=12, r=3. (Bảng 4-4 STCNCTM tập 1).
Các bớc thực hiện nguyên công và sơ đồ gá đặt:
Định vị chi tiết:
chi tiết đợc định vị bằng 2 lỗ tâm trên 2 mũi tâm,hạn chế 5 bậc tự do và truyền
động bằng tốc.
Chuẩn tinh là hai lỗ tâm.
Kẹp chặc bằng lực kẹp của 2 mũi tâm.
Các bớc thực hiện nguyên công:
+ gá một lần , gồm các bớc sau:
Bớc 1:Tiện thô 50 .
Bớc 2:Tiện thô 40.
Bớc 3:Tiện rãnh sâu 4 mm.
Khả năng đạt đợc : Cấp chính xác 11, cấp độ nhám 5(Rz =20),độ
không đồng tâm đạt 0,02 mm.

2.3.Nguyên công 3: Phay mặt phẳng
Chọn máy: 6632 của Nga.
Thông số kỹ thuật của máy:
- Khoảng cách từ trục trục chính tới bàn máy : 150-830 mm.
- Khẩng cách c từ đờng tâm trục chính ngang tới bề mặt làm việc của bàn
máy :100-600 mm.
- Kích thớc bè mặt làm việc của bàn: Rộng 450 mm, dài 1600 mm.
- Khồi lợng lớn nhất của chi tiết gia công đựoc : 1500 kg.
- Tốc độ dịch chuyển nhanh của bàn khi chạy thuận nghịch: 3000 mm/ph.
- Số trục chính :Thảng đứng :1;nằm ngang : 2.
- Công suất động cơ chính : 10 kW.
6
Trần Văn Sơn Lớp Vũ khí B K234 Đồ án công nghệ chế tạo máy
- Công suất động cơ bàn máy :4,5 kW.
Chọn sơ đồ gá đặt:
Sử dụng 2 khối chữ V kết hợp với đồ gá chuyên dùng là chốt tỳ tự lựa xoay hạn
chế chuyển động xoay (Hình vẽ).
Chọn dụng cụ cắt ,vật liệu làm dao cắt:
Chọn 2 dao phay mặt đầu răng chắp mảnh hợp kim cứng gắng trên cùng một
trục,với kích thớc(mm):
D =400, B=85, d =60, số răng z=20.(Bảng 4-82 STCNCTM tập 1)
Các bớc thực hiện nguyên công và sơ đồ gá đặt:
Định vị chi tiết:
chi tiết đợc định vị bằng 2 mặt trụ 50 , 40 trên hai khối chữ V có tỳ vào bậc
chuyển tiếp hạn chế 5 bậc tự do , mặt đầu 60ì60 và mặt phẳng đáy đợc chống xoay
bởi chốt tỳ tự lựa xoay hạn chế thêm 1 bậc tự do .
Chuẩn tinh là hai mặt trụ 50, 40 ,bậc chuyển tiếp 50, 40 .
Kẹp chặc bằng lực xiết của đai ốc.
Các bớc thực hiện nguyên công:
+Lần gá 1:

Bớc 1 :Phay 2 mặt phẳng bên.
+Lần gá 2: Lật chi tiết một góc 90
0
Bớc 1:Phay 2 mặt phẳng còn lại.
Khả năng dạt đợc : cấp chính xác 12, cấp độ nhám 5(Rz = 20), độ
không đối xứng của hai mặt phẳng đạt 0,04 mm.
2.4.Nguyên công 4: Tiện tinh 50 , 40 và tiện ren M40.
Chọn máy: 1K62.
7
Trần Văn Sơn Lớp Vũ khí B K234 Đồ án công nghệ chế tạo máy
Thông số kỹ thuật cuả máy tiện:
- đờng kính lớn nhất của chi tiết gia công đợc trên thân máy :400 mm
- Đờng kính lớn nhất cuae chi tiết gia công đợc trên bàn dao :220 mm
- Khoảng cách hai đầu tâm :710 mm
- Chiều dài lớn nhất tiện trên hai đầu tâm :930 mm
- Công suất động cơ của truyền động chính :7,5-10 kW
- Phạm vi bớc cắt ren đợc (ren hệ mét) :1-192 mm
Chọn sơ đồ gá đặt:
Dùng 2 mũi tâm .
Chọn dụng cụ cắt , vật liệu làm dao cắt:
+ Dao tiện tinh : Chọn dao tiện có gắng mảnh hợp kim cứng.kích thớc dao (mm) :
h =20, B =16, L=120, m=8, a=14, r=3.(Bảng 4-4 STCNCTM tập 1)
+Dao tiện ren: Dao tiện gắng mảnh hợp kim cứng, kích thớc của dao (mm):
P=2,B=10, H=16, L=125, l=25, b=6, m=1,5.( Bảng 4-145 STCNCTM tập 1)
Các bớc thực hiện nguyên công và sơ đồ gá đặt:
Định vị chi tiết:
Chi tiết đợc định vị bằng hai lỗ tâm ở hai đầu trên hai mũi tâm hạn chế 5 bậc tự do .
Kẹp chặc bằng lực kẹp của hai mũi tâm.
Các bớc thực hiện nguyên công:
+Gá một lần, gồm các bớc sau:

Bớc 1:Tiện tinh 50
Bớc 2:Tiện tinh 40,15 (Dài 50 mm)
Bớc 3: Tiện tinh 40 ( Đoạn cắt ren dài 45 mm)
Bớc 4:Tiện ren M40 (dài 45 mm).
Khả năng đạt đợc : Cấp chính xác 8, cấp độ nhám 6(Ra = 2,5).
2.5.Nguyên công 5: Cắt đứt đoạn trụ chứa lỗ tâm và tiện góc R=3 mm
Chọn máy: 1K62.
Các thông số kỹ thuật của máy :Nh trên mục 2.4
- Phạm vi bớc tiến :
8
Trần Văn Sơn Lớp Vũ khí B K234 Đồ án công nghệ chế tạo máy
. dọc :0,07 mm/vg
. Ngang :0,035 mm/vg
Chọn sơ đồ gá đặt:
Dùng mâm cặp 4 chấu kết hợp với dỡng để hạn chế chuyển động dọc trục.
Chọn dụng cụ cắt ,vật liệu làm dao cắt:
+Dao tiện cắt đứt làm bằng thép gió, kích thớc dao(mm).
HìBì =25ì16ì140 , l=60 , a= 5, r=0.2, đờng kính gia công lớn nhất D =50
(Bảng 4-10 STCNCTM tập 1)
+ Dao tiện góc : Dùng dao tiện định hình có góc tròn R = 3 mm làm bằng thép gió
P18, kích thớc dao (mm):
HìBìL = 10ì10ì60 , R = 3 , (Bảng 4-21 STCNCTM tập1)
Các bớc thực hiện nguyên công và sơ đồ gá đặt:
Định vị chi tiết:
chi tiết đợc dịnh vị trên mâm cặp bốn chấu bằng 4 mặt vuông hạn chế 4 bậc tự do
và mặt đầu tỳ vào dỡng hạn chế 1 bậc tự do .
Chuẩn tinh là 4 mặt trụ vuông.
chi tiết đợc kẹp chặc bằng lực kẹp của mâm cặp.
Các bớc thực hiện nguyên công:
+Gá một lần , gồm các bớc sau:

Bớc 1: cắt đứt đoạn trụ ngoài.
Bớc 2: Tiện góc R = 3 mm.
2.6.Nguyên công 6: Phay xẻ rãnh.
Chọn máy: 6632 của Nga.
Các thông số kỹ thuật của máy:nh mục 2.3
Chọn sơ đồ gá đặt:
Sử dụng đồ gá chuyên dùng.
9
Trần Văn Sơn Lớp Vũ khí B K234 Đồ án công nghệ chế tạo máy
Chọn dụng cụ cắt ,vật liệu làm dao cắt:
Dao phay đĩa 3 mặt răng gắn mảnh hợp kim cứng kích thớc của dao (mm):
- Đờng kính ngoài của dao D = 315 mm.
- Chiều rộng dao B = 22 mm.
- Đờng kính trục dao d = 50 mm
- Số răng dao z = 20 răng. (Bảng 4-85 STCNCTM tập 1)
Các bớc thực hiện nguyên công và sơ đồ gá đặt:
Định vị chi tiết:
Chi tiết đợc định vị bằng mặt phẳng đáy , mặt bên và mặt đầu hạn chế 6 bậc tự do .
Chuẩn tinh ở đây là mặt phẳng đáy và mặt bên.
Kẹp chặc bằng lực xiết đai ốc.
Các bớc thực hiện nguyên công:
+Lần gá 1:
Bớc 1:Phay rãnh rộng 22 , dài 120 mm.
Khả năng đạt dợc : Cáp chính xác 12, cấp độ nhám 5(Rz = 20)
2.7.Nguyên công 7: Khoan lỗ và ta rô lỗ ren M16.
Chọn máy:Máy khoan đứng Nga 2H150.
Các thông số kỹ thuật của máy khoan :
- đờng kính lớn nhất khoan đựoc : 50 mm.
- Khoảng cách từ đơng tâm trục chính tới trụ : 350 mm.
- Khoảng cách lớn nhất từ mút trục chính tới bàn :800 mm.

- Phạm vi tốc độ trục chính :12 vg/ph.
- Mômen xoắn 8000 kGcm.
- Lực tiến dao :2350 kG.
- Công suất động cơ chính :7,5 kW.
Chọn sơ đồ gá đặt:
Sử dụng dồ gá chuyên dùng,có bạc dẫn hớng khoan và ta rô.
10
Trần Văn Sơn Lớp Vũ khí B K234 Đồ án công nghệ chế tạo máy
Chọn dụng cụ cắt ,vật liệu làm dao cắt:
+ Mũi khoan :Chọn mũi khoan ruột gà loại I làm bằng thép gió, kích thớc của mũi
khoan:
- Đờng kính d = 12,6 mm
- Chiều dài mũi khoan L = 205 mm.
- Chiều dài phần làm việc l = 134mm(Bảng 4-41 STCNCTM tập 1)
+ Ta rô: Ta rô đai ốc làm bằng thép hợp kim BK3 kiểu 2, kích thớc của ta rô :
- đờng kính d = 16 mm.
- Bớc ren p = 2.
- Chiều dài phần làm việc l
3
= 24 mm.
- d
3
=14 mm. (Bảng 4-136 STCNCTM tập 1)
Các bớc thực hiện nguyên công và sơ đồ gá đặt:
Định vị chi tiết:
chi tiết đợc định vị bằng mặt phẳng đáy hạn chế 3 bậc tự do , mặt bên hạn chế 2
bậc tự do , mặt đầu hạn chế 1 bậc tự do .
Chuẩn tinh là các mặt phẳng của đoạn trụ vuông.
Kẹp chặc bằng lực xiết đi ốc.
Các bớc thực hiện nguyên công:

+Gá một lần ,gồm các bớc sau:
Bớc 1:Khoan lỗ 12,6.
Bớc 2:Ta rô lỗ ren M16.
Khả năng đạt dợc :Cấp chính xác 10 (có bạc dẫn) , cấp độ nhám
5(Rz = 20.)
2.8.Nguyên công 8: Nhiệt luyện bề mặt .
Tôi thể tích đạt độ cứng từ 35 45 HRC.
Khả năng đạt đợc sau nhiệt luyện:Cấp chính xác tăng một cấp và
cấp độ nhám giảm 1-2 cấp.Cụ thể:
Mặt trụ 40,50 đạt cấp chính xác 9,cấp độ nhám 5(Rz = 20).
Mặt phẳng đoạn trụ vuông đạt cấp chính xác 13, cấp độ nhám 4 (Rz = 40) .
2.9.Nguyên công 9: Mài tròn các mép cạnh R3
Chọn máy:
11
Trần Văn Sơn Lớp Vũ khí B K234 Đồ án công nghệ chế tạo máy
Sử dụng máy mài phẳng có bàn hình chữ nhật 3722, các thống số kỹ thuật của
máy mài:
- Kích thớc lớn nhất của phôi mài :1600ì320ì400 mm
- Khoảng cách lớn nhất từ tâm trục chính tới mặt bàn:1200 mm.
- Dịch chuyển lớn nhất của bàn và ụ mài :
. Dọc :1900 mm.
- Kích thớc lớn nhất của đá mài :
. Đờng kính ngoài : 450 mm.
. Chiều cao : 80 mm
- Số vòng quay của trục chính : 1500 vg/ph.
- Tốc độ chuyển dọc của bàn : 3-45 m/ph
- Công suất động cơ truyền dẫn: 15 kW.
Chọn sơ đồ gá đặt:
Dùng êtô kẹp có phân độ 90
0

.(Hình vẽ)
Chọn dụng cụ cắt ,vật liệu làm dao cắt:
Dùng đá mài định hình có góc lõm R=3 mm , chất kết dính là bakêlít ,( Bảng 4-166
STCNCTM tập 1),kích thớc đá mài :
- Đờng kính đá mài D = 200 mm.
- Chiều dày đá mài H = 30 mm.
- Đờng kính lỗ trục d = 35 mm.
- Vật liệu mài 1A.
- Độ hạt 50- 16.
Các bớc thực hiện nguyên công và sơ đồ gá đặt:
Định vị chi tiết:
Chi tiết đợc định vị bằng đoạn trụ vuông hạn chế 6 bậc tự do , trong đó mặt phẳng
đáy hạn chế 3 bậc tự do , mặt bên hạn chế 2 bậc tự do , mặt đầu hạn chế 1 bậc tự do.
12
Trần Văn Sơn Lớp Vũ khí B K234 Đồ án công nghệ chế tạo máy
Chuẩn tinh là các mặt phẳng của đoạn trụ vuông .
Kẹp chặc bằng lực xiết của bu lông.
Các bớc thực hiện nguyên công:
+ Lần gá 1:
Bớc 1: Mài tròn các cạnh mép R3.
+ Lần gá 2: Lật chi tiết 90
0
.
- Bớc 1: Mài tròn các mép cạnh còn lại.
2.10.Nguyên công 10: Mài tinh mặt trụ 50 dài 40 mm.
Chọn máy: Máy 3Y12B.
Thông số kỹ thuật của máy :
- Kích thớc lớn nhất của phôi mài :
. Đờng kính : 200 mm.
. Chiều dài : 500 mm.

- đờng kính lớn nhất khi mài ngoài : 60 mm.
- chiều dài lớn nhất khi mài ngoài : 450 mm.
- Chiều cao từ tâm tới bàn máy : 125 mm.
- Kích thớc lớn nhất của đá mài :
. Đờng kính ngoài : 400 mm.
. Chiều cao : 40 mm
- Số vòng quay của trục chính mang phôi điều chỉnh vô cấp : 55-900 vg/ph.
- Tốc dộ quay trục chính mang đá mài , khi mài (ngoài) : 2390,2000,1670
vg/ph.
- Tốc độ chạy dao ngang của ụ mài : 0,025 15 mm/ph.
- ` Công suất động cơ truyền dẫn: 5,5 kW.
Chọn sơ đồ gá đặt:
Dùng mâm cặp đàn hồi có dỡng hạn chế thêm bậc tự do dọc trục.
13
Trần Văn Sơn Lớp Vũ khí B K234 Đồ án công nghệ chế tạo máy
Chọn dụng cụ cắt ,vật liệu làm dao cắt:
Dùng đá mài định hình có góc tròn R = 3mm, chất kết dính là kêramit ,kích thớc
của đá mài:
- Đờng kính D = 150 mm.
- Chiều dày H = 32 mm.
- Đơng kính lỗ trục d = 50 mm.
- Vật liệu mài 9A .
- Độ hạt 50-M28.
(Bảng 4-169 STCNCTM tập 1)
Các bớc thực hiện nguyên công và sơ đồ gá đặt:
Định vị chi tiết:
chi tiết đợc định vị bằng bốn mặt phẳng hình trụ trên mâm cặp đàn hồi hạn chế 4
bậc tự do và mặt đầu tỳ vào dỡng hạn chế một bậc tự do .
Chuẩn tinh làcác mặt phẳng của đoạn trụ vuông .
Kẹp chặc bằng lực kẹp của mâm cặp dàn hồi.

Các bớc thực hiện nguyên công:
+Gá một lần, gồm một bớc sau:
Bớc : Mài tinh 50
011.0
005.0
+

.
Khả năng đạt đơc:
- Mặt trụ 50: Đạt cấp chính xác 6, cấp độ nhám 8(Ra = 0,63),độ không
đồng tâm đạt 0,02 mm.
2.11. Nguyên công 11: Mài tinh mặt trụ 40 dài 5 mm.
Chọn máy: Máy 3Y12B.
Thông số kỹ thuật của máy :Nh trên mục 2.10.
Chọn sơ đồ gá đặt:
Dùng mâm cặp đàn hồi có dỡng hạn chế thêm bậc tự do dọc trục.(Hình vẽ)
Chọn dụng cụ cắt ,vật liệu làm dao cắt:
Dùng đá mài định hình có góc tròn R = 3mm, chất kết dính là kêramit ,kích thớc
của đá mài:
- Đờng kính D = 200 mm.
- Chiều dày H = 5 mm.
- Đờng kính lỗ trục d = 50 mm.
- Vật liệu mài 9A.
- Độ hạt 50-M28. (Bảng 4-169 STCNCTM tập 1)
Các bớc thực hiện nguyên công và sơ đồ gá đặt:
Định vị chi tiết:
chi tiết đợc định vị bằng bốn mặt phẳng hình trụ trên mâm cặp đàn hồi hạn chế 4
bậc tự do và mặt đầu tỳ vào dỡng hạn chế một bậc tự do .
Chuẩn tinh làcác mặt phẳng của đoạn trụ vuông .
Kẹp chặc bằng lực kẹp của mâm cặp dàn hồi.

Các bớc thực hiện nguyên công:
+Gá một lần, gồm một bớc sau:
Bớc :Mài tinh 40
009.0
020.0


.
Khả năng đạt đơc:
- Mặt trụ 40: Đại cấp chính xác 5, cấp độ nhám 6(Ra = 2,5),độ không
đồng tâm đạt 0,02 mm.
14
Trần Văn Sơn Lớp Vũ khí B K234 Đồ án công nghệ chế tạo máy
2.12. Nguyên công 12: Kiểm tra .
- Kiểm tra chiều dài của các đoạn trụ và chiều dài chi tiết bằng thớc cặp.
- kiểm tra các kích thớc 50 và 40 , đoạn trụ vuông 60x60 bằng thớc cặp
- Kiểm tra độ đối xứng của các mặt phẳng đối xứng đoạn trụ vuông bằng dỡng
kiểm tra , yêu cầu độ không đối xứng không vợt quá 0,04 mm.
- Kiểm tra độ không đồng tâm của hai đoạn trụ 50 và 40 bằng dỡng kiểm
tra độ đồng tâm, yêu cầu không vợt quá 0,02 mm.
3 .Tính l ợng d gia công cho bề mặt:
Tra bảng lợng d gia công cho các bề mặt :
Nguyên
công
Lần

Bớc Nội dung Lợng d
(mm)
Ghi chú
1 1 1 Khoả mặt đầu 10

2 Khoan tâm
2 1 1
Tiện thô 50
3,2
2
Tiện thô 40
3,2
3 Tiện rãnh 8
3 1 1 Phay 2 mặt phẳng song song 6
2 1 Phay 2 mặt phẳng còn lại 6
4 1 1
Tiện tinh 50
0,6 Bảng 3-120
2
Tiện tinh 40,15 dài 50 mm
0,45 Bảng 3-120
3
Tiện tinh 40 dài 45 mm
0,35 Bảng 3-120
4 Tiện ren M40 dài 45 mm 3,4 Bảng 3-120
5 1 1 Phay xẻ rãnh 22
6 1 1 Cắt đứt đạn trụ chứa lỗ tâm 16
2 Tiện góc R=3 mm 6
7 1 1
Khoan lỗ 12,6
12,6 Bảng 3-128
2 Ta rô lỗ ren M16 3,4
9 1 1 Mài tròn các mép cạnh 6
15
Trần Văn Sơn Lớp Vũ khí B K234 Đồ án công nghệ chế tạo máy

2 1 Mài tròn các mép cạnh còn
lại
6
10 1 1
Mài tinh 50 dài 40 mm
0,2 Bảng 3-122
11 1 1
Mài tinh 40 dài 5 mm
0,15 Bảng 3-122
4.Tính chế độ cắt cho bề mặt.
Nội dung :
- Tính chiều sâu cắt t (mm): Tra bảng.
- Tính tốc độ cắt V( mm/ph): Tra bảng .
- Tính lợng chạy dao S(mm/vg):tra bảng.
- Tính tốc độ quay theo công thức : n =
D
V
.
.1000

(vg/ph).
Trong đó : D là đờng kính chi tiết cần gia công .
- Tính công suất cắt N
c
(kW):Tra bảng.
- Tính thời gian máy theo công thức : T
0
=
Sn
llll

n
.

321
+++
(ph)
Trong dó :l
1
,l
2
,l
3
, l
n
là chiều dài của các lần cắt 1,2,3, n
Tra bảng chế độ cắt cho các nguyên công :
4.1. Nguyên công 1:Khoả mặt đầu khoan tâm.
Tra bảng 5-33 xác định đợc S(mm/vg), bảng 5-120 xác định V theo t, bảng 5-123
xác định N
c
,từ đó ta tính đợc n và T
0
theo các công thức trên.
Lần

Bớc t
(mm)
S
(mm/vg)
V

(m/ph)
n
(vg/ph)
N
c
(kW)
T
0
(ph)
1 1 2 0,1 45,5 180 2,1 0,33
2 4 0,2 - 180 2,1 0,33
4.2. Nguyên công 2:Tiện thô 50, 40 và tiện rãnh.
Tra bảng 5-11,72 xác định đợc S(mm/vg) theo t, bảng 5-63 ,73axác định V , bảng 5-
67 xác định N
c
,từ đó ta tính đợc n và T
0
theo các công thức trên.
Lần

Bớc t
(mm)
S
(mm/vg)
V
(mm/ph)
n
(vg/ph)
N
c

(kW)
T
0
(ph)
1 1 1,6 0,7 52 330 2,4 0,35
2 1,6 0,7 52 410 2,4 0,48
3 1 0,1 42 330 2,4 0,12
4.3. Nguyên công 3:Phay mặt phẳng.
Tra bảng 5-33 xác định đợc S(mm/vg) theo t, bảng 5-178 xác định V , bảng 5-180
xác định N
c
,từ đó ta tính đợc n và T
0
theo các công thức trên.
16
Trần Văn Sơn Lớp Vũ khí B K234 Đồ án công nghệ chế tạo máy
Lần

Bớc t
(mm)
S
(mm/vg)
V
(mm/ph)
n
(vg/ph)
N
c
(kW)
T

0
(ph)
1 1 2,5 0,11 334 330 9,4 5,13
2 1 2,5 0,11 334 330 9,4 5,13
4.4. Nguyên công 4:Tiện tinh 50, 40 và tiện ren M40.
Tra bảng 5-11 xác định đợc S(mm/vg)theo t, bảng 5-64 xác định V , bảng 5-68 xác
định N
c
,từ đó ta tính đợc n và T
0
theo các công thức trên.
Lần

Bớc t
(mm)
S
(mm/vg)
V
(mm/ph)
n
(vg/ph)
N
c
(kW)
T
0
(ph)
1 1 0,15 0,12 170 1080 2,9 1,32
2 0,15 0,12 170 1350 2,9 0,83
3 0,15 0,12 170 1350 2,9 0,31

4 0,6 0,4 144 1150 5,2 0,3
4.5. Nguyên công 5:Tiện cắt đứt đoạn trụ chứa lỗ tâm và tiện góc.
Tra bảng 5-72 xác định đợc S(mm/vg), bảng 5-73a xác định V , bảng 5-67 xác định
N
c
,từ đó ta tính đợc n và T
0
theo các công thức trên.
Lần

Bớc t
(mm)
S
(mm/vg)
V
(mm/ph)
n
(vg/ph)
N
c
(kW)
T
0
(ph)
1 1 1 0,1 42 330 2,4 0,48
2 1 0,4 27 480 2,1 0,18
4.6. Nguyên công 6:Phay xẻ rãnh.
Tra bảng 5-177 xác định đợc S(mm/vg), bảng 179 xác định V theo t, bảng 5-180
xác định N
c

,từ đó ta tính đợc n và T
0
theo các công thức trên.
Lần

Bớc t
(mm)
S
(mm/vg)
V
(mm/ph)
n
(vg/ph)
N
c
(kW)
T
0
(ph)
1 1 4 0,1 200 200 1,3 11
4.7. Nguyên công 7: Khoan lỗ 12,6 và ta rô lỗ ren M16.
Tra bảng 5-86 xác định đợc S(mm/vg), bảng 5-87 xác định V theo t, bảng 5-88 xác
định N
c
,từ đó ta tính đợc n và T
0
theo các công thức trên.
Lần

Bớc t

(mm)
S
(mm/vg)
V
(mm/ph)
n
(vg/ph)
N
c
(kW)
T
0
(ph)
1 1 - 0,11 332 810 1,3 0,62
2 1,7 2 11 220 2,5 2,5
17
Trần Văn Sơn Lớp Vũ khí B K234 Đồ án công nghệ chế tạo máy
4.9 Nguyên công 9: Mài tròn các mép cạnh.
Tra bảng 5-218 xác định đợc S(mm/vg), bảng xác định V theo t, bảng 5-220 xác
định N
c
,từ đó ta tính đợc n và T
0
theo các công thức trên.
Lần

Bớc t
(mm)
S
(mm/vg)

V
(mm/ph)
n
(vg/ph)
N
c
(kW)
T
0
(ph)
1 1 0,1 2,1 35 1500 3,2 4,2
2 1 0,1 2,1 35 1500 3,2 4,2
4.10. Nguyên công 10: Mài tinh mặt trụ 50 dài 40 mm.
Tra bảng 5-55 xác định đợc S
ct
(mm/vg), V
p
(m/ph) , t(mm), bảng 5-205 xác định
N
c
,từ đó ta tính đợc n
ct
và T
0
theo các công thức trên.
Lần

Bớc t
(mm)
S

(mm/vg)
V
p
(mm/ph)
n
ct
(vg/ph)
N
c
(kW)
T
0
(ph)
1 1 0,02 0,002 40 300 3,2 0,2
4.11. Nguyên công 11: Mài tinh mặt trụ 40 dài 5 mm.
Tra bảng 5-55 xác định đợc S
ct
(mm/vg), V
p
(m/ph) , t(mm), bảng 5-205 xác định
N
c
,từ đó ta tính đợc n
ct
và T
0
theo các công thức trên.
Lần

Bớc t

(mm)
S
(mm/vg)
V
p
(mm/ph)
n
ct
(vg/ph)
N
c
(kW)
T
0
(ph)
1 1 0,015 0,002 40 320 2,0 0,11
III.tính toán thiết kế đồ gá
Thiết kế đồ gá cho nguyên công : Khoan lỗ và ta rô lỗ ren M16.
Nội dung : Thiết kế , nguyên lý làm việc của dồ gá.Đồ gá khoan và ta rô dùng
trên máy khoan để xác định vị trí tơng đối giữa phôi và mũi khoan (ta rô) , đồng
thời kẹp chặc chi tiết để khoan và ta rô.
1. Thiết kế đồ gá.
1.1. Xác dịnh máy.
Chọn máy:Máy khoan đứng Nga 2H150.
Các thông số kỹ thuật của máy khoan :
- đờng kính lớn nhất khoan đựoc : 50 mm.
- Khoảng cách từ đơng tâm trục chính tới trụ : 350 mm.
- Khoảng cách lớn nhất từ mút trục chính tới bàn :800 mm.
- Phạm vi tốc độ trục chính :12 vg/ph.
18

Trần Văn Sơn Lớp Vũ khí B K234 Đồ án công nghệ chế tạo máy
- Mômen xoắn :8000 kGcm.
- Lực tiến dao :2350 kG.
Công suất động cơ chính :7,5 kW
1.2. Ph ơng pháp định vị và kẹp chặc.
+ Định vị:
chi tiết đợc định vị trên đồ gá chuyên dùng bằng các mặt phẳng của hình trụ vuông.
Mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do , mặt bên hạn chế 2 bậc tự do , mặt đầu hạn chế 1 bậc
tự do .
Chuẩn tinh là các mặt phẳng hình trụ.
+ Kẹp chặc: Bằng lực xiếc đai ốc.
Để đảm bảo cho dẫn hớng chính xác vị trí của mũi khoan và ta rô thì ta dùng thêm
bạc dẫn ,chọn loai bạc dẫn thay nhanh và bạc thay thế ,kích thớc của bạc :
Bảng 8-78 (STCNCTM tập 2): d
1
= 25 mm, d
2
= M6, D = 26 mm, D
1
= 46 mm, D
2
= 38mm, D
3
= 25,4 mm, H = 38 mm, H
1
= 20 mm, h = 16,5 mm, c = 1,5 mm, t =
13 mm, b = 18 mm, n = 6,5 mm, k = 2,0 mm , m = 28 mm, r = 3,0 mm, r
1
= 20
mm, r

2
= 80 mm, = 30
0
.
+ Sơ đồ kết cấu:
1.3. Tính lực kẹp cần thiết.
1.3.1. Tính lực kẹp khi khoan:
Tính mômen xoắn M
x
và lực chiều dọc trục P
0
:
+ Mômen xoắn :
Công thức để xác định mômen xoắn khi khoan :
M
x
= 10.C
M
.D
q
.S
y
.k
p
.
+ Lực dọc trục:
Công thức để xác định lực dọc trục khi khoan :
P
0
= 10.C

p
.D
q
.S
y
.k
p
.
Trong đó :
19
Trần Văn Sơn Lớp Vũ khí B K234 Đồ án công nghệ chế tạo máy
- C
M
,C
p
, q, x, y là các hệ số cho trong bảng 5-32 STCNCTM tập 2.
C
M
=0,0345.
C
p
= 68.
q = 2,0 (Mômen xoắn M
x
); q = 1,0 (Lực cắt P
0
).
y = 0,8 (Mômen xoắn M
x
); y = 0,7 (Lực cắt P

0
).
- k
p
là hệ số tính đến các yếu tố gia công ,phụ thuộc vào vật liệu gia công và
đợc xác định bằng k
p
=k
MP
.Bảng 5-9 STCNCTM tập 2 :k
MP
=0.75.
- S : Là lợng chạy dao vòng , S= 0,11 mm/vg.
- D : Đờng kính lỗ khoan D = 12,6 mm.
Tính đợc
M
x
= 7,026N.m.
P
0
= 1370,6 N
Từ sơ đồ kết cấu ta có phơng trình cân bằng lực ( khi không tính đến lực cắt P
0
) nh
sau :
K.M = W
1
.f.a
Với a là khoảng cách từ tâm khoan tới tâm đòn kẹp. Chọn a = 95 mm
f : là hệ số ma sát của các bề mặt tiếp xúc giữa mặt chuẩn chi tiết với mặt

phẳng định vị đồ gá, chuẩn tinh chọn f = 0,1.
W
1
: là lực kẹp.
K: Là hệ số an toàn. Nó là tích của các hệ số:
k = k
0
.k
1
.k
2
.k
3
.k
4
.k
5
.k
6
k
0
: Là hệ số an toàn cho tất cả các trờng hợp, k
0
= 1,5.
k
1
: Là hệ số tính đến trờng hợp tăng lực cắt khi cấp độ nhám thay đổi , k
1
=1,2.
k

2
: Là hệ số tăng lực cắt khi dao mòn , k
2
= 1,5
k
3
: Là hệ số tăng lực cắt khi gia công gián đoạn , k
3
= 1,2.
k
4
: Là hệ số sai số cơ cấu kẹp chặc , k
4
= 1,3.
k
5
: Là hệ số tính đến sai số của kẹp chặ thủ công,k
5
=1.
k
6
: Là hệ số tính đến mômen làm quay chi tiết , k
6
= 1,5.
Suy ra
k= 1,5 .1,2 .1,5.1,2 .1,3 .1 .1,5 =6,318.
.Từ đó ta tính đợc lực kẹp cần thiết là :
W
1
=4671( N).

Lực tác dụng vào đòn kẹp đợc xác định theo công thức nh sau:
Q
1
= W
1
.
rfL
rfl
.
.
1
1
+
+
.
Trong đó :f
1
là hệ số ma sát ở trục quay, f
1
= 0,1
20
Trần Văn Sơn Lớp Vũ khí B K234 Đồ án công nghệ chế tạo máy
l là khoảng cách từ tâm bu lông xiết chặc và tâm trục quay tay đòn.Chọn
l = 136 mm.
L là khoảng cách từ điểm đặt lực kẹp và tâm trục quay .Chọn L = 70 mm.
r là bán kính trục quay r =2,5 mm.
Suy ra : Q
1
= 4671.
5,2.1,0136

5,2.1,070
+
+
= 2408 N.
1.3.2. Tính lực kẹp khi ta rô:
Tính mômen xoắn M
x
:
+ Mômen xoắn :
Công thức để xác định mômen xoắn khi ta rô :
M
x
= 10.C
M
.D
q
.P
y
.k
p
.
Trong đó :
C
M
, q là các hệ số cho trong bảng 5-51 (STCNCTM tập 2).C
M
=0,0041, q = 1,7
y Là số bớc cắt, y = 1.
k
p

là hệ số tính đến các yếu tố gia công ,phụ thuộc vào vật liệu gia công và đợc xác
định bằng k
p
=k
MP
.Bảng 5-50 (STCNCTM tập 2) :k
MP
=0.85.
P là bớc ren, P = 2.
D : Đờng kính danh nghĩa ren D = 16 mm.
Tính đợc
M
x
= 7,77 N.m.
Từ sơ đồ kết cấu ta có phơng trình cân bằng lực (khi không tính đến lực cắt P
0
) nh
sau :
K.M
x
= W
2
.f.a
Với a là khoảng cách từ tâm khoan tới tâm đòn kẹp. Chọn a = 60 mm
f : là hệ số ma sát của các bề mặt tiếp xúc giữa mặt chuẩn chi tiết với mặt
phẳng định vị đồ gá, chuẩn tinh chọn f = 0,1.
W
2
: là lực kẹp.
K: Là hệ số an toàn.K = 6,318.

Từ đó ta tính đợc lực kẹp cần thiết là :
W
2
=5167 (N)
Lực tác dụng vào đòn kẹp :
Q
2
= 5167.
5,2.1,0136
5,2.1,070
+
+
= 2664 N.
So sánh hai lực Q
1
và Q
2
ta chọn : Q=Q
2
= 2664 (N) để tính dờng kính bu lông:
1.4. Tính kích th ớc bu lông
Kích thớc bu lông đợc tính theo công thức sau :
d C.

Q
Trong đó :C là hệ số cơ bản đối với ren hệ mét , C = 1,4.


là ứng suất kéo đối với bu lông bằng thép 45,


= 9 kG/mm
2
.
d là đờng kính bu lông cần tính.
21
Trần Văn Sơn Lớp Vũ khí B K234 Đồ án công nghệ chế tạo máy
Suy ra :d =1,4
8,9.9
2664
= 7,7 mm.
để tăng độ cứng vững và phù hợp với kết cấu của đồ gá ta chọn d = 12 mm.
1.5. Tính sai số cho phép của đồ gá.
Công thức tính sai số đợc sác định nh sau:

ct

=
dcmkcgd
22222
+++
.
Trong đó :
ct

: Là sai số do chế tạo .
gd

: Là sai số do gá dặt.

c


: Là sai số chuẩn.
m

: Là sai số mòn .

k

: Là sai số do kẹp.

dc

:Là sai số do điều chỉnh .
gd

=
.
3
1
=
14,0.
3
1
=0,0467 mm = 46,7

.
Với

=0,14 mm là sai số nguyên công.
k


= 0 ,vì phơng lực kẹp vuông góc với phơng kích thớc.
c

= 0,chọn chuẩn định vị trùng với gốc kích thớc.
m

=
N.
, với N là số chi tiết gia công, chọn N = 1000 chi tiết .


là hệ số phụ thuộc vào kết cấu chi tiết định vị.,chọn chuẩn
tinh nên

= 0,5.
Suy ra :
m

=0,5.
1000
=15,8

Chọn
dc

=8

.
ct


=
222
8,1587,46
= 43,28

.
2. Nguyên lý làm việc của đồ gá.
- Mở bu lông , lật đòn kẹp lên và đặt chi tiết lên đồ gá .
- Hạ đòn kẹp ngang qua chi tiết .
- Xiết chặc bu lông bằng lực xiết nh đã tính ở trên.
- Đa khối đồ gá và chi tiết lên bàn máy . Khi chi tiết đã ở vị trí cần gia công
thì cố định bằng các bu lông kẹp.
- Khi gia công xong một chi tiết ,tháo đai ốc , mở đòn kẹp và đa chi tiết tiếp
theo lên vị trí gia công , cứ nh thế cho đến chi tiết cuối cùng .
22
Trần Văn Sơn Lớp Vũ khí B K234 Đồ án công nghệ chế tạo máy
IV.kết luận:
Sau một thời gian thực hiện đồ án công nghệ chế tạo máy. thiết kế quy trình
công nghệ gia công chi tiết Quai ròng rọc cần trục.Đến nay cơ bản đã hoàn thành
đợc nội dung mà yêu cầu của đồ án đặt ra.
Nhng đây chỉ là mộ phơng án trong nhiều phơng án thiết kế quy trình công
nghệ. Nếu tuân thủ thực hiện theo quy trình và điều kiện cho phép từ phân tích sản
phẩm, yêu cầu kỹ thuật trong chọn phôi và qua các ngyên công mà trong đồ án đã
trình bày sẽ cho ra một chi tiết Quai ròng rọc cần trụcđạt yêu cầu kỹ thuật và
năng suất cũng nh chất lợng của chi tiết. Đồng thời đảm bảo đợc giá thành rẻ ,thao
tác đơn giản ,thuận tiện trong tháo lắp.Trong quá trình gia công có nhiều nguyên
công sử dụng đồ gá vạn năng cũng nh đồ gá chuyên dùng. So với yêu cầu của đồ án
thì nguyên công 7 đợc thể hiện đầy đủ các chi tiết của đồ gá (có bản đồ gá A1 kèm
theo).

Tuy nhiên đây là lần đầu tiên làm đồ án công nghệ chế tạo máy nên bản thân
còn nhiều bỡ ngỡ và do kiến thức còn hạn chế nên phơng án đa ra trong đồ án cha
phải là tối u.Vì vậy mà không tránh khỏi những thiếu sót trong thiết kế . Tính toán
đồ gá có khi cha cụ thể, còn đơn giản. Bản thân rất mong nhận đợc sự quan tâm
giúp đỡ chỉ bảo sâu sát của giáo viên hớng dẫn và các thầy giáo trong bộ môn ,
cùng những đóng góp của đồng đội để bản thân tôi ngày càng tiến bộ.
Xin chân thành cảm ơn.
23
Trần Văn Sơn Lớp Vũ khí B K234 Đồ án công nghệ chế tạo máy
Tài liệu tham khảo
1. Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 1 (Nhà xuất bản khoa họcvà kỹ thuật
-2001).
2. Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 2 (Nhà xuất bản khoa họcvà kỹ thuật
-2001).
3. Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 3 (Nhà xuất bản khoa họcvà kỹ thuật
-2001).
4. Sổ tay Atlas và đồ gá (NXB khoa học và kỹ thuật-2000).
5. Giáo trình công nghệ chế tạo máy tập 1(NXB khoa học và kỹ thuật -1998)
6. Giáo trình công nghệ chế tạo máy tập 2(NXB khoa học và kỹ thuật -1998)
7. Hớng dẫn thiết kế đồ án công nghệ chế tạo máy(HVKTQS-2003).
8. Sổ tay vẽ kỹ thuật (HVKTQS-2000).
9. Bài tập Công nghệ phôi (HVKTQS-2000).
10. Giáo trình công nghệ kim loại tập 1(HVKTQS-2000).
11. Vật liệu học(NXB khoa học và kỹ thuật-2000).
12. Giáo trình công nghệ kim loại 2-tập 1.
13. Giáo trình công nghệ kim loại 2-tập 2.
24

×