Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Tranh- ảnh về tế bào và mô thực vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 11 trang )

TRANH VỀ TẾ BÀO THỰC VẬT
Hình 1.1. Một vài dạng tế bào thực vật
a. Tảo tiểu cầu; b. Tảo Chlamydomonas;
c. Một vài dạng tế bào ở các mô thực vật bậc cao
Hình 1.2. Cấu tạo màng sinh chất
Hình 1.3. Mạng lưới nội chất
Hình 1.4. Sự chuyển động của chất tế bào
A. Chuyển động vòng; B. Chuyển động tia
a. Lục lạp; b. Chất tế bào; c. Nhân

Hình 1.5. Hình dạng và cấu tạo nhiễm sắc thể
A. Các kiểu nhiễm sắc thể: 1. Kiểu lệch tâm;
2. Kiểu gần lệch; 3. Kiểu cân đối
B. Sơ đồ cấu tạo nhiễm sắc thể: 1. Eo thứ nhất;
2. Sợi xoắn kép;3. Phần kèm; 4. Vùng sinh nhân con
Hình 1.6. Sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật - Cấu tạo nhân
Hình 1.6. Sơ đồ cấu tạo lục lạp
Hình 1.7. Sơ đồ quan hệ phát sinh giữa các thể lạp
1. Thể trước lạp; 2. Lục lạp;
3. Lạp màu; 4. Lạp không màu
Hình 1.8. Sơ đồ cấu tạo ty thể
Hình 1.9. Sơ đồ cấu tạo thể Golgi
Hình 1.10. Các loại hạt tinh bột
A. Ở lúa mì; B. Ở khoai tây
(1. Hạt đơn; 2. Hạt kép; 3. Hạt nửa kép)
C. Ở đậu (có tễ phân nhánh); D. Ở ngô;
E. Ở lúa mạch; G. Ở gạo
Hình 1.11. Các dạng tinh thể canxi oxalat
1. Hình kim; 2.Hình cầu gai
Hình 1.12. Túi đá ở lá đa
1. Tế bào biểu bì trên;


2. Túi đá; 3. Mô giậu
Hình 1.13. Sự phân bào nguyên nhiễm ở rễ hành
1. Gian kỳ; 2-3-4. Kỳ đầu; 5. Kỳ giữa; 6. Kỳ sau;
7-8-9. Kỳ cuối; 10. Hình thành 2 tế bào
Hình 1.14. Sự phân bào giảm nhiễm
1-8. Lần phân chia thứ nhất (1-5. Các giai đoạn nối tiếp nhau của kỳ đầu; 6. Kỳ
giữa; 7. Kỳ sau; 8. Kỳ cuối); 9-12. Lần phân chia thứ hai (9. Kỳ đầu; 10. Kỳ
giữa;
11. Kỳ sau; 12. Kỳ cuối)
TRANH VỀ MÔ THỰC VẬT

Hình 2.1. Lát cắt dọc của chồi ngọn
Hình 2.2. Mô phân sinh bên
1. Tầng sinh trụ; 2. Tầng sinh vỏ
Hình 2.3. Biểu bì lá lẻ bạn
a. Hình cắt ngang; b. Hình nhìn từ bề mặt
1. Vách ngoài; 2. Vách bên; 3. Vách trong; 4. Lỗ khí
Hình 2.4. Cấu tạo lỗ khí
A. Nhìn thẳng từ trên xuống; B. Nhìn theo mặt cắt ngang
1. Khe lỗ khí; 2. Tế bào lỗ khí; 3. Cửa trước; 4. Cửa sau;
5. Khoang khí; 6. Tầng cuticun; 7. Nhân tế bào;
8. Hạt lục lạp
Hình 2.5. Lông che chở
1. Lông đơn bào ở lá sắn; 2. Lông đa bào một dãy ở thân bí ngô;
3. Lông đa bào hình sao ở lá dương xỉ;
4. Lông đa bào phân nhánh ở kẻ hoa đào
Hình 2.6. Lông tiết
1. Lông tiết ở cây bắt ruồi; 2. Lông tiết ở thân bí ngô
Hình 2.7. Sợi gỗ ở
rễ lưỡi đòng

Hình 2.8. Các loại quản bào
1. Quản bào xoắn; 2. Quản bào thang;
3. Quản bào núm
Hình 2.9. Cấu tạo mạch rây của thân bí ngô
1. Mạch rây; 2. Phiến rây; 3. Dải liên kết; 4. Tế bào kèm

×