Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

PPCT-THPT- môn Toan10-11theo hướng giảm tải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.37 KB, 11 trang )


Ph©n phèi ch¬ng tr×nh THPT
M«n to¸n




Năm học: 2011 - 2012



















A. Híng dÉn sö dông PPCT cÊp thpt:

Giáo viên thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng, yêu cầu về thái độ đối với học sinh của
chương trình môn Toán ban hành theo quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006,


Khung phân phối chương trình (KPPCT) của Bộ GDĐT và PPCT của Sở GDĐT.
Trong dạy học và kiểm tra, đánh giá phải chú trọng
 Căn cứ theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình môn Toán của Bộ GDĐT.
 Những kiến thức, kĩ năng cơ bản và phương pháp tư duy mang tính đặc thù của toán
học phù hợp với định hướng của cấp học trung học phổ thông.
 Tăng cường tính thực tiễn và tính sư phạm, không yêu cầu quá cao về lí thuyết.
 Giúp học sinh nâng cao năng lực tư duy trừu tượng và hình thành cảm xúc thẩm mĩ,
khả năng diễn đạt ý tưởng qua học tập môn Toán.
Về phương pháp dạy học
 Tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh, rèn luyện khả năng tự học, phát hiện và
giải quyết vấn đề của học sinh nhằm hình thành và phát triển ở học sinh tư duy tích cực, độc
lập và sáng tạo.
 Chọn lựa sử dụng những phương pháp phát huy tính tích cực chủ động của học sinh
trong học tập và phát huy khả năng tự học. Hoạt động hoá việc học tập của học sinh bằng
những dẫn dắt cho học sinh tự thân trải nghiệm chiếm lĩnh tri thức, chống lối học thụ động.
 Tận dụng ưu thế của từng phương pháp dạy học, chú trọng sử dụng phương pháp dạy
học phát hiện và giải quyết vấn đề.
 Coi trọng cả cung cấp kiến thức, rèn luyện kĩ năng lẫn vận dụng kiến thức vào thực
tiễn.
 Thiết kế bài giảng, đề kiểm tra đánh giá cần theo khung đã hướng dẫn trong các tài
liệu bồi dưỡng thực hiện chương trình và sách giáo khoa của Bộ GDĐT ban hành, trong đó
đảm bảo quán triệt các yêu cầu đổi mới PPDH đã nêu trên ở phần I.4 về soạn giảng bài và
kiểm tra đánh giá.
Các loại bài kiểm tra trong một học kì:
+ Kiểm tra miệng: 1 lần /1 học sinh.
+ Kiểm tra 15’: 3 bài (Đại số, Giải tích: 1 bài. Hình học: 1 bài. Thực hành toán: 1
bài).
+ Kiểm tra 45’: 3 bài (Đại số, Giải tích: 2 bài. Hình học: 1 bài).
+ Kiểm tra 90’: vào cuối học kì I và học kì II (gồm Đại số, Giải tích và Hình học).






B. ph©n phèi ch¬ng TR×nh chi tiÕt:


Líp 10
Cả năm : 37 tuần (111 tiết)
Học kỳ I : 19 tuần (57 tiết)
Học kỳ II: 18 tuần (54 tiết)

1. Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần học

Cả năm 105 tiết Đại số 62 tiết Hình học 43 tiết
Học kỳ I:
19 tuần : 57 tiết
34 tiết
15 tuần X 2tiết = 30 tiết
4 tuần X 1tiết = 4 tiết
23 tiết
15 tuần X 1tiết = 15 tiết
4 tuần X 2tiết = 8 tiết
Học kỳ II:
18 tuần : 54 tiết

32 tiết
14 tuần X 2tiết = 28 tiết
4 tuần X 1tiết = 4 tiết
22 tiết

14 tuần X 1tiết = 14 tiết
4 tuần X 2tiết = 8 tiết
2. Phân phối chương trình
I. ĐẠI SỐ

Chương Mục Tiết
Tuần
§1. Mệnh đề 1 – 2 1
Luyện Tập 3 2
§2. Tập hợp 4
§3. Các phép toán tập hợp. Luyện Tập 5 3
§4. Các tập hợp số 6
§5. Số gần đúng. Sai số 7 4
I - Mệnh đề
-Tập hợp.

Ôn tập chương I 8
§1. Hàm số 9 – 10 5
§2. Hàm số y = ax + b 11 6
Luyện Tập 12
§3. Hàm số bậc hai. Luyện Tập 13 – 14 7
Ôn tập chương II 15 8
II - Hàm số
bậc nhất và
bậc hai



Kiểm tra 45’ 16
§1. Đại cương về phương trình 17 – 18 9

III - Phương
trình và hệ
phương
§2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất,
bậc hai
19 – 20
10
Chương Mục Tiết
Tuần
Luyện Tập 21 11
§3. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất
nhiều ẩn
22

§3. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất
nhiều ẩn
23
12
Luyện Tập (có thực hành giải toán trên MTBT) 24
Ôn tập chương III 25 13
trình.

Kiểm tra 45’ 26
§1. Bất đẳng thức 27 – 28 14
§2. Bất phương trình và hệ bất phương trình
một ẩn- Luyện Tập
29-30
15
Ôn tập cuối học kỳ I 31 16
Ôn tập cuối học kỳ I 32 17

Kiểm tra cuối học kỳ I 33 18
Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I 34 19
IV - Bất
đẳng thức.
Bất phương
trình

§2. Bất phương trình và hệ bất phương trình
một ẩn
35 20
Luyện Tập 36
§3. Dấu của nhị thức bậc nhất 37 – 38 21
§4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn 39 – 40 22
Luyện Tập 41 23
§5. Dấu của tam thức bậc hai 42
§5. Dấu của tam thức bậc hai 43 24
Luyện Tập 44
Ôn tập chương IV 45 25
Kiểm tra 45’ 46
IV - Bất
đẳng thức.
Bất phương
trình

§4. Phương sai và độ lệch chuẩn 47 26
Luyện Tập 48 26
V - Thống

Ôn tập chương IV
(có thực hành giải toán trên MTBT)


49


27
Chương Mục Tiết
Tuần



§1. Cung và góc lượng giác 50
§1. Cung và góc lượng giác 51 28
Luyện Tập 52
§2.Giá trị lượng giác của một cung 53 – 54 29
§2.Giá trị lượng giác của một cung 55 30
Luyện Tập 56
Kiểm tra 45’ 57 31
§3. Công thức lượng giác 58
§3. Công thức lượng giác 59 32
Luyện Tập 60
Luyện Tập 61 33
Ôn tập chương VI 62
Ôn tập cuối năm 63 34
Ôn tập cuối năm 64 35
Kiểm tra cuối năm 65 36
Trả bài kiểm tra cuối năm 66 37
VI - Góc
lượng giác
và cung
lượng giác



II. HÌNH HỌC

Chương Mục Tiết
Tuần
§1. Các định nghĩa 1 – 2 1-2
Câu hỏi và bài tập 3 3
§2. Tổng và hiệu của hai vectơ 4 – 5 4-5
Câu hỏi và bài tập 6 6
§3. Tích của vectơ với một số 7 7
I - Vectơ

Câu hỏi và bài tập 8 8


Kiểm tra 45’ 9 9
§4. Hệ trục toạ độ 10 – 11 10-11
Câu hỏi và bài tập 12 12
Câu hỏi và bài tập cuối chương I 13 13
§1. Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ
0
o
đến 180
o

14
14
Câu hỏi và bài tập 15 15
§2. Tích vô hướng của hai vectơ 16 – 17 16

§2. Tích vô hướng của hai vectơ 18 17
Câu hỏi và bài tập 19
Ôn tập cuối học kỳ I 20 18
Ôn tập cuối học kỳ I 21
Kiểm tra cuối học kỳ I 22 19
Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I 23
§3. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải
tam giác
24 – 26
20-21-22
Câu hỏi và bài tập 27 23
II - Tích vô
hướng của
hai vectơ và
ứng dụng
Câu hỏi và bài tập cuối chương II 28 – 29 24-25
§1. Phương trình đường thẳng 30 – 33 26-27-28-29

Câu hỏi và bài tập 34 – 35 30-31
Kiểm tra 45’ 36 32
§2. Phương trình đường tròn 37 33
Câu hỏi và bài tập 38 34
§3. Phương trình đường Elíp 39
Câu hỏi và bài tập 40 35
III - Phương
pháp toạ độ
trong mặt
phẳng
Câu hỏi và bài tập cuối chương III 41
Ôn tập cuối năm 42 36

Ôn tập cuối năm 43 36
Kiểm tra cuối năm 44 37

Trả bài kiểm tra cuối năm 45

Líp 11
Cả năm : 37 tuần (123 tiết)
Học kỳ I : 19 tuần (76 tiết)
Học kỳ II: 18 tuần (54 tiết)

1. Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần học
Cả năm 123 tiết
Đại số và Giải Tích
83 tiết
Hình học 47 tiết
Học kỳ I:
19 tuần
76 tiết
51 tiết
13 tuần X 3tiết
6 tuần X 2tiết
25 tiết
13 tuần X 1tiết
6 tuần X 2tiết
Học kỳ II:
18 tuần
54 tiết
32 tiết
14 tuần X 2tiết
4 tuần X 1tiết

22 tiết
14 tuần X 1tiết
4 tuần X 2tiết
2. Phân phối chương trình
I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
Chương Mục Tiết
Tuần
§1. Hàm số lượng giác 1 – 3 1
§1. Hàm số lượng giác 4 2
Luyện Tập 5-6
§2. Phương trình lượng giác cơ bản 7-8-9 3
§2. Phương trình lượng giác cơ bản 10-11 4
Luyện Tập (có thực hành giải toán trên
MTBT)
12
Luyện Tập (có thực hành giải toán trên
MTBT
13 5
§3. Một số phương trình lượng giác thường
gặp
14 – 15
§3. Một số phương trình lượng giác thường
gặp
16 6
Luyện Tập (có thực hành giải toán trên
MTBT)
17 – 18

I - Hàm số
lượng giác

và phương
trình lượng
giác

Ôn tập chương I 19 – 20 7
Chương Mục Tiết
Tuần
Kiểm tra 45’ 21
§1. Quy tắc đếm 22 – 24 8
§2. Hoán vị. Chỉnh hợp. Tổ hợp 25-26-27 9
28 10
§3. Nhị thức Niu-tơn 29-30
§4. Phép thử và biến cố 31 – 32 11
§5. Xác suất của biến cố 33
§5. Xác suất của biến cố 34
Luyện Tập (có thực hành giải toán trên
MTBT)
35
12
Ôn tập chương II 36
Ôn tập chương II 37
II - Tổ hợp.
Xác suất

Kiểm tra 45' 38 13
§1. Phương pháp qui nạp toán học 39
§1. Phương pháp qui nạp toán học 40 14
§2. Dãy số 41
§2. Dãy số 42 15
§3. Cấp số cộng 43

§3. Cấp số cộng 44 16
§4. Cấp số nhân 45
46 17
Ôn tập chương III 47
Ôn tập cuối học kỳ I 48 18
Kiểm tra cuối học kỳ I 49
III - Dãy số.
Cấp số cộng.
Cấp số nhân


Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I 50 19
§1. Giới hạn của dãy số 51
52 20
Luyện Tập 53
§2. Giới hạn của hàm số 54-55 21
§2. Giới hạn của hàm số 56 22
IV - Giới
hạn

Luyện Tập 57
Chương Mục Tiết
Tuần
§3. Hàm số liên tục 58 – 59 23
Luyện Tập 60 24
Ôn tập chương IV 61
62 25
Kiểm tra 45' 63
§1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm 64– 65 26
Luyện Tập 66 27

§2. Quy tắc tính đạo hàm 67
§2. Quy tắc tính đạo hàm 68 28
Luyện Tập 69
Luyện Tập 70 29
§3. Đạo hàm của hàm số lượng giác 71
§3. Đạo hàm của hàm số lượng giác 72 30
Luyện Tập 73
74 31
§4. Vi phân 75 31
Luyện Tập 76 32
Kiểm tra 45' 77
§5. Đạo hàm cấp hai 78 33
Ôn tập chương V 79
V - Đạo hàm


Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối năm 80 34
81 35
Kiểm tra cuối năm 82 36

Trả bài kiểm tra cuối năm 83 37
II.
HÌNH HỌC

Chương Mục Tiết
Tuần
§1. Phép biến hình. §2. Phép tịnh tiến 1 1
Luyện Tập 2 2
I - Phép dời
hình và phép

đồng dạng
trong mặt
§5. Phép quay 3 3
Chương Mục Tiết
Tuần
§6. Khái niệm về phép dời hình và hai hình
bằng nhau
4
4
Luyện Tập 5 5
§7. Phép vị tự 6 – 7 6-7
Luyện Tập 8 8
§8. Phép đồng dạng 9 9
Ôn tập chương I 10 10
phẳng

Kiểm tra 45' 11 11
§1. Đại cương về đường thẳng và mặt
phẳng
12-13 12-13
§1. Đại cương về đường thẳng và mặt
phẳng
14-15 14
§2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai
đường thẳng song song
16-17
15
§2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai
đường thẳng song song
18

16
§3. Đường thẳng và mặt phẳng song song 19
§3. Đường thẳng và mặt phẳng song song 20 17
Ôn tập chương II 21
Ôn tập cuối học kỳ I 22 18
Kiểm tra cuối học kỳ I 23
Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I 24 19
§4. Hai mặt phẳng song song 25
§5. Phép chiếu song song. Hình biểu diễn
của một hình không gian
26
20
II - Đường
thẳng và mặt
phẳng trong
không gian.
Quan hệ
song song

Ôn tập chương II (tiếp theo) 27 21
§1. Vectơ trong không gian 28 – 29 22-23
§2. Hai đường thẳng vuông góc 30 – 31 24-25
§3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 32 – 34 26-27-28
Luyện Tập
35 29
Kiểm tra 45' 36 30
III - Vectơ
trong không
gian. Quan
hệ vuông góc

trong không
gian


§4. Hai mặt phẳng vuông góc 37 – 39 31-32-33
Chương Mục Tiết
Tuần
§5. Khoảng cách 40 – 41 34
Ôn tập chương III 42 – 43 35
Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối năm 44 36
Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối năm 45
Kiểm tra cuối năm 46 37

Trả bài kiểm tra cuối năm 47




HiÖu trëng
( ký tªn vµ ®ãng dÊu)






Ngêi thùc hiÖn







Ng« Kiªu Lîng




DuyÖt cña Së GD&§T

Chuyªn viªn phô tr¸ch
(Ký vµ ghi râ hä tªn)

Phßng GDTrH KT. Gi¸m ®èc
Phã gi¸m ®èc










×