Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

bai 3: THỰC HIÊNH TÍNH TOAN TRÊN TRANG TÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 19 trang )




BỐ CỤC NỘI DUNG BÀI GIẢNG
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
II. BÀI MỚI:
1. Sử dụng công thức để tính toán
1. Sử dụng công thức để tính toán


2. Nhập công thức
2. Nhập công thức
III. CỦNG CỐ
IV. TRÒ CHƠI Ô CHỮ
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Tiết 13 - Bài 3:
Tiết 13 - Bài 3:


THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH




KI M TRA BÀI CŨỂ
Câu 1: Trên hộp tên có ghi B6; A2 : G5 có
nghĩa gì?
Đáp án:
- B6: là địa chỉ của ô có tên cột B và
tên hàng 6


- A2 : G5: là địa chỉ khối của ô trên
cùng bên trái A2 và ô cuối cùng bên
phải G5


KI M TRA BÀI CŨỂ
Câu 2: Trong chương trình bảng tính, dữ liệu
số và dữ liệu kí tự được đặt vị trí nào trong ô?
Đáp án:
- Dữ liệu số được căn thẳng lề phải của
ô
- Dữ liệu kí tự được căn thẳng lề trái
của ô

Bài 3
THỰC HIỆN TÍNH
TOÁN TRÊN
TRANG TÍNH


1. Sử dụng
công thức để
tính toán

2. Nhập công
thức
Tiết 13 - Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH
TOÁN TRÊN TRANG TÍNH

Bài 3

THỰC HIỆN TÍNH
TOÁN TRÊN
TRANG TÍNH


1. Sử dụng
công thức để
tính toán

2. Nhập công
thức
Tiết 13 - Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH
TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
1. Sử dụng công thức để tính toán
Sử dụng các kí hiệu phép toán:

Phép cộng: +

Phép trừ: -

Phép nhân: *

Phép chia: /

Lấy luỹ thừa: ^

Lấy phần trăm: %
* Lưu ý: Thứ tự ưu tiên các phép
toán như trong toán học.


Bài 3
THỰC HIỆN TÍNH
TOÁN TRÊN
TRANG TÍNH


1. Sử dụng
công thức để
tính toán

2. Nhập công
thức
Tiết 13 - Bài 3: THỰC HIỆN TÍNH
TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
1. Sử dụng công thức để tính toán


Tiết 13 Bài 3:
Tiết 13 Bài 3:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
2.
2.
Nhập công thức:
Nhập công thức:
Ví dụ 1: Cần nhập công thức:
B1: Chọn ô cần nhập
B2: Gõ dấu = B3: Nhập công thức
B4: Nhấn Enter hoặc nháy
chuột vào nút này

5.)36(5:)312(
2
−++
t¹i « B2
Ví dụ 2: Cần nhập công thức:
9:)612(2)412(
2
−++
x
t¹i C4
1. Sử dụng công thức để tính toán
Dấu “=” là dấu đầu tiên cần gõ khi
nhập công thức vào một ô


2.Nhập công thức
2.Nhập công thức
Ví dụ về sự khác nhau giữa ô chứa công thức và ô không
chứa công thức
Công thức được hiển thị ở đây
Kết quả trong ô lưu công thức
Ô không chứa công thức
Công thức không hiển thị


Tiết 13 Bài 3:
Tiết 13 Bài 3:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
1. Sử dụng công thức để tính toán


2.
2.
Nhập công thức:
Nhập công thức:
1. Sử dụng công thức để tính toán
LUYỆN TẬP NHÓM
Thực hiện trên
giấy viết
Thực hiện trên
máy tính 


Tiết 13 Bài 3:
Tiết 13 Bài 3:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH




LUYỆN TẬP NHÓM


Tiết 13 Bài 3:
Tiết 13 Bài 3:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH





vt
5
64
0
1
237
98
5
3
401
60
BẮT ĐẦU
2



CỦNG CỐ
* Các phép toán sử
dụng trong công
thức:
- Phép cộng (+)
- Phép trừ (-)
- Phép nhân (*)
- Phép chia (/)
- Lấy luỹ thừa (^)
- Lấy phần trăm (%)
* Các bước nhập công
thức:

B1: Chọn ô cần nhập
B2: Gõ dấu =
B3: Nhập công thức
B4: Nhấn Enter hoặc
nháy chuột vào


Tiết 13 Bài 3:
Tiết 13 Bài 3:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH




CỦNG CỐ
Trong các công thức sau, công
thức nào thực hiện được khi
nhập vào bảng tính?
a)
= (12+8):2
2
+ 5 x 6 b)
= (12+8):2^2 + 5 * 6
d)
= (12+8)/2^2

+ 5 * 6
Bài 3:
Bài 3:

THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Bạn sai rồi!
Chúc mừng
bạn đã đúng!
Chọn câu trả lời đúng:
c)
= (12+8)/2
2
+ 5 * 6


CỦNG CỐ
Chọn câu trả lời đúng:
Để kết thúc việc nhập công
thức ta sử dụng thao tác:
b)
Nhấn Enter
a)
Nháy chuột vào nút
c)
Nháy chuột vào nút
d) Cả a, b, c đều đúng
Bài 3:
Bài 3:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
Chúc mừng
bạn đã đúng!
Bạn sai rồi!

Bạn bị
thiếu rồi!


CỦNG CỐ


Tiết 13 Bài 3:
Tiết 13 Bài 3:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH




1
2
3
4
5
6
7
8
9
3
8
9
4
9
9

9
7
3
? ? ? ? ? ?
? ?
C A C
T
R A N G
Câu1: Dưới đáy của trang tính
( trên thanh cuộn ngang chứa những gì?)
? ? ?
? ? ? ? ?
?
I
T
G
R
A
N
N
T H
Câu 2: Miền làm việc chính của bảng tính
người ta gọi là gi?
? ? ? ?
A
F
4
L T
Câu 3: Để thoát khỏi chương trinh bảng tính ta dùng
tổ hợp phím nào?.

? ? ? ? ? ? ? ? ?
H
N N
N
Â
E
T E R
Câu 4: Để kết thúc việc nhập dữ liệu cho ô tính
em thực hiện thao tác gì?.
? ?
? ? ?? ? ?
H
? ? ?? ? ?
?
Câu 6:Giao nhau giữa cột A và hàng 3 được gọi là gì? .
A
NT I 3O H
? ? ? ? ? ? ? ? ?
Câu 7: Các số 0, 1, 2, 3… ,9, dấu cộng(+), dấu trừ (-)…,
Lớp 7A, Điểm thị, Hà Nội… được nhập vào trang tính
người ta gọi chung là gì?
E
I
I
D
U
LUK
E
? ? ?
? ? ?

Câu 8: Trong chương trình bảng tính muốn đưa con trỏ soạn thảo
về ô cuối trang ta dùng phím nào?
NE D
Câu 9: Trong chương trình bảng tính muốn đưa con trỏ soạn thảo
về ô đầu trang ta dùng phím nào?
.
H MO
TỪ KHÓA
T
R
A
N
G
T
I
N
H


Tiết 13 Bài 3:
Tiết 13 Bài 3:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH




HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Học thuộc bài cũ.


Luyện tập thực hiện thao tác nhập công thức
(nếu có máy)

Làm bài tập 1-3 trong SGK (trang 24)

Xem trước phần 3: Sử dụng địa chỉ trong công thức
Tiết13 Bài 3:
Tiết13 Bài 3:
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH



Bài học
đến đây là
kết thúc
chúc các em
học tốt!

×