Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

tìm TGT của hai hàm số đặc biệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.31 KB, 3 trang )

Tìm tập giá trị của hàm số
không cần sử dụng đạo hàm
Doãn Xuân Huy, giáo viên tr-ờng THPT Ân Thi,Hng Yờn
Ta có thể tìm tập giá trị (TGT) của hai loại hàm số sau mà không cần sử dụng tới phép toán đạo hàm:
Hàm số thứ nhất:
2
2
' ' '
ax bx c
y
a x b x c



(1) với
2 2 2
' 0; 0a a b c


2
' 4 ' ' 0b a c
. Hàm số thứ hai:
's ' '
asinx bcosx c
y
a inx b cosx c



(I)
với


2 2 2 2 2 2
0&0 ' ' 'a b c a b c
.
1/ Với hàm số thứ nhất, do
2
' 4 ' ' 0b a c

'0a
nên
2
' ' ' 0a x b x c

Với
xR
. Suy ra hàm số có tập xác định là R .
Với mỗi
xR
ta sẽ có một giá trị của y t-ơng ứng; nh- vậy ph-ơng trình (1) luôn có nghiêm x với
những giá trị của y thích hợp mà ta sẽ tìm sau này.
Ta có
2
(1) ( ' ) ( ' ) ' 0ya a x yb b x yc c
(2).

2 2 2
0abc
nên ta có 3 tr-ờng hợp sau:
Trừơng hợp 1:
Với
0; 0a b c

(1) trở thành:
2
0
' ' '
c
y y x R
a x b x c


.
(2) trở thành:
2
' ' ' 0ya x yb x yc c
(3). (3) có nghiệm
2 2 2
1
' 4 '( ' ) ( ' 4 ' ') 4 ' ( 4 ' ) 0y b ya yc c y y b a c a c y y a c




a/ Nếu a c>0 thì
4 ' 4 '
0 0;
a c a c
yG







là TGT của hàm số.
b/ Nếu a c<0 thì
4 ' 4 '
0 ;0
a c a c
yG







Tr-ờng hợp 2:
Với
0; 0ab
(1) trở thành:
2
' ' '
bx c
y
a x b x c




(2) trở thành:
2

' ( ' ) ' 0ya x yb b x yc c
(4).
a/ y=0 khi
c
x
b


b/ Nếu
0y
thì (4) có nghiệm khi và chỉ khi
2 2 2 2 2 2
21
1
( ' ) 4 '( ' ) ( ' 4 ' ') 2(2 ' ') 2
( ) 0( ' 2 ' )
yb b ya yc c b a c y a c bb y b y D y b
f y D bb a c


The
o giả thiết
2
' 4 ' ' 0b a c
nên
22
31
'0Db
do đó ph-ơng trình
( ) 0fy


Có hai nghiệm
2 2 2 2
1 1 1 1
1 2 2 1 2
, ; ( ) 0
D D b D D b
y y f y y y y




Do

2
1 2 1 2
(0) 0 0 ;f b y y G y y

Tr-ờng hợp 3:
Với
2
( ' ') ' '
0.(1) (5)
' '( ' ' ')
a a b ab x a c ac
ay
a a a x b x c





a/ Nếu
' ' ' ' '
a b c a a
yG
a b c a a





b/ Nếu
2
''
' ' ' ' '( ' ' ')
a b c a a c ac
y
a b c a a a x b x c



theo tr-ờng hợp 1 ta có:
+/ Nếu a c > ac thì
4( ' ')
;
''
a a a c ac
G
aa









+/ Nếu a c<ac thì
4( ' ')
;
''
a a c ac a
G
aa








c/ Nếu
''
ab
ab

, theo tr-ờng hợp 2; trong (5) ta đặt
' ' ' '
;

''
a b ab a c ac
BC
aa


thì

12
;
''
aa
G y y
aa




với b và c trong th-ờng hợp 2 đ-ợc thay t-ơng ứng bằng B và C.

2/ Với hàm số thứ hai, từ điều kiện ta suy ra mẫu số khác 0 với mọi x nên tập xác định của hàm số là
R.
Với mỗi giá trị của x ta sẽ nhận đ-ợc một giá trị t-ơng ứng của y nên ph-ơng trình (I) luôn có nghiệm
với những giá trị thích hợp của y mà ta sẽ tìm sau này.
Ta có:
( ) ( ' )sin ( ' ) ' ( )I a y a x b y b cosx c c y II
. Vì (II) có nghiệm nên:
2 2 2 2 2 2
( ' ) ( ' ) ( ' ) ( ) ( ' ) ( ' ) ( ' ) 0a y a b y b c c y f y c c y b b y a a y


2 2 2 2 2 2 2
( ) ( ' ' ' ) 2( ' ' ') 0( )f y c a b y cc aa bb y c a b III

Từ giả thiết:
2 2 2 2 2 2
0 ' ' ' ' ' ' 0& ' 0.a b c c a b c

Do
2 2 2 2 2 2 2 2
( ' ' ' ) ( ) ( ' ' ' ) ( '. ) ( '. ) 0
' ' '
c c c
c a b f c a b a a b b
c c c





Nên tam thức f(y) có hai nghệm:


(III) có nghiệm là:

1 2 1 2
;y y y G y y
.

Rõ ràng nếu sử dụng đạo hàm thì ta không thể tìm đ-ợc TGT của hai hàm số tổng quát trên. Qua đó ta
có thể thấy với một ph-ơng tiện bình th-ờng nh-ng hợp lý ta vẫn đạt đ-ợc những kết quả lớn.

Ân Thi ngày 15/4/2003
12
2 2 2 2 2 2
' ' ' ' ' ' ' '
&
( ' ' ' ; ' ( ' ') ( ' ') ( ' ') )
cc aa bb cc aa bb
yy
AA
A c a b a c ac b c bc a b ab





×