50 Bài Toán Ph Phn KSHS Thưng Gp Trong Các K Thi ĐH
Bài 1.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
2x
x −2
biết tiếp tuyến cắt Ox,Oy lần lượt tại A,B mà
o o o
tam giác OAB thỏa mãn AB = OA
√
2
Giải
Cách 1 Gọi M(x ;y ),(x = 2) thuộc đồ thị hàm số. Pt tiếp tuyến d tại M có dạng:
y −
o
o
2x
x −2
=
−4
(
o
x −2)
2
o
(x −x )
Do tiếp tuyến cắt các trục Ox,Oy tại các điểm A,B và tam giác OAB có AB = OA
√
2 nên tam giác OAB
vuông cân tại O. Lúc đó tiếp tuyến d vuông góc với một trong 2 đường phân giác y = x hoặc y = −x
+TH1: d vuông góc với đường phân giác y = x
Có:
−4
(
o
x −2)
2
o
= −1 ⇔(x −2)
2
= 4 ⇔
o
o
x = 0 ⇒ pt d : y = −x (loại)
x = 4 ⇒ pt d : y = −x + 8
+TH2: d vuông góc với đường phân giác y = −x
Có
−4
(
o
x −2)
2
.(−1) = −1 pt vô nghiệm.
Vậy có 1 tiếp tuyến thỏa yêu cầu bài toán d : y = −x + 8
Cách 2 nhận xét tam giác AOB vuông tại O nên ta có : sin(ABO) =
OA
AB
=
1
√
2
= sin
π
4
o o
nên tam giác AOB vuông cân tại O. phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M = (x ;y ) có dạng :
y =
−4
(
o
x −2)
2
o
(x −x ) +
o
o
2x
x −2
dễ dàng tính được A =
o
x
2
2
;0
và B =
0;
2x
o
o
2
(x −2)
2
o
o
yêu cầu bài toán lúc này tương đương với việc tìm x là nghiệm của phương trình
x
2
2
=
2x
2
o
o
(x −2)
2
⇔
o
o
x
3
(x −4) = 0
o
o
+) với x = 0 ta có phương trình tiếp tuyến là : y = −x (loại)
+) với x = 4 thì phương trình tiếp tuyến là : y = −x + 8
Bài 2.
Tìm các giá trị của m để hàm số y =
1
3
x
3
− m
1
2
.x m
2
+
2
−3
x có cực đại x
1
, cực tiểu x
2
đồng thời x
1
;x
2
là độ dài các cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng
5
2
Giải
Cách 1 Mxđ: D = R Có y
= x
2
−mx + m
2
−3 y
= 0 ⇔x
2
−mx + m
2
−3 = 0
Hàm số có cực đại x
1
,cực tiểu x
2
thỏa yêu cầu bài toán khi và chỉ khi pt y
= 0 có 2 nghiệm phân biệt dương,
triệt tiêu và đổi dấu qua 2 nghiệm đó
⇔
∆ > 0
S > 0
P > 0
⇔
4 −m
2
> 0
m > 0
m
2
−3 > 0
⇔
−2 < m < 2
m > 0
m m< −
√
3 ∨ >
√
3
⇔
√
3 < m < 2 (∗)
Theo vi-et có:
m
m
x
1
+ x
2
=
x
1
x
2
=
2
−3
Mà x
2
1
+ x
2
2
=
5
2
⇔ 2(x
1
+ x
2
)
2
−4x
1
x
2
= 5 ⇔ 2m
2
−4(m
2
−3) = 5 ⇔ m = ±
√
14
2
1
Luyn Thi ĐH & Bi Dưng Kin 45 Hng Lĩnh Nha Trang
Thc PT 45 Hng Lĩnh Nha Trang
Th.s Nguyn Dương ĐT 0932528949
`Ìi`ÊÜÌÊÌiÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°Ì
Đối c h i ế u đk (*) ta có giá trị m =
√
14
2
thỏa y ê u cầu bài toán
Bài 3.
T ì m tất cả các giá trị m sao c h o trên đồ thị ( C
m
) : y =
1
3
mx
3
+ (m −1)x
2
+ (4 −3m)x + 1 tồn tại đúng 2
điểm có hoành độ dương mà tiếp tuyến tại đó vuông g ó c v ớ i đường thẳng (L) : x + 2y −3 = 0.
Giải
Cách 1: Có y
= mx
2
+ 2(m −1)x + 4 −3m
T ừ y ê u cầu bài toán dẫn đến pt: y
·
−
1
2
= −1 có đúng 2 nghiệm dương phân biệt
⇔ mx
2
+ 2(m −1)x + 2 −3m = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt.
⇔
m = 0
∆
> 0
S > 0
P > 0
⇔
m = 0
4m
2
−4m + 1 > 0
m −1
m
< 0
2 −3m
m
> 0
⇔
m = 0
m =
1
2
0 < m < 1
0 < m <
2
3
⇔
0 < m <
1
2
1
2
< m <
2
3
V ậ y m ∈
0;
1
2
∪
1
2
;
2
3
là các giá trị cần tìm của m
Cách 2: Có y
= mx
2
+ 2(m −1)x + 4 −3m
T ừ y ê u cầu bài toán dẫn đến pt: y
·
−
1
2
= −1 có đúng 2 nghiệm dương phân biệt ⇔ mx
2
+ 2(m −1)x +
2 −3m = 0 (1) có 2 nghiệm dương phân biệt
Th1: m = 0 từ (1) ta có x = −1 (loại)
Th2: m =
1
2
từ (1) ta có x = ±1 (loại)
Th3: m = 0; m =
1
2
từ pt (1) có 2 nghiệm x = 1 ∨x =
2 −3m
m
Điều kiện bài toán dẫn đến: :
2 −3m
m
> 0 ⇔0 < m <
2
3
K ế t hợp v ớ i cả 3 trường hợp trên ta có giá trị m cần tìm:m ∈
0;
1
2
∪
1
2
;
2
3
Bài 4.
V i ế t phương trình đường thẳng d cắt đồ thị ( C) :y = x
3
−3x + 2 tại 3 điểm phân biệt A,B,C sao c h o
x
A
= 2 v à B C = 2
√
2
Giải
V ớ i x
A
= 2 ⇒y
A
= 4 V ậ y A(2; 4)
X e m d là đường thẳng đi qua A v à có hệ số g ó c là k. Có pt d : y −y
A
= k(x −x
A
) ⇔ y = kx−2k + 4
Phương trình hoành độ giao điểm của ( C) v à đường thẳng d : x
3
−3x + 2 = kx−2k + 4
⇔ (x −2)(x
2
+ 2x + 1 −k) = 0 ⇔ x = 2 hay g(x) = x
2
+ 2x + 1 −k = 0 (∗)
Để d cắt ( C) tại 3 điểm phân biệt A,B,C thì pt(∗) phải có 2 nghiệm phân biệt x
B
;x
C
phân biệt v à khác 2:
Lúc đó :⇔
∆
= k > 0
g(2) = 9 −k = 0
⇔ 0 < k = 9 (∗
)
Theo vi-et ta có :
x
B
+ x
C
= −2
x
B
.x
C
= 1 −k
. Mà B,C thuộc d nên y
B
= kx
B
−2k + 4; y
C
= kx
C
−2k + 4
Có B C = 2
√
2 ⇔ B C
2
= 8 ⇔(x
B
−x
C
)
2
+ k
2
(x
B
−x
C
)
2
= 8
⇔
(x
B
+ x
C
)
2
−4x
B
x
C
(1 + k
2
) = 8 ⇔ k
3
+ k −2 = 0 ⇔ k = 1 (thỏa đk (∗
)) ⇒ pt d : y = x + 2
V ậ y đường thẳng d cần tìm có pt: y = x + 2
2
Luyn Thi ĐH & Bi Dưng Kin 45 Hng Lĩnh Nha Trang
`Ìi`ÊÜÌÊÌiÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°Ì
n
Bài 5.
Cho hàm số y = 4x
3
−6mx
2
+ 1, m là tham số.Tìm m để đường thẳng d : y = −x + 1 cắt đồ thị hàm số
tại 3 điểm A(0; 1),B,C v à B,C đối xứng q u a đường phân giác thứ nhất.
Giải
Giao của ( C) v à (d) có hoành độ là nghiệm của phương trình:
4x
3
−6mx
2
+ 1 = −x + 1 ⇔ x(4x
2
−6mx + 1) = 0
Để pt có 3 n0 phân biệt thì 4x
2
−6mx + 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt
⇒ ∆
= 9m
2
−4 > 0 ⇔ m >
2
3
,m <
−2
3
Gọi B(x
1
;−x
1
+ 1),C(x
2
;−x
2
+ 1) Để B v à C đối xứng qua đường phân giác thứ 1 thì:
x
1
= y
2
y
1
= x
2
⇔
x
1
= −x
2
+ 1
x
2
= −x
1
+ 1
⇔ x
1
+ x
2
= 1 ⇔
3
2
m = 1 ⇔ m =
2
3
So sánh v ớ i đk, thấy không tìm được m thỏa mãn
Bài 6. đề thi thử lần 2 LQĐ Bình Định
Cho hàm số y = x
4
−2mx
2
+ 2m
2
−4,m là tham số thực.Xác định m để hàm số đã c h o có 3 cực trị tạo
thành một tam giác có diện tích bằng 1
Giải
Mxđ: D = R. Có y
= 4x
3
−4mx.
y
= 0 ⇔4x
3
−4mx = 0 ⇔ x = 0 ∨x
2
= m. Hàm số có 3 cực trị ⇔ m > 0 (∗)
Gọi A(0; 2m
2
−4);B(
√
m;m
2
−4);C(−
√
m;m
2
−4) là 3 điểm cực trị.
Nhận x é t thấy B,C đối xứng q u a Oy v à A thuộc Oy nên ∆ABC cân tại A.
K ẻ AH⊥B C có S
∆AB C
=
1
2
AH.B C ⇔2 =
|
y
B
−y
A
||
2x
B
|
⇔ 2 = 2m
2
.
√
m ⇔ m = 1 Đối c h i ế u v ớ i điều kiên (∗) có m = 1 là giá trị cần tìm.
Bài 7.
Cho hàm số y =
x −2
x + 1
. V i ế t phương trình tiếp tuyến của đồ thị biết tiếp tuyến cắt Ox ,Oy tại A,B sao
c h o bán kính v ò n g tròn nội tiếp tam giác O A B lớn nhất
Giải
Đồ thị hàm số đã c h o có tiệm cận đứng là đường thẳng x = −1 v à tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1.
Giao điểm hai đường tiệm cận I (−1; 1). Giả sử tiếp tuyến cần lập tiếp xúc v ớ i đồ thị tại điểm có hoành độ
x
0
, phương trình tiếp tuyến có dạng: y =
3
(x
0
+ 1)
2
(x −x
0
) +
x
0
−2
x
0
+ 1
T i ế p tuyến cắt tiệm cận đứng x = −1 tại điểm A
−1;
x
0
−5
x
0
+ 1
, v à cắt tiệm cận đứng tại điểm B (2x
0
+ 1; 1).
T a có:IA=
x
0
−5
x
0
+ 1
−1
=
6
|
x
0
+ 1
|
; IB=
|
2x
0
+ 1 −(−1)| = 2|x
0
+ 1
|
N ê n : IA.IB=
6
|
x
0
+ 1
|
.2
|
x
0
+ 1
|
= 12. Do v ậ y , diện tích tam giác IABlà: S =
r
1
2
IA. IB= 6.
Gọi p là nửa c h u vi tam giác IAB, thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác này là: =
S
p
=
6
p
.
rBởi v ậ y , lớn nhất khi v à c h ỉ khi p nhỏ nhất. Mặt khác, tam giác IABvuông tại Inên:
2p = IA+ IB+ AB = IA+ IB+
√
IA
2
+ IB
2
≥ 2
√
IA .IB+
√
2IA .IB= = 4
√
3 + 2
√
6
Dấu ’=’ xảy ra khi IA= IB⇔ (x
0
+ 1)
2
= 3 ⇔x = −1 ±
√
3
- V ớ i x = −1 −
√
3 ta có tiếp tuyến: d
1
: y = x + 2 1 +
√
3
- V ớ i x = −1 +
√
3 ta có tiếp tuyến: d
1
: y = x + 2 1 −
√
3
Bài 8.
3
Luyn Thi ĐH & Bi Dưng Kin 45 Hng Lĩnh Nha Trang
`Ìi`ÊÜÌÊÌiÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°Ì
Cho hàm số y =
2mx + 3
x −m
. Gọi Ilà giao điểm 2 tiệm cận. T ì m m để tiếp tuyến bất kỳ của hàm số cắt hai
tiệm cận tại A,B sao c h o diện tích tam giác IABbằng 64
Giải
Dễ thấy đồ thị hàm số đã c h o có đường tiệm cận đứng là đường thẳng x = m v à đường tiệm cận ngang là
y = 2m. T ọ a độ giao điểm của hai đường tiệm cận là I (m;2m).
Gọi M
x
0
;
2mx
0
+ 3
x
0
−m
(với x
0
= m) là điểm bất kỳ thuộc đồ thị hàm số đã c h o .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm này là: y = −
2m
2
+ 3
(x
0
−m)
2
(x −x
0
) +
2mx
0
+ 3
x
0
−m
T i ế p tuyến này cắt tiệm cận đứng tại A
m;
2mx
0
+ 2m
2
+ 6
x
0
−m
v à cắt tiệm cận ngang tại B (2x
0
−m;2m).
T a có: IA=
2mx
0
+ 2m
2
+ 6
x
0
−m
−2m
=
4m
2
+ 6
x
0
−m
; IB=
|
2x
0
−m −m
|
= 2
|
x
0
−m
|
N ê n diện tích tam giác IABlà: S =
1
2
IA.IB= 4m
2
+ 6
Bởi v ậ y , y ê u cầu bài toán tương đương v ớ i : 4m
2
+ 6 = 64 ⇔ m = ±
√
58
2
Bài 9.
T ì m m sao c h o đồ thị hàm số y = x
4
−4x
2
+ m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt sao c h o diện tích
hình phẳng giới hạn bởi ( C) v à trục hoành có phần trên bằng phần dưới
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) v à Ox:x
4
−4x
2
+ m = 0 (1)
tĐặt = x
2
≥ 0. Lúc đó có pt: t
2
t−4 +m = 0 (2)
Để ( C) cắt Ox ttại 4 điểm phân biệt khi pt (1) có 4 nghiệm phân biệt ⇔ (2) có 2 nghiêm phân biệt > 0
⇔
∆
= 4 −m > 0
S = 4 > 0
P = m > 0
⇒ 0 < m < 4 (i)
t t t t
t t t t
Gọi
1
;
2
(0 <
1
<
2
) là 2 nghiệm của pt (2). Lúc đó pt(1) có 4 nghiệm phân biệt theo thứ tự tăng dần là:
x
1
= −
√
2
;x
2
= −
√
1
;x
3
=
√
1
;x
4
=
√
2
Do tính đối xứng của đồ thị (C) nên có:
x
3
0
(x
4
−4x
2
+ m) dx =
x
4
x
3
(−x
4
+ 4x
2
−m) dx ⇒
x
5
4
5
−
4x
3
4
3
+ mx
4
= 0 ⇒3x
4
4
−20x
2
4
+ 15m = 0
T ừ đó có x
4
là nghiệm của hpt:
x
4
4
−4x
2
4
+ m = 0 (3)
3x
4
4
−20x
2
4
+ 15m = 0 (4)
Lấy 3.(3) −(4) ⇒ x
2
4
=
3m
2
Thay x
2
4
=
3m
2
v à o (3) có:
9m
2
4
−5m = 0 ⇒ m = 0 ∨m =
20
9
Đối c h i ế u điều kiện (i) có m =
20
9
là giá trị cần tìm.
Bài 10.
Cho hàm số y = x
4
−2(1 −m
2
)x
2
+ m + 1. T ì m m để hàm số đã c h o có ba điểm cực trị v à ba điểm cực
trị này tạo thành một tam giác có diện tích lớn nhất.
Giải
y
= 4x
3
−4x(1 −m
2
) = 0 ⇔ x = 0,x
2
= 1 −m
2
Hàm số có 3 cực trị ⇔ −1 < m < 1
Khi đó, tọa độ điểm cực đại là A(0; 1 +m),
tọa độ 2 điểm cực tiểu là B(−
√
1 −m
2
;
√
1 −m
2
);C(
√
1 −m
2
;
√
1 −m
2
)
4
Luyn Thi ĐH & Bi Dưng Kin 45 Hng Lĩnh Nha Trang
`Ìi`ÊÜÌÊÌiÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°Ì
Diện tích tam giác ABC là: S
AB C
=
1
2
d(A;B C ).B C = (1 −m
2
)
5
2
≤ 1. Dấu = x ảy ra khi m = 0.
Đáp số: m = 0
Bài 11.
Cho hàm số y =
−x + 1
x −3
có đồ thị là (H). T ì m trên (H) điểm M để tiếp tuyến tại M có hệ số g ó c lớn
hơn 1 tạo v ớ i đường thẳng ∆ : 3x +4y −1 = 0 một g ó c có giá trị bằng
2
√
5
25
Giải
u
V ì c h ỉ biết công thức tính cos của g ó c từ 2 v e c t o ch o trước, v ớ i lại bài này c h o k ế t quả cos khá đẹp
cos(
2
√
5
25
) ≈ 0,9999 ≈1 nên em nghĩ là sẽ áp dụng công thức tính cos của g ó c giữa 2 v e c t o luôn.
Gọi v e c t o c h ỉ phương của pt tiếp tuyến tại M là:
−→
1
(
2
(x −3)
2
;−1) V e c t o c h ỉ phương của dt ∆ : 3x+4y−1 = 0
ulà:
−→
2
(4;−3) Có: cos(
−
u u
→
1
;
−→
2
) =
|
8
(x −3)
2
+ 3|
5
4
(x −3)
4
+ 1
= 1 ⇔|8+3(x−3)
2
|= 5
4 + ( x−3)
4
⇔(x−3)
2
=
3
2
⇔
x =? => M =?
Bài 12.
Cho hàm số y =
x + 3
x −2
có đồ thị (H). T ì m m để đường thẳng d : y = −x + m + 1 tại hai điểm phân biệt
A,B sao c h o
A O B nhọn.
Giải
Giao của (H) v à d có hoành độ là nghiệm của pt:
x + 3
x −2
= −x + m + 1 ⇔ x
2
−(m + 2)x + 2m + 5 = 0
Để pt trên có 2 nghiệm pb thì ∆ > 0,x = 2 ⇔
m
2
−4m + 16 > 0
2
2
−2(m + 2) + 2m + 5 = 0
⇒ m =?
Gọi A(x
1
;−x
1
+ m + 1),B(x
2
;−x
2
+ m + 1) là 2 giao điểm của (H) v à d
Để
A O B nhọn thì : AB
2
< O A
2
+AB
2
⇔2(x
2
−x
1
)
2
< (−x
1
+m +1)
2
+(−x
2
+m +1)
2
⇔ −2x
1
x
2
+(m +
1)(x
1
+ x
2
) −(m + 1)
2
< 0 ⇔m > −3
K ế t hợp v ớ i đk ban đầu để suy ra giá trị của m.
Bài 13.
Cho hàm số y =
x
x −1
. V i ế t phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H) của hàm số đã c h o biết tiếp tuyến
tạo v ớ i hai đường tiệm cận một tam giác có c h u vi bằng 2(2 +
√
2)
Giải
Cách 1. 2 đường tiệm cận của đồ thị là x = 1,y = 1 Gọi pttt của (H) tại M(x
o
;y
o
) là: y =
−1(x −x
o
)
(x
o
−1)
2
+
x
o
x
o
−1
Khi x = 1 ⇒ y =
x
o
+ 1
x
o
−1
⇒ A(1;
x
o
+ 1
x
o
−1
). Khi y = 1 ⇒ x = 2x
o
−1 ⇒ B(2x
o
−1; 1),I (1; 1)
⇒ P
(AB C )
= IA+ IB+ AB =
x
o
+ 1
x
o
−1
−1 + 2x
o
−2 +
(2x
o
−2)
2
+ (1 −
x
o
+ 1
x
o
−1
)
2
= 2(2 +
√
2)
⇔ 2 + 2(xo−1)
2
+
(x
o
−1)
4
+ 4 = 2(2 +
√
2)(x
o
−1)
⇔
x
o
−1 = 0 (loại)
−2(1 +
√
2)(x
o
−1)
2
+ (2 +
√
2)
2
(x
o
−1) −2(2 +
√
2) = 0
Cách 2. - Phương trình tiệm cận đứng: x = 1, phương trình tiệm cận ngang y = 1
- Gọi M(a;
a
a −1
), phương trình tiếp tuyến tại M: y =
−1
(a −1)
2
(x −a) +
a
a −1
5
Luyn Thi ĐH & Bi Dưng Kin 45 Hng Lĩnh Nha Trang
`Ìi`ÊÜÌÊÌiÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°Ì
- T ọ a độ giao điểm của tiếp tuyến v à tiệm cận đứng là: A(1;
a + 1
a −1
)
- T ọ a độ giao điểm của tiếp tuyến v à tiệm cận ngang là: B(2a −1; 1)
- Chu vi tam giác IAB là: C = IA+ IB+ AB =
2
|a −1|
+ 2|a −1|+ 2
(a −1)
2
+
1
(a −1)
2
≥4 + 2
√
2, dấu
= xảy ra khi |a −1| = 1 tức a = 0; a = 2
- V ớ i a = 0 ⇒ y = −x
- V ớ i a = 2 ⇒ y = −x + 4
K ế t luận: y = −x,y = −x + 4 là 2 tiếp tuyến cần tìm.
Bài 14.
Cho hàm số: y =
2x −m
mx + 1
(1). Chứng minh v ớ i mọi m = 0 đồ thị hàm số (1) cắt (d) : y = 2x −2m tại
2 điểm phân biệt A,B thuộc một đường (H) cố định. Đường thẳng (d) cắt các trục Ox,Oy lần lượt tại
các điểm M,N. T ì m m để S
OAB
= 3S
OMN
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số (1) v à đường thẳng d:
2x −m
mx + 1
= 2x −2m ⇔2mx
2
−2m
2
x −m = 0
x = −
1
m
(2)
Do m = 0 nên (2) ⇔ f (x) = 2x
2
−2mx −1 = 0
x = −
1
m
(∗)
Để tồn tại 2 điểm A,B thì pt (∗) phải có 2 nghiệm phân biệt x
A
;x
B
khác −
1
m
⇔
∆
= m
2
+ 2 > 0
f (−
1
m
) =
2
m
2
+ 1 = 0
⇔ ∀m = 0
Mặt khác có x
A
.x
B
=
1
2
nên A,B luôn thuộc một đường (H) cố định.
2m
|
K ẻ OH⊥AB ⇒OH = d
(O,d)
=
|
−
√
5
. Lại có A,B ∈ d ⇒ y
A
= 2x
A
−2m;y
B
= 2x
B
−2m
Theo viet có:
x
A
+ x
B
= m
x
A
.x
B
=
1
2
.
Có: AB =
(x
A
−x
B
)
2
+ (y
A
−y
B
)
2
=
5(x
A
−x
B
)
2
=
5(x
A
+ x
B
)
2
−20x
A
x
B
⇔ AB =
√
5m
2
+ 10
V ì M,N là giao điểm của d v ớ i Ox,Oy nên M(m;0);N(0; 2m)
Theo giả thiết :S
OAB
= 3S
OMN
⇔ OH.AB = 3OM.ON ⇔
|
−2m
|
√
5
.
√
5m
2
+ 10 = 3
|
x
M
||
y
N
|
⇔
|
−2m
|
√
5
.
√
5m
2
+ 10 = 3
|
m
||
2m
|
⇔
√
m
2
+ 2 = 3
|
m
|
⇔ m
2
+ 2 = 9m
2
⇔ m = ±
1
2
V ậ y v ớ i m = ±
1
2
là các giá trị cần tìm .
Bài 15.
T ì m trên (H) : y =
−x + 1
x −2
các điểm A,B sao c h o độ dài đoạn thẳng AB bằng 4 v à đường thẳng AB
vuông g ó c v ớ i đường thẳng y = x
Giải
Do AB⊥d : y = x ⇒ pt AB : y = −x + m Phương trình hoành độ giao điểm của (H) v à đường thẳng AB:
−x + 1
x −2
= −x + m ⇔ g(x) = x
2
−(m + 3)x + 2m + 1 = 0 ( x = 2) (1)
Để tồn tại 2 điểm A,B thì pt(1) cần có 2 nghiệm phân biệt x
A
;x
B
v à khác 2
⇔
∆
g(x)
> 0
g(2) = 0
⇔
(m + 3)
2
−4(2m + 1) > 0
4 −(m + 3)2 + 2m + 1 = 0
⇔ (m −1)
2
+ 4 > 0;∀m
6
Luyn Thi ĐH & Bi Dưng Kin 45 Hng Lĩnh Nha Trang
`Ìi`ÊÜÌÊÌiÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°Ì
Theo viet có
x
A
+ x
B
= m + 3
x
A
.x
B
= 2m + 1
Lại có: y
A
= −x
A
+ m;y
B
= −x
B
+ m
Mà AB = 4 ⇔ AB
2
= 16 ⇔(x
B
−x
A
)
2
+ (y
A
−y
B
)
2
= 16 ⇔(x
B
−x
A
)
2
= 8 ⇔ (x
B
+ x
A
)
2
−4x
A
.x
B
= 8
⇔ (m + 3)
2
−4(2m + 1) = 0 ⇔ m
2
−2m −3 = 0 ⇔ m = −1 ∨m = 3
+Với m = 3 thay v à o pt (1) có:x
2
−6x + 7 = 0 ⇔ x = 3 ±
√
2 ⇒ y = ±
√
2. Lúc này tọa độ 2 điểm A,B là
A(3 +
√
2;−
√
2);B(3 −
√
2;
√
2) hoặc B(3 +
√
2;−
√
2);A(3 −
√
2;
√
2)
+Với m = −1 thay v à o pt (1) có: x
2
−2x −1 = 0 ⇔ x = 1 ±
√
2 ⇒ y = −2 ±
√
2. Lúc này tọa độ 2 điểm
A,B là A(1 +
√
2;−2 −
√
2);B(1 −
√
2;−2 +
√
2) hoặc B(1 +
√
2;−2 −
√
2);A(1 −
√
2;−2 +
√
2)
V ậ y A,B là các điểm như trên thỏa y ê u cầu bài toán.
Bài 16.
T ì m m để đồ thị hàm số y = x
4
−mx
2
+m −1 cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn −2.
Giải
X é t : x
4
−mx
2
+ m + 1 = 0. ∆ = (m −2)
2
=>
√
∆ = |m −2| ⇒x
2
= m −1(m > 1),x
2
= 1
V ậ y 4 giao điểm của đồ thị (C) v ớ i trục hoành là: A(−1; 0),B(−
√
m −1; 0),C(1; 0),D(
√
m −1; 0)
Để 4 điểm đó có hoành độ >-2 thì:
TH1:−
√
m −1 > −1 ⇔ m < 2, k ế t hợp v ớ i đk ⇒1 < m < 2
TH2:−2 < −
√
m −1 < −1|⇔ 2 < m < 5
V ậ y :m ∈ (1; 2) ∪(2; 5) là giá trị cần tìm.
Bài 17.
Cho hàm số y =
x + 3
x + 2
có đồ thị là (H). T ì m m để đường thẳng d : y = 2x + 3m cắt (H) tại hai điểm
phân biệt sao c h o
− →
O A .
− →
OB = −4 v ớ i O là gốc tọa độ.
Giải
- X é t phương trình:
x + 3
x + 2
= 2x + 3m ⇒2x
2
+ 3(1 + m)x + 6m −3 = 0 (1) có 2 nghiệm phân biệt khác -2
khi ∆ = 9m
2
−30m + 33 > 0 điều này xảy ra v ớ i mọi m.
- Gọi 2 nghiệm của phương trình (1) là x
1
,x
2
thì A(x
1
,2x
1
+ 3m),B(x
2
,2x
2
+ 3m)
- Có:
− →
O A .
− →
OB = −4 ⇒ x
1
.x
2
+ (2x
1
+ 3m)(2x
2
+ 3m) = −4 ⇒
12m −15
2
= −4 ⇒ m =
7
12
Bài 18.
T ì m tọa độ hai điểm B,C thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị y =
3x −1
x −1
sao c h o tam giác ABC vuông
cân tại A(2; 1).
Giải
Đổi hệ trục tọa độ Oxy thành hệ trục tọa độ IXYbằng phép tịnh tiến
− →
OI v ớ i I (1; 3)
Công thức đổi trục:
x = X + 1
y = Y + 3
T r o n g hệ tọa độ mới pt hàm số được viết lại là : Y =
2
X
(1) v à điểm A trở thành A(1; −2)
X é t 2 điểm B
a;
2
a
;C
b;
2
b
(a < 0 < b) thuộc đồ thị hàm số (1).
Gọi H,K lần lượt là hình c h i ế u của B,C lên đường thẳng y = −2 ⇒ H(a;−2);K(b;−2)
Có
B A H +
CAK= 90
0
=
CAK+
A C K ⇒
B A H =
A C K
V ậ y ∆AHB = ∆ CKA(cạnh huyền_góc nhọn)⇒
AH = CK
BH = AK
(∗)
7
Luyn Thi ĐH & Bi Dưng Kin 45 Hng Lĩnh Nha Trang
`Ìi`ÊÜÌÊÌiÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°Ì
Lúc đó từ (∗) có hpt:
(1 −a)
2
=
2 +
2
b
2
(2)
2 +
2
a
=
|
b −1
|
(3)
T ừ (2) có
3 −a +
2
b
−a −1 −
2
b
= 0 ⇔a =
3b + 2
b
∨a =
−b −2
b
V ớ i a =
3b + 2
b
từ (3) có
8b + 4
3b + 2
=
|
b −1
|
⇒
3b
2
+ 9b + 6 = 0(4)
3b
2
+ 7b + 2 = 0(5)
+ V ớ i (4) pt có 2 nghiệm b = −1 ∨b = −2 không thỏa do b > 0
+ V ớ i (5) pt có 2 nghiệm b = −
1
3
∨b = −2 không thỏa do b > 0
V ớ i a =
−b −2
b
từ (3) có
4
b + 2
=
|
b −1
|
⇒
b
2
+ b −6 = 0(6)
b
2
+ b + 2 = 0(7)
+Với (7) pt v ô nghiệm
+Với (6) pt có 2 nghiệm b = 2 ∨b = −3 (loại)
Khi b = 2 ⇒B(−2; −1);C(2; 1) hoặc ngược lại. Lúc đó 2 điểm B,C của bài toán cần tìm là: B(−1; 2);C(3; 4)
hoặc ngược lại.
Bài 19.
Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ m (1) . T ì m m để hàm số (1) có 2 điểm cực trị A,B sao c h o
A O B = 120
o
Giải
- Phương trình y
= 0 ⇔x = 0,x = −2
- T ọ a độ 2 điểm cực trị của đồ thị a(0; m),B(−2; m+4)
- Y ê u cầu của bài toán dẫn đến giải phương trình:
− →
O A .
− →
OB
O A .OB
= −
1
2
⇔ −2m(m + 4) = |m|
√
m
2
+ 8m + 20 ⇔m = 0,m =
−12 +
√
132
3
Đáp số: m = 0,m =
−12 +
√
132
3
Bài 20. đề thi thử đại học THPT Thanh Thủy lần 2 tỉnh Phú Thọ
Cho hàm số y =
2x −1
x + 1
có đồ thị ( C).
T ì m m để đường thẳng d : y = x + m cắt ( C) tại 2 điểm phân biệt A,B sao c h o AB = 2
√
2
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm của ( C) v à đường thẳng d:
2x −1
x + 1
= x + m ⇔ f (x) = x
2
+ (m −1)x + m + 1 = 0 (1) (x = −1)
Để d cắt ( C) tại 2 điểm phân biệt A,B thì phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt x
A
,x
B
khác −1
⇔
∆ = (m −1)
2
−4(m + 1) > 0
f (−1) = 1 −m + 1 + m +1 = 0
(∗). Theo vi-et có :
x
A
+ x
B
= 1 −m
x
A
.x
B
= m + 1
Lại có A,B ∈ d ⇒ y
A
= x
A
+ m;y
B
= x
B
+ m Do AB = 2
√
2 ⇔ AB
2
= 8 ⇔(x
A
−x
B
)
2
+ (y
A
−y
B
)
2
= 8
⇔ (x
A
+ x
B
)
2
−4x
A
.x
B
= 4 ⇔(1 −m)
2
−4(m + 1) = 4 ⇔ m
2
−6m −7 = 0 ⇔ m = −1 ∨m = 7
Đối c h i ế u điều kiện (∗) ta có m = −1; m = 7 là giá trị cần tìm.
Bài 21.
Cho hàm số y =
3x −2
x + 1
( C). Gọi Ilà giao của 2 đường tiệm cận của đồ thị.
V i ế t phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số biết d cắt tiệm cận đứng v à tiệm cận ngang lần lượt tại
A v à B thỏa mãn cos
B A I =
5
√
26
Giải
8
Luyn Thi ĐH & Bi Dưng Kin 45 Hng Lĩnh Nha Trang
`Ìi`ÊÜÌÊÌiÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°Ì
X é t điểm M(x
o
;y
o
),(x
o
= −1) ∈( C) là tiếp điểm của tiếp tuyến d.
Phương trình tiếp tuyến tại d có dạng : y −
3x
o
−2
x
o
+ 1
=
5
(x
o
+ 1)
2
(x −x
o
)
Do tiếp tuyến d cắt tiệm cận đứng , tiệm cận ngang lần lượt tại A,B v à ∆IABcó cos
B A I =
5
√
26
nên tan
2
B A I =
1
cos
2
B A I
−1 =
1
25
⇒ tan
B A I =
1
|
5
|
⇒ tan
ABI =
|
5
|
Lại có tan
ABI là hệ số g ó c của tiếp tuyến d mà y
(x
o
) =
5
(x
o
+ 1)
2
> 0
nên
5
(x
o
+ 1)
2
= 5 ⇔(x
o
+ 1)
2
= 1 ⇒x
o
= 0 ∨x
o
= −2
V ớ i x
o
= 0 có pt tiếp tuyến d : y = 5x −2
V ớ i x
o
= −2 có pt tiếp tuyến d : y = 5x +2
V ậ y có 2 tiếp tuyến thỏa y ê u cầu bài toán có pt như trên.
Bài 22.
Cho hàm số y = x
4
−2mx
2
+ 2 có đồ thị ( C
m
).Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị ( C
m
) có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác có đường tròn ngoại tiếp đi q u a điểm D
3
5
;
9
5
.
Giải
y
= 4x
3
−4mx = 0 ⇔ x = 0,x = ±
√
m (m > 0) V ậ y các điểm thuộc đường tròn (P) ngoại tiếp các điểm
cực trị là: A(0; 2),B(−
√
m;−m
2
+ 2),C(
√
m;−m
2
+ 2),D
3
5
;
9
5
. Gọi I (x;y) là tâm đường tròn(P)
⇒
IA
2
= ID
2
IB
2
= IC
2
IB
2
= IA
2
⇔
3x −y + 1 = 0
2x
√
m = −2x
√
m
(x +
√
m)
2
+ (y + m
2
−2)
2
= x
2
+ ( y−2)
2
⇔ x = 0,y = 1,m = 0(loại), m = 1.
V ậ y m = 1 là giá trị cần tìm.
Bài 23.
Cho hàm số y =
x
4
2
−3x
2
+
5
2
có đồ thị ( C) v à điểm A ∈ ( C) v ớ i x
A
= a.
T ì m các giá trị thực của a biết tiếp tuyến của ( C) tại A cắt đồ thị ( C) tại 2 điểm phân biệt B,C khác A
sao c h o A C = 3AB (B nằm giữa A v à C).
Giải
Cách 1 X é t A
a;
a
4
2
−3a
2
+
5
2
thuộc đồ thị ( C).
Phương trình tiếp tuyến tại A : y −
a
4
2
−3a
2
+
5
2
= (2a
3
−6a)(x−a) ⇔y = 2a(a
2
−3)x −
3a
4
2
+3a
2
+
5
2
Phương trình hoành độ giao điểm của ( C) v à tiếp tuyến tại A.
x
4
2
−3x
2
+
5
2
= 2a(a
2
−3)x −
3a
4
2
+ 3a
2
+
5
2
⇔ (x −a)
2
(x
2
+ 2ax + 3a
2
−6) = 0 ⇔
x = a
f (x) = x
2
+ 2ax + 3a
2
−6 = 0 ( 1)
Để tiếp tuyến tại A cắt ( C) tại 2 điểm B,C khác A thì pt (1) cần có 2 nghiệm phân biệt x
B
;x
C
khác a
⇔
∆
= a
2
−(3a
2
−6) > 0
f (a) = 6a
2
−6 = 0
⇔
−
√
3 < a <
√
3
a = ±1
(∗)
Do AB = 3A C ⇒
− →
A C = 3
− →
AB ⇒ x
C
−3x
B
= −2a (2)
Lại theo vi et có:
x
B
+ x
C
= −2a (3)
x
B
.x
C
= 3a
2
−6 (4)
.
T ừ (2) v à ( 3) ⇒x
B
= 0v à x
C
= −2a. Thế v à o (4) có: 3a
2
−6 = 0 ⇔ a = ±
√
2 ( thỏa (∗))
9
Luyn Thi ĐH & Bi Dưng Kin 45 Hng Lĩnh Nha Trang
`Ìi`ÊÜÌÊÌiÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°Ì
Kiểm tra:
+Với a =
√
2 có A
√
2; −
3
2
;B
0;
5
2
;C
−2
√
2;
21
2
⇒ A C = 3AB
+Với a = −
√
2 có A
−
√
2;−
3
2
;B
0;
5
2
;C
2
√
2;
21
2
⇒ A C = 3AB
V ậ y a = ±
√
2 là các giá trị cần tìm của a.
Cách 2 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C) hàm số đã c h o tại điểm A v ớ i x
A
= a là:
y = 2a
3
−6a
(x −a) +
a
4
2
−3a
2
+
5
2
PT hoành độ giao điểm của tiếp tuyến này v ớ i đồ thị ( C):
x
4
2
−3x
2
+
5
2
= 2a
3
−6a
(x −a) +
a
4
2
−3a
2
+
5
2
⇔ (x −a)
2
x
2
+ 2ax + 3a
2
−6
= 0
Để có 3 giao điểm A,B,C thì phương trình:
x
2
+ 2ax + 3a
2
−6 = 0 (∗) có hai nghiệm phân biệt khác a ⇔
−
√
3 < a <
√
3
a = ±1
.
Khi đó hoành độ B,C là hai nghiệm của phương trình (∗) nên: ⇔
x
B
+ x
C
= −2a
x
B
.x
C
= 3a
2
−6
Mặt khác: A C = 3AB (B nằm giữa A v à C) ⇔
− →
A C = 3
− →
AB ⇔ x
C
−3x
B
= −2a
T a có hệ:
x
C
−3x
B
= −2a
x
B
+ x
C
= −2a
x
B
.x
C
= 3a
2
−6
⇔
x
B
= 0
x
C
= −2a
3a
2
−6 = 0
⇔ a = ±
√
2 thỏa mãn điều kiện.
V ậ y giá trị cần tìm của m là: a = ±
√
2
Bài 24. Câu I ý 2 đề thi thử đại học V i n h lần 3
Cho hàm số y =
1
4
x
4
−(3m + 1)x
2
+ 2(m + 1) (m là tham số). T ì m m để hàm số có 3 điểm cực trị tạo
thành một tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ O.
Giải
y
= x
3
−2(3m + 1)x = 0 ⇔ x = 0,x
2
= 2(3m + 1)
Hàm số có 3 cực trị khi m > −
1
3
, khi đó tọa độ 3 điểm cực trị của đồ thị là
A(0; 2m +2),B(−
√
6m + 2; −9m
2
−4m + 1),C(
√
6m + 2; −9m
2
−4m + 1)
T a m giác ABC có trọng tâm O khi: −18m
2
−6m + 4 = 0 ⇔ m = −
2
3
,m =
1
3
Đáp số: m =
1
3
Bài 25. Câu I ý 2 đề thi thử đại học lần 3 THPT T r u n g Giả
Cho hàm số y =
1
3
mx
3
+ (m −1)x
2
+ (3m −4)x + 1 có đồ thị là ( C
m
).Tìm tất cả các giá trị của m sao
c h o trên ( C
m
) có điểm mà tiếp tuyến tại đó vuông g ó c v ớ i đường thẳng (d) : y = x + 2011
Giải
y
= mx
2
+(m +1)x +3m −4 Để tiếp tuyến vuông g ó c v ớ i (d) thì y
.1 = −1 ⇔mx
2
+(m +1)x +3m −3 =
0(1) có nghiệm v ớ i mọi x thuộc R
3
TH1: m = 0 ⇒ pt trở thành: −2x −3 = 0 ⇔ x =
−
2
V ậ y m = 0 thỏa mãn
TH2: m = 0 ⇒(1) là phương trình bậc 2, v ậ y để phương trình có nghiệm thì:
∆ = −2m
2
+ m + 1 ≥ 0 ⇔ −
1
2
≤ m ≤1,m = 0 V ậ y −
1
2
≤ m ≤1 là giá trị cần tìm
Bài 26.
10
Luyn Thi ĐH & Bi Dưng Kin 45 Hng Lĩnh Nha Trang
`Ìi`ÊÜÌÊÌiÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°Ì
Cho hàm số y = x
3
−3mx
2
+ 3(m
2
−1)x −(m
2
−1) (1).
T ì m m để đồ thị hàm số (1) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương.
Giải
Đặt f (x) = x
3
−3mx
2
+ 3(m
2
−1)x −(m
2
−1) Có y
= 3x
2
−6mx + 3(m
2
−1)
y
= 0 ⇔
x
1
= m −1
x
2
= m + 1
Do hệ số của x
2
của pt y
= 0 là 3 v à m−1 < m + 1 nên hàm số đạt cực đại tại x
1
v à đạt cực tiểu tại x
2
Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương thì ta phải có:
∆
y
> 0
y
1
.y
2
< 0
x
1
> 0
x
2
> 0
f (0) < 0
⇔
∀m ∈R
(m
2
−1)(m
2
−3)(m
2
−2m −2) > 0
m −1 > 0
m + 1 > 0
1 −m < 0
⇔
1 −
√
2 < m
< 1
−
√
3 < m < −1
√
3 < m < 1 +
√
2
m > 1
⇒
√
3 < m < 1 +
√
2. V ậ y các giá trị m thỏa y ê u cầu bài toán là m ∈
√
3; 1 +
√
2
Bài 27.
T ì m m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị: y = x
3
−3x
2
+ 3mx + 3m + 4 v à trục hoành có phần
nằm phía trên trục hoành bằng phần nằm phía dưới trục hoành
Giải
Bài 28.
T ì m trên đồ thị hàm số y =
−x −1
x + 2
các điểm A,B sao c h o tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A song
song v ớ i tiếp tuyến tại điểm B v à AB =
√
8
Giải
X é t 2 điểm A
a;
−a −1
a + 2
;B
b;
−b −1
b + 2
(a = b = −2) thuộc đồ thị hàm số đã c h o .
T i ế p tuyến tại A có hệ số g ó c : f
(a) =
−1
(a + 2)
2
T i ế p tuyến tại B có hệ số g ó c : f
(b) =
−1
(b + 2)
2
Theo bài ta có hpt:
f
(a) = f
(b)
AB =
√
8
⇔
−
1
(a + 2)
2
= −
1
(b + 2)
2
(a −b)
2
+
−a −1
a + 2
−
−b −1
b + 2
2
=
√
8
⇔
a = b
a + b = −4
(a −b)
2
1 +
1
ab + 2(a + b) + 4
= 8
⇔
a + b = −4
(16 −4ab)
1 +
1
ab −4
= 8
⇔
a + b = −4
ab = 1
⇔
a = −4 −b
b
2
+ 4b + 1 = 0
⇔
a = −2 −
√
3
b = −2 +
√
3
a = −2 +
√
3
b = −2 −
√
3
V ậ y 2 điểm A,B cần tìm là A −2 −
√
3;
√
3 + 1
;B −2 +
√
3;
√
3 −1
hoặc A −2 +
√
3;
√
3 −1
;B −2 −
√
3;
√
3 + 1
Bài 29.
11
Luyn Thi ĐH & Bi Dưng Kin 45 Hng Lĩnh Nha Trang
`Ìi`ÊÜÌÊÌiÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°Ì
Gọi D là đường thẳng đi qua A(1; 0) và có hệ số góc k . Tìm k để D cắt đồ thị y =
x + 2
x −1
tại 2 điểm phân
biệt M,N thuộc 2 nhánh khác nhau của đồ thị và AM = 2AN
Giải
Do D là đường thẳng đi qua A(1;0) và có hệ số góc là k nên pt D : y = k(x −1)
Phương trình hoành độ giao điểm của D và đồ thị hàm số đã cho là:
x + 2
x −1
= k(x −1) ⇔ kx
2
−(2k + 1)x + k −2 = 0(x = 1) (1)
t t
t t
Đặt = x −1 ⇒x = + 1 Lúc đó pt (1) trở thành:
k( + 1)
2
−(2k + 1)( + 1) +k −2 = 0 ⇔ kt
2
t− −3 = 0 (2)
t t t t
Để D cắt đồ thị hàm số đã cho tại 2 điểm M,N thuộc 2 nhánh khác nhau của đồ thị thì pt (1) phải có
2 nghiệm x
1
;x
2
thỏa x
1
< 1 < x
2
⇔ pt (2) có 2 nghiệm
1
;
2
thỏa
1
< 0 <
2
⇔ −3k < 0 ⇔ k > 0 (∗)
Vì điểm A luôn nằm trong đoạn MN và AM = 2AN ⇒
−→
AM = −2
−→
AN ⇒ x
1
+ 2x
2
= 3 (3)
Theo vi-et có :
x
1
+ x
2
=
2k + 1
k
(4)
x
1
x
2
=
k −2
k
(5)
. Từ (3) và (4) ⇒ x
2
=
k −1
k
;x
1
=
k + 2
k
Thay x
1
;x
2
vào (5) có pt:
(k + 2)(k −1)
k
2
=
k −2
k
⇔ 3k −2 = 0 ⇔ k =
2
3
Đối chiếu đk (∗) có k =
2
3
là giá trị cần tìm.
Bài 30.
Tìm m để đường thẳng qua cực đại cực tiểu của đồ thị hàm số y = x
3
−3mx + 2 cắt đường tròn tâm
I (1; 1) bán kính bằng 1 tại A,B mà diện tích tam giác IAB lớn nhất
Giải
- Có: y
= 3x
2
−3m có 2 nghiệm phân biệt khi m > 0. Khi đó, tọa độ 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
mmmm M(
√
,2 −2
√
x),N(−
√
,2 + 2
√
x)
- Phương trình đường thẳng MN là: 2mx + y −2 = 0
- Đường thẳng MN cắt đường tròn tâm I tại A,B mà tam giác IAB có 2.S
I AB
= IA.IB.sin
AIB ≤ 1,
dấu = xả y ra khi
o
AIB = 90 , lúc đó, khoảng cách từ I đến MN bằng
1
√
2
.
Do vậy ta có phương trình: d(I ,MN) =
1
√
2
⇔
| m
m
2 −1|
√
4
2
+ 1
= m
1
√
2
⇒ = 1 +
√
3
2
, m = 1 −
√
3
2
Bài 31.
Cho hàm số y =
x + 3
2(x + 1)
có đồ thị là (H).Viết phương trình tiếp tuyến tại M trên (H) sao cho tiếp
tuyến tại M cắt hai trục tọa độ Ox,Oy tại hai điểm A,B đồng thời đường trung trực của AB đi qua gốc
tọa độ O.
Giải
o
Do tam giác OAB đã vuông tại O mà trung trực của AB lại đi qua O nên tam giác OAB phải vuông cân, điều
đó có nghĩa là AB tạo với trục hoành góc 45 , cũng tức là hệ số góc của AB bằng −1.
Vậy thì, hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến là nghiệm của phương trình:
−4
4(x + 1)
2
= −1 ⇔x = 0,x = −2
Với x = 0 ta có tiếp tuyến là: y = −x +
3
2
Với x = −2 ta có tiếp tuyến là: y = −x −
5
2
Bài 32.
Cho hàm số y =
1
3
x
3
−
1
2
(m + 1)x
2
+ mx (m là tham số) .
Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu đối xứng qua đường thẳng d : 72x −12y −35 = 0
Giải
12
Luyn Thi ĐH & Bi Dưng Kin 45 Hng Lĩnh Nha
Trang
`Ìi`ÊÜÌÊÌiÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°Ì
T a có: y
= x
2
−(m + 1)x + my
= 0 ⇔x
2
−(m + 1)x + m = 0 ⇔ x = 1 ∨x = m
V ì thế, để đồ thị hàm số có cực đại v à cực tiểu, điều kiện là: y
= 0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ m = 1
Mặt khác: y =
1
3
x −
1
6
(m + 1)
.y
−
1
6
(m −1)
2
x +
1
6
m(m + 1)
N ê n khi đồ thị hàm số có cực đại v à cực tiểu thì đường thẳng d đi q u a hai cực trị này có dạng:
y = −
1
6
(m −1)
2
x +
1
6
m(m + 1)
Đường thẳng d viết lại là: y = 6x −
35
1
2 N ê n hai cực trị đối xứng nhau q u a đường thẳng d, điều kiện đầu
tiên là d ⊥d
. Hay: −
1
6
(m −1)
2
.6 = −1 ⇔ m = 0 ∨m = 2
* V ớ i m = 0, hàm số đã c h o trở thành:
y =
1
3
x
3
−
1
2
x
2
v à y
= x
2
−x
Hai điểm cực trị có tọa độ: A(0; 0); B
1; −
1
6
, trung điểm của AB là I
1
2
;−
1
12
/∈ d nên hai điểm cực
trị không đối xứng nhau q u a đường thẳng d.
* V ớ i m = 2, hàm số đã c h o trở thành:
y =
1
3
x
3
−
3
2
x + 2x v à y
= x
2
−3x + 2 Hai điểm cực trị có tọa độ C
1;
5
6
; D
2;
2
3
, trung điểm của CD
là J
3
2
;
9
12
/∈ d nên hai điểm cực trị không đối xứng v ớ i nhau q u a đường thẳng d.
V ậ y không có giá trị nào của m thỏa mãn bài toán.
Bài 33.
Cho hàm số y = x
3
−3x
2
+ 4 có đồ thị là ( C).Chứng minh rằng khi m thay đổi thì đường thẳng d : y =
m(x +1) luôn cắt đồ thị ( C) tại một điểm A cố định v à tìm m để đường thẳng d cắt ( C) tại ba điểm phân
biệt A,B,C đồng thời B,C cùng v ớ i gốc tọa độ O tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1.
Giải
X é t phương trình: x
3
−3x
2
+ 4 = m(x + 1)
⇔ (x + 1)(x
2
−4x + 4 −m) = 0 ⇔x = −1; g(x) = x
2
−4x + 4 −m = 0 (1)
Đường thẳng y = m(x + 1) luôn cắt đồ thị hàm số đã c h o tại A(−1; 0), để nó cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt
thì phương trình (1) phải có 2 nghiệm phân biệt khác -1.
Điều kiện là: ∆ > 0,g( −1) = 0 ⇔0 < m = 9
Khi đó (1) có 2 nghiệm phân biệt v à đường thẳng đã c h o cắt đồ thị thêm tại
B(2 +
√
m;m(3 +
√
m));C(2 −
√
m;m(3 −
√
m))
Khoảng cách từ O đến B C là: d(O;B C ) =
|m|
√
m
2
+ 1
Độ dài BC là: B C = 2
m(1 + m
2
)
Có: S
OB C
=
1
2
d(O;B C ).B C = m
√
m = 1 ⇔ m = 1
Đáp số: m = 1
Bài 34. Đề Thử sức trên THTT - Tháng 5/2011
T ì m tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số: y =
x
3
3
−
1
2
(m + 3)x
2
−2(m + 1)x + 1 có hai điểm cực
trị v ớ i hoành độ lớn hơn 1.
Giải
T a có: y
= x
2
−(m + 3)x −2( m + 1)
y
= 0 ⇔x
2
−(m + 3)x −2( m + 1) = 0 (∗)
Có: ∆ = (m + 3)
2
+ 8(m +1) = m
2
+ 14m + 17 > 0, ∀x ∈R
N ê n đồ thị hàm số luôn có hai cực trị có hoành độ x
1
v à x
2
là nghiệm của phương trình (∗).
Y ê u cầu bài toán tương đương v ớ i tìm điều kiện của tham số m để phương trình (∗) có hai nghiệm x
1
v à x
2
13
Luyn Thi ĐH & Bi Dưng Kin 45 Hng Lĩnh Nha Trang
`Ìi`ÊÜÌÊÌiÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°Ì
thỏa mãn:
x
1
> 1
x
2
> 1
⇔
x
1
−1 > 0
x
2
−1 > 0
⇔
(x
1
−1) + (x
2
−1) > 0
(x
1
−1)(x
2
−1) > 0
⇔
x
1
+ x
2
−2 > 0
x
1
x
2
−(x
1
+ x
2
) + 1 > 0
⇔
(m + 3) −2 > 0
−2(m + 1) −(m + 3)+1 > 0
⇔
m > −1
m < −
4
3
⇔ m ∈∅
u
V ậ y không có giá trị nào của m thỏa mãn đề bài.
Bài 35.
T ì m hai điểm A,B thuộc đồ thị hàm số y = x
3
−3x +2 sao c h o các tiếp tuyến tại A,B có cùng hệ số g ó c
v à đường thẳng đi qua A,B vuông g ó c v ớ i đường thẳng x + y + 2011 = 0
Giải
Cách 1 X é t A(a;a
3
−3a + 2);B(b;b
3
−3b + 2)(a = b) thuộc đồ thị hàm số đã c h o . T i ế p tuyến tại A có hệ
số g ó c k
A
= 3a
2
−3. T i ế p tuyến tại B có hệ số g ó c k
B
= 3b
2
−3
Do tiếp tuyến tại A v à B có cùng hệ số g ó c nên k
A
= k
B
⇔3a
2
−3 = 3b
2
−3 ⇔(a−b)(a+b) = 0 ⇔a = −b
T ừ đó có
− →
AB = (b −a;b
3
−3b + 2 −a
3
+ 3a −2) = (2b;2b
3
−6b)
Mặt khác đường thẳng d : x + y + 2011 = 0 có
−→
= (1; −1)
V ì AB⊥d nên
− →
uAB.
−→
= 0 ⇔2b(b
2
+ 4) = 0 ⇔
b = 0 ⇒ a = 0(l)
b = ±2 ⇒ a = ±2
V ậ y có 2 điểm A,B v ớ i A(−2; 0),B(2; 4) hoặc ngược lại thỏa y ê u cầu bài toán.
Cách 2 -Điều kiện (1): Phương trình f
(x) = k có hai nghiệm phân biệt (Tự tìm)
- T ọ a độ A,B là nghiệm của hệ
y = x
3
−3x + 2
k = 3x
2
−3
- Suy ra phương trình đường thẳng AB là y =
k
3
−2
x + 2
- Điều kiện vuông g ó c suy ra k = 9.
- T ì m giao điểm đường thẳng AB v à đồ thị ta có A(2; 4)., B(−2; 0)
Bài 36. T r í c h đề c h ọ n đội tuyển qu ố c gia của Hà T ĩ n h năm 2008 - 2009
Giả sử đồ thị hàm số y = x
3
−6x
2
+ 9x + d cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt x
1
< x
2
< x
3
.
Chứng minh rằng: 0 < x
1
< 1 < x
2
< 3 < x
3
< 4
Giải
PT hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã c h o v ớ i trục Ox là
x
3
−6x
2
+ 9x + d = 0 ⇔ d = −x
3
+ 6x
2
−9x (∗)
Đồ thị hàm số y = x
3
−6x
2
+ 9x +d cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt nên PT (∗) có ba nghiệm phân biệt
⇔ đường thẳng y = d căt đồ thị hàm số y = −x
3
+ 6x
2
−9x tại ba điểm phân biệt
⇔ −4 < d < 0 (vẽ đồ thị để thấy rõ)
Đặt f (x) = x
3
−6x
2
+ 9x + d
V ớ i −4 < d < 0 thì f (0) = d < 0, f (1) = d + 4 > 0, f (3) = d < 0, f (4) = d + 4 > 0
từ đây f (0) f (1) < 0, f (1) f (3) < 0, f (3) f (4) < 0, từ tính liên tục của hàm số ta có đpcm
Bài 37. T r í c h đề học sinh giỏi của Hà N ộ i năm 2008 - 2009
Chứng minh rằng v ớ i mọi m phương trình x
3
+ 3(m + 1)x
2
+ 3(m
2
+ 1)x + m
3
+ 1 = 0 luôn có nghiệm
duy nhất.
Giải
X e m pt :x
3
+ 3(m + 1)x
2
+ 3(m
2
+ 1)x + m
3
+ 1 = 0 (1) là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị
hàm số y = x
3
+ 3(m + 1)x
2
+ 3(m
2
+ 1)x + m
3
+ 1 (∗) v à trục hoành.
Có y
= 3x
2
+ 6(m + 1)x + 3(m
2
+ 1) Thực hiện phép c h i a y c h o y
ta được
14
`Ìi`ÊÜÌÊÌiÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°Ì
y =
1
3
x +
m + 1
3
.y
−2mx + m
3
−m
2
Suy ra pt đường thẳng đi qua 2 cực tri là y = −2mx + m
3
−m
2
Để pt (1) có một nghiệm duy nhất thì đồ thị hàm số (∗) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất
⇔
∆
≤ 0
∆
> 0
y
cd
.y
ct
> 0
⇔
18m −8 ≤ 0
18m −8 > 0
(−2mx
cd
+ m
3
−m
2
)(−2mx
ct
+ m
3
−m
2
) > 0
(∗∗)
Theo vi-et thì:
x
cd
+ x
ct
= −2(m + 1)
x
cd
.x
ct
= m
2
+ 1
Lúc đó hpt (∗∗) trở thành:
m ≤
2
9
m >
2
9
4m
2
(m
2
+ 1) + (m
−1)
2
m
3
(4m + 1) > 0
⇔
m ≤
2
9
m >
2
9
⇒ ∀m
V ậ y ∀m pt đã c h o luôn có một nghiệm duy nhất.
Bài 38. T r í c h đề học sinh giỏi của Thái Bình năm 2008 - 2009
Gọi d là đường thẳng q u a M(2; 0) v à có hệ số g ó c k.
T ì m k để d cắt đồ thị ( C) : y = |x|
3
−3|x|−2 tại 4 điểm phân biệt.
Giải
Bài 39. T r í c h đề học sinh giỏi của Thái Bình năm 2009 - 2010
T ì m m để điểm A(3; 5) nằm trên đường thẳng nối 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số
y = x
3
−3mx
2
+ 3(m + 6)x + 1
Giải
y
= 3(x
2
−2mx + m + 6)
Hàm số có 2 cực trị ⇔ y
= 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ∆
= m
2
−(m + 6) > 0 ⇔ m ∈(−∞;−2) ∪(3; +∞)
T a có: y =
1
3
(x −m)y
+ 2(−m
2
+ m + 6)x + m
2
+ 6m + 1
Hoành độ 2 đỉêm cực trị của hàm số là nghiệm của y
= 0 nên tung độ 2 cục trị thoả mãn:
y = 2(−m
2
+ m + 6)x + m
2
+ 6m + 1
Do đó đây cũng là pt đthẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số
Theo đề ta có: A(3; 5) ∈ (d) : y = 2(−m
2
+ m + 6)x + m
2
+ 6m + 1 ⇔5 = 6(−m
2
+ m + 6) +m
2
+ 6m + 1
⇔ 5m
2
−12m −32 = 0 ⇔
m = 4
m = −
8
5
Đối c h i ế u đk ta nhận m = 4
Bài 40. T r í c h đề học sinh giỏi của Hà N ộ i năm 2009 - 2010
V i ế t phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = (x −1)(x
3
+ x
2
+ 1) biết tiếp tuyến tiếp xúc v ớ i đồ
thị tại 2 điểm phân biệt.
Giải
T a cóy = f (x) = x
4
−x
2
+ x −1 ⇒ f
(x) = 4x
3
−2x + 1
Gọi (d) là tiếp tuyến tiếp xúc v ớ i đồ thị hàm số tại hai tiếp điểm A(a; f (a)),B(b; f (b)),a = b
T a có f
(a) = f
(b) =
f (b) − f (a)
b −a
vì đều là hsg của đường thẳng (d)
f
(a) = f
(b) ⇔4a
3
−2a + 1 = 4b
3
−2b + 1
⇔ (a −1)(2(a
2
+ ab + b
2
) −1) = 0 ⇔ 2(a
2
+ ab + b
2
) −1 = 0 (1)(do a = b)
T ừ đó ta có f
(a) =
f (b) − f (a)
b −a
⇔
f
(a) + f
(b)
2
=
f (b) − f (a)
b −a
15
`Ìi`ÊÜÌÊÌiÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°Ì
⇔
(4a
3
−2a + 1) + (4b
3
−2b + 1)
2
= (a
2
+ b
2
)(a + b) −(a + b) +1
⇔ 2(a
3
+ b
3
) −(a + b) + 1 = (a
2
+ b
2
)(a + b) −(a + b) +1
⇔ (a + b)(a −b)
2
= 0 ⇔a− = b thay v à o (1) ta được a = ±
1
√
2
.
Đến đây là suy ra được PTtt (d)
Bài 41.
Cho hàm số y = x
3
−2(m + 2)x
2
+ 7(m + 1)x −3m −12 (1) (m là tham số). T ì m m để đồ thị hàm số
(1) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x
1
;x
2
;x
3
thỏa x
2
1
+ x
2
2
+ x
2
3
+ 3x
1
x
2
x
3
> 53
Giải
Bài 42. T r í c h đề học sinh giỏi Đà Nẵng 2010
V ớ i mỗi tham số m ∈ R, gọi ( C
m
) là đồ thị của hàm số: y = x
3
−(3m −1)x
2
+ 2m(m −1)x + m
2
(1).
CMR: khi m thay đổi, đường thẳng (∆
m
) : y = mx −m
2
luôn cắt ( C
m
) tại một điểm A có hoành độ không
đổi. T ì m m để (∆
m
) còn cắt ( C
m
) tại hai điểm nữa khác A v à tiếp tuyến của ( C
m
) tại hai điểm đó song
song v ớ i nhau.
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm của ( C
m
) v à đường thẳng ∆
m
x
3
−(3m −1)x
2
+ 2m(m −1)x + m
2
= mx −m
2
⇔ (x −1)(x
2
−3mx + 2m
2
) = 0 ⇔
x = 1
f (x) = x
2
−3mx + 2m
2
= 0(∗)
V ớ i x = 1 ⇒ y = m −m
2
⇒ A(1; m −m
2
) cố định
Để ∆
m
cắt ( C
m
) tại 2 điểm B,C khác điểm A thì pt (∗) phải có 2 nghiệm phân biệt x
B
;x
C
khác 1
⇔
∆ = 9m
2
−8m
2
> 0
f (1) = 1 −3m + 2m
2
= 0
⇒ m =
0;
1
2
;1
(i)
Lúc đó theo vi-et có:
x
B
+ x
C
= 3m
x
B
.x
C
= 2m
2
T i ế p tuyến tại B có hệ số g ó c k
B
= 3x
2
B
−2(3m −1)x
B
+ 2m(m −1)
T i ế p tuyến tại C có hệ số g ó c k
C
= 3x
2
C
−2(3m −1)x
C
+ 2m(m −1)
V ì tiếp tuyến tại B,C song song nên k
B
= k
C
⇔ 3x
2
B
−2(3m −1)x
B
+ 2m(m −1) = 3x
2
C
−2(3m −1)x
C
+ 2m(m −1)
⇔ 3(x
B
+ x
C
) = 2(3m + 1) vì x
B
= x
C
⇔ 3m = 2 ⇔ m =
2
3
thỏa đk (i)
V ậ y m =
2
3
là giá trị cần tìm.
Bài 43.
Cho hàm số y = x
3
−2x
2
+ ( m −2)x + 3m (m là tham số). T ì m m để tiếp tuyến có hệ số g ó c nhỏ nhất
của đồ thị hàm số đã c h o đi q u a điểm A
1; −
55
27
Giải
ta có : tiếp tuyến hàm bậc 3 có hệ số g ó c nhỏ nhất c h í n h là tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị ( C) c h ú ý là
cái này c h ỉ là nhận x é t v ớ i các bạn đã học c h ư ơ n g trình cũ ) còn v ớ i c h ư ơ n g trình mới thì ta sẽ phải thêm 1
tí như sau : y
= 3x
2
−4x +m −2 tiếp tuyến có hệ số g ó c nhỏ nhất tương đương v ớ i việc là ta phải tìm được
điểm mà tại đó thì y
min
đặt y
= g(x) ta có : g
(x) = 6x −4
g
(x) = 0 ⇒ x =
2
3
lập bảng biến thiên thì sẽ thấy ngay g
min
(x) khi x =
2
3
. Điểm uốn I=
2
3
;
11m
3
−
52
27
16
`Ìi`ÊÜÌÊÌiÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°Ì
phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn là : y =
m −
10
3
x −
2
3
+
11m
3
−
52
27
(d)
vì điểm a ∈ (d) nên ta có phương trình
m −
10
3
1
3
+
11m
3
= −
1
9
⇔ m =
1
4
Bài 44.
Cho hàm số y =
x + 2
x −1
có đồ thị là (H). T ì m điểm M thuộc (H) sao c h o tiếp tuyến tại M cắt 2 đường
tiệm cận của (H) tại 2 điểm A,B sao c h o đường tròn ngoại tiếp tam giác IABcó bán kính nhỏ nhất v ớ i
Ilà giao điểm của hai đường tiệm cận.
Giải
2 đường tiệm cận là x = 1,y = 1 Giao 2 đường tiệm cận là I (1; 1) Gọi M(x
o
;y
o
) Suy ra phương trình
tiếp tuyến tại M là: y =
−3(x −x
o
)
(x
o
−1)
2
+
x
o
+ 2
x
o
−1
Phương trình tiếp tuyên cắt 2 đường tiệm cận tại 2 điểm:
A(1;
x
o
+ 5
x
o
−1
),B(2x
o
−1; 1)
Gọi tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABI là O(x;y) ⇒
A O
2
= IO
2
BO
2
= IO
2
⇔
(x −1)
2
= (x −2x
o
+ 1)
2
(y −1)
2
= (y −
x
o
+ 5
x
o
−1
)
2
⇔
x = x
o
y =
x
o
+ 2
x
o
−1
V ậ y O(x
o
;
x
o
+ 2
x
o
−1
) ⇒ R
2
= IO
2
= (x
o
−1)
2
+
9
(x
o
−1)
2
Theo cô-si: (x
o
−1)
2
+
9
(x
o
−1)
2
≥6
V ậ y R
min
=
√
6 ⇔ (x
o
−1)
2
=
9
(x
o
−1)
2
⇔x
o
= 1 +
√
3,x
o
= 1 −
√
3
⇒ M(1 +
√
3;
3 +
√
3
√
3
),M(1 −
√
3;
√
3 −3
√
3
)
Bài 45.
Cho hàm: y = x
4
+ 4mx
3
+ 3(m +1)x
2
+ 1. T ì m m để hàm số có cực tiểu mà không có cực đại.
Giải
Điều kiện: x ∈ R Khi đó: f
(x) = 2
2x
3
+ 6mx
2
+ 3(m + 1)x
= 2x(2x
2
+ 6mx + 3m + 3)
f
(x) = 0 ⇔
x = 0
2x
2
+ 6mx + 3m + 3 = 0(1)
vì f
(x) = 0 có x = 0 là 1 nghiệm nên để f (x) c h ỉ có cực tiểu thì (1) có 1 nghiệm k é p hoặc v ô nghiệm tức
⇔ ∆
≤ 0 ⇔(3m)
2
−2(3m + 3) ≤ 0 ⇔ 3m
2
−2m −2 ≤ 0
⇔ m ∈
1 −
√
7
3
;
1 +
√
7
3
Bài 46. T r í c h đề thi thử T r u n g Giã lần 3
T ì m các giá trị của m để đường thẳng: d : 2mx −2y +m +1 = 0 cắt đồ thị hàm số y =
x + 1
2x + 1
tại 2 điểm
phân biệt A,B sao c h o biểu thức: P = O A
2
+ OB
2
đạt giá trị nhỏ nhất.
Giải
x é t phương trình tương giao giữa (d) v à ( C) :
mx +
m + 1
2
=
x + 1
2x + 1
⇔ 2mx
2
+ 2mx +
m −1
2
= 0 (1)
hàm số có 2 cực trị ⇔ (1) có 2 nghiệm phân biệt thảo mãn x
1
= x
2
=
−1
2
⇔ m > 0
(1) ⇔2x
x +
1
2
2
=
1
4m
⇒ x
1
=
√
m
2m
−
1
2
v à x
2
= −
√
m
2m
−
1
2
17
`Ìi`ÊÜÌÊÌiÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°Ì
ta có : A =
√
m
2m
−
1
2
;
1
2
+
m
√
m
; B =
−
√
m
2m
−
1
2
;
1
2
−
m
√
m
dễ dàng tính được P = O A
2
+ OB
2
=
4m
2
+ 2m + 1
2m
= f (m)
x é t hàm f (m) trên (0; + ∝) ta được MINf(m) =
7
2
= f (
1
4
Bài 47.
Cho hàm: y =
x
2
+ x + 1
x −1
T ì m trên trục tung các điểm mà qua nó c h ỉ có 1 đường tiếp tuyến đến đồ thị
hàm số trên.
Giải
Mxđ: D = R \
{
1
}
. Có y =
x
2
+ x + 1
x −1
= x + 2 +
3
x −1
X é t điếm A(0; a) ∈Oy. Phương trình đường thẳng d đi q u a A có hệ số g ó c k: y = kx+ a
Để d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã c h o thì hệ pt :
x + 2 +
3
x −1
= kx+ a (1)
1 −
3
(x −1)
2
= k (2)
có nghiệm.
T ừ (1) có :x + 2 +
3
x −1
= k(x −1) + k + a (3)
Thay (2) v à o (3) được : x + 2 +
3
x −1
= (x −1)
1 −
3
(x −1)
2
+ k + a ⇔
1
x −1
=
k + a −3
6
(4)
Thay (4) v à o (2) có :1 −3
k + a −3
6
2
= k ⇔ 36 −3(k + a −3)
2
= 36k
⇔ f (k) = k
2
+ 2(a + 3)k + a
2
−6a −3 = 0 (∗)
Để từ A k ẻ đúng 1 tiếp tuyến đến đồ thị hàm số đã c h o thì pt (∗) có nghiệm k é p khác 3−a hoặc có 2 nghiệm
phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng 3 −a
⇔
∆
f
= 0
f (3 −a) = 0
∆
f
> 0
f (3 −a) = 0
⇔
12a + 12 = 0
−12a + 24 = 0
12a + 12 > 0
−12a + 24 = 0
⇔
a = −1
a = 2
a > −1
f (a = 2)
⇔
a = −1
a = 2
V ậ y có 2 điểm A thỏa y ê u cầu bài toán là A(0;−1);A(0; 2)
Bài 48.
Cho hàm số y =
mx −4m + 3
x −m
( C
m
)
1) T ì m điểm cố định của họ ( C
m
)
2) T ừ các điểm cố định của họ đồ thị viết các đường thẳng đi q u a c h ú n g v ớ i hệ số g ó c k =
3
2
tính diện
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng vừa lập v à trục Ox
Giải
Gọi K(x
o
;y
o
) là điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn đi qua ∀m = 1
Lúc đó pt: y
o
=
mx
o
−4m + 3
x
o
−m
có nghiệm ∀m = 1
⇔ x
o
y
o
−my
o
= mx
o
−4m + 3 , ∀m = 1 ⇔ (x
o
+ y
o
−4)m + 3 −x
o
y
o
= 0 , ∀m = 1
⇔
x
o
+ y
o
−4 = 0
3 −x
o
y
o
= 0
⇔
x
o
= 4 −y
o
y
2
o
−4y
o
+ 3 = 0
⇔
x
o
= 1
y
o
= 3
x
o
= 3
y
o
= 1
V ậ y đồ thị hàm số luôn đi qua 2 điểm cố định : K
1
(1; 3);K
2
(3; 1)
18
`Ìi`ÊÜÌÊÌiÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°Ì
Th.S Nguyn Dng
Gọi d
1
là đường thẳng đi qua K
1
và có hệ số góc k =
3
2
⇒pt d
1
: y =
3
2
(x −1) + 3 =
3
2
x +
3
2
Gọi d
2
là đường thẳng đi qua K
2
và có hệ số góc k =
3
2
⇒pt d
2
: y =
3
2
(x −3) + 1 =
3
2
x −
7
2
Nhận xét thấy d
1
;d
2
song song. Diện tích hình phẳng giới hạn cần tính chính là diện tích hình thang
K
1
K
2
K
3
K
4
với K
3
= d
2
∩Ox ⇒ K
3
7
3
;0
; K
4
= d
1
∩Ox ⇒ K
4
(−1; 0)
Có S
K
1
K
2
K
3
K
4
=
(K
1
K
4
+ K
2
K
3
)h
2
Với h = d
(d
1
,d
2
)
= d
(K
1
,d
2
)
=
3
2
−3 −
7
2
3
2
2
+ (−1)
2
=
10
√
13
K
1
K
4
=
√
13;K
2
K
3
=
√
13
3
Do đó S
K
1
K
2
K
3
K
4
=
√
13 +
√
13
3
10
√
13
2
=
20
3
(đvdt)
Bài 49.
Cho hàm số y = x
3
−3(2m
2
−1)x m
2
+ 3(
2
−1)x + 1 −m
3
(m
m
là tham số) có đồ thị là (C ). Tìm m để
m
đồ thị (C ) có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
Giải
+) Gọi 2 điểm cần tìm là A = (x
a
;y
a
);B = (x
b
;y
b
) khi đó ta có
x
a
+ x
b
= 0
y
a
+ y
b
= 0
từ phương trình 2 ta có : x
3
a
+ x
3
b
−3(2m
2
−1)(x
2
a
+ x
2
m
b
) + 3(
2
−1)(x
a
+ x
b
) + 2 −2m
3
= 0
⇔ 6(2m
2
−1)x
a
x
b
+ 2 −2m
3
= 0 (vì x
a
+ x
b
= 0) ⇔ x
a
x
b
=
m
m
3
−1
6
2
−3
dễ thấy x
a
;x
b
lúc này là nghiệm của phương trình : X
2
+
m
m
3
−1
6
2
−3
= 0 (1)
để có 2 điểm A;B thì (1) có 2 nghiệm phân biệt ⇔
m
m
3
−1
6
2
−3
< 0
mgiải bpt ta được ∈ −∞;−
√
2
2
∪
√
2
2
;1
Bài 50.
Cho hàm số y = −x
4
+ 2x
2
−1 (1) .Tìm tất cả các điểm M thuộc trục tung sao cho từ đó có thể kẻ
được ba tiếp tuyến đến đồ thị hàm số (1).
Giải
Gọi M(0; a), suy ra phương trình tiếp tuyến tại M : y = kx + a
Để từ M kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị hàm số thì
−x
4
+ 2x
2
−1 = kx+ a (1)
−4x
3
+ 4x = k (2)
có 3 nghiệm phân biệt.
Thế (2) vào (1), được: 3x
4
−2x
2
−1 = a
Xét f (x) = 3x
4
−2x
2
−1 ⇒ f
(x) = 12x
3
−4x = 0 ⇔ x = 0,x = ±
1
√
3
Lập BBT, ta thấy với x = 0, f (x) = −1 thì g(x) = a giao với f (x) tại 3 điểm phân biệt, vậy a = −1, vậy
M(0; −1) là điểm cần tìm
19
l
LllL
`Ìi`ÊÜÌÊÌiÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°Ì