Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Phép chia hết và phép chia có dư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 9 trang )


GV: Hoàng Thị Tiến Thương
3
a

8
2
48
0

8 chia 2 được 4, viết 4.

4 nhân 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0.
a)
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết
Ta viết: 8 : 2 = 4
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.
1
Tính r i vi t theo ồ ế
m u:ẫ
a) Mẫu:
12 6
12
2
0
Vi t: 12 : 6 = 2ế
20
5
Vi t: 20 : 5 = 4ế
15
3


5
15
00
20 4
Vi t: 15 : 3 = 5ế
24
4
6
24
0
Vi t: 15 : 3 = 5ế
Toán

b)
9 2
4
8
1

9 chia 2 được 4, viết 4.

4 nhân 2 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 ( dư 1)
Đọc là: Chín chia hai bằng bốn, dư một.
Chú ý: Số dư bé hơn số chia
Toán

1
Tính r i vi t theo ồ ế

m u:ẫ
b) Mẫu:
17
5
3
15
2
Viết:
17 : 5 = 3 ( dư 2)
19
3
6
18
1
Viết:
19 : 3 = 6 ( dư 1)
29
6
4
24
5
Viết:
29 : 6 = 4 ( dư 5)
19
4
4
16
3
Viết:
19 : 4 = 4 ( dư 3)

Toán

1
Tính r i vi t theo ồ ế
m u:ẫ
c)
20
3
6
28
4
42
6
18
2
7
28
0
7
42
0
Viết: 20 : 3 = 6 ( dư 2)
Viết: 28 : 4 = 7
Viết: 42 : 6 = 7
Toán

2
Đ
S
?

a)
32 4
832
0
Đ
30 6
424
6
b)
c)
d)
48 6
848
0
20 3
515
5
Đ
SS
Toán

3
Đã khoanh vào số ô tô trong hình nào?
2
1
a)
b)
Toán

46

5
8
40
6
46
5
9
45
1
46
5
9
46
0
54321
H t giế ờ
46
5
9
45
1
Đúng
Hãy
chọn
thẻ đúng
Toán

×