Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.98 KB, 2 trang )
1. S’d (had/would) better/rather/sooner do sth
2. S (to prefer) sth to sth
3. As far as S (to be/to know) concerned + clause Về phần nào đó thì
4. According to sb(obj) theo ý kiến gì
5. As/So long as/Provided that/Providing that + clause,S,will do sth Đến khi nào mà
6. Soon/Just after S had done sth did sth Ngay sau khi ai làm gì thì phải làm gì
7. No sooner/Scarely/Hardly had S done sth than S did sth 6=7
8. It is/S (to see)/It is pointless + no point + in doing sth Không cần thiết khi phải làm gì
9. It’s no use/good do sth Làm gì đó không có lợi gì cả
10. It’t worth/worthy of sth/do sth Để mặc cả
11. S + (to be/to get) used to sth/accustomed to sth
12. S used to do sth Đã từng làm gì
13. S (to look) forward to doing sth Nóng long
14. To suggest doing sth Gợi ý
It’s+suggested/necessary/advíable/essential/importtant/urgent/better that S + (should) do.
15. To succeed in doing sth
16. To be good at sth/doing sth Giỏi về điều gì
17. It’s good/nice/bad of sb to do sth Ai đó thật tốt(xấu) đã làm điều gì
18. It’s time/high time + to do sth/S did sth Đã đến lúc phải làm gì
19. Conditional sentences:
Type I: IF: SPr MAIN:SF
*should S do sth = if S + simple present
Type II: IF:SPa MAIN:SF IN THE PART
(did,were or was) (would do)
*Were + S = If S + were
Type III: IF:PP MAIN:FP IN THE PART
(had done) (would have done)
*Had S done = if S had done
20. To wish + to do sth
+ that S Would do sth(in the future)
Did sth(were or was)(at present)