Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

phân tích thiết kế hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng sách

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.1 KB, 54 trang )

/>quản lý kinh doanh cửa hàng sách
MỤC LỤC
Trang
Phần I: Mục tiêu – Phạm vi đồ án
1. Mục tiêu của đồ án ………………………………………………………… 2
2. Phạm vi đồ án …………………… ……………………………………… 2
Phần II: Phân tích – Thiết kế
3. Phân tích …………………………………………………………………… 3
3.1 Phát hiện thực thể ……………………………………………… 3
3.2 Mô hình ERD ………………………………………………… 5
3.3 Mô tả thực thể ………………………………………………… 6
3.4 Mô hình DFD ……………………………………………………10
3.5 Mô tả ô xử lý, kho dữ liệu ……………………………………….17
4. Thiết kế dữ liệu xử lý ……………………………………………………… 26
4.1 Mô hình dữ liệu mức logic ………………………………………26
4.2 Chuẩn hóa các quan hệ ………………………………………… 26
4.3 Giải thuật các ô xử lý ……………………………………………27
4.4 Phát hiện các ràng buộc dữ liệu ……………………………… 38

5. Thiết kế giao diện ……………………………………………………………39
5.1 Thiết kế Menu ………………………………………………… 39
5.2 Thiết kế Form ……………………………………………………46
5.3 Thiết kế Report ………………………………………………… 52
Phần III: Đánh giá
6. Phân công ………………………………………………………………… 54
7. Đánh giá ưu khuyết điểm ………………………………………………… 54
7.1 Ưu điểm ……………………………………………………… 54
7.2 Khuyết điểm ……………………………………………………. 54
1
/>Phần I: Phạm vi – Mục tiêu đồ án
1. Mục tiêu:


Khảo sát, phân tích và thiết kế hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng sách bao
gồm từ khâu nhập sách từ các nhà xuất bản, bán sách và thanh toán với nhà xuất
bản. Quản lý các hoạt động kiểm kê sổ sách và công nợ cuối mỗi tháng của cửa
hàng.
2. Phạm vi đồ án:
_ Phạm vi thực hiện đồ án dựa trên những kiến thức thu được từ môn học Phân
tích thiết kế hệ thống thông tin do Thạc sĩ Nguyễn Gia Tuấn Anh giảng dạy
và tham khảo thêm một số tài liệu bên ngoài để bổ sung thêm kiến thức nhằm
hoàn thiện đồ án hơn, đáp ứng được mục tiêu đề án.
_ Ứng dụng này khi được phát triển hoàn chỉnh (coding) có thể được áp dụng
trong thực tế, giúp tăng hiệu quả kinh doanh và tiết kiệm chi phí cho các cửa
hàng sách
2
/>Phần II: Phân tích – Thiết kế
3. Phân tích:
3.1 Phát hiện thực thể:
1. Thực thể 1: HOADON
- Thực thể tượng trưng cho một khách hàng khi tới mua sách của cửa
hàng.
- Các thuộc tích: SOHD, NGAYHD, HOTENKH.
2. Thực thể 2: CT_HOADON
- Thực thể cho biết thông tin chi tiết của hoá đơn khi khách mua sách
của cửa hàng.
- Các thuộc tính: STTCTHD, SLBAN, GIABAN.
3. Thực thể 3: SACH
- Thực thể chứa thông tin của những cuốn sách cửa hàng đã nhập của
nhà xuất bản.
- Các thuộc tính: MASACH, TENSACH, GIABIA, TLCK.
4. Thực thể 4: THELOAI
- Thực thể chứa thông tin về các thể lọai sách như: giáo khoa, tiểu

thuyết, văn học, khoa học …
- Các thuộc tính : MATL, TENTL.
3
/> 5. Thực thể 5: PHIEUNHAP
- Thực thể tượng trưng cho cửa hàng mỗi khi cần nhập sách của một nhà
xuất bản nào đó để bán.
- Các thuộc tính: SOPN, NGAYNHAP.

6. Thực thể 6: CT_PHIEUNHAP
- Thực thể cho biết thông tin chi tiết của từng phiếu nhập sách của cửa
hàng từ một nhà xuất bản.
- Các thuộc tính: STTCTPN, SLNHAP, GIANHAP.
7. Thực thể 7: NHAXUATBAN
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhà xuất bản mà cửa hàng nhập
sách.
- Các thuộc tính: MANXB, TENNXB, DIACHI, DIENTHOAI.
8. Thực thể 8: KIEMKE
- Thực thể tượng trưng cho việc kiểm tra số lượng sách của cửa hàng để
nắm nhu cầu cho tháng tới.
- Các thuộc tính: STTPKKE, NAMTHANG, SLTHEOSO, SLTHUCTE.
9. Thực thể 9: CONGNO
- Thực thể tượng trưng cho công nợ đối với các nhà xuất bản để đánh
giá tình hình kinh doanh của cửa hàng.
- Các thuộc tính: STTCN, NAMTHANG, NODK, NOCK, PHATSINH,
CHITRA.
10. Thực thể 10: PHIEUCHI
- Thực thể tượng trưng cho việc thanh tóan tiền cho các nhà xuất bản
dựa trên số tiền cửa hàng đang nợ của nhà xuất bản
4
/>- Các thuộc tính: SOPC,NGAYCHI,SOTIENCHI,LIDOCHI

3.2 Mô hình ERD :
Sau khi phân tích các mối kết hợp giữa các thực thể ta có mô hình dữ liệu mức
quan niệm (mô hình ERD) như sau :
5
/>3.3 Mô tả thực thể :
3.3.1 Thực thể HOADON :
Tên thực thể : HOADON
Tên thuộc tính Diễn giải
SOHD Ngày lập hóa đơn
NGAYHD Số hóa đơn
HOTENKH Họ tên khách hàng
3.3.2 Thực thể THELOAI :
Tên thực thể : THELOAI
Tên thuộc tính Diễn giải
MATL Mã thể lọai
TENTL Tên thể lọai
3.3.3 Thực thể CT_HOADON :
Tên thực thể : CT_HOADON
Tên thuộc tính Diễn giải
STTCTHD Số thứ tự chi tiết hóa đơn
SLBAN Số lượng bán
GIABAN Giá bán
6
/>3.3.4 Thực thể SACH :
Tên thực thể : SACH
Tên thuộc tính Diễn giải
MASACH Mã số sách
TENSACH Tên sách
GIABIA Giá bìa
TLCK Tỉ lệ chiết khấu

3.3.5 Thực thể CT_PHIEUNHAP :
Tên thực thể : CT_PHIEUNHAP
Tên thuộc tính Diễn giải
STTCTPN Số thứ tự chi tiết phiếu nhập
SLNHAP Số lượng nhập
GIANHAP Giá nhập
3.3.6 Thực thể PHIEUNHAP :
Tên thực thể : PHIEUNHAP
Tên thuộc tính Diễn giải
SOPN Số phiếu nhập
NGAYNHAP Ngày nhập sách
7
/>3.3.7 Thực thể KIEMKE :
Tên thực thể : KIEMKE
Tên thuộc tính Diễn giải
STTPKKE Số thứ tự phiếu kiểm kê
NAMTHANG Năm và tháng lập phiếu
SLTHEOSO Số lượng theo sổ
SLTHUCTE Số lượng thực tế
3.3.8 Thực thể NHAXUATBAN :
Tên thực thể : NHAXUATBAN
Tên thuộc tính Diễn giải
MANXB Mã nhà xuất bản
TENNX Tên nhà xuất bản
DIACHI Địa chỉ của nhà xuất bản
DIENTHOAI Điện thoại của nhà xuất bản
8
/>3.3.9 Thực thể PHIEUCHI :
Tên thực thể : PHIEUCHI
Tên thuộc tính Diễn giải

SOPC Số phiếu chi
NGAYCHI Ngày chi
SOTIENCHI Số tiền chi
LIDOCHI Lí do chi

3.3.10 Thực thể CONGNO :
Tên thực thể : CONGNO
Tên thuộc tính Diễn giải
STTCN Số thứ tự công nợ
NAMTHANG Năm tháng
KNOD Nợ đầu kì
NOCK Nợ cuối kì
PHATSINH Phát sinh
CHITRA Chi trả
9
/>3.4. Mô hình DFD
3.4.1. Mô hình ERD mức 0


Chú thích:
• NV: Nhân viên
• KH: Khách hàng
• CCH: Chủ cửa hàng
• NXB: Nhà xuất bản
Chú thích dòng dữ liệu:
• (1): Thông tin cung cấp từ nhân viên (phiếu nhập, hóa đơn …)
• (2): Thông báo đã thực hiện hoặc cập nhật thành công
• (3): Thông tin yêu cầu hóa đơn
• (4): Thông tin đáp trả yêu cầu của khách hàng
• (5): Yêu cầu báo cáo (doanh thu, công nợ …)

• (6): Thông tin báo cáo đáp trả
• (7): Yêu cầu thông tin phiếu nhập
10
Hệ thống quản lý
kinh doanh cửa
hàng sách
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
NV
KH
CCH
NXB
/>• (8): Đáp trả yêu cầu
3.4.2 DFD của chức năng lập phiếu nhập sách
Lập phiếu nhập
11
Nhân viên
NXB
Nhân viên
/>3.4.3 DFD của chức năng lập hóa dơn
Lập hóa đơn
3.4.4 DFD của chức năng lập phiếu chi
12
Nhân viên

Khách hàng
/>Lập phiếu chi
3.4.5 DFD của chức năng lập phiếu kiểm kê
13
Nhân viên
Nhân viên
/>Lập phiếu kiểm kê
3.4.6 DFD của chức năng lập phiếu công nợ
14
Nhân viên
Nhân viên
/>Lập phiếu công nợ
3.4.7 DFD của chức năng tìm kiếm
15
Nhân viên
Nhân viên
/>Tìm kiếm
3.5 Mô tả ô xử lý, kho dữ liệu
1. Ô xử lý Thống kê, kiểm tra và cập nhật sách mới
Tên ô xử lý: Thống kê, kiểm tra và cập nhật sách (Số 1.1)
16
Nhân viên,
Khách hàng
Nhân viên,
Khách hàng
/>DDL vào: Các thông tin của sách mới nhập
DDL ra:
+ Cập nhật sách, thể loại mới vào kho SACH
+ Thông báo cho người dung
Diễn giải ô xử lý: Thống kê các sách mới nhập, kiểm tra, đối chiếu với các số liệu của

NXB và cập nhật sách mới
Tóm tắt nội dung:
Input: Tên sách, thể loại, số lượng, giá bìa và tỷ lệ chiết khấu
Xử lý:
+ Mở kho THELOAI
+ Kiểm tra xem đã có thể loại mới nhập chưa, nếu chưa thì thêm thể
loại mới vào từ thông tin đầu vào về thể loại
+ Khi thể loại đã tồn tại thì mở kho SACH, kiểm tra xem tựa sách
mới đã có trong kho chưa
+ Nếu sách đã có trong kho thì cập nhật về số lượng, nếu chưa thì
thêm sách mới từ các thông tin đầu vào về sách
+ Đóng 2 kho PHIEUNHAP và SACH
Output: Thông báo đã cập nhật sách
2. Ô xử lý Tính tổng tiền, tiền chiết khấu
Tên ô xử lý: Tính tổng tiền, tiền chiết khấu (Số 1.3)
DDL vào: Thông tin về sách
DDL ra:
+ Các số liệu tính toán
+ Hiển thị cho người dung
Diễn giải ô xử lý: Tính tổng số tiền nhập sách và tiền chiết khấu
Tóm tắt nội dung:
Input: Tên sách, số lượng, giá bìa, tỷ lệ chiết khấu
Xử lý: Từ các số liệu trên
+ Tính số tiền nhập cho từng tựa sách theo số lượng và giá bìa
+ Tổng tiền bằng tổng tất cả tiền nhập
+ Tính chiết khấu cho từng tựa sách theo số lượng, giá bìa và tỉ lệ
chiết khấu
+ Tiền chiết khấu bằng tống tất cả các chiết khấu
Output: Các số liệu sau khi tính toán
3. Ô xử lý Lập phiếu nhập

17
/>Tên ô xử lý: Lập phiếu nhập (Số 1.4)
DDL vào: Thông tin Nhà xuất bản, thời gian và thông tin sách nhập
DDL ra: Tờ phiếu nhập sách mới
Diễn giải ô xử lý: Lập phiếu nhập sách
Tóm tắt nội dung:
Input: Tên NXB, Tựa sách, Thể loại, Số lượng, Giá bìa
Xử lý:
+ Mở kho PHIEUNHAP
+ Tạo mã số phiếu nhập mới
+ Từ các dữ liệu ban đầu lập một phiếu nhập sách mới với mã số
vừa tạo
+ Đóng kho PHIEUNHAP
Output: Thông báo đã lập phiếu nhập mới cho người dùng
4. Ô xử lý Thống kê sách và tính tiền hóa đơn
Tên ô xử lý: Thống kê sách và tính tổng tiền hóa đơn (Số 2.1)
DDL vào: Thông tin về sách mua
DDL ra:
+ Thông tin về hóa đơn mới
+ Thông báo cho khách hàng
Diễn giải ô xử lý: Thống kê số lượng sách mua và tính tiền hóa đơn
Tóm tắt nội dung:
Input: Tên sách, số lượng, giá
Xử lý: Từ các dữ liệu về số lượng và giá cả tính số tiền thanh toán cho hóa đơn
Output: Số tiền khách hàng phải trả
5. Ô xử lý Lập hóa đơn mới
18
/>Tên ô xử lý: Lập hóa đơn mới (Số 2.2)
DDL vào: Thông tin về khách hàng, thời gian và sách mua
DDL ra: Tờ hóa đơn mới

Diễn giải ô xử lý: Lập hóa đơn cho khách hang
Tóm tắt nội dung:
Input: Tên khách hàng, số lượng mua, giá bán và thời gian lập hóa đơn
Xử lý:
+ Từ các dữ liệu đầu vào, thống kê số lượng và tính tổng tiền cho khách
hàng
+ Thông báo cho khách hàng thanh toán
Output:
+ Thông báo đã tạo ra hóa đơn mới
+ Hiển thị nội dung của hóa đơn
6. Ô xử lý Lập phiếu chi
Tên ô xử lý: Lập phiếu chi (Số 3.1)
DDL vào: Thông tin nhà xuất bản, thời gian và thông tin về việc chi trả
DDL ra: Tờ phiếu chi mới
Diễn giải ô xử lý: Lập phiếu chi mới
Tóm tắt nội dung:
Input: Tên nhà xuất bản, lý do chi trả, số tiền chi và ngày lập phiếu
Xử lý: Từ các thông tin đầu vào, lập phiếu chi mới
Output:
+ Thông báo đã tạo phiếu chi mới
+ Hiển thị nội dung của phiếu chi
7. Ô xử lý Lập phiếu kiểm kê
Tên ô xử lý: Lập phiếu kiểm kê (Số 4.2)
19
/>DDL vào: Các số liệu thống kê, thông tin nhà xuất bản và thời gian lập phiếu
DDL ra: Tờ phiếu kiểm kê mới
Diễn giải ô xử lý: Lập phiếu kiểm kê mới
Tóm tắt nội dung:
Input: Tựa sách, thể loại, số lượng theo sổ, số lượng KK, tên NXB, tháng năm
Xử lý: Từ các thông tin đầu vào, lập phiếu kiểm kê mới

Output:
+ Thông báo đã tạo phiếu kiểm kê mới
+ Hiển thị nội dung của phiếu kiểm kê
8. Ô xử lý Kiểm tra, tính toán công nợ
Tên ô xử lý: Kiểm tra tính toán nợ (Số 5.1)
DDL vào: Phiếu nhập và phiếu chi
DDL ra: Các số liệu công nợ sau khi tính toán
Diễn giải ô xử lý: Từ các thông tin của phiếu nhập và phiếu chi tính toán số tiền cần
thanh toán cho các nhà xuất bản
Tóm tắt nội dung:
Input: Thông tin phiếu nhập, thông tin phiếu chi
Xử lý: Từ các số liệu trên phiếu nhập và phiếu chi, tính nợ đầu kỳ và nợ cuối kỳ đối
với các nhà xuất bản
Output:
+ Thông báo đã tạo phiếu kiểm kê mới
+ Hiển thị nội dung của phiếu kiểm kê
9. Ô xử lý Lập phiếu công nợ
Tên ô xử lý: Lập phiếu công nợ (Số 5.2)
20
/>DDL vào: Thông tin nhà xuất bản, các số liệu công nợ đã có hoặc có được sau khi tính
toán
DDL ra: Tờ phiếu công nợ mới
Diễn giải ô xử lý: Lập phiếu công nợ cho các nhà xuất bản
Tóm tắt nội dung:
Input: Tên nhà xuất bản, nợ đầu kỳ, nợ cuối kỳ, phát sinh, chi trả
Xử lý: Lập phiếu công nợ mới từ các thông tin trên
Output:
+ Thông báo đã tạo phiếu công nợ mới
+ Hiển thị nội dung của phiếu
10. Ô xử lý Tìm kiếm hóa đơn, phiếu nhập, phiếu chi

Tên ô xử lý: Tìm kiếm Hóa đơn, phiếu chi, phiếu nhập (Số 6.1)
DDL vào: Thông tin về nội dung cần tìm kiếm (Hóa đơn, phiếu nhập hoặc phiếu chi)
DDL ra: Dữ liệu tìm kiếm được trong sơ sở dữ liệu nếu có
Diễn giải ô xử lý: Tìm kiếm các thông tin tương ứng trong khoảng thời gian mà người
dùng nhập vào
Tóm tắt nội dung:
Input: Ngày cận trên, ngày cận dưới
Xử lý:
+ Mở kho tương ứng với nội dung mà người dùng cần tìm kiếm
+ Lấy tất cả các dữ liệu thỏa mãn nằm trong khoảng thời gian mà người
dùng nhập vào
Output:
+ Thông báo kết quả tìm kiếm
+ Hiển thị tất cả các thông tin tìm được cho người dùng nếu tìm được
11. Ô xử lý Tìm kiếm phiếu kiểm kê, công nợ
21
/>Tên ô xử lý: Tìm kiếm phiếu kiểm kê, công nợ (Số 6.1)
DDL vào: Thông tin về nội dung cần tìm kiếm (Phiếu kiểm kê hoặc công nợ)
DDL ra: Dữ liệu tìm kiếm được trong sơ sở dữ liệu nếu có
Diễn giải ô xử lý: Tìm kiếm các thông tin tương ứng trong khoảng thời gian mà người
dung nhập vào
Tóm tắt nội dung:
Input: Tháng năm
Xử lý:
+ Mở kho tương ứng với nội dung mà người dùng cần tìm kiếm
+ Lấy tất cả các dữ liệu thỏa mãn nằm trong khoảng thời gian mà người
dùng nhập vào
Output:
+ Thông báo kết quả tìm kiếm
+ Hiển thị tất cả các thông tin tìm được cho người dùng nếu tìm được

12. Mô tả kho dữ liệu Phiếu nhập
Tên kho dữ liệu: Phiếu nhập sách
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về phiếu nhập sách
Cấu trúc dữ liệu:SOPN, NGAYNHAP
Chi tiết:
Stt Tựa sách Thể loại Số lượng Giá bìa TLCK
13. Mô tả kho dữ liệu Hóa đơn
Tên kho dữ liệu: Hóa đơn
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về hóa đơn mua sách
Cấu trúc dữ liệu: SOHD, NGAYHD, HOTENKH
Chi tiết:
Stt Tựa sách Số lượng Giá bán
14.Mô tả kho dữ liệu Phiếu chi
Tên kho dữ liệu: Phiếu chi
22
/>Diễn giải: Lưu trữ thông tin về phiếu chi
Cấu trúc dữ liệu: SOPC, NGAYCHI, SOTIENCHI, LIDOCHI
15. Mô tả kho dữ liệu Sách
Tên kho dữ liệu: Sách
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về sách
Cấu trúc dữ liệu: MASACH, TENSACH, GIABIA, TLCK
16. Mô tả kho dữ liệu Nhà xuất bản
Tên kho dữ liệu: Nhà xuất bản
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về nhà xuất bản
Cấu trúc dữ liệu: MANXB, TENNXB, DIACHI, DIENTHOAI
17. Mô tả kho dữ liệu Thể loại
23
/>Tên kho dữ liệu: Thể loại
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về các thể loại sách
Cấu trúc dữ liệu: MATL, TENTL

18. Mô tả kho dữ liệu Phiếu kiểm kê
Tên kho dữ liệu: Phiếu kiểm kê
Diễn giải: Lưu trữ thông tin kiểm kê sách mỗi tháng
Cấu trúc dữ liệu: MSPKK, NAMTHANG
Chi tiết:
Stt Tựa sách Thể loại NXB Số lượng
theo số
Số lượng
kiểm kê
19. Mô tả kho dữ liệu Công nợ
Tên kho dữ liệu: Công nợ
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về công nợ đối với các nhà xuất bản
Cấu trúc dữ liệu: STTCN, NAMTHANG, NODK, NOCK, PHATSINH, CHITRA
4. Thiết kế dữ liệu, xử lý
Mô hình dữ liệu mức logic
Phân rã thành các quan hệ từ mô hình ERD
24
/>• HOADON(SOHD, NGAYHD, HOTENKH)
• CT_HOADON(STTCTHD, SLBAN, GIABAN, SOHD, MASACH)
• SACH(MASACH, TENSACH, GIABIA, TLCK, MATL, MANXB)
• THELOAI(MATL, TENTL)
• PHIEUNHAP(SOPN, NGAYNHAP, MANXB)
• CT_PHIEUNHAP(STTCTPN,SLNHAP,GIANHAP,SOPN,
MASACH)
• NHAXUATBAN(MANXB, TENNXB, DIACHI, DIENTHOAI)
• KIEMKE(STTPKKE,NAMTHANG,SLTHEOSO,SLTHUCTE,
MASACH)
• CONGNO(STTCN,NAMTHANG,NODK,NOCK,PHATSINH,
CHITRA,MANXB)
• PHIEUCHI (SOPC, NGAYCHI, SOTIENCHI, LIDOCHI, MANXB

Chuẩn hóa các quan hệ
Trong quá trình thiết lập mô hình ERD, các quan hệ đã thỏa chuẩn III và chuẩn
BCNF nên không cần phải chuẩn hóa l
4.3 Giải thuật cho các ô xử lý
1. Ô xử lý 1.1
Giải thuật ô xử lý: 1.1
25

×