Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

phân tích thiết kế hệ thống quản lý phương tiện vận tải thủy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 63 trang )

/>MỤC LỤC
Lời mở đầu:
I. KHẢO SÁT
1. Thực trạng :………………………………………………… . 3
2. Mục tiêu :…………………………………………………… 3
3. Yêu cầu của công ty :…………………………………………. 3
4. Mô hình công ty :………………………………………………. 3
5. Mô tả yêu cầu :…………………………………………………. 4
6. Phần nhóm thực hiện phát triển :………………………………… 5
II. XÂY DỰNG MÔ HÌNH ERD
1. Phát hiện thực thề : ……………………………………………… 6
2. Mô hình ERD :……………………………………………………… 8
3. Chuyền mô hình ERD thành mô hình quan hệ :……………………. 9
4. Mô tả chi tiết các quan hệ :…………………………………………. 10
5. Tổng kết các quan hệ :…………………………………………… 10
III. THIẾT KẾ GIAO DIÊN
1. Thiết kế menu :…………………………………………………… 24
2. Thiết kế form :……………………………………………………… 30
IV. PHÂN TÍCH , THIẾT KẾ , XỬ LÝ
1. Các chức năng : ……………………………………………………. 69
2. Giải thuật : ………………………………………………………… 73
PHƯƠNG THỨC LÀM VIỆC CỦA NHÓM : …………………. 83
1
/>I KHẢO SÁT :
1) Thực trạng công ty
Công ty cổ phần vận tải Hà Tiên là công ty chuyên về hoạt động vận chuyển clinker và tất cả các
loại hàng hóa theo đường thủy đi khắp các tỉnh thành trong đất nước Việt Nam ứng với đơn đặt hàng
của chủ hàng .Với số lượng phương tiện thủy hùng hậu gồm:30 sà lan kéo với tải trọng từ 300 đến
350 tấn, 5 sà lan tự hành 600 tấn ,3 sà lan tự hành 1000 tấn, 10 tàu kéo 50 mã lực .Bài toán quản lý
luôn là bài toán nan giải của công ty. Trong khi đó hiện nay công ty đang quản lý toàn bộ phương tiện
thủy về mặt vật tư, hoạt động vận chuyển … trên giấy tờ sổ sách .Trong tình hình công ty ngày càng


phát triển, vấn đề quản lý phương tiện thủy ngày càng trở nên cấp thiết. Do vậy nhu cầu thiết yếu của
công ty là cần một phần mềm quản lý phương tiện
2) Mục tiêu
Đưa tin học vào quản lý thay cho sổ sách, nhằm đạt hịêu quả cao trong công việc quản lý, tính
toán nhanh, chính xác, tiết kiệm thời gian, sức lao động của cả công ty và khách hàng. Góp phần giúp
cho doanh thu của công ty tăng và phát triển thành một công ty lớn mạnh.
3) Yêu cầu của công ty về vấn đề quản lý phương tiện thủy
- Quản lý vật tư công cụ phục vụ vận chuyển ,lý lịch từng phưong tiện, kết quả họat động
- Lưu trữ phiếu nhập, phiếu xuất, phiếu sửa chữa của công ty.
- Lưu trữ các thông tin có liên quan đến hoạt động điều phối phương tiện
- Lưu trữ các thông tin có liên quan đến tình hình sửa chữa
- Các thao tác nghiệp vụ:
+ Tìm kiếm hồ sơ nhân viên,phương tiện thủy,kho,vật tư, nhà cung cấp.
+ Cập nhật thông tin nhân viên ,phương tiện thủy,kho,vật tư, nhà cung cấp. ( thêm, xoá, sửa :do
người có quyền ).
+ Lập phiếu nhập, phiếu xuất,phiếu sửa chữa ,phiếu mua vật tư
4) Mô tả
- Mỗi kho đều có thủ kho.
- Mỗi phương tiện đang họat động đều có thuyền viên.Và mỗi thuyền viên có thể làm việc ở nhiều
phương tiện
2
/>- Khi cần sừa chữa thì phải có người mơ tả hư hỏng, người xác nhận và nhân viên sửa chữa trực
tiếp
- Mỗi lọai vật tư có thể thuộc nhiều kho
- Mỗi họat động vận cuyển chỉ vận chuyển duy nhất một lọai hàng
- Hạng mục sửa chữa có 2 lọai : Thay vật tư, sửa chữa ngòai vật tư (tức là khơng thay vật tư)
MÔ HÌNH ERD
1) Phát hiện thưc thể :
1.1) Thực thể : NHA_CUNG_CAP
- Thuộc tính : MSNCC, TenNCC, DChiNCC, SDTNCC

1.2) Thực thể : PHIEU_NHAP
- Thuộc tính : MSPN, Ngay
1.3) Thực thể : PHIEU_XUAT
- Thuộc tính : MSPX, Ngay, LyDoXK
1.4) Thực thể : VAT_TU
- Thuộc tính : MSVT, TenVT, DonVi, DinhMucVT
1.5) Thực thể : KHO
- Thuộc tính : MSK, TenK, DChiK
1.6) Thực thể : PHIEU_SUA_CHUA
- Thuộc tính : MSPSC, Ngay, MoTaHH
1.7) Thực thể : HANG_MUC_SUA_CHUA_NGOAI_VAT_TU
- Thuộc tính : MSHMSCNVT, TenHMSCNVT
1.8) Thực thể : NHAN_VIEN
- Thuộc tính : MSNV, TenNV, GioiTinh, SoCMND, NgaySInh, NoiSInh, DChiNV,
SDTNV, BoPhan, ChucVu
1.9) Thực thể : PHUONG_TIEN_THUY
- Thuộc tính : MSPTT, TenPTT, NguyenGia, TaiTrong, NgayBDSD, TGianSD, THanDK
1.10) Thực thể : HANG
3
/>- Thuoọc tớnh : MSH, TenH
1.11) Thửùc theồ : HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
- Thuoọc tớnh : MSHDVC, TGianDKBDVC, TGianBDVCTT, TGianDKVCHT,
TGianHT, TGianCNH, DDiemNH, DDIemGH, CuLyKT, CuLyCT, LuongNLTH
2) Moõ hỡnh ERD
4
/>3) Chuyeồn moõ hỡnh ERD thaứnh moõ hỡnh quan heọ
5
/>• NHA_CUNG_CAP (MSNCC, TenNCC, DChiNCC, SDTNCC)
• PHIEU_NHAP (MSPN, Ngay, MSNCC, MSK, MSNV_NVT, MSNV_L)
• PHIEU_XUAT (MSPX, Ngay, LyDoXK, MSK, MSNV_NVT, MSNV_L)

• VAT_TU (MSVT, TenVT, DonVi, DinhMucVT)
• KHO (MSK, TenK, DChiK, MSNV_TK)
• PN_VT (MSPN, MSVT, SL, ĐG)
• PX_VT (MSPX, MSVT, SL)
• VT_K (MSVT, MSK, SL)
• NHAN_VIEN (MSNV, TenNV, GioiTinh, SoCMND, NgaySinh, NoiSinh, DChiNV,
SDTNV, BoPhan, ChucVu)
• PHIEU_SUA_CHUA (MSPSC, Ngay, MoTaHH, MSPTT, MSNV_MTHH,
MSNV_XNHH, MSNV_L)
• PHUONG_TIEN_THUY (MSPTT, TenPTT, NguyenGia, TaiTrong, NgayBDSD,
TGianSD, THanDK)
• PSC_NVSC (MSPSC, MSNV_SC)
• PTT_NV (MSPTT, MSNV)
• PSC_VT (MSPSC, MSVT, SL)
• HANG_MUC_SUA_CHUA_NGOAI_VAT_TU (MSHMSCNVT, TenHMSCNVT)
• PSC_HMSCNVT (MSPSC, MSHMSCNVT, ĐG)
• HANG (MSH, TenH)
• HOAT_DONG_VAN_CHUYEN (MSHDVC, TGianDKBDVC, TGianBDVCTT,
TGianDKVCHT, TGianHT, TGianCNH, DDiemNH, DDiemGH, CuLyKT, CuLyCT,
LuongNLTH, MSPTT, MSH, MSNV_GN)
4) Mô tả chi tiết cho các quan hệ :
Tên quan hệ:NHA_CUNG_CAP
Ngày: 10-6-08
STT Tên Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền

giá trò
Loại DL Ràng
Buộc
1 MSNCC Mã số nhà cung cấp C 10 B PK
6
/>2 TenNCC Tên nhà cung cấp C 30 B
3 DChiNCC Đòa chỉ nhà cung cấp C 40 B
4 SDTNCC Số điện thoại nhà cung
cấp
C 20 K
Tổng số 100
Tên quan hệ:PHIEU_NHAP
Ngày: 10-6-08
STT Tên Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền
giá trò
Loại DL Ràng
Buộc
1 MSPN Mã số phiếu nhập C 10 B PK
2 Ngay Ngày N 20 B
3 MSNCC Mã số nhà cung cấp C 10 B FK
4 MSK Mã số kho C 10 B FK
5 MSNV_NVT Mã số nhân viên nhận
vật tư
C 10 B FK

6 MSNV_L Mã số nhân viên lập C 10 B FK
Tổng số 70
Tên quan hệ:PHIEU_XUAT
Ngày: 10-6-08
STT Tên Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền
giá trò
Loại DL Ràng
Buộc
1 MSPX Mã số phiếu xuất C 10 B PK
2 Ngay Ngày N 20 B
3 LyDoXK Lý do xuất kho C 50 B
4 MSK Mã số kho C 10 B FK
5 MSNV_NVT Mã số nhân viên nhận
vật tư
C 10 B FK
6 MSNV_L Mã số nhân viên lập C 10 B FK
Tổng số 110
Tên quan hệ: VAT_TU
Ngày: 10-6-08
STT Tên Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu
DL
Số

Byte
Miền
giá trò
Loại DL Ràng
Buộc
1 MSVT Mã số vật tư C 10 B PK
2 TenVT Tên vật tư C 30 B
7
/>3 DonVi Đơn vò tính C 10 B
4 DinhMucVT Đònh mức vật tư S 20 B
Tổng số 70
Tên quan hệ: KHO
Ngày: 10-6-08
STT Tên Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền giá
trò
Loại DL Ràng
Buộc
1 MSK Mã số kho C 10 B PK
2 TenK Tên kho C 30 B
3 DChiK Đòa chỉ kho C 40 B
4 MSNV_TK Mã số nhân viên
thủ kho
C 10 B FK
Tổng số 90

Tên quan hệ: PN_VT (Phiếu nhập-Vật tư)
Ngày: 10-6-08
STT Tên Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền
giá trò
Loại DL Ràng Buộc
1 MSPN Mã số phiếu nhập C 10 B PK
2 MSVT Mã số vật tư C 10 B PK
3 SL Số lượng S 10 B
4 DG Đơn giá S 20 B
Tổng số 50
Tên quan hệ: PX_VT (Phiếu xuất-Vật tư)
Ngày: 10-6-08
STT Tên Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền
giá trò
Loại DL Ràng Buộc
1 MSPX Mã số phiếu xuất C 10 B PK
2 MSVT Mã số vật tư C 10 B PK
3 SL Số lượng S 10 B

Tổng số 30
Tên quan hệ: VT_K (Vật tư-Kho)
Ngày: 10-6-08
8
/>STT Tên Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền
giá trò
Loại DL Ràng Buộc
1 MSVT Mã số vật tư C 10 B PK
2 MSK Mã số kho C 10 B PK
3 SL Số lượng S 10 B
Tổng số 30
Tên quan hệ: NHAN_VIEN
Ngày: 10-6-08
STT Tên Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền
giá trò
Loại DL Ràng Buộc
1 MSNV Mã số nhân viên C 10 B PK
2 TenNV Tên nhân viên C 30 B

3 GioiTinh Giới tính L 1 Yes/No B
4 SoCMND Số chứng minh
nhân dân
C 10 B
5 NgaySinh Ngày sinh N 20 B
6 NoiSinh Nơi sinh C 30 K
7 DChiNV Đòa chỉ nhân viên C 40 B
8 SDTNV Số điện thoại
nhân viên
C 20 K
9 BoPhan Bộ phận C 20 [thuyen,
kho, kó
thuật, ]
B
10 ChucVu Chức vụ C 20 [thuyen
trưởng,
thủ kho,
]
B
Tổng số 201
Tên quan hệ:PHIEU_SUA_CHUA
Ngày: 10-6-08
STT Tên Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền
giá trò

Loại DL Ràng
Buộc
1 MSPSC Mã số phiếu sửa
chữa
C 10 B PK
2 Ngay Ngày N 20 B
9
/>3 MoTaHH Mô tả hư hỏng C 80 B
4 MSPTT Mã số phương tiện
thủy
C 10 B FK
5 MSNV_MTHH Mã số nhân viên mô
tả hư hỏng
C 10 B FK
6 MSNV_XNHH Mã số nhân viên xác
nhận hư hỏng
C 10 B FK
7 MSNV_L Mã số nhân viên lập C 10 B FK
Tổng số 150
Tên quan hệ: PHUONG_TIEN_THUY
Ngày: 10-6-08
STT Tên Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền
giá trò
Loại DL Ràng

Buộc
1 MSPTT Mã số phương tiện
thủy
C 10 B PK
2 TenPTT Tên phương tiện thủy C 30 B
3 NguyenGia Nguyên giá tàu S 20 B
4 TaiTrong Tải trọng S 10 B
5 NgayBDSD Ngày bắt đầu sử
dụng
N 20 B
6 TGianSD Thời gian sử dụng S 10 B
7 THanDK Thời hạn đăng kiểm S 10 [1,12] B
Tổng số 110
Tên quan hệ: PSC_NVSC (Phiếu sửa chữa-Nhân viên sửa chữa)
Ngày: 10-6-08
STT Tên Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền
giá trò
Loại DL Ràng Buộc
1 MSPSC Mã số phiếu sửa
chữa
C 10 B PK
2 MSNV_SC Mã số nhân viên
sửa chữa
C 10 B PK

Tổng số 20
Tên quan hệ: PTT_NV (Phương tiện thủy-Nhân viên)
Ngày: 10-6-08
STT Tên Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền
giá trò
Loại DL Ràng Buộc
10
/>1 MSPTT Mã số phương tiện
thủy
C 10 B PK
2 MSNV Mã số nhân viên C 10 B PK
Tổng số 20
Tên quan hệ: PSC_VT (Phiếu sửa chữa-Vật tư)
Ngày:
STT Tên Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền
giá trò
Loại DL Ràng Buộc
1 MSPSC Mã số phiếu sửa

chữa
C 10 B PK
2 MSVT Mã số vật tư C 10 B PK
3 SL Số lượng S 10 B
Tổng số 30
Tên quan hệ: HANG_MUC_SUA_CHUA_NGOAI_VAT_TU
Ngày: 10-6-08
STT Tên Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền
giá trò
Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MSHMSCNVT Mã số hạng mục
sửa chữa ngoài
vật tư
C 10 B PK
2 TenHMSCNVT Tên hạng mục sửa
chữa ngoài vật tư
C 50 B
Tổng số 60
Tên quan hệ: PSC_HMSCNVT (Phiếu sửa chữa-Hạng mục sửa chữa ngoài vật tư)
Ngày: 10-6-08
STT Tên Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu

DL
Số
Byte
Miền
giá trò
Loại DL Ràng Buộc
1 MSPSC Mã số phiếu sửa
chữa
C 10 B PK
2 MSHMSCNVT Mã số hạng mục
sửa chữa ngoài
vật tư
C 10 B PK
3 DG Đơn giá S 10 B
Tổng số 30
11
/>Tên quan hệ: HANG
Ngày: 10-6-08
STT Tên Thuộc
Tính
Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền
giá trò
Loại DL Ràng
Buộc
1 MSH Mã số hàng C 10 B PK
2 TenH Tên hàng C 20 B

Tổng số 30
Tên quan hệ: HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
Ngày: 10-6-08
STT Tên Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu
DL
Số
Byte
Miền
giá trò
Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MSHDVC Mã số hoạt động
vận chuyển
C 10 B PK
2 TGianDKBDVC Thời gian dự kiến
bắt đầu vận
chuyển
N-G 30 B
3 TGianBDVCTT Thời gian bắt đầu
vận chuyển thực tế
N-G 30 B
4 TGianDKVCHT Thời gian dự kiến
vận chuyển hoàn
tất
N-G 30 B
5 TGianHT Thời gian hoàn tất N-G 30 B
6 TGianCNH Thời gian chờ nhận
hàng

N-G 30 B
7 DDiemNH Đòa điểm nhận
hàng
C 30 B
8 DDiemGH Đòa điểm giao hàng C 30 B
9 CuLyKT Cự ly không tải S 10 B
10 CuLyCT Cự ly có tải S 10 B
11 LuongNLTH Lượng nhiên liệu
tiêu hao
S 10 B
12 MSPTT Mã số phương tiện
thủy
C 10 B FK
13 MSH Mã số hàng C 10 B FK
12
/>14 MSNV_GN Mã số nhân viên
ghi nhận
C 10 B FK
Tổng số 280
Kí hiệu :
- S : số
- C : chuỗi
- N : ngày tháng năm
- N-G : ngày tháng năm-giờ phút
- L : logic
- B : buộc
- K : không buộc
13
/>Tổng kết các quan hệ :
STT Tên quan hệ Số byte Khối lượng tối đa

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
HANG
HANG_MUC_SUA_CHUA_NGOAI_VAT_TU
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
KHO
NHA_CUNG_CAP
NHAN_VIEN
PHIEU_NHAP
PHIEU_SUA_CHUA
PHIEU_XUAT
PHUONG_TIEN_THUY
PN_VT
PSC_HMSCNVT

PSC_NVSC
PSC_VT
PTT_NV
PX_VT
VAT_TU
VT_K
30
60
280
90
100
201
70
150
110
110
50
30
20
30
20
30
70
30
100*30
30*60
1000*280
20*90
100*100
500*201

1000*70
400*150
1000*110
100*110
8000*50
1000*30
8000*20
5000*30
1000*20
8000*30
500*70
500*30
Tổng 1698100 byte
Tổng kết các thuộc tính :
STT Tên thuộc tính Diễn giải Tên quan hệ
14
/>1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44

BoPhan
ChucVu
CuLyCT
CuLyKT
DChiK
DChiNCC
DChiNV
DDiemGH
DDiemNH
DG
DinhMucVT
DonVi
GioiTinh
LuongNLTH
LyDoXK
MoTaHH
MSH
MSHDVC
MSHMSCNVT
MSK
MSNCC
MSNV
MSNV_GN
MSNV_L
MSNV_MTHH
MSNV_NVT
MSNV_SC
MSNV_TK
MSNV_XNHH
MSPN

MSPSC
MSPTT
MSPX
MSVT
Ngay
NgayBDSD
NgaySinh
NguyenGia
NoiSinh
SDTNCC
SDTNV
SL
SoCMND
TaiTrong
Bộ phận
Chức vụ
Cự ly có tải
Cự ly không tải
Đòa chỉ kho
Đòa chỉ nhà cung cấp
Đòa chỉ nhân viên
Đòa điểm giao hàng
Đòa điểm nhận hàng
Đơn giá
Đònh mức vật tư
Đơn vò
Giới tính
Lượng nhiên liệu tiêu hao
Lý do xuất kho
Mô tả hư hỏng

Mã số hàng
Mã số hoạt động vận chuyển
Mã số hạng mục sửa chữa
ngoài vật tư
Mã số kho
Mã số nhà cung cấp
Mã số nhân viên
Mã số nhân viên ghi nhận
Mã số nhân viên lập
Mã số nhân viên mô tả hư
hỏng
Mã số nhân viên nhận vật tư
Mã số nhân viên sửa chữa
Mã số nhân viên thủ kho
Mã số nhân viên xác nhận hư
hỏng
Mã số phiếu nhập
Mã số phiếu sửa chữa
Mã số phương tiện thủy
Mã số phiếu xuất
Mã số vật tư
Ngày
Ngày bắt đầu sử dụng
Ngày sinh
Nguyên giá tàu
Nơi sinh
Số điện thoại nhà cung cấp
Số điện thoại nhân viên
Số lượng
Số chứng minh nhân dân

NHAN_VIEN
NHAN_VIEN
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
KHO
NHA_CUNG_CAP
NHAN_VIEN
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
PV_VT, PSC_HMSCNVT
VAT_TU
VAT_TU
NHAN_VIEN
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
PHIEU_XUAT
PHIEU_SUA_CHUA
HANG, HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
HANG_MUC_SUA_CHUA_NGOAI_VAT_TU,
PSC_HMSCNVT
KHO, PHIEU_NHAP, PHIEU_XUAT, VT_K
NHA_CUNG_CAP, PHIEU_NHAP
NHAN_VIEN, PTT_NV
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
PHIEU_NHAP, PHIEU_XUAT,
PHIEU_SUA_CHUA
PHIEU_SUA_CHUA
PHIEU_NHAP, PHIEU_XUAT
PSC_NVSC
KHO

PHIEU_SUA_CHUA
PHIEU_NHAP, PN_VT
PHIEU_SUA_CHUA, PSC_VT, PSC_NVSC,
PSC_HMSCNVT
PHUONG_TIEN_THUY, PTT_NV,
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN,
PHIEU_SUA_CHUA
PHIEU_XUAT, PX_VT
VAT_TU, PN_VT, PX_VT, PSC_VT, VT_K
PHIEU_SUA_CHUA, PHIEU_NHAP,
PHIEU_XUAT
PHUONG_TIEN_THUY
NHAN_VIEN
PHUONG_TIEN_THUY
NHAN_VIEN
NHA_CUNG_CAP
NHAN_VIEN
PN_VT, PX_VT, PSC_VT, VT_K
NHAN_VIEN
PHUONG_TIEN_THUY
15
/>45
46
47
48
49
50
51
52
53

54
55
56
57
58
TenH
TenHMSCNVT
TenK
TenNCC
TenNV
TenPTT
TenVT
TGianBDVCTT
TGianCNH
TGianDKBDVC
TGianDKVCHT
TGianHT
TGianSD
THanDK
Tải trọng
Tên hàng
Tên hạng mục sửa chữa ngoài
vật tư
Tên kho
Tên nhà cung cấp
Tên nhân viên
Tên phương tiện thủy
Tên vật tư
Thời gian bắt đầu vận chuyển
thực tế

Thời gian chờ nhận hàng
Thời gian dự kiến bắt đầu vận
chuyển
Thời gian dự kiến vận chuyển
hoàn tất
Thời gian hoàn tất
Thời gian sử dụng
Thời hạn đăng kiểm
HANG
HANG_MUC_SUA_CHUA_NGOAI_VAT_TU
KHO
NHA_CUNG_CAP
NHAN_VIEN
PHUONG_TIEN_THUY
VAT_TU
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN
PHUONG_TIEN_THUY
PHUONG_TIEN_THUY
Phát hiện các ràng buộc :
HOAT_DONG_VAN_CHUYEN( ,TGianDKBDVC,TGianBDVCTT, TGianDKVCHT, TGianHT,
TGianCNH, )
TGianDKBDVC,TGianBDVCTT < TGianDKVCHT,TGianHT
THIẾT KẾ GIAO DIỆN
16
/>Thieát keá Menu
17

/>18
/>19
/>20
/>Thieát keá form
form theâm nhaân vieân :
21
/>Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trò
default
Ma So Nhan
Vien
Textbox 10 kí tự,
read-only
Máy tự động
cấp
phân biệt
các nhân
viên
Ho Ten Textbox <=35 kí tự Nhập từ
keyboard
Gioi Tinh Radiobutton Nhập từ
radiobutton
So CMND Textbox 9 chữ số Nhập từ
keyboard
Ngay sinh Picker dd/mm/yy Nhập từ

picker
Noi sinh Textbox <=30 kí tự Nhập từ
keyboard
Dia chi Textbox <=50 kí tự Nhập từ
keyboard
So dien thoai Textbox <= 10 chữ Nhập từ
22
/>số keyboard
Bo phan Combobox Nhập từ
combobox
Chuc vu Combobox Nhập từ
combobox
Luu Command lưu DL
xuống
CSDL
LuuTTNV_Click()
Thoat Command thoát
khỏi form
Thoat_Click()
form thêm phương tiện thủy :
23
/>Tên đối tượng Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá
trò
default
Ma so phuong
tien thuy

Textbox 10 kí tự,
read-only
Máy tự động
cấp
phân biệt
các
phương
tiện thủy
Ten phuong tien
thuy
Textbox <=35 kí tự Nhập từ
keyboard
Nguyen gia Textbox số
nguyên
Nhập từ
keyboard
Tai trong Textbox số
nguyên
Nhập từ
keyboard
Ngay bat dau su
dung
Picker dd/mm/yy Nhập từ
picker
Ngày
hiện
tại
Thoi gian su
dung
Textbox số

nguyên
Nhập từ
keyboard
Thoi han dang
kiem
Combobox ï Nhập từ
combobox
Them Command thêm
thuyền
viên
Them_Click()
Xoa Command xóa
thuyền
viên
Xoa_Click()
STT GridView đánh số
bắt đầu
24
/>từ 1
MSNV GridView từ table
NHAN_VIEN
hiển thi
MSNV
Ho Ten GridView từ table
NHAN_VIEN
hiển thò
họ tên
NV
Chuc vu GridView từ table
NHAN_VIEN

hiển thò
chức vụ
NV
Luu Command lưu DL
xuống
CSDL
LuuTTPTT_Click()
Thoat Command thoát
khỏi form
Thoat_Click()
form thêm thuyền viên
Tên đối tượng Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên quan Giá trò
default
25

×