Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Ôn tập chương I (Đại số 9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (741.64 KB, 18 trang )










































































































































































«n tËp ch ¬ng I
Phßng GD&§T DÇu TiÕng
TrêngTHCSNguyÔnBØnhKhiªm
§¹i 9
AA =
2
{
= A nÕu A > 0
= -A nÕu A < 0
= 0 nÕu A = 0
ôn tập ch ơng I
I-Phầnlýthuyết
Câu 1: Nêu điều kiện để x là
căn bậc hai số học của số a
không âm. Cho ví dụ.
Ngôn ngữ trên có thể ký hiệu:

ax =
0a
Em hãy nêu điều kiện ?
Trả lời câu 1: Kíchvàođây
Điều kiện để x là căn bậc hai số học
của số a không âm là:
0x
ax =
2
Ví dụ:
9x =
2
81x =

thì
9 81=
ôn tập ch ơng I
I-Phầnlýthuyết
Câu 2: Chứng minh:
aa =
2
Trả lời câu 2: Kíchvàođây
Chứng minh:
nên
thì
Với mọi số a.
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì:
Ta thấy:
aa =
22

)( aa =
0a
Nếu
0a
nênNếu
0a
222
)()( aaa ==
thì
aa =
Do đó,
22
)( aa =
với mọi số a .
Vậy
a
chính là căn bậc hai số học của a
2
,
tức là
aa =
2
ôn tập ch ơng I
I-Phầnlýthuyết
Câu 3: Biểu thức A phải thỏa
mẫn điều kiện gì để
A
Trả lời câu 3: Kíchvàođây
xác định ?
0A

Biểu thức A phải thỏa mẫn điều
kiện :
ôn tập ch ơng I
II-Phầnbàitập
Bài 70 SGK T40
49
196
.
49
16
.
81
25
)a
Giải bài 70: Kíchvàođây
Tìm giá trị biểu
thức sau bằng cách
biến đổi, rút gọn
thích hợp:
49
196
.
49
16
.
81
25
)a
2
2

2
2
2
2
3
14
.
7
4
.
9
5
=
==
3
14
.
7
4
.
9
5
27
40
81
34
2.
25
14
2.

16
1
3)b
81
34
2.
25
14
2.
16
1
3)b
81
196
.
25
64
.
16
49
=
2
2
2
2
2
2
9
14
.

5
8
.
4
7
=
==
9
14
.
5
8
.
4
7
45
196
ôn tập ch ơng I
II-Phầnbàitập
Bài 70 SGK T40
Giải bài 70 : Kíchvàođây
Tìm giá trị biểu
thức sau bằng cách
biến đổi rút gọn
thích hợp:
567
3,34.640
=
22
511.810.6,21) d

567
3,34640
)c
567
21952
=
7.81
7.3136
=
==
2
2
9
56
22
511.810.6,21) d
16.6.810.6,21=
2
3244=
1049764=
== 324.4
1296
9
56
567
3,34640
)c
ôn tập ch ơng I
II-Phầnbàitập
Bài 71 SGK T40

52)10238)( +a
Giải bài 71: Kíchvàođây
Rút gọn các biểu thức sau :
52)10238)( +a
52)522322( +=
55.22.32.2 +=
=+= 55.264
25
ôn tập ch ơng I
II-Phầnbàitập
Bài 71 SGK T40
22
))53(23.)10(2,0) +b
Giải bài 71: Kíchvàođây
Rút gọn các biểu thức sau :
)53(232,0)10( =
=+= )523232
52
ôn tập ch ơng I
II-Phầnbàitập
Bài 71 SGK T40
Giải bài 71: Kíchvàođây
Rút gọn các biểu thức sau :
8
1
:200
5
4
2
2

3
2
1
2
1
)








+c
8210
5
4
2
2
3
2
4
1








+=
26421222 +=
254=
ôn tập ch ơng I
II-Phầnbàitập
Bài 71 SGK T40
Giải bài 71: Kíchvàođây
Rút gọn các biểu thức sau :
422
)1(5)3(2)32(2) +d
523)32(2 +=
21+=
Kiểu bài này các em l u ý tránh nhầm dấu (giải thích ngoài trình chiếu).
523622 ++=
ôn tập ch ơng I
II-Phầnbàitập
Bài 72 SGK T40
Giải bài 72: Kíchvàođây
1) + xxyxya
Phân tích thành nhân tử (với các số x, y, a, b không âm và a b

)1()1( += xxxy
)1)(1( += xyx
0x
Với
ôn tập ch ơng I
II-Phầnbàitập
Bài 72 SGK T40
Giải bài 72: Kíchvàođây

aybxbyaxb +)
Phân tích thành nhân tử (với các số x, y, a, b không âm và a b

Với x, y, a, b đều không âm
)()( bybxayax +=
)()( yxbyxa +=
))(( bayx +=
0> ba
ôn tập ch ơng I
22
) babac ++
II-Phầnbàitập
Bài 72 SGK T40
Giải bài 72: Kíchvàođây
Phân tích thành nhân tử (với các số x, y, a, b không âm và a b

Với
))(( bababa +++=
bababa +++= .
)1( baba ++=
ôn tập ch ơng I
xxd 12)
II-Phầnbàitập
Bài 72 SGK T40
Giải bài 72: Kíchvàođây
Phân tích thành nhân tử (với các số x, y, a, b không âm và a b

xx += 93
( ) ( )( )
xxx ++= 333

( )( )
xx += 43
( )
31x2a
2
=)
31x2 =
-31-2x hoặc 31x2 ==
-22x hoặc 4x2 ==
-1x; 2
21
== x
ôn tập ch ơng I
II-Phầnbàitập
Bài 74 SGK T40
Tìm x, biết:
Giải bài 74: Kíchvàođây
2x15
3
1
x15x15
3
5
b =)
2x15
3
1
1
3
5

= )(
2x15
3
1
=
6x15 =
36x15 =
4,2
5
12
15
36
=== x
(K: x 0)
(thỏamãn)
ôn tập ch ơng I
II-Phầnbàitập
Bài 74 SGK T40
Tìm x, biết:
Giải bài 74: Kíchvàođây
C¸m ¬n c¸c em!
C¸m ¬n c¸c em!

×