Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề KT Chương I ĐS 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.99 KB, 4 trang )

Giáo viên ra đề: Mai Văn Vinh
Trường THCS Nguyễn Thị Thu Giáo án Đại số 9 – Chương I
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I – ĐS9
VẬN DỤNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
Thấp
Cao
CHỦ ĐỀ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
CỘNG
CH
Hiểu được khái niệm CBH của một số không âm
Tính được CBH của một biểu thức là bình
phương của biểu thức khác.
Số câu
2
2
1
1
6
Căn thức bậc hai,
và hằng đẳng thức:
2


A
= |A|
Điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
4,0
40%
CH
Hiểu được các phép biến đổi đơn gian CBH
Vận dụng được các phép biến đổi đơn giản
biều thức chứa CBH
Số câu
1
1
2
1
1
5
Các phép tính vá
các phép biến đổi
đơn giản về căn
bậc hai
Điểm
0,5
1,0
2,0
1,0
1,0

5,5
55%
CH
Tính được căn bậc ba của một số
Số câu
1
1
Căn bậc ba
Điểm
0,5
0,5
5%
Số câu
4
2
6
Tổng số TN
Điểm
2,0
1,0
3
30%
Số câu
1
3
2
1
7
Tổng số TL
Điểm

1,0
3,0
2,0
1,0
7,0
70%
Tổng số câu hỏi
5
5
2
1
13
Tổng số điểm
3,0
4,0
2,0
1,0
10
Tỉ lệ %
30%
40%
20%
10%
100%
Giáo viên ra đề: Mai Văn Vinh
Phòng GD và ĐT Vũng Liêm KIỂM TRA TIẾT CHƯƠNG I
Trường THCS Nguyễn Thị Thu Môn : Đại số - Lớp 9
Tên Học Sinh:
……………………………………
Lớp: 9

Điểm – Nhận xét của Giáo viên
MÃ ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1 : Số x được gọi là căn bậc hai số học của số a không âm nếu
A) x
2
= a ; B) x = a ; C) x = a
2
; D) x
2
= a và x  0
Câu 2 : Giá trị của
549 
là:
A) 3 - 2
5
B) 2 -
5
C)
5
- 2 D) 2
5
- 3
Câu 3: Nếu x thỏa mãn điều kiện
2 x 2 
, thì x nhận giá trị:
A) 0 B) 2 C) 4 D) 36
Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
Với a


0 ; b

0, ta có :
A)
baba 
2
B)
baba 
C)
abba 
2
.
D)
baba .
Câu 5 : Điều kiện xác định của biểu thức
2 x x
là.
A) x

0 B) 0

x

2 C) x

2 D) x

-1
Câu 6:
3

64
có giá trị bằng:
A) – 4 B) 4 C) 8 D) – 8
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm) Rút gọn các biểu thức:
a)
75 48 300 
b)
 
2
7 4 28 
c)
 
3. 6 2 3 3 2 
c)
5 5 5 5
5 6
5 1 5
  
 
 
  
  

  
Bài 2: (1 điểm) Giải phương trình:
2 2x 1 10 0  
Bài 3: (1 điểm) Chứng minh đẳng thức:
 
 

     
 
 
 
1
12 2 3 24 . 6 4 12 2 2
2
Bài 4: (1 điểm) Cho biểu thức: P =























1
1
1
1
x
xx
x
xx
, với
x 0

x 1
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm x sao cho P = - 2010
Giáo viên ra đề: Mai Văn Vinh
Phòng GD và ĐT Vũng Liêm KIỂM TRA TIẾT CHƯƠNG I
Trường THCS Nguyễn Thị Thu Môn : Đại số - Lớp 9
Tên Học Sinh:
……………………………………
Lớp: 9
Điểm – Nhận xét của Giáo viên
MÃ ĐỀ B
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1 : Số x được gọi là căn bậc hai số học của số a không âm nếu
A) x
2
= a và a  0 ; B) x = a ; C) x = a
2
; D) x
2

= a
Câu 2 : Giá trị của
549 
là:
A) 3 - 2
5
B) 2 -
5
C)
5
- 2 D) 2
5
- 3
Câu 3: Nếu x thỏa mãn điều kiện
3 x 3 
, thì x nhận giá trị:
A) 0 B) 6 C) 9 D) 36
Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
Với a

0 ; b

0, ta có :
A)
baba 
2
B)
baba .
C)
abba 

2
.
D)
baba 
Câu 5 : Điều kiện xác định của biểu thức
2 x x
là.
A) x

0 B) 0

x

2 C) x

2 D) x

-1
Câu 6:
3
125
có giá trị bằng:
A) – 5 B) 5 C) 25 D) – 25
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm) Rút gọn các biểu thức:
a)
72 18 200 
b)
 
2

5 4 20 
c)
 
2. 8 2 3 2 6 
c)
3 3 3 3
5 4
1 3 3
  
 
 
  
  

  
Bài 2: (1 điểm) Giải phương trình:
3 3x 2 12 0  
Bài 3: (1 điểm) Chứng minh đẳng thức:
 
 
     
 
 
 
1
12 2 3 24 . 6 4 12 2 2
2
Bài 4: (1 điểm) Cho biểu thức: P =
x x x x
1 1

x 1 x 1
   
 
 
   
   
 
   
, với
x 0

x 1
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm x sao cho P = - 2011
Giáo viên ra đề: Mai Văn Vinh
Bài Làm













































Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×