Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Phân phối chương trình giảm tải sinh học 2011-2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.22 KB, 20 trang )

1

A. NHỮNG VẤN ĐỀ CỤ THỂ CỦA MÔN SINH HỌC
I. Tổ chức dạy học
– Năm học 2011-2012, thời gian thực học cả năm học là 37 tuần. Thời lượng
của môn Sinh học lớp 10 là 35 tiết trong cả năm học. Thời lượng của môn Sinh học
lớp 10 nâng cao là 52 tiết trong cả năm học. Thời lượng của môn Sinh học lớp 11
(chuẩn, nâng cao) là 52 tiết trong cả năm học. Thời lượng của môn Sinh học lớp 12
là 53 tiết trong cả năm học. Thời lượng của môn Sinh học lớp 12 nâng cao là 70
tiết trong cả năm học.
– Cuối mỗi học kì, có 1 tiết ôn tập, 1 tiết kiểm tra học kì.
– Các tiết Bài tập, Ôn tập, tổ chuyên môn cần quy định nội dung cụ thể, căn cứ
tình hình thực tế để định ra những nội dung cho các tiết Bài tập, Ôn tập đảm bảo
đủ các kiến thức, kĩ năng theo yêu cầu. Nên lựa chọn, xây dựng nội dung cho các
tiết Bài tập và Ôn tập nhằm mục đích củng cố kiến thức hay rèn luyện kĩ năng,
hình thức có thể là làm bài tập trên lớp học và giao bài tập cho học sinh làm thêm ở
nhà.
– Tuỳ tình hình thực tế, có thể kéo dài hoặc rút ngắn thời lượng giảng dạy đã
được phân cho một nội dung nào đó (thời lượng thực hành không được rút ngắn).
Tuy nhiên, việc kéo dài hoặc rút ngắn vẫn phải đảm bảo dạy đủ các nội dung kiến
thức cơ bản được quy định trong chuẩn kiến thức.
– Đối với các học sinh giỏi, giáo viên chọn các bài đọc thêm trong sách giáo
khoa, xây dựng thêm các Bài tập và thực hành, để củng cố, hệ thống và nhất là
chuẩn xác hoá các kiến thức, kĩ năng theo yêu cầu. Đồng thời trong tiết Bài tập và
thực hành giáo viên nên phân loại, chia nhóm, bố trí chỗ ngồi để học sinh có thể
giúp đỡ nhau nâng cao hiệu quả của tiết học.
– Ở một số nội dung, việc học lí thuyết sẽ hiệu quả hơn nếu sử dụng máy vi
tính, phần mềm, tranh, ảnh, sơ đồ trực quan. Bộ đã cung cấp các đĩa CD về nội
dung Sinh học 10; Sinh học 11; Sinh học 12 nên các đơn vị cần đẩy mạnh việc ứng
dụng công nghệ thông tin trong dạy học Sinh học.
- Cần triển khai thực hiện việc tích hợp nội dung Giáo dục môi trường; Giáo


dục bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; Giáo dục sử dụng tiết kiệm năng
lượng, giáo dục kĩ năng sống theo tài liệu mà Bộ đã cung cấp.
II. Thực hành, thí nghiệm
– Phải đảm bảo dạy đủ số tiết thực hành của từng chương và của cả năm học.
Trong điều kiện có thể, các trường nên bố trí các tiết thực hành vào 1 buổi để tạo
thuận lợi cho giáo viên và học sinh khi dạy học.
+ Lớp 10 là 05 tiết (có thể bố trí vào 02 buổi) với các nội dung: Thí nghiệm co
và phản co nguyên sinh, một số thí nghiệm về enzim, quan sát các kì của nguyên
phân trên tiêu bản rễ hành, lên men êtilic và lactic, quan sát một số vi sinh vật.
+ Lớp 10 nâng cao là 10 tiết (có thể bố trí vào 03 - 04 buổi) với các nội dung:
Đa dạng thế giới sinh vật, thí nghiệm nhận biết một số thành phần hóa học của tế
bào, quan sát tế bào dưới kính hiển vi, thí nghiệm co và phản co nguyên sinh, thí
nghiệm sự thẩm thấu và tính thấm của tế bào, một số thí nghiệm về enzim, quan sát
các kì của nguyên phân qua tiêu bản tạm thời hay cố định, lên men êtilic, lên men
2

lactic, quan sát một số vi sinh vật, tìm hiểu một số bệnh truyền nhiễm phổ biến ở
địa phương.
+ Lớp 11 là 08 tiết (có thể bố trí vào 03 buổi) với các nội dung: Thí nghiệm
thoát hơi nước và thí nghiệm về vai trò của phân bón, phát hiện diệp lục và
carôtenôit, phát hiện hô hấp ở thực vật, đo một số chỉ tiêu sinh lý của người, hướng
động, xem phim về tập tính động vật, xem phim về sinh trưởng phát triển ở động
vật, nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép.
+ Lớp 11 nâng cao là 08 tiết (có thể bố trí vào 03 buổi) với các nội dung:
Thoát hơi nước và bố trí thí nghiệm về phân bón, tách chiết sắc tố từ lá và tách các
nhóm sắc tố bằng phương pháp hóa học, chứng minh quá trình hô hấp tỏa nhiệt,
tìm hiểu hoạt động của tim ếch, hướng động, xem phim về tập tính một số động
vật, quan sát sinh trưởng phát triển của một số động vật, nhân giống giâm, chiết,
ghép ở thực vật.
+ Lớp 12 là 03 tiết (có thể bố trí vào 01 - 02 buổi) với các nội dung: Quan sát

các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định và trên tiêu bản tạm
thời, lai giống, quản lý và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên.
+ Lớp 12 nâng cao là 06 tiết (có thể bố trí vào 02 - 03 buổi) với các nội dung:
Xem phim về cơ chế nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã. Quan sát các dạng đột
biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định. Lai giống. Bằng chứng về nguồn
gốc động vật của loài người. Khảo sát vi khí hậu của một khu vực. Tính độ phong
phú của loài và kích thước quần thể theo phương pháp đánh bắt thả lại.
– Các nội dung lí thuyết và thực hành phải được dạy học theo đúng trình tự ghi
trong phân phối chương trình (PPCT) do Sở GDĐT quy định cụ thể dựa trên
Khung PPCT của Bộ GDĐT.
III. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập
– Phải thực hiện đổi mới kiểm tra, đánh giá theo hướng dẫn của Bộ GDĐT, khi
ra đề kiểm tra (dưới 1 tiết, 1 tiết, học kì) phải bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng của
Chương trình.
– Yêu cầu tổ bộ môn của trường, phải thống nhất lập ma trận đề cho các bài
kiểm tra định kì (theo mẫu): Nếu mỗi giáo viên tự ra đề riêng cho mỗi lớp dạy thì
thống nhất làm ma trận đề dùng chung cho cả tổ, sau đó từng thành viên căn cứ
vào ma trận đề để biên soạn đề riêng cho lớp dạy của mình.
– Qui định tỷ lệ phần trăm (%) thời lượng trắc nghiệm khách quan của đề
kiểm tra đối với khối lớp 10 và 11:
+ Kiểm tra định kì: tỷ lệ % thời lượng trắc nghiệm khách quan trong từng đề
kiểm tra như sau: 70% trắc nghiệm + 30% tự luận đối với học sinh khối 10 và 11)
Sau khi hết thời gian làm trắc nghiệm (7/10 thời gian kiểm tra), giáo viên phải
thu bài làm trắc nghiệm, rồi mới cho học sinh làm tiếp phần tự luận.
+ Qui định bài kiểm tra 15 phút: làm hình thức tự luận.
Lưu ý:
Riêng đối với lớp 12, vì môn Sinh học thi tốt nghiệp theo hình thức trắc
nghiệm nên 100% đề kiểm tra từ một tiết trở lên đều theo hình thức trắc nghiệm
khách quan.
3


– Giáo viên kiểm tra tự luận và trắc nghiệm trong quá trình dạy học để đánh
giá và quan trọng hơn là giúp học sinh tự đánh giá quá trình học tập. Khi kiểm tra
bằng trắc nghiệm khách quan không nên chỉ dùng một hình thức duy nhất là sử
dụng câu hỏi đa lựa chọn mà sử dụng nhiều loại câu hỏi trắc nghiệm khách quan
khác nhau.
– Do đặc trưng của môn học thuận lợi cho việc áp dụng hình thức trắc nghiệm
khách quan nên giáo viên cần lưu ý tận dụng ưu thế này để tăng cường sử dụng
hình thức trắc nghiệm khách quan trong kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học
sinh. Giáo viên cần có kế hoạch phối hợp cả 2 hình thức để kiểm tra, đánh giá kết
quả học tập của học sinh.
– Trong cả năm học phải dành 04 tiết để kiểm tra. Trong đó có 02 tiết dành cho
kiểm tra học kì (học kì I: 1 tiết; học kì II: 1 tiết); 02 tiết kiểm tra một tiết (học kì I:
1 tiết; học kì II: 1 tiết); kiểm tra thực hành được đánh giá trong tất cả các bài thực
hành.
Đánh giá bài thực hành của học sinh bao gồm 2 phần:
+ Phần đánh giá kỹ năng thực hành, kết quả thực hành;
+ Phần đánh giá báo cáo thực hành.
Điểm của bài thực hành bằng trung bình cộng điểm của hai phần trên.
Giáo viên có thể tính điểm bình quân các bài thực hành trong mỗi học kì hoặc
lấy điểm bài đạt điểm cao nhất của học sinh nhưng phải đảm bảo mỗi học kì có ít
nhất một điểm. Sau mỗi tiết Bài tập và thực hành phải có đánh giá và cho điểm.
Phải dùng điểm này làm ít nhất 1 điểm (hệ số 1) trong các điểm để xếp loại học lực
của học sinh.
– Phải đảm bảo thực hiện đúng, đủ các tiết kiểm tra, kiểm tra thực hành, kiểm
tra học kì như trong PPCT.
– Phải đánh giá được cả kiến thức, kĩ năng, cả lí thuyết và thực hành và phải
theo nội dung, mức độ yêu cầu được quy định trong chuẩn kiến thức kỹ năng của
chương trình môn học.
–Số lượng điểm kiểm tra được thực hiện theo Quyết định 40/2006/QĐ-

BGDĐT ngày 05/10/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế đánh
giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông.
– Việc kiểm tra học kì phải được thực hiện ở cả hai nội dung lý thuyết và thực
hành. Tỉ lệ điểm phần lí thuyết và điểm phần thực hành của bài kiểm tra học kì có
thể cân đối: lí thuyết 60-70% và thực hành 30-40%. Giáo viên tự lựa chọn một
trong hai tỉ lệ nêu trên cho phù hợp với tình hình thực tế. Việc kiểm tra học kì có
thể được tiến hành theo 1 trong 2 cách sau:
+ Cách 1: Nếu có đủ điều kiện, thì tiến hành kiểm tra cả lí thuyết và thực hành
trong tiết kiểm tra học kì. Giáo viên tự phân chia hợp lí thời lượng của tiết kiểm tra
học kì cho phần lí thuyết và phần thực hành (kiểm tra thực hành trên giấy).
+ Cách 2: Trong tiết kiểm tra học kì chỉ kiểm tra và lấy điểm phần lí thuyết,
còn điểm phần thực hành được lấy bằng cách tính trung bình điểm các bài thực
hành trong học kì.
4

B. PHÂN PHỐI CHƢƠNG TRÌNH

LỚP 10
Cả năm : 37 tuần - 35 tiết
Học kỳ I : 19 tuần - 19 tiết
Học kỳ II : 18 tuần - 16 tiết


HỌC KỲ I
Tuần
Tiết
Bài
Tên bài dạy

1


1

1
Phần một: Giới thiệu chung về thế giới sống (3 tiết LT)
Các cấp tổ chức của thế giới sống
2
2
1
Các cấp tổ chức của thế giới sống
3
3
2
Các giới sinh vật


4


4


3+4
Phần hai: Sinh học tế bào
Chƣơng I: Thành phần hóa học của tế bào (3 tiết LT)
Các nguyên tố hóa học và nước - Cacbohiđrat và lipit
5
5
5
Prôtêin

6
6
6
Axit nuclêic


7


7


7
Chƣơng II: Cấu trúc tế bào
(7 tiết: 4LT + 1BT + 1TH + 1KT)
Tế bào nhân sơ
8
8
8+9
Tế bào nhân thực
9
9
9+10
Tế bào nhân thực
10
10
11
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
11
11

12
Thực hành :Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh
12
12

Bài tập (tham khảo tài liệu “Bài tập chọn lọc sinh học 10 – cơ
bản và nâng cao-NXB giáo dục 2006”)
13
13

Kiểm tra 1 tiết


14


14


13
Chƣơng III: Chuyển hóa vật chất và năng lƣợng trong tế
bào (7 tiết: 4LT + 1TH +1 ôn tập + 1KT)
Khái quát về năng lượng và chuyển hóa vật chất
15
15
14
Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật
chất
16
16

15
Thực hành : Một số thí nghiệm về enzim
17
17
21
Ôn tập phần Sinh học tế bào (trừ phần hô hấp, quang hợp)
18
18

Kiểm tra học kỳ I
19
19
16
Hô hấp tế bào

HỌC KÌ II
20
20
17
Quang hợp

21

21

18
Chƣơng IV: Phân bào (3 tiết: 2LT + 1 TH )
Chu kỳ tế bào và quá trình nguyên phân
22
22

19
Giảm phân
5

23
23
20
Thực hành: Quan sát các kỳ nguyên phân trên tiêu bản rễ
hành



24



24



22
Phần ba : Sinh học vi sinh vật
Chƣơng I: Chuyển hóa vất chất và năng lƣợng ở vi sinh
vật (2tiết : 1LT+ 1 TH)
Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh
vật
25
25
24
Thực hành: Lên men êtylic và lactic



26


26


25
Chƣơng II: Sinh trƣởng và sinh sản của vi sinh vật
(4 tiết :2LT + 1TH + 1KT)
Sinh trưởng của vi sinh vật
27
27
27
Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật
28
28
28
Thực hành: quan sát một số vi sinh vật
29
29

Kiểm tra 1 tiết


30


30



29, 30
Chƣơng III: Virut và bệnh truyền nhiễm
(6tiết: 3LT + 1BT + 1ôn tập + 1 KT )
Cấu trúc các loại virút.
Sự nhân lên của virut trong tế bào vật chủ (học ½ bài)
31
31
30, 31
Sự nhân lên của virut trong tế bào vật chủ (tt)
Virut gây bệnh. Ứng dụng của virut trong thực tiễn
32
32
32
Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
33
33

Bài tập ( tham khảo tài liệu “Bài tập chọn lọc sinh học 10 –
cơ bản và nâng cao- NXB giáo dục 2006”)
34
34
33
Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
35


Hệ thống hóa kiến thức Sinh Học 10
36

35

Kiểm tra học kỳ II
37


Trả và sửa bài kiểm tra học kì hoặc hệ thống hóa kiến thức

















6

LỚP 10
(NÂNG CAO)
Cả năm : 37 tuần - 52 tiết
Học kỳ I : 19 tuần - 27 tiết

Học kỳ II : 18 tuần - 25 tiết


HỌC KỲ I: 19 tuần – 27 tiết
(9 tuần đầu 1 tiết/ tuần, 10 tuần sau 2 tiết / tuần)

Tuần
Tiết
Bài
Tên bài dạy


1


1


1+2
Phần một: Giới thiệu chung về thế giới sống
(4 tiết :3LT + 1TH )
Các cấp tổ chức của thế giới sống – Giới thiệu các giới
sinh vật
2
2
3
Giới khởi sinh, giới nguyên sinh và giới nấm
3
3
4+5

Giới thực vật – Giới động vật
4
4
6
Thực hành : Đa dạng thế giới sinh vật



5



5



7
Phần hai : Sinh học tế bào
Chƣơng I : Thành phần hóa học tế bào
(6 tiết :5 LT + 1TH)
Các nguyên tố hóa học và nước của tế bào
6
6
8
Cacbohiđrat (saccarit) và lipit
7
7
9
Prôtêin
8

8
10
Axit nuclêic
9
9
11
Axit nuclêic(tiếp theo)


10

10
12
Thực hành: Thí nghiệm nhận biết một số thành phần hóa
học của tế bào


11


13
Chƣơng II: Cấu trúc của tế bào
(10 tiết : 6 LT + 1BT + 2TH + 1KT)
Tế bào nhân sơ
11
12

Kiểm tra 1 tiết I
13
14

Tế bào nhân thực
12

14
15
Tế bào nhân thực (tiếp theo)
15
16
Tế bào nhân thực (tiếp theo)
13
16
17
Tế bào nhân thực (tiếp theo)
17
18
Vận chuyển các chất qua màng sinh chất


14

18


Bài tập chương I và chương II
( Tham khảo tài liệu “Bài tập chọn lọc sinh học 10 – cơ
bản và nâng cao-NXB giáo dục 2006”)
19
19
Thực hành : Quan sát tế bào dưới kính hiển vi – co và
phản co nguyên sinh

15
20
20
Thực hành :Thí nghiệm sự thẩm thấu và tính thấm của tế
bào
7




21



21
Chƣơng III: Chuyển hóa vật chất và năng lƣợng trong
tế bào
(9 tiết : 6LT + 1TH + 1 ôn tập + 1 KT)
Chuyển hóa năng lượng
16
22
22
Enzim và vai trò của Enzim trong quá trình chuyển hóa vật
chất
23
23
Hô hấp tế bào
17
24
24

Hô hấp tế bào (tiếp theo)
25
25
Hóa tổng hợp và quang tổng hợp
18
26
32
Ôn tập phần một và phần hai
27

Kiểm tra học kỳ I
19


Trả và sửa bài thi học kỳ I hoặc hệ thống hóa kiến thức
HỌC KỲ II
18 tuần – 25 tiết
(9 tuần đầu :1 tiết/ tuần, 9 tuần sau: 2 tiết/ tuần)
20
28
26
Hóa tổng hợp và quang tổng hợp (tiếp theo)
21
29
27
Thực hành : Một số thí nghiệm về enzim

22

30


28
Chƣơng IV : Phân bào( 5 tiết : 3LT + 1BT + 1TH)
Chu kỳ tế bào và các hình thức phân bào
23
31
29
Nguyên phân
24
32
30
Giảm phân
25
33
31
Thực hành : Quan sát các kỳ nguyên phân qua tiêu bản tạm
thời hay cố định
26
34

Bài tập nguyên phân và giảm phân



27



35




33
Phần III: Sinh học vi sinh vật
Chƣơng I: Chuyển hóa vật chất và năng lƣợng ở
vi sinh vật (4 tiết :2LT + 2TH)
Dinh dưỡng,chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh
vật
28
36
34+35
Quá trình tổng hợp các chất ở vi sinh vật và ứng dụng- Quá
trình phân giải các chất ở vi sinh vật và ứng dụng
29
37
36
Thực hành: Lên men êtylic
38
37
Thực hành: Lên men lactic


30


39


38
Chƣơng II:Sinh trƣởng và sinh sản của vi sinh vật

( 7 tiết: 4LT + 1BT + 1TH + 1KT )
Sinh trưởng của vi sinh vật
40
39
Sinh sản của vi sinh vật

31
41
40
Ảnh hưởng của các yếu tố hóa học đến sinh trưởng của vi
sinh vật
42
41
Ảnh hưởng của các yếu tố vật lý đến sinh trưởng của vi sinh
vật

32
43

Bài tập- Tham khảo tài liệu “Bài tập chọn lọc sinh học 10 –
cơ bản và nâng cao-NXB giáo dục 2006”
8

44

Kiểm tra 1 tiết

33
45
42

Thực hành : Quan sát một số vi sinh vật


46


43
Chƣơng III: Virut và bệnh truyền nhiễm
(7 tiết : 4LT + 1TH +1ôn tập + 1KT)
Cấu trúc các loại virut
34
47
44
Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
48
45
Virut gây bệnh, ứng dụng của virut
35
49
46
Khái niệm về bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
50
47
Thực hành : Tìm hiểu một số bệnh truyền nhiễm phổ biến ở
địa phương
36
51
48
Ôn tập phần ba
52


Kiểm tra cuối học kỳ II
37


Trả và sửa bài thi học kỳ II hoặc hệ thống hóa kiến thức
































9

LỚP 11
Cả năm : 37 tuần – 52 tiết
Học kì I : 19 tuần – 27 tiết
Học kì II : 18 tuần – 25 tiết

HỌC KÌ I : 19 tuần – 27 tiết
(9 tuần đầu : 2 tiết/tuần ; 9 tuần sau : 1 tiết/tuần)
Tuần
Tiết
Tên bài dạy


CHƢƠNG I. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƢỢNG
(21 tiết : 15 LT + 4 TH + 1 BT + 1 KT)


A. Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở thực vật
1
1
Bài 1: Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ.
2

Bài 2: Vận chuyển các chất trong cây.
2

3
Bài 3: Thoát hơi nước.
4
Bài 4: Vai trò của các nguyên tố khoáng.

3

5
Bài 5+6: Dinh dưỡng nitơ ở thực vật.
6
Bài 7: Thực hành: Thí nghiệm thoát hơi nước và thí nghiệm về vai trò
của phân bón.
4
7
Bài 8: Quang hợp ở thực vật.
8
Bài 9: Quang hợp ở các nhóm thực vật C
3,
C
4
và CAM.
5
9
Bài 10: Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp.
10
Bài 11: Quang hợp và năng suất cây trồng.
6


11
Bài 12: Hô hấp ở thực vật.
12
Bài 13: Thực hành : Phát hiện diệp lục và carôtenôit.

7

13
Bài 14: Thực hành : Phát hiện hô hấp ở thực vật.

B. Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở động vật.
14
Bài 15: Tiêu hoá ở động vật.
8
15
Bài 16: Tiêu hoá ở động vật (tiếp theo).
16
Bài 17: Hô hấp ở động vật.
9
17
Bài 18: Tuần hoàn máu.
18
Bài 19: Tuần hoàn máu (tiếp theo).
10
19
Bài 21: Thực hành: Đo một số chỉ tiêu sinh lí ở người.
11
20
Bài tập chương I (tham khảo tài liệu “Bài tập Sinh học 11” – Nhà

xuất bản Giáo dục).
12
21
Kiểm tra 1 tiết


CHƢƠNG II. CẢM ỨNG
(13 tiết : 9 LT + 2 TH + 1 ÔT + 1 KT)


A. Cảm ứng ở thực vật.
13
22
Bài 23: Hướng động.
14
23
Bài 24: Ứng động.
15
24
Bài 25: Thực hành : Hướng động.


B. Cảm ứng ở động vật.
16
25
Bài 26: Cảm ứng ở động vật.
10

17
26

Ôn tập (Sử dụng bài 22 và một phần bài 48 SGK Sinh học 11)
18
27
Kiểm tra học kì I
19

Trả và sửa bài kiểm tra học kì I, hệ thống hóa kiến thức
HỌC KÌ II : 18 tuần – 25 tiết
(9 tuần đầu : 1 tiết/tuần ; 9 tuần sau : 2 tiết/tuần)
Tuần
Tiết
Tên bài dạy
20
28
Bài 27: Cảm ứng ở động vật (tiếp theo).
21
29
Bài 28: Điện thế nghỉ.
22
30
Bài 29: Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinh.
23
31
Bài 30: Truyền tin qua xinap.
24
32
Bài 31: Tập tính của động vật.
25
33
Bài 32: Tập tính của động vật (tiếp theo).

26
34
Bài 33: Thực hành : Xem phim về tập tính của động vật.

27

CHƢƠNG III. SINH TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
(8 tiết : 6 LT + 1 TH + 1 KT)

A. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật.
35
Bài 34: Sinh trưởng ở thực vật.
28
36
Bài 35: Hoocmôn thực vật.
29
37
Bài 36: Phát triển ở thực vật có hoa.
38
Kiểm tra 1 tiết

30

B. Sinh trưởng và phát triển ở động vật.
39
Bài 37: Sinh trưởng và phát triển ở động vật.
40
Bài 38: Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động
vật.


31
41

Bài 39: Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động
vật (tiếp theo).
42
Bài 40: Thực hành : Xem phim về sinh trưởng và phát triển ở động
vật.


32

CHƢƠNG IV. SINH SẢN
(11 tiết : 6 LT + 1 TH + 1 BT + 2 ÔT + 1 KT)

A. Sinh sản ở thực vật.
43
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật.
44
Bài 42: Sinh sản hữu tính ở thực vật.

33

45
Bài 43: Thực hành : Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết,
ghép.

B. Sinh sản ở động vật.
46
Bài 44: Sinh sản vô tính ở động vật.

34
47
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật.
48
Bài 46: Cơ chế điều hoà sinh sản.
35
49
Bài 47: Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở
người.
50
Bài tập (Tham khảo sách “Bài tập Sinh học 11 – NXBGD”).
36
51
Bài 48: Ôn tập chương II, III và IV.
11


52
Kiểm tra học kì II.
37

Trả và sửa bài kiểm tra học kì II hoặc hệ thống hóa kiến thức.













































12

LỚP 11
(NÂNG CAO)
Cả năm : 37 tuần – 52 tiết
Học kì I : 19 tuần – 27 tiết
Học kì II : 18 tuần – 25 tiết

HỌC KÌ I : 19 tuần – 27 tiết
(9 tuần đầu : 2 tiết/tuần ; 9 tuần sau : 1 tiết/tuần)
Tuần
Tiết
Tên bài dạy


CHƢƠNG I. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƢỢNG
(21 tiết : 15 LT + 4 TH + 1 BT + 1 KT)


A. Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở thực vật
1
1
Bài 1: Trao đổi nước ở thực vật.
2
Bài 2: Trao đổi nước ở thực vật (tiếp theo).

2
3
Bài 3: Trao đổi khoáng và nitơ ở thực vật.
4
Bài 4: Trao đổi khoáng và nitơ ở thực vật (tiếp theo).
3

5
Bài 5: Trao đổi khoáng và nitơ ở thực vật (tiếp theo).
6
Bài 6: Thực hành : Thoát hơi nước và bố trí thí nghiệm về phân bón.
4

7
Bài 7: Quang hợp.
8
Bài 8: Quang hợp ở các nhóm thực vật.

5
9

Bài 9: Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp
Bài 10: Quang hợp và năng suất cây trồng.
10
Bài 11: Hô hấp ở thực vật.
6


11
Bài 12: Ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến hô hấp.

12

Bài 13: Thực hành: Tách chiết sắc tố từ lá và tách các nhóm sắc tố
bằng phương pháp hoá học.

7

13
Bài 14: Thực hành : Chứng minh quá trình hô hấp toả nhiệt.

B. Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở động vật.
14
Bài 15: Tiêu hoá.
8
15
Bài 16: Tiêu hoá (tiếp theo).
16
Bài 17: Hô hấp.
9
17
Bài 18: Tuần hoàn.
18
Bài 19: Hoạt động của các cơ quan tuần hoàn.
10
19
Bài 21: Thực hành: Tìm hiểu hoạt động của tim ếch.
11
20
Bài tập chương I (tham khảo tài liệu “Bài tập Sinh học 11” – Nhà
xuất bản Giáo dục).

12
21
Kiểm tra 1 tiết.


CHƢƠNG II. CẢM ỨNG
(13 tiết : 9 LT + 2 TH + 1 ÔT + 1 KT)


A. Cảm ứng ở thực vật.
13
22
Bài 23: Hướng động.
14
23
Bài 24: Ứng động.
15
24
Bài 25: Thực hành : Hướng động.
13



B. Cảm ứng ở động vật.
16
25
Bài 26: Cảm ứng ở động vật.
17
26
Ôn tập (Sử dụng bài 22 và một phần bài 48 SGK SH 11 nâng cao).

18
27
Kiểm tra học kì I.
19

Trả và sửa bài kiểm tra học kì; Hệ thống hóa kiến thức kì I
HỌC KÌ II : 18 tuần – 25 tiết
(9 tuần đầu : 1 tiết/tuần ; 9 tuần sau : 2 tiết/tuần)
Tuần
Tiết
Tên bài dạy
20
28
Bài 27: Cảm ứng ở động vật (tiếp theo).
21
29
Bài 28: Điện thế nghỉ và điện thế hoạt động.
22
30
Bài 29: Dẫn truyền xung thần kinh trong cung phản xạ.
23
31
Bài 30: Tập tính.
24
32
Bài 31: Tập tính (tiếp theo)
25
33
Bài 32: Tập tính (tiếp theo)
26

34
Bài 33: Thực hành : Xem phim về một số tập tính ở động vật.


CHƢƠNG III. SINH TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
(8 tiết : 6 LT + 1 TH + 1 KT)


A. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật.
27
35
Bài 34: Sinh trưởng ở thực vật.
28
36
Bài 35: Hoocmôn thực vật.
29
37
Bài 36: Phát triển ở thực vật có hoa.
38
Kiểm tra 1 tiết


B. Sinh trưởng và phát triển ở động vật.
30
39
Bài 37: Sinh trưởng và phát triển ở động vật.
40
Bài 38: Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động
vật.


31
41

Bài 39: Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động
vật (tiếp theo).
42

Bài 40: Thực hành : Quan sát sinh trưởng và phát triển của một số
động vật.


CHƢƠNG IV. SINH SẢN
(10 tiết : 6 LT + 1 TH + 1 BT + 1 ÔT + 1 KT)
32

A. Sinh sản ở thực vật.

43
Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật.
44
Bài 42: Sinh sản hữu tính ở thực vật.

33

45
Bài 43: Thực hành : Nhân giống giâm, chiết, ghépở thực vật.

B. Sinh sản ở động vật.
46
Bài 44: Sinh sản vô tính ở động vật.

34
47
Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật.
48
Bài 46: Cơ chế điều hoà sinh sản.
35

49
Bài 47: Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở
người.
50
Bài tập (Tham khảo sách “Bài tập Sinh học 11 – NXBGD”).
14

36
51
Bài 48: Ôn tập chương II, III và IV.
52
Kiểm tra học kì II.
37

Trả và sửa bài kiểm tra học kì II; Hệ thống hóa kiến thức.
15

LỚP 12
Cả năm : 37 tuần – 53 tiết
Học kì I: 19 tuần – 27 tiết
Học kì II: 18 tuần – 26 tiết

HỌC KÌ I

9 tuần đầu: 1tiết/tuần + 9 tuần sau: 2tiết/tuần → 27 tiết
Tuần
Tiết
Tên bài dạy



1



1
Phần V : DI TRUYỀN HỌC
Chƣơng I : Cơ chế di truyền và biến dị
(7 tiết: 6 LT + 1 TH)
Bài 1: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
2
2
Bài 2: Phiên mã và dịch mã
3
3
Bài 3: Điều hoà hoạt động gen
4
4
Bài 4: Đột biến gen
5
5
Bài 5: Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
6
6

Bài 6: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
7
7
Bài 7.Thực hành: Quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm
sắc thể trên tiêu bản cố định và trên tiêu bản tạm thời


8


8
Chƣơng II : Tính quy luật của hiện tƣợng di truyền
( 9 tiết: 6 LT+ 1 BT+ 1 TH+ 1 KT)
Bài 8: Quy luật Menđen : Quy luật phân li
9
9
Bài 9: Quy luật Menđen : Quy luật phân li độc lập

10
10
Bài 10: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
11
Bài 11: Liên kết gen và hoán vị gen

11
12
Bài 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
13
Bài 13: Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen
12

14
Bài 14: Thực hành : Lai giống
15
Bài 15: Bài tập chương I và chương II
13
16
Kiểm tra 1 tiết

17
Chƣơng III : Di truyền học quần thể ( 2 tiết lý thuyết)
Bài 16: Cấu trúc di truyền của quần thể


14
18
Bài 17: Cấu trúc di truyền của quần thể (tiếp theo)

19
Chƣơng IV : Ứng dụng di truyền học ( 3 tiết lý thuyết)
Bài 18: Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ
hợp
15
20
Bài 19: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế
bào
21
Bài 20: Tạo giống nhờ công nghệ gen
16

22

Chƣơng V : Di truyền học ngƣời (3 tiết: 2LT + 1 ôn tập )
Bài 21: Di truyền y học
23
Bài 22: Bảo vệ vốn gen của loài người và một số vấn đề xã hội của di
16

truyền học



17


24
Bài 23: Ôn tập phần Di truyền học



25
Phần sáu : TIẾN HOÁ
Chƣơng I : Bằng chứng và cơ chế tiến hóa
(9 tiết : 7 LT + 1 ÔT) + 1 KT)
Bài 24: Các bằng chứng tiến hoá
18
26
Kiểm tra học kì I
27
Bài 25: Học thuyết Đacuyn
19


Trả và sửa bài thi học kì I hoặc hệ thống hóa kiến thức học kì I

HỌC KÌ II
9 tuần đầu: 2 tiết/tuần + 9 tuần sau: 1 tiết/tuần
Tuần
Tiết
Tên bài dạy
20
28
Bài 26: Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại (tiết 1)
29
Bài 26: Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại (tiết 2)
21
30
Bài 28: Loài
31
Bài 29: Quá trình hình thành loài
22
32
Bài 30: Quá trình hình thành loài (tiếp theo)
33
Ôn tập chương I phần cơ chế tiến hóa


23


34
Chƣơng II : Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái
Đất ( 4 tiết: 3 LT + 1 KT)

Bài 32: Nguồn gốc sự sống
35
Bài 33: Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất
24
36
Bài 34: Sự phát sinh loài người
37
Kiểm tra 1 tiết


25


38
Phần bảy : SINH THÁI HỌC
Chƣơng I : Cá thể và quần thể sinh vật (5 tiết LT)
Bài 35. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
39
Bài 36. Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong
quần thể
26
40
Bài 37: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật
41
Bài 38: Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tiếp theo)

27
42
Bài 39: Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật


43
Chƣơng II : Quần xã sinh vật (2 tiết LT)
Bài 40: Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã


28
44
Bài 41: Diễn thế sinh thái


45
Chƣơng III : Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trƣờng
( 9 tiết: 4 LT +1BT+ 1TH + 2 ôn+ 1KT)
Bài 42: Hệ sinh thái
29
46
Bài 43: Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái
30
47
Bài 44. Chu trình sinh địa hoá và sinh quyển
31
48
Bài 45: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái
17

32
49
Bài 46: Thực hành : Quản lí và sử dụng bền vững tài nguyên thiên
nhiên
33

50
Bài tập ( Tham khảo “Bài tập SH12 – NXB GD” )
34
51
Bài 47: Ôn tập phần: Tiến hoá và Sinh thái học
35
52
Bài 48: Ôn tập chương trình Sinh học cấp Trung học phổ thông.
36
53
Kiểm tra học kì II
37

Trả và sửa bài thi học kì hoặc hệ thống hóa kiến thức học kì II.






































18

LỚP 12 (NÂNG CAO )
Cả năm: 37 tuần - 70 tiết
Học kỳ I: 19 tuần - 36 tiết
Học kỳ II: 18 tuần - 34 tiết


HỌC KÌ I

Tuần
Tiết
Bài dạy


Phần năm: DI TRUYỀN HỌC
Chương I: Cơ chế di truyền và biến dị
(10 tiết: 7LT + 1BT + 2 TH)
1
1
Bài 1: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi của ADN
2
Bài 2: Phiên mã và dịch mã
2
3
Bài 3: Điều hoà hoạt động của gen
4
Bài 4: Đột biến gen
3
5
Bài 5: Nhiễm sắc thể
6
Bài 6: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
4

7
Bài 7: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
8
Bài 8: Bài tập chương I


5


9
Bài 9: Thực hành: Xem phim về cơ chế nhân đôi ADN, phiên mã và
dịch mã
10

Bài 10:Thực hành: Quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc
thể trên tiêu bản cố định hay trên tiêu bản tạm thời

6


11
Chương II: Tính quy luật của hiện tượng di truyền
(10 tiết: 7LT + 1BT +1 TH +1 KT)
Bài 11: Quy luật phân li
12
Bài 12: Quy luật phân li độc lập

7
13
Bài 13: Sự tác động của nhiều gen và tính đa hiệu của gen
14
Bài 14: Di truyền liên kết

8
15
Bài 15: Di truyền liên kết với giới tính

16
Bài 16: Di truyền ngoài nhiễm sắc thể
9
17
Bài 17: Ảnh hưởng của môi trường đến sự biểu hiện của gen
18
Bài 18: Bài tập chương II

10

19
Bài 19:Thực hành lai giống
20
Kiểm tra 1 tiết

11

21

Chương III. Di truyền học quần thể (2 LT )
Bài 20: Cấu trúc di truyền của quần thể
22
Bài 21: Trạng thái cân bằng của quần thể giao phối ngẫu nhiên

12


23
Chương IV. Ứng dụng di truyền học ( 5LT )
Bài 22: Chọn giống vật nuôi và cây trồng

24
Bài 23: Chọn giống vật nuôi và cây trồng (tiếp theo)
19

13
25
Bài 24: Tạo giống bằng công nghệ tế bào
26
Bài 25: Tạo giống bằng công nghệ gen
14
27
Bài 26: Tạo giống bằng công nghệ gen (tiếp theo)
28
Chương V. Di truyền học người (5 tiết: 3LT + 1BT + 1 ÔT)
Bài 27: Phương pháp nghiên cứu di truyền người
15

29
Bài 28, 29: Di truyền y học
30
Bài 30: Bảo vệ vốn gen di truyền của loài người
16
31
Bài tập (Tham khảo tài liệu “Bài tập SH12NC – NXB GD” )
32
Bài 31- Ôn tập phần năm: Di truyền học

17



33
Phần sáu: TIẾN HOÁ
Chương I. Bằng chứng tiến hoá (4 tiết: 3LT + 1KT)
Bài 32: Bằng chứng giải phẫu so sánh và phôi sinh học so sánh
34
Bài 33: Bằng chứng địa lí sinh học
18

35
Bài 34: Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử
36
Kiểm tra học kỳ I.
19

Sửa bài kiểm tra học kì hoặc hệ thống hóa kiến thức học kì I

HỌC KÌ II
Tuần
Tiết
Bài dạy


Chương II Nguyên nhân và cơ chế tiến hoá ( 8 LT)
20
37
Bài 35: Học thuyết tiến hoá cổ điển
38
Bài 36: Thuyết tiến hoá hiện đại
21
39

Bài 37: Các nhân tố tiến hoá
40
Bài 38: Các nhân tố tiến hoá (tiếp theo)
22
41
Bài 39: Quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi
42
Bài 40: Loài sinh học và các cơ chế cách li
23
43
Bài 41: Quá trình hình thành loài
44
Bài 42: Nguồn gốc chung và chiều hướng tiến hoá của sinh giới


24



Chương III. Sự phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất
(5 tiết: 3LT + 1 TH +1 KT)
45
Bài 43: Sự phát sinh sự sống trên Trái Đất
46
Bài 44: Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất.

25
47
Bài 45: Sự phát sinh loài người.
48

Bài 46: Thực hành: Bằng chứng về nguồn gốc động vật của loài
người.

26

49
Kiểm tra 1 tiết


50

Phần bảy: SINH THÁI HỌC
Chương I. Cơ thể và môi trường (4 tiết: 3LT + 1 TH)
Bài 47: Môi trường và các nhân tố sinh thái.

51
Bài 48: Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
20

27

52
Bài 49: Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
(tiếp theo)

28
53
Bài 50:Thực hành: Khảo sát vi khí hậu của một khu vực

54

Chương II Quần thể sinh vật (4 LT )
Bài 51: Khái niệm về quần thể và mối quan hệ giữa các cá thể trong
quần thể
29

55
Bài 52: Các đặc trưng cơ bản của quần thể
56
Bài 53: Các đặc trưng cơ bản của quần thể (tiếp theo)
30

57
Bài 54: Biến động số lượng cá thể của quần thể

58
Chương III. Quần xã sinh vật (5 tiết: 4LT + 1 TH)
Bài 55: Khái niệm và các đặc trưng cơ bản của quần xã
31
59
Bài 56: Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã
60
Bài 57: Mối quan hệ dinh dưỡng


32



61
Bài 58: Diễn thế sinh thái

62
Bài 59: Thực hành: Tính độ phong phú của các loài và kích thước
quần thể theo phương pháp đánh bắt thả lại

Chương IV. Hệ sinh thái, sinh quyển và sinh thái học với quản lý
tài nguyên thiên nhiên (8 tiết: 4LT + 1BT + 2 ÔT + 1KT)
33
63
Bài 60: Hệ sinh thái
64
Bài 61: Các chu trình sinh địa hoá trong hệ sinh thái

34
65
Bài 62 : Dòng năng lượng trong hệ sinh thái
66
Bài 63 : Sinh quyển và Bài 64 : Sinh thái học và quản lý tài nguyên
thiên nhiên
35
67
Bài tập ( Tham khảo tài liệu “Bài tập SH12NC – NXB GD” )
68
Bài 65: Ôn tập phần sáu (Tiến hoá) và phần bảy (Sinh thái học)
36
69
Kiểm tra học kỳ II

70
Bài 66: Tổng kết toàn cấp
37


Sửa bài kiểm tra học kì hoặc hệ thống hóa kiến thức học kì II


×