Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

các dạng bài tập violympic vòng 4 nam1-2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.65 KB, 8 trang )

BÀI THI SỐ 2
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Tập các giá trị của trong tỉ lệ thức là: {25} {- 15} {15} {15; -
15}
Câu 2:
Giá trị của trong tỉ lệ thức là: -4,8 4,8 4,5 -4,5
Câu 3:
Giá trị của x trong tỉ lệ
Câu 4:
Cho ba số 2, 4, 8. Số các số nguyên x khác ba số trên và cùng với 3 số đó lập thành tỉ
lệ thức là
0 1 2 3
Câu 5:
Giá trị của trong tỉ lệ thức là: 3 -3 3,5 -3,5
Câu 6:
Trong hình dưới b vuông góc với a, c vuông góc với a. Khi đó số đo góc x bằng:
Câu 7:
Giá trị của x trong tỉ lệ thức là:
- 4 4 Không có giá trị nào 16
Câu 8:
Các cặp số thỏa mãn và là: hoặc
Câu 9:
Số hữu tỷ x trong tỉ lệ thức là:
Câu 10:
Cho các số 1, 2, 4, 8, 16. Số các tỉ lệ thức lập được (mỗi số chỉ được chọn một lần) từ
4 trong các số đó là: 4 12 6 8

BÀI THI SỐ 2
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:


Giá trị của x trong tỉ lệ
Câu 2:
Cho ba số 2, 4, 8. Số các số nguyên x khác ba số trên và cùng với 3 số đó lập thành tỉ
lệ thức là 0 1 2 3
Câu 3:
Trong một tam giác, biết số đo các góc tỉ lệ với 2,3,4 và tổng số đo ba góc bằng .
Ba góc đó là:
Câu 4:
Tập các giá trị của trong tỉ lệ thức là
: {25} {- 15} {15} {15; - 15}
Câu 5:
Giá trị dương của trong tỉ lệ thức là: 3 -18 27 9
Câu 6:
Trong hình dưới b vuông góc với a, c vuông góc với a. Khi đó số đo góc x bằng:
Câu 7:
Cho tỉ lệ thức . Giá trị của tỉ số là:
Câu 8:
Biết tỉ số hai cạnh hình chữ nhật là và chu vi của nó là 60m. Độ dài tính theo m của
hai cạnh là:
Câu 9:
Các cặp số thỏa mãn và là: hoặc
Câu 10:
Số các tỉ lệ thức lập được từ bốn trong năm số 1, 3, 9, 27, 81 là:
4 3 12 8

BÀI THI SỐ 2
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Giá trị của x trong tỉ lệ
Câu 2:

Giá trị của trong tỉ lệ thức là: -4,8 4,8 4,5 -4,5
Câu 3:
Giá trị của trong tỉ lệ thức là: 3 -3 3,5 -3,5
Câu 4:
Trong một tam giác, biết số đo các góc tỉ lệ với 2,3,4 và tổng số đo ba góc bằng .
Ba góc đó là:
Câu 5:
Cho ba số 2, 4, 8. Số các số nguyên x khác ba số trên và cùng với 3 số đó lập thành tỉ
lệ thức là 0 1 2 3
Câu 6:
Trong hình dưới, biết AB // CD, góc . Như vậy số đo góc
ECD bằng:
Câu 7:
Kết quả phép tính là: -9 -9,5
Câu 8:
Biết tỉ số hai cạnh hình chữ nhật là và chu vi của nó là 60m. Độ dài tính theo m của
hai cạnh là:
Câu 9:
Cho các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA biết AB//CD, AD// BC. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
Câu 10:
Các số thỏa mãn và là:
. x = 3; y = 64 x=32; y = 6 x = 12; y = 16 x = 16; y = 12

BÀI THI SỐ 2
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Giá trị dương của trong tỉ lệ thức là: 3 -18 27 9Câu 2:
Giá trị của trong tỉ lệ thức là: 3 -3 3,5 -3,5
Câu 3:

Giá trị của x trong tỉ lệ
Câu 4:
Tập các giá trị của trong tỉ lệ thức là:
{25} {- 15} {15} {15; - 15}
Câu 5:
Giá trị của trong tỉ lệ thức là: - 5,5 - 55 55 5,5
Câu 6:
Kết quả của phép tính là:
Câu 7:
Biết tỉ số hai cạnh hình chữ nhật là và chu vi của nó là 60m. Độ dài tính theo m của
hai cạnh là:
Câu 8:
Cho tỉ lệ thức . Giá trị của tỉ số là:
Câu 9:
Giá trị của x trong tỉ lệ thức là:
- 4 4 Không có giá trị nào 16
Câu 10:
Giá trị của trong phép tính là:
0 1 -2 2

BÀI THI SỐ 3
Điền kết quả thích hợp vào chỗ ( ):
Câu 1:
Giá trị không dương của x thỏa mãn đẳng thức là (Nhập kết quả
dưới dạng số thập phân)
Câu 2:
Kết quả so sánh và là x y.
Câu 3:
Giá trị của biểu thức là (Nhập kết quả dưới dạng số thập
phân)

Câu 4:
Cặp số (x; y) thỏa mãn và là ( ) (Nhập kết quả
theo đúng thứ tự, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 5:
Giá trị của từ tỉ lệ thức là (Nhập kết quả dưới dạng số thập
phân)
Câu 6:
Cho x > 0, y > 0. Biết và . Như vậy cặp số (x; y) thỏa mãn đề bài là (
)
Câu 7:
Giá trị của x trong tỉ lệ thức là
Câu 8:
Chu vi của hình chữ nhật có tỉ số hai cạnh là và diện tích bằng là
Câu 9:
Giá trị của là một số gồm chữ số
Câu 10:
Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Hai tia phân giác của hai góc
trong cùng phía tạo với nhau một góc .
BÀI THI SỐ 3
Điền kết quả thích hợp vào chỗ ( ):
Câu 1:
Giá trị không dương của x thỏa mãn đẳng thức là (Nhập kết quả
dưới dạng số thập phân)
Câu 2:
Kết quả so sánh và là x y.
Câu 3:
Cặp số (x; y) thỏa mãn và là ( ) (Nhập kết quả
theo đúng thứ tự, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 4:
Giá trị của trong đẳng thức |0,6-4x| = 3,2 là (Nhập kết quả dưới dạng số

thập phân)
Câu 5:
Kết quả so sánh và là x y.
Câu 6:
Giá trị của từ tỉ lệ thức là (Nhập kết quả dưới dạng số thập
phân)
Câu 7:
Kết quả rút gọn biểu thức là (Nhập kết quả dưới dạng số thập
phân)
Câu 8:
Số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức là (Nhập kết quả dưới dạng số thập
phân)
Câu 9:
Kết quả rút gọn biểu thức là (Nhập kết quả dưới dạng số thập
phân)
Câu 10:
Số các tỉ lệ thức lập được từ bốn trong các số: 1,3, 9, 27, 81, 243 là (Trong
mỗi tỉ lệ thức , mỗi số chỉ được dùng một lần)

BÀI THI SỐ 3
Điền kết quả thích hợp vào chỗ ( ):
Câu 1:
Kết quả so sánh và là x y.
Câu 2:
Kết quả so sánh và là x y.
Câu 3:
Cặp số (x; y) thỏa mãn và là ( ) (Nhập kết quả
theo đúng thứ tự, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 4:
Kết quả so sánh và là x y.

Câu 5:
Giá trị của từ tỉ lệ thức là (Nhập kết quả dưới dạng số thập
phân)
Câu 6:
Kết quả rút gọn biểu thức là (Nhập kết quả dưới dạng số thập
phân)
Câu 7:
Giá trị của là một số gồm chữ số
Câu 8:
Cho x > 0, y > 0. Biết và . Như vậy cặp số (x; y) thỏa mãn đề bài là (
)
Câu 9:
Giá trị của x trong tỉ lệ thức là
Câu 10:
Số các tỉ lệ thức lập được từ bốn trong các số: 1,3, 9, 27, 81, 243 là (Trong mỗi tỉ lệ thức , mỗi
số chỉ được dùng một lần)
BÀI THI SỐ 3
Điền kết quả thích hợp vào chỗ ( ):
Câu 1:
Cặp số (x; y) thỏa mãn và là ( ) (Nhập kết quả
theo đúng thứ tự, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 2:
Giá trị không dương của x thỏa mãn đẳng thức là (Nhập kết quả
dưới dạng số thập phân)
Câu 3:
Kết quả so sánh và là x y.
Câu 4:
Giá trị của trong đẳng thức |0,6-4x| = 3,2 là (Nhập kết quả dưới dạng số
thập phân)
Câu 5:

Kết quả so sánh và là x y.
Câu 6:
Số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức là (Nhập kết quả dưới dạng số thập
phân)
Câu 7:
Cho x > 0, y > 0. Biết và . Như vậy cặp số (x; y) thỏa mãn đề bài là (
)
Câu 8:
Giá trị của là một số gồm chữ số
Câu 9:
Kết quả rút gọn biểu thức là (Nhập kết quả dưới dạng số thập
phân)
Câu 10:
Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Hai tia phân giác của hai góc
trong cùng phía tạo với nhau một góc .

×