Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Công nghệ 8 - tiết 26 - Ôn tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 29 trang )


ôn tập phần vẽ kĩ thuật
và cơ khí

Mục tiêu bài ôn tập
-
Ôn, nhớ lại và khắc sâu đợc một số kiến thức cơ bản về bản vẽ, hình
chiếu và các khối hình học.
-
Biết đợc cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp và bản vẽ nhà.
-
Biết hệ thống hóa các kiến thức đã học ở phần cơ khí.

Lu ý: Trong bài này sử dụng các hyperlink để chuyển đến các mô đun của
bài giảng từ trang chủ (Slide 4). ngời dạy hãy click vào các hình mũi tên
theo thứ tự để chuyển đến nội dung giảng. sau khi hoàn thành mỗi modun
lại tiếp tục click vào mũi tên ở phía dới trang đề trở về trang chủ

Nội dung ôn tập
Phần vẽ kĩ thuật:
Vai trò của BVKT trong sản xuất và đời sống
Bản vẽ các khối hình học
Bản vẽ kỹ thuật
Phần cơ khí:
Vật liệu cơ khí
Dụng cụ và phơng pháp gia công cơ khí
Chi tiết máy và lắp ghép





- Đối với sản xuất:
Là cơ sở để sản xuất ra sản phẩm
- Đối với đời sống:
Là bản chỉ dẫn bằng lời, bằng hình ảnh,
để ngời tiêu dùng sử dụng sản phẩm một
cách an toàn và có hiệu quả
Vai trò của bản vẽ kỹ thuật:

!
- H×nh chiÕu:
Tia chiÕu
VËt thÓ
H×nh chiÕu cña vËt thÓ
MÆt ph¼ng
chiÕu

Hai phép chiếu này
dùng để vẽ các hình
không gian 3 chiều
bổ sung cho BVKT
A
,
B
,
C
,
D
,
H
ì

n
h

c
h
i
ế
u

c

a
v

t

t
h

A
,
B
,
C
,
D
,
Mặt phẳng chiếu
o
V


t

t
h

A B
C
H
ì
n
h

c
h
i
ế
u

c

a
v

t

t
h

A

,
B
,
C
,
A
B
C
D
V

t

t
h

A
B
C
D
Hai phép chiếu này
dùng để vẽ các hình
không gian 3 chiều
bổ sung cho BVKT
Phép chiếu
vuông góc dùng
để vẽ hình
chiếu vuông
góc của vật thể
Hai phép chiếu này

dùng để vẽ các hình
không gian 3 chiều
bổ sung cho BVKT
Phép chiếu
vuông góc dùng
để vẽ hình
chiếu vuông
góc của vật thể
Phép chiếu
vuông góc dùng
để vẽ hình
chiếu vuông
góc của vật thể
Phép chiếu xuyên tâm
Phép chiếu song song
Phép chiếu vuông góc
Có 3 phép chiếu

Dựa vào nguyên lý đó ng#ời ta đã ứng dụng phép chiếu vuông góc để vẽ các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật:


T ỉ lệ
Tên gọi chi tiết
Ngời vẽ
Tên ngời vẽ
Ngày vẽ
Kiểm tra
Tên ngời kiểm tra
Ngày KT
V ậ t liệ u

Tên Vật liệu
Đ vị tỉ lệ
Bản số
Số B vẽ
Chủ sở hữu bản vẽ

Mặt phẳng chiếu
Bản vẽ kĩ thuật hình cắt
M ặ t p h ẳ n g c ắ t
( t ở n g t ợ n g )

BiÓu diÔn ren

Bản vẽ kĩ thuật hình cắt
Biểu diễn ren
Bản vẽ chi tiết
Bản vẽ nh
Bản vẽ l p
Bản vẽ các khối hình học

B¶n vÏ chi tiÕt
5
0
140
2 lỗ O 12
110
10
R
2

5
R39
Yêu cầu kĩ thuật
1. Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
Vòng đai
Người vẽ
Kiểm tra
10/10/04
25/10/04
Người vẽ
Người vẽ
Tỉ lệ
1:2
Bản số
10.01
Nhà máy cơ khí hà nội

B¶n vÏ l¾p

B¶n vÏ nhà

Vật liệu cơ khí:
Căn cứ vào nguồn gốc, tính chất, VL cơ khí đợc chia thành 2 nhóm
Vật liệu kim loại
Vật liệu phi kim
Kim loại đen
Kim loại màu
Chất dẻo Cao su
Thép Gang

Có hàm lợng c 2.14 %
Có hàm lợng c 2.14 %
Là những kim loại còn lại nh:
Vàng, bạc, đồng, nhôm, inoox,
niken, crom
Chất dẻo nhiệt Chất dẻo nhiệt rắn

Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
Vật liệu cơ khí có mấy tính chất cơ bản?
Tính chất cơ học: Biểu thị khả năng chịu đợc các lực tác dụng bên ngoài nh:
Tính cứng, tính dẻo, tính bền .
Tính chất vật lý: Là những tính chất nh: Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện,
dẫn nhiệt, khối lợng riêng
Tính chất hóa học: Là khả năng chịu đợc tác dụng hóa học trong các môi trờng
nh: axit, muối
Tính chất công nghệ: Cho biết khả năng gia công nh: Đúc, hàn, rèn, cắt gọt .
Có 4 tính chất cơ bản
Chúng ta cần phải biết tính chất của vật liệu cơ khí để làm gì?
-
Để lựa chọn vật liệu chế tạo cho phù hợp với điều kiện làm việc của chi tiết,
đồng thời phải đảm bảo tính kinh tế và thẩm mĩ của sản phẩm
Dông cô c¬ khÝ
I. Dông cu ®o vµ kiÓm tra
II. Dông cô th¸o l¾p vµ kÑp chÆt
III. Dông cô gia c«ng

Dụng cu đo và kiểm tra
Th#ớc đo chiều dài:
Thớc lá
Thớc cuộn

Thớc cặp
Hãy nêu công dụng của chúng?
Dùng để đo các kích
thớc chiều dài với
yêu cầu chính xác
không cao lắm
Dùng để đo các kích
thớc có độ dài lớn
với yêu cầu chính
xác không cao lắm
Dùng để đo chiều dài, đờng
kính trong, đờng kính ngoài,
chiều sâu lỗ với kích thớc
không lớn lắm, nhng cần độ
chính xác cao (Sai lệch khoảng
0.1-> 0.05 mm
Thớc đo góc

Th#ớc đo góc:
Ke 90
o
Ke 135
o
Thớc đo góc vạn năng:
Hãy nêu công dụng của chúng?
Dùng để đo
các góc cố
định 90
o
; 135

o
Dùng để đo
các góc cố
định 90
o
; 135
o
Có thể đo ở
bất kỳ góc
độ nào

Dông cô th¸o l¾p vµ kÑp chÆt

Dông cô gia c«ng
C¸c dông cô trªn sö dông trong trêng hîp nµo?

Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép
1. Chi tiết máy là gì?
Là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, có chức năng nhất định
trong máy và không thể tháo rời hơn nữa.
2. Phân loại chi tiết máy: Theo công dụng, chi tiết máy đợc phân làm 2 nhóm:
- Nhóm chi tiết máy có công dụng chung
Là nhng chi tiết có thể lắp lẫn cho nhiều loại máy khác nhau
- Nhóm chi tiết máy có công dụng riêng
Là nhng chi tiết chỉ dùng để lắp cho một loại máy nhất định

×