Tải bản đầy đủ (.doc) (178 trang)

Giáo án Đại 8 trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (899.1 KB, 178 trang )

N¨m häc 2009-2010
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
CHƯƠNG I : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
TUẦN 1
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I . MỤC TIÊU :
HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II . CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ
HS : n tập quy tắc nhân một số với một tổng , nhân 2 đơn thức , Bảng nhóm
III . TIẾN TRÌNH TRÊN LỚP
GV HS
Hoạt Động 1
-GV giới thiệu chương trình đại số lớp 8
-GV nêu yêu cầu về sách vở , dụng cụ
học tập , ý thức và phương pháp học tập
bộ môn toán
GV giới thiệu chương I : Trong chương I
chúng ta tiếp tục học về phép nhân và
phép chia các đa thức , các hằng đẳng
thức đáng nhớ , các phương pháp phân
tích đa thức thành nhân tử
Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu “
Nhân đơn thức với đa thức”
Hoạt động 2
1 . Quy Tắc :
GV : Cho đơn thức 5x
-Hãy viết một đa thức bậc hai bất kỳ


gồm 3 hạng tử
-Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức
vừa viết
-Cộng các tích tìm được
GV chữa bài và giảng chậm rãi cách
làm cho HS
GV yêu cầu HS làm ?1
GV cho 2 HS từng bàn kiểm tra bài làm
của nhau .
Hs mở mục lục trang 134 SGK để theo
dõi
HS ghi lại các yêu cầu của GV để thực
hiện
HS nghe giới thiệu nội dung kiến thức
sẽ học trong chương
HS cả lớp tự làm nháp . Một HS lên
bảng làm
HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn
Một HS lên bảng trình bày
H ọ tªn gi¸o viªn : Trần THị Thanh Long 1 Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 8
N¨m häc 2009-2010
GV kiểm tra và chữa bài của vài HS
GV giới thiệu : Hai VD vừa làm là ta đã
nhân một đơn thức với một đa thức . Vậy
muốn nhân một đơn thức với một đa
thức ta làm thế nào ?
GV nhắc lại quy tắc và nêu dạng tổng
quát .
A ( B + C ) = A . B + A . C
( A , B , C là các đơn thức )

Hoạt Động 3
2 . p dụng :
VD Làm tính nhân
( - 2x
3
) ( x
2
+ 5x -
2
1
)
GV yêu cầu HS làm ? 2
a,( 3x
3
y -
2
1
x
2
+
5
1
xy ) . 6xy
3
b , ( - 4x
3
+
)
2
1

).(
4
1
3
2
xyyzy −−
GV nhận xét bài làm của HS
GV Khi đã nắm vững quy tắc các em có
thể bỏ bớt bước trung gian
Yêu cầu HS làm ? 3 SGK
? Hãy nêu công thức tính diện tích hình
thang ?
? Viết biểu thức tính diện tích mảnh
vườn theox và y
GV đưa bài lên bảng phụ
Bài giải sau Đ( đúng ) hay S ( sai) ?
1) x ( 2x + 1 ) = 2x
2
+ 1 )
HS phát biểu quy tắc
Một HS đứng tại chỗ trả lời miệng
( - 2x
3
) ( x
2
+ 5x -
2
1
)
= - 2x

3
. x
2
+(-2x
3
) . 5x + ( -2x
3
) . -
2
1
=-2x
5
– 10x
4
+ x
3

HS làm bài , 2 HS lên bảng trình bày
HS1 :
a, = 18x
4
y
4
-3x
3
y
3
+
5
6

x
2
y
4
HS2 :
b, = 2x
4
y -
8
1
2
3
1
+xy
xy
2
z
HS nêu : S
hình thang
= ( Đáy lớn + đáy nhỏ
) . Chiều cao : 2
S =
( ) ( )
[ ]
yyxx 2.335 +++

2
=( 8x +3 +y ) . y
= 8xy + 3y +y
2

Với x =3 m y = 2 m
S = 8.3.2 +3.2+2
2
= 58

HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích S
H ọ tªn gi¸o viªn : Trần THị Thanh Long 2 Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 8
N¨m häc 2009-2010
2) ( y
2
x – 2xy ) ( - 3x
2
y) = 3x
3
y + 6
x
3
y
3) 3x
2
( x – 4 ) = 3x
3
-12x
2
4) -
4
3
x ( 4x – 8 ) = -3x
2
+ 6x

5) 6xy ( 2x
2
– 3y ) = 12x
2
y +18 xy
2
6) -
2
1
x ( 2x
2
+ 2 ) = -x
3
+ x
Hoạt động 4 Luyện tập
GV yêu cầu HS làm bài tập 1 tr5 SGK
Bổ xung thêm phần d)
d)
2
1
x
2
y( 2x
3
-
5
2
xy
2
– 1 )

GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài
GV chữa bài và cho điểm
Bài 2 Tr 5 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
GV kiểm tra bài làm của một vài nhóm
Bài tập 3 Tr 5 SGK
Tìm x biết :
3x .( 12x – 4) -9x ( 4x – 3 ) =30
Hỏi : Muốn tìm x trong đẳng thức trên
trước hết ta phải làm gì ?
GV yêu cầu HS cả lớp làm bài
GV Cho biểu thức .
M = 3x ( 2x – 5y ) +( 3x – 2y ) (- 2x ) -
2
1
( 2 – 26xy )
Chứng minh giá trò của biểu thức M
không phụ thuộc vào giá trò của x, y .
GV : Muốn chứng tỏ giá trò của biểu
thức M không phụ thuộc vào giá trò của
x và y ta làm như thế nào ?
GV Biểu thức M có giá trò là -1 , giá trò
này không phụ thuộc vào giá trò của x ,
y
Hoạt Động 5
Hướng dẫn về nhà :
S
S
Đ
Đ

S
S
HS 1 chữa câu a, d
HS 2 chữa câu b,c
HS nhận xét và cho điểm
HS hoạt động theo nhóm
Đại diện một nhóm trình bày cách giải
HS cả lớp nhận xét , góp ý .
HS . Muốn tìm x trong đẳng thức trên
trước hết ta cần rút gọn vế trái
HS làm bài 1 HS lên bảng làm
Ta thực hiện phép tính của biểu thức M
, rút gọn và kết quả phải là một hằng
số
Một HS trình bày miệng
H ọ tªn gi¸o viªn : Trần THị Thanh Long 3 Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 8
N¨m häc 2009-2010
-Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với
đa thức , có kỹ năng nhân thành thạo ,
trình bày theo hướng dẫn
Làm các bài tập : 3 (b) , 4 , 5, 6 Tr 5, 6
SGK
BT 1, 2, 3 , 4,5Tr 3 SBT
Đọc trước bài nhân đa thức với đa thức
Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I . MỤC TIÊU
-HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
-HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau

II . CHUẨN BỊ :
Gv : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
GIÁO VIÊN HỌC SINH
Hoạt Động 1 : Kiểm tra bài cũ
Hỏi –Phát biểu quy tắc nhân đơn thức
với đa thức . Viết dạng tổng quát . Chữa
bài tập 5 Tr 6 SGK
-Chữa bài tập 5 Tr 3 SBT
HS nhận xét và cho điểm HS
Hoạt Động 2
1 . Quy tắc ( 18 phút )
VD . ( x – 2 ) . ( 6x
2
– 5x + 1 )
Các em hãy tự đọc SGK để giải thích
cách làm
GV nêu lại các bước làm và nói : Muốn
nhân đa thức ( x – 2) với đa thức 6x
2

5x + 1 , ta nhân mỗi hạng tử của đa
thức x – 2 với từng hạng tử của đa thức
6x
2
– 5x + 1 rồi cộng các tích lại với
nhau
Ta nói đa thức 6x
3

– 17x
2
+11x – 2 là

HS1 Phát biểu , làm bài 5SGK
a, = x
2
– y
2
b, = x
n
- y
n
HS 2 chữa bài 5 SBT
Kq x = -2
HS nhận xét bài làm của bạn
HS cả lớp nghiên cứu VD Tr 6 SGK và
làm bài vào vở
Một HS lên bảng trình bày lại
( x – 2 ) . ( 6x
2
– 5x + 1 )
= x . (6x
2
– 5x + 1 ) – 2 . (6x
2
– 5x + 1 )
= 6x
3
– 5x

2
+ x – 12x
2
+ 10x – 2
= 6x
3
– 17x
2
+ 11x – 2
H ọ tªn gi¸o viªn : Trần THị Thanh Long 4 Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 8
N¨m häc 2009-2010
tích của đa thức x – 2 và đa thức 6x
2

5x + 1
Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta
làm thế nào?
GV đưa quy tắc lên bảng phụ để nhấn
mạnh cho HS nhớ
Hãy viết dạng tổng quát ?
GV yêu cầu HS đọc nhận xét SGK
? 1 (
2
1
xy – 1 ) . ( x
3
– 2x – 6 )
GV hướng dẫn HS làm ? 1
Cho HS làm tiếp bài tập :
( 2x – 3 ) . (x

2
– 2x +1)
GV cho HS nhận xét bài làm
GV : Khi nhân các đa thức một biến ở
VD trên , ta còn có thể trình bày theo
cách sau :
Cách 2 : Nhân đa thức đã sắp xếp
6x
2
– 5x + 1
x- 2
- 12x
2
+ 10x – 2
6x
3
-5x
2
+ x
6x
3
– 17x
2
+ 11x – 2
GV nhấn mạnh các đơn thức đồng dạng
phải sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn
Cho HS thực hiện phép nhân theo cách
2
( x
2

– 2x + 1) .( 2x – 3 )
Gv nhận xét bài làm của HS
Hoạt Động 3 :
2 . p Dụng :
GV yêu cầu HS làm ? 2
HS nêu quy tắc
Hai HS đọc quy tắc
( A +B ) .(C +D) = AC +AD +BC +BD
HS đọc nhận xét trong SGK
HS làm bài dưới sự hướng dẫn của GV
=
2
1
xy .( x
3
– 2x – 6 ) – 1 .( x
3
– 2x – 6 )
=
2
1
x
4
y –x
2
y – 3xy – x
3
+2x + 6
HS làm bài vào vở , một HS lên bảng
làm

HS : = 2x .( x
2
– 2x +1) – 3 .( x
2
– 2x
+1)
= 2x
3
– 4x
2
+ 2x – 3x
2
+ 6x – 3
= 2x
3
– 7x
2
+ 8x – 3
HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn
HS theo dõi GV làm
HS làm bài vào vở , một HS lên bảng
làm
X
2
– 2x + 1
2x – 3
-3x
2
+6x – 3
2x

3
- 4x
2
+ 2x
2x
3
– 7x
2
+ 2x – 3
HS nhận xét bài làm của HS
Ba HS lên bảng trình bày
HS 1 : a) ( x + 3) . ( x
2
+ 3x – 5 )
= x . ( x
2
+ 3x – 5 ) + 3 . ( x
2
+
H ọ tªn gi¸o viªn : Trần THị Thanh Long 5 Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 8
N¨m häc 2009-2010
GV nhận xét bài làm của HS
GV yêu cầu HS làm ? 3
Hoạt động 4
3 . Luyện tập ( 10 phút )
Bài 7 Tr 8 SGK
GV cho HS hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm phần a
Nửa lớp làm phần b
GV kiểm tra một vài nhóm và nhận xét

Hoạt Động 5 : Hướng dẫn về nhà ( 2
phút )
-Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa
thức
-Nắm vững cách trình bày phép nhân
hai đa thức cách 2
-Làm BT 8 tr 8 SGK
BT 6, 7, 8 Tr4 SBT .
Rút kinh nghiệm
3x – 5 )
= x
3
+ 3x
2
– 5x + 3x
2
+ 9x – 15
= x
3
+6x
2
+ 4x – 15
HS 2 : x
2
+ 3x – 5
x+ 3
3x
2
+ 9x – 15
X

3
+3x
2
- 5x

X
3
+6x
2
+ 4x – 15
HS3 : b) ( xy – 1 ) ( xy + 5)
= xy . ( xy + 5) – 1. ( xy + 5 )
= x
2
y
2
+ 5xy – xy – 5
= x
2
y
2
+ 4xy – 5
HS Diện tích HCN là :
S = ( 2x + y ) .( 2x – y)
= 4x
2
– 2xy + 2xy – y
2

= 4x

2
– y
2

Với x = 2,5 m và y = 1 m ta có S = 4 .
2,5
2
- 1
2
= 24 m
2
HS hoạt động nhóm
Đại diện hai nhóm lên trình bày , mỗi
nhóm làm một phần
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 3 : LUYỆN TẬP
H ọ tªn gi¸o viªn : Trần THị Thanh Long 6 Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 8
N¨m häc 2009-2010
A . Mục Tiêu :
HS được củng cố kiến thức về quy tắc nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức
với đa thức
HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức , đa thức
B . Chuẩn Bò :
GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
C . Hoạt động trên lớp :
GV HS
Hoạt Động 1 : Kiểm tra bài cũ – Chữa
bài tập
HS1 : -Phát biểu quy tắc nhân đa thức

với đa thức ? Chữa bài tập 8 Tr 8 sgk
GV nhận xét bài làm của HS
Hoạt Động 2 : Luyện Tập :
Bài 10 Tr 8 SGK
GV yêu cầu câu a , trình bày theo 2
cách
HS1 : Phát biểu quy tắc
Chữa bài tập 8
a , ( x
2
y
2
-
2
1
xy + 2y ) . ( x – 2y )
= x
3
y
2
– 2x
2
y
3
-
2
1
x
2
y + xy

2
+ 2xy – 4y
2
b , ( x
2
–xy + y
2
) . ( x + y )
= x
3
+ x
2
y –x
2
y –xy
2
+ xy
2
+ y
3
= x
3
+ y
3
HS2 : Chữa bài tập 6 Tr4 SBT
a , ( 5x – 2y ) . ( x
2
– xy + 1 )
= 5x
3

– 5x
2
y + 5x – 2x
2
y + 2xy
2
– 2y
= 5x
3
– 7x
2
y + 2xy
2
+ 5x – 2y
b , ( x – 1 ) .( x + 1) . ( x + 2 )
= ( x
2
+ x – x – 1 ) . ( x + 2 )
= ( x
2
– 1 ) . ( x + 2 )
= x
3
+ 2x
2
– x – 2
HS nhận xét bài làm của bạn
HS cả lớp làm bài vào vở
Ba HS lên bảng làm , mỗi HS làm một
bài

HS 1 :
a , ( x
2
– 2 x + 3 ) . (
2
1
x – 5 )
=
2
1
x
3
– 5x
2
– x
2
+ 10x +
2
3
x – 15
=
2
1
x
3
– 6x
2
+
2
23

x – 15
HS2 : Trình bày C
2
câu a ,
x 2 – 2x + 3

2
1
x – 5
H ọ tªn gi¸o viªn : Trần THị Thanh Long 7 Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 8
N¨m häc 2009-2010
GV theo dõi HS làm bài dưới lớp
GV nhận xét bài làm trên bảng
Bài Tập 11 Tr 8 SGK
GV : Muốn chứng minh giá trò của biểu
thức không phụ thuộc vào giá trò của
biến ta làm thế nào ?
GV theo dõi HS làm bài dưới lớp
Bài Tập 12 Tr 8 SGK
GV đưa bài trên bảng phụ
GV yêu cầu HS trình bày miệng quá
trình rút gọn biểu thức
Sau đó gọi HS lên bảng điền giá trò
của biểu thức
Bài 13 Tr 9 SGK
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
GV đi kiểm tra các nhóm và nhắc nhở
- 5x
2
+ 10x – 15


2
1
x
3
- x
2
+
2
3
x

2
1
x
3
- 6x
2
+
2
23
x – 15
HS 3 : b , ( x
2
– 2xy + y
2
) . ( x – y )
= x
3
- x

2
y -2x
2
y +xy
2
– y
3
= x
3
– 3x
2
y + xy
2
– y
3
HS : Ta rút gọn biểu thức , sau khi rút
gọn , biểu thức không còn chứa biến ta
nói rằng : giá trò của biểu thức không
phụ thuộc vào giá trò của biến
HS làm bài vào vở , Hai HS lên bảng
làm
HS1 : a , ( x – 5) . ( 2x +3) – 2x ( x – 3 )
+ x + 7
= 2x
2
+ 3x – 10x – 15 -2x
2
+ 6x +x
+ 7
= - 8

Vậy giá trò của biểu thức không phụ
thuộc vào giá trò của biến
HS2 : b , (3x -5 ) ( 2x + 11 ) – ( 2x +3)
( 3x +7 )
= 6x
2
+ 33x – 10x – 55- ( 6x
2
+14x
+9x +21
= 6x
2
+ 33x – 10x – 55 – 6x
2
– 14x –
9x -21
= - 76
Vậy giá trò của biểu thức không phụ
thuộc vào giá trò của biến
Giá trò của x Giá trò của biểu
thức
( x
2
-5) (x +3)+
(x+4 ) ( x- x
2
)
= -x -15
x = 0
x = -15

x = 15
x = 0,15
-15
0
-30
-15,15
Hs cả lớp nhận xét
H ọ tªn gi¸o viªn : Trần THị Thanh Long 8 Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 8
N¨m häc 2009-2010
việc làm bài
GV kiểm tra bài làm của vài ba nhóm
Hoạt Động 3 : Hướng dẫn về nhà :
Bài 14, 15 Tr 9 SGK
Bài 8 , 9 ,10 Tr 4SBT
Hướng dẫn bài 14 :
-Viết công thức của 3 số tự nhiên chẵn
liên tiếp
-Hãy biểu diễn tích hai số sau lớn hơn
tích hai số đầu là 192
-Đọc trước bài : Hằng đẳng thức đáng
nhớ
Rút kinh nghiệm
HS hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu b
2n , 2n + 2 , 2n + 4 ( n

N )
( 2n +2 ) ( 2n +4) – 2n( 2n +2) =192
Ngày soạn: Ngày dạy:

Tiết 4 : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
Ngày soạn Ngày dạy
I. MỤC TIÊU :
Hs nắm được ba hằng đăng thức đầu tiên
Biết áp dụng hằng đẳng thức trên để tính nhẩm , tính hợp lý
II . CHUẨN BỊ :
Gv : Vẽ sẵn hình 1 Tr 9 SGK trên bảng phụ
HS : n quy tắc nhân đa thức với đa thức
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Hoạt động 1 :
1 . Kiểm tra : Phát biểu quy tắc nhân
đa thức với đa thức
Chữa bài tập 15 Tr 9 SGK
Một HS lên bảng
-Phát biểu quy tắc
-Chữa bài tập 15
a, (
2
1
x +y ) (
2
1
x +y)
=
4
1
x
2
+
2

1
xy +
2
1
xy +y
2
=
4
1
x
2
+ xy + y
2

b , ( x -
2
1
y ) . ( x -
2
1
y )
H ọ tªn gi¸o viªn : Trần THị Thanh Long 9 Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 8
N¨m häc 2009-2010
GV nhận xét cho điểm
Hoạt Động 2 :
1 . BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG
Gv đặt vấn đề : Trong bài toán trên
để tính
(
2

1
x +y ) (
2
1
x +y) bạn phải thực hiện
phép nhân đa thức với đa thức .
Để có kết quả nhanh chóng cho phép
nhân một số dạng đa thức thường gặp
và ngược lại biến đổi đa thức thành
tích , người ta lập các hằng đẳng thức
đáng nhớ . Trong chương trình toán
lớp 8 , chúng ta sẽ lần lượt học hằng
đẳng thức . Các hằng đẳng thức này
có nhiều ứng dụng để việc biến đổi
biểu thức , tính giá trò biểu thức được
nhanh hơn .
GV yêu cầu HS làm ? 1
GV : Với a > 0, b >0 công thức này
được minh hoạ bởi diện tích các hình
vuông và hình chữ nhật trong hình 1
GV đưa hình 1 đã vẽ sẵn trên bảng
phụ để giải thích :
Diện tích hình vuông lớn là ( a + b )
2
bằng tổng diện tích của hai hình
vuông nhỏ ( a
2
và b
2
) và hai hình chữ

nhật ( 2.ab )
Với A , B là các biểu thức tuỳ ý ta
cũng có :
( A +B )
2
= A
2
+ 2AB + B
2

GV yêu cầu HS thực hiện ?2 với A là
biểu thức thứ nhất , B là biểu thức thứ
hai . Vế trái là một tổng hai biểu thức
GV chỉ lại hằng đẳng thức và phát
biểu chính xác
= x
2
-
2
1
xy -
2
1
xy +
4
1
y
2
= x
2

– xy +
4
1
y
2

HS nhận xét bài làm của bạn
Hs làm tại lớp , một HS lên bảng thực
hiện
( a + b )
2
= ( a + b ) . ( a + b )
= a
2
+ ab + ab + b
2
= a
2
+ 2ab + b
2

HS : Bình phương của một tổng hai biểu
thức bằng bình phương biểu thức thứ nhất
cộng hai lần tích biểu thức thứ nhất với
biểu thức thứ hai cộng bình phương biểu
thức thứ hai
HS : Biểu thức thứ nhất là a , biểu thức
thứ hai là 1
H ọ tªn gi¸o viªn : Trần THị Thanh Long 10 Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 8
N¨m häc 2009-2010

p dụng : a , Tính ( a + 1 )
2
? Hãy chỉ rõ biểu thức thứ nhất biểu
thức thứ hai
GV hướng dẫn HS áp dụng cụ thể :
( a + 1 )
2
= a
2
+2 . a . 1 + 1
2

= a
2
+ 2a + 1
GV yêu cầu HS tính (
2
1
x + y )
2

GV Hãy so sánh kết quả làm lúc trước
?
GV : Viết biểu thức x
2
+ 4x + 4 dưới
dạng bình phương của một tổng .
GV gợi ý x
2
là bình phương biểu thức

thứ nhất , 4 = 2
2
là bình phương biểu
thức thứ hai , phân tích 4x thành hai
lần tích biểu thức thứ nhất với biểu
thức thứ hai
Tương tự hãy viết đa thức sau dưới
dạng bình phương của một tổng
a . x
2
+2x + 1
b . 9x
2
+ y
2
+ 6xy
c . Tính nhanh : 51
2
; 301
2

GV gợi ý tách 51 = 50 +1 rồi áp dụng
vào hằng đẳng thức
Gv nhận xét
Hoạt Động 3
2 . BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU
GV yêu cầu HS tính ( a – b )
2
theo hai
cách

Cách 1 : ( a – b )
2
= ( a – b ) . ( a – b )
Cách 2 : ( a – b )
2
=
[ ]
)( ba −+
2

Nửa lớp làm cách 1
Nửa lốp làm cách 2
GV ta có kết quả :
HS làm nháp một HS lên bảng làm :
(
2
1
x + y )
2
= (
2
1
x )
2
+2 .
2
1
x . y + y
2
=

4
1
x
2
+xy +y
2

HS : Bằng nhau
HS : x
2
+ 4x + 4 = x
2
+ 2. x . 2 + 2
2

= ( x + 2 )
2
HS cả lớp làm nháp
Hai HS lên bảng làm
HS1 x
2
+2x + 1 = x
2
+2 . x . 1 + 1
2

= ( x + 1 )
2
HS2 9x
2

+ y
2
+ 6xy = ( 3x )
2
+ 2 . 3x . y +
y
2

= (3x + y)
2
Hai HS lên bảng làm
51
2
= ( 50 + 1 )
2
= 50
2
+ 2.50.1+ 1
2

= 2500 + 100 + 1 = 2601
301
2
= ( 300+1)
2
= 300
2
+ 2.300.1 + 1
2
= 90000 + 600 + 1 = 9061

HS làm bài tại chỗ , sau đó hai HS lên
bảng trình bày .
Cách 1 ( a – b )
2
= ( a – b ) . ( a – b )
= a
2
– ab – ab + b
2
= a
2
– 2ab + b
2

Cách 2 ( a – b )
2
=
[ ]
)( ba −+
2

= a
2
+ 2 . a . (-b ) + (-b )
2
= a
2
-2ab +b
2
HS phát biểu

HS : Hai hằng đẳng thức khi khai triển
H ọ tªn gi¸o viªn : Trần THị Thanh Long 11 Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 8
N¨m häc 2009-2010
( a – b ) = a
2
– 2ab + b
2

Tương tự :
( A – B )
2
= A
2
– 2AB + B
2
Hãy phát biểu hằng đẳng thức bình
phương một hiệu hai biểu thức bằng
lời
p dụng tính a , (x -
2
1
)
2

GV cho HS hoạt động nhóm tính :
b , (2x – 3y )
2
c , tính nhanh 99
2


Hoạt Động 4 :
3 . HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG
Gv yêu cầu HS thực hiện ? 5
GV từ kết quả trên ta có
a
2
– b
2
= ( a + b ) . ( a – b )
Tổng quát :
A
2
– B
2
= ( A + B ) ( A – B )
GV : Phát biểu thành lời hằng đẳng
thức đó
GV lưu ý HS phân biệt bình phương
một hiệu
( A – B )
2
với hiệu hai bình phương A
2
– B
2
, tránh nhầm lẫn
p dụng tính :
a , ( x + 2 ) . ( x - 2 )
b , ( x – 3y ) . ( x + 3y )
c , Tính nhanh 56 . 64

GV yêu cầu HS làm ? 7
GV nhấn mạnh : Bình phương của hai
đa thức đối nhau thì bằng nhau
có hạng tử đầu và cuối giống nhau , hai
hạng tử giữa đối nhau
HS trả lời miệng , GV ghi lại
( x -
2
1
)
2
= x
2
– 2 .x .
2
1
+(
2
1
)
2

= x
2
– x +
4
1
HS hoạt động theo nhóm
Đại diện nhóm trình bày bài giải . HS cả
lớp nhận xét

HS lên bảng làm , dưới lớp làm nháp
( a + b ) . ( a – b ) = a
2
- ab + ab – b
2
= a
2
– b
2

HS phát biểu : Hiệu hai bình phương của
hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu
thức với hiệu của chúng .
HS làm bài ba HS lên bảng làm :
HS1 : a, ( x + 2 ) . ( x - 2 ) = x
2
- 2
2
= x
2
– 4
HS2 : b , ( x – 3y ) . ( x + 3y ) = x
2
– (3y)
2
=
x
2
– 9y
2

HS3 : c , 56 . 64 = ( 60 – 4 ) . ( 60 + 4 )
= 60
2
– 4
2
= 3600 – 16 = 3584
HS trả lời miệng :
Đức và Thọ đều viết đúng vì : x
2
– 10x +
25 =
25 -10x + x
2

( x – 5)
2
= ( 5 – x )
2

Sơn đã rút ra được hằng đẳng thức :
( A – B )
2
= ( B – A )
2

HS viết ra nháp , một HS lên bảng viết
HS trả lời
a , Sai
b , Sai
c , Sai

d , Đúng
H ọ tªn gi¸o viªn : Trần THị Thanh Long 12 Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 8
N¨m häc 2009-2010
Hoạt Động 5 Củng Cố
? Hãy viết ba hằng đẳng thức vừa học
GV Các phép biến đổi sau đúng hay
sai ?
a , ( x – y)
2
= x
2
– y
2

b , ( x + y )
2
= x
2
+ y
2

c , ( a – 2b )
2
= - ( 2b – a )
2

d , ( 2a + 3b ) . ( 3b – 2a ) = 9b
2
– 4a
2


Hoạt Động 6 : Hướng Dẫn Về Nhà
Học thuộc và phát biểu được thành lời
ba hằng đẳng thức đã học , viết theo
hai chiều ( tích

tổng )
Bài tập về nhà : 16, 17, 18, 19, 20 Tr
12 SGK
11 , 12, 13 Tr 4 SBT
Rút kinh nghiệm
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 5 : LUYỆN TẬP
I . MỤC TIÊU :
Củng cố các kiến thức về ba hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng , Bình
phương của một hiệu , Hiệu hai bình phương
HS vận dụng thành thạo ba hằng đẳng thức trên vào giải bài toán
II . CHUẨN BỊ :
GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
GV HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :
HS1 : Viết và phát biểu thành lời hai
hằng đẳng thức ( A – B )
2
và ( A –B )
2

Chữa bài tập 11 Tr 4 SBT

HS2 : Viết và phát biểu thành lời hằng
đẳng thức hiệu hai bình phương
Chữa bài tập 18 Tr 11 SGK
HS trả lời
Chữa bài tập 11 :
( x + 2y )
2
= x
2
+ 4xy + 4y
2

( x – 3y ) . ( x + 3y ) = x
2
– 9y
2

( 5 – x )
2
= 25 -10x + x
2

HS2 Trả lời
Chữa bài tập 18
a , x
2
+ 6xy +9y
2
= ( x + 3y)
2


H ọ tªn gi¸o viªn : Trần THị Thanh Long 13 Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 8
N¨m häc 2009-2010
GV nhận xét cho điểm
Hoạt Động 2 : LUYỆN TẬP ( 28 phút )
Bài 20 Tr12 SGK :
Nhận xét sự đúng sai của kết quả sau :
( x
2
+ 2xy + 4y
2
) = ( x + 2y )
2
Bài 21 Tr12 SGK
GV yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài
GV : Câu a Cần phát hiện bình phương
biểu thức thứ nhất , bình phương biểu
thức thứ hai , rồi lập tiếp hai lần biểu
thức thứ nhất và thứ hai
GV yêu cầu HS nêu đề bài tương tự
Bài 17 Tr11 SGK
GV đưa bài lên bảng phụ
Hãy chứng minh :
( 10a + 5 )
2
= 100a ( a + 1 ) + 25

GV : (10a + 5 )
2
với a


N chính là bình
phương của một số có tận cùng là 5 ,
với a là số chục của nó
VD : 25
2
= ( 2 . 10 + 5 )
2

Vậy qua kết quả biến đổi hãy nêu cách
tính nhẩm bình phương của một số tự
nhiên có tận cùng bằng 5?
( Nếu HS không nêu được thì GV hướng
dẫn )
p dụng tính 25
2
ta làm như sau :
+ Lấy a( là 2 ) nhân a +1 (là 3) được 6
+ Viết 25 vào sau số 6 , ta được kết quả
là 625
Sau đó yêu cầu HS làm tiếp
Bài 22 Tr 12 SGK
b , x
2
– 10xy + 25y
2
= ( x – 5y)
2
c ,( 2x – 3y ) . ( 2x + 3y ) = 4x
2

– 9y
2
HS nhận xét
HS trả lời
Kết quả trên sai vì hai vế không bằng
nhau
Vế phải : ( x + 2y )
2
= x
2
+ 4xy + 4y
2
khác với vế trái
HS làm bài vào vở , một HS lên bảng
làm
9x
2
– 6x + 1 = (3x)
2
– 2 . 3x . 1 + 1
2

= ( 3x – 1 )
2
b , ( 2x + 3y )
2
+2 ( 2x +3y ) +1
= ( 2x + 3y + 1 )
2
HS tự nêu

( 10a + 5 )
2
= (10a)
2
+2.10a.5 + 25
= 100a
2
+100a +25 = 100a( a +1) +25
HS : Muốn tính nhẩm bình phương của
một số tự nhiên có tận cùng bằng 5 ta
lấy số chục nhân với số liền sau nó rồi
viết tiếp 25 vào cuối
HS tính : 35
2
65
2
85
2

HS hoạt động theo nhóm
a , 101
2
= ( 100 + 1)
2
= 10000 +200 +1
=10201
H ọ tªn gi¸o viªn : Trần THị Thanh Long 14 Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 8
N¨m häc 2009-2010
Bài 23 Tr 12 SGK : Gv đưa bài tập lên
bảng phụ

Hỏi : Để chứng minh một đẳng thức ta
làm thế nào ?
Gọi hai HS lên bảng làm , các HS khác
làm bài vào vở , GV theo dõi HS làm
bài dưới lớp

GV lưu ý : Các công thức này nói về
mối liên hệ giữa bình phương của một
tổng và bình phương của một hiệu , cần
ghi nhớ để áp dụng cho các bài tập sau
VD Tính (a –b )
2
biết a + b = 7 và a .b =
12
Sau đó GV cho HS làm phần b
Bài 25 Tr12 SGK : Tính a , (a +b +c )
2
=
? Làm thế nào để tính được bình phương
của một tổng ba số
GV ? Em nào còn có cách tính khác
Các phần b , c về nhà làm tương tự
Hoạt Động 3: Tổ Chức Trò Chơi Thi
Làm Toán Nhanh
GV thành lập hai đội chơi , mỗi đội 5
HS , HS sau có thể chữa bài của HS liền
trước . Đội nào đúng và nhanh hơn là
thắng .
Biến đổi tổng thành tích hoặc tích thành
tổng .

1 / x
2
– y
2

2 / ( 2 – x)
2

3 / ( 2x + 5)
2
4 / ( 3x +2) ( 3x -2)
5 / x
2
– 10x +25
GV cùng chấm thi , công bố đội thắng
cuộc , phát thưởng
Hoạt Động 4
b , 199
2
= (200 -1)
2
= 40000- 400 +1
=39601
c , 47. 53 = (50 -3) (50 +3) = 50
2
-3
2
=
2491
Đại diện nhóm trình bày

Các HS khác nhận xét , chữa bài
HS Để chứng minh đẳng thức ta biến
đổi một vế bằng vế còn lại
HS 1 : a , ( a+b)
2
= ( a –b)
2
+4ab
BĐ VP : ( a –b)
2
+4ab = a
2
-2ab + b
2
+4ab
= a
2
+2ab + b
2
= ( a+b)
2
= VT
HS2 : b, ( a –b )
2
= ( a+b)
2
-4ab
BĐ VP : ( a+b)
2
-4ab = a

2
+2ab + b
2

4ab
= a
2
– 2ab + b
2
= (a –b )
2
= VT
HS (a +b +c )
2
=
[ ]
cba ++ )(
2
=
(a+b)
2
+2(a+b).c+c
2
= a
2
+ 2ab +b
2
+2ac +2bc +c
2
= a

2
+b
2
+c
2
+2ab
+2bc +2ac
HS : (a +b +c )
2
= (a +b +c) . (a +b
+c)
Hai đội lên chơi , mỗi đội có một bút ,
chuyền tay nhau viết
HS cả lớp theo dõi và cổ vũ
H ọ tªn gi¸o viªn : Trần THị Thanh Long 15 Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 8
N¨m häc 2009-2010
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc kỹ các hằng đẳng thức đã
học
Bài tập : 24, 25(b,c) Tr12 SGK
13, 14 Tr4, 5 SBT
Rút kinh nghiệm
Tiết 6 : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
Ngày soạn
Ngày dạy
I . MỤC TIÊU
HS Nắm được các hằng đẳng thức : Lập phương của một tổng , Lập phương
của một hiệu
Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập
II . CHUẨN BỊ

Gv : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

Hoạt Động 1 : Kiểm tra bài cũ :
Chữa bài 15 Tr5 SBT
GV kiểm tra bài làm dưới lớp
GV nhận xét cho điểm
Hoạt Động 2
4 . LẬP PHƯƠNG CŨA MỘT TỔNG
Gv cho HS làm ? 1
Tính ( a +b) ( a +b)
2
(với a,b là hai số
tuỳ ý )
GV : ( a +b) ( a +b)
2
= (a +b)
3

Vậy ta có :
(a +b)
3
= a
3
+3a
2
b +3ab
2
+b

3
Tương tự :
(A +B)
3
= A
3
+3A
2
B +3AB
2
+B
3
GV : Hãy phát biểu hằng đẳng thức lập
phương của một tổng hai biểu thức
bằng lời
HS Khá :
a chia cho 5 dư 4

a = 5n + 4 với n


N


a
2
= (5n +4 )
2

= 25n

2
+ 40n + 16 = 25n
2
+ 40n + 15
+1
= 5 ( 5n
2
+8n + 3 ) + 1
Vậy a
2
chia cho 5 dư 1

HS làm bài vào vở một HS lên bảng làm
= ( a +b) .( a
2
+2ab +b
2
)
= a
3
+2a
2
b +ab
2
+a
2
b +2ab
2
+b
3


= a
3
+3a
2
b +3ab
2
+b
3
HS phát biểu
H ọ tªn gi¸o viªn : Trần THị Thanh Long 16 Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 8
N¨m häc 2009-2010
p dụng : Tính a , (x +1)
3

b , ( 2x + 3y)
3

Hỏi : Nêu biểu thức thứ nhất , biểu
thức thứ hai
p dụng hằng đẳng thức lập phương
của một tổng để tính
GV nhận xét
Hoạt động 3 :
5 . LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU
GV yêu cầu HS tính (a –b)
3
bằng hai
cách
Nửa lớp tính : (a –b)

3
= ( a- b )
2
( a –
b )
Nửa lớp tính : a –b)
3
=
[ ]
)( ba −+
3

GV Hai cách làm trên đều cho kết
quả :
(a –b)
3
= a
3
– 3a
2
b +3ab
2
– b
3
Tương tự :
(A - B)
3
= A
3
- 3A

2
B +3AB
2
- B
3
với A ,
B là các biểu thức
GV : Hãy phát biểu hằng đẳng thức lập
phương của một hiệu hai biểu thức
thành lời ?
GV phát biểu lại
? So sánh biểu thức khai triển của hai
hằng đẳng thức (A +B)
3
và (A - B)
3
em
có nhận xét gì ?
p dụng Tính : a , ( x -
3
1
)
3
b , ( x -2y )
3
GV: Cho biết biểu thức thứ nhất , biểu
thức thứ hai , sau đó khai triển biểu
thức ?
HS làm bài vào vở , Hai HS lên bảng
làm

a , = x
3
+ 3 . x
2
.1 + 3 .x . 1
2
+1
3
= x
3
+3x
2
+ 3x +1
b , = (2x)
3
+ 3 .(2x)
2
.3y + 3 . 2x .(3y)
2
+(3y)
3
= 8x
3
+ 36 x
2
y +54xy
2
+27y
3
HS cả lớp nhận xét

HS tính cá nhân theo hai cách
Hai HS lên bảng tính
Cách 1 : (a –b)
3
= ( a- b )
2
( a – b )
= ( a
2
-2ab +b
2
) ( a –b )
= a
3
–a
2
b -2a
2
b +2ab
2
+ab
2
–b
3

= a
3
-3a
2
b +3ab

2
–b
3

Cách 2 : a –b)
3
=
[ ]
)( ba −+
3

= a
3
+3a
2
.(-b) +3a. (-b)
2
+(-b)
3
= a
3
– 3a
2
b +3ab
2
– b
3
Hai HS phát biểu
HS : Biểu thức khai triển cả hai hằng
đẳng thức này đều có bốn hạng tử

( trong đó luỹ thừa của A giảm dần , luỹ
thừa của B tăng dần
Ở hằng đẳng thức lập phương của một
tổng có bốn dấu đều là dấu “+” ,còn
hằng đẳng thức lập phương của một
hiệu , các dấu “+” , “-“ xen kẽ nhau
HS làm bài vào vở , hai HS lên bảng
làm
HS1 : ( x -
3
1
)
3
= x
3
– 3.x
2
.
3
1
+3x.(
3
1
)
2
-(
3
1
)
3

= x
3
– x
2
+
3
1
x -
27
1
H ọ tªn gi¸o viªn : Trần THị Thanh Long 17 Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 8
N¨m häc 2009-2010
c , Trong các khảng đònh sau , khảng
đònh nào đúng ? ( GV đưa bài tập lên
bảng phụ )
1 / ( 2x – 1 )
3
= ( 1 – 2x )
3
2 / (x- 1 )
2
= (1 – x )
2

3 / ( x + 1 )
3
= ( 1 + x )
3

4 / x

2
– 1 = 1 – x
2

5 / ( x -3 )
2
= x
2
-2x + 9
Em có nhận xét gì về quan hệ của ( A –
B )
2
với ( B- A )
2
, của (A – B )
3
với ( B
– A )
3
?
Hoạt Động 4 : LUYỆN TẬP – CỦNG
CỐ
Bài 26 Tr14 SGK
Bài 29 Tr14 SGK
GV : Em hiểu thế nào là con người
“Nhân Hậu”
HS 2 :
= x
3
– 3 . x

2
.2y + 3.x .(2y)
2
– (2y)
3
= x
3
– 6x
2
y + 12xy
2
- 8y
3

HS trả lời miệng , có giải thích
1 / Sai , Vì lập phương của hai đa thức
đối nhau thì đối nhau
2 / Đúng , Vì bình phương của hai đa
thức đối nhau thì bằng nhau
3 / Đúng , Vì x + 1 = 1 +x
4 / Sai , Vì hai vế là hai đa thức đối nhau
x
2
– 1 = - (1 – x
2
)
5 / Sai , ( x -3 )
2
= x
2

-6x + 9
HS : ( A – B )
2
= ( B- A )
2
(A – B )
3
= - ( B – A )
3
HS cả lớp làm bài vào vở
Hai HS lên bảng làm
a , ( 2x
2
+ 3y )
3
= (2x
2
)
3
+3.( 2x
2
)
2
.3y +
3.2x
2
(3y)
2
+(3y)
3

= 8x
6
+ 36x
4
y +
54x
2
y
2
+27y
3
b , (
2
1
x – 3 )
3
= (
2
1
x)
3
- 3. (
2
1
x)
2
.3 +3.
2
1
x.3

2
- 3
3
=
8
1
x
3
-
4
9
x
2
+
2
27
x – 27
HS hoạt động nhóm làm bài trên phiếu
học tập có in sẵn đề bài
Đại diện nhóm trả lời
Hs cả lớp nhận xét
N . x
3
-3x
2
+3x -1 = ( x -1 )
3

U . 16 +8x +x
2

= ( x + 4 )
2
H . 3x
2
+ 3x + 1 +x
3
= ( x + 1 )
3
= ( 1
+x)
3
 . 1 – 2y + y
2
= ( 1 – y )
2
= ( y – 1 )
2
HS giải ra từ “ NHÂN HẬU”
HS : Người nhân hậu là người giàu tình
thương , biết chia sẻ cùng mọi người , “
Thương người như thể thương thân”
H ọ tªn gi¸o viªn : Trần THị Thanh Long 18 Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 8
N¨m häc 2009-2010
Hoạt Động 5 : Hướng dẫn về nhà :
n tập 5 Hằng đẳng thức đã học , so
sánh để ghi nhớ
Bài Tập : 27 , 28 Tr14 SGK
16 Tr5 SBT
Rút kinh nghiệm
Tiết 7 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ( TIẾP

)
Ngày soạn Ngày dạy
I . MỤC TIÊU
HS nắm được các hằng đẳng thức : Tổng hai lập phương , Hiệu hai lập phương
Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán
II . CHUẨN BỊ
GV : Bảng phụ
HS : Học và làm bài tập
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
GV HS
Hoạt Động 1 : Kiểm tra bài cũ
Viết hằng đẳng thức lập phương của
một tổng , lập phương của một hiệu .
Chữa bài tập 28 (a) Tr14 SGK
HS2 Trong các khảng đònh sau , khảng
đònh nào đúng ?
a , ( a – b)
3
= ( b a)
3

b , ( x- y)
2
= (y- x)
2
c , (x + 2 )
3
= x
3
+6x

2
+12x +8
d , ( 1 –x )
3
= 1 – 3x – 3x
2
– x
3

Chữa bài tập 28 (b) Tr14 SGK
GV nhận xét cho điểm
Hoạt Động 2 :
6 . TỔNG HAI LẬP PHƯƠNG
Gv : Yêu cầu HS làm ? 1 Tr14 SGK
HS1 28 (a) :
x
3
+ 12x
2
+ 48x +64 tại x= 6
= x
3
+3 .x
2
. 4 +3. x .4
2
+4
3

= ( x +4)

3

= ( 6 + 4)
3
= 10
3
= 1000
HS2

a , Sai
b , Đúng
c , Đúng
d , Sai
Bài 28 (b)
x
3
– 6x
2
+12 x – 8 tại x = 22
= ( x – 2 )
3
= (22 – 2)
3
=20
3
= 8000
HS nhận xét bài làm của bạn
HS trình bày miệng
( a +b ) . ( a
2

– ab + b
2
)
H ọ tªn gi¸o viªn : Trần THị Thanh Long 19 Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 8
N¨m häc 2009-2010
GV từ đó ta có : a
3
+b
3
=(a+b).( a
2
-
ab+b
2
)
Tương tự :
A
3
+B
3
= ( A +B ) ( A
2
– AB + B
2
)
Với A , B là các biểu thức tuỳ ý .
GV giới thiệu : ( A
2
– AB + B
2

) quy
ước gọi là bình phương thiếu của hiệu
hai biểu thức ( vì so với bình phương
của của hiệu ( A – B )
2
thiếu hệ số 2
trong – 2AB
GV : Hãy phát biểu bằng lời hằng
đẳng thức tổng hai lập phương của hai
biểu thức
p dụng :
a , Viết x
3
+ 8 dưới dạng tích
Tương tự viết 27x
3
+1 dưới dạng tích
b , Viết ( x +1 ) ( x
2
– x+1) dưới dạng
tổng
Bài 30(a) Tr16 SGK
Rút gọn biểu thức
( x + 3) ( x
2
– 3x +9 ) – ( 54+x
3
)
GV theo dõi HS làm bài
GV nhắc nhở HS phân biệt (A + B )

3

lập phương của một tổng với A
3
+ B
3
là tổng hai lập phương
Hoạt Động 3 :
7 . HIỆU HAI LẬP PHƯƠNG
Gv Yêu cầu HS làm ? 3
GV Từ kết quả phép nhân ta có :
a
3
– b
3
= ( a – b ) ( a
2
+ ab + b
2
)
Tương tự :
A
3
– B
3
= ( A – B ) ( A
2
+ AB + B
2
)

Ta quy ước ( A
2
+ AB + B
2
) là bình
phương thiếu của tổng hai biểu thức
GV : Hãy phát biểu bằng lời hằng
đẳng thức hiệu hai lập phương của hai
biểu thức ?
GV : Nhắc lại .
p dụng :
a , Tính ( x – 1 ) ( x
2
+x + 1)
= a
3
– a
2
b + ab
2
+a
2
b – ab
2
+ b
3

= a
3
+b

3
HS : phát biểu
HS : x
3
+ 8 = x
3
+2
3
= ( x + 2 ) ( x
2
– 2x
+4)
27x
3
+1 = (3x)
3
+1
3
= ( 3x+1) (9x
2
-3x
+1)
( x +1 ) ( x
2
– x+1) = x
3
+1
3
= x
3

+1
HS cả lớp làm vào vở , một HS lên bảng
làm
HS làm bài vào vở
HS phát biểu
HS : ( x – 1 ) ( x
2
+x + 1) = x
3
+ 1
3
= x
3
+1
HS : làm nháp , Một HS lên bảng làm
H ọ tªn gi¸o viªn : Trần THị Thanh Long 20 Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 8
N¨m häc 2009-2010
b , Viết 8x
3
– y
3
dưới dạng tích ?
GV nhận xét
Bài 30 (b) Tr16 SGK
Rút gọn biểu thức :
( 2x +y) (4x
2
– 2xy +y
2
) –(2x-y)( 4x

2
+
2xy +y
2
)
Hoạt Động 4 : LUYỆN TẬP – CỦNG
CỐ
Gv yêu cầu HS cả lớp viết vào giấy bảy
hằng đẳng thức đã học
Sau đó trong từng bàn hai bạn đổi bài
nhau để kiểm tra
Bài 31(a) Tr16 SGK
Chứng minh rằng :
a
3
+b
3
= ( a + b )
3
-3ab ( a+b)
p dụng Tính a
3
+b
3
biết a . b = 6 và a
+ b = -5
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm :
1 / Bài 32 Tr16 SGK
2 / Các khảng đònh sau là đúng hay
sai ?

a , ( a - b )
3
= ( a – b ) ( a
2
+ ab + b
2
)
b , ( a + b )
3
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3

c , x
2
+ y
2
= ( x – y ) ( x + y )
d , ( a - b )
3
= a
3
– b
3


e , ( a + b ) ( b
2
– ab + a
2
)
Hoạt Động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc lòng ( công thức và phát
biểu thành lời ) bảy hằng đẳng thức
đáng nhớ
Bài tập : 31(b) ,33,36,37 Tr16 SGK
17, 18 Tr 5 SBT
Rút kinh nghiệm
8x
3
– y
3
= ( 2x)
3
– y
3
= ( 2x –y ) ( 4x
2
+
2xy+y
2
)
HS cả lớp làm bài , một HS lên bảng
làm

= [ (2x)

3
+ y
3
] - [(2x)
3
– y
3
]
= 8x
3
+y
3
– 8x
3
+ y
3
= 2y
3

HS nhận xét
HS viết
HS đổi bài kiểm tra cho nhau
HS làm bài , một HS lên bảng làm
BĐ VP : ( a + b )
3
-3ab ( a+b)
= a
3
+ 3a
2

b + 3ab
2
+ b
3
– 3a
2
b – 3ab
2

= a
3
+b
3
= VT
Vậy đẳng thức đã được chứng minh
HS làm tiếp :
a
3
+b
3
= ( a + b )
3
-3ab ( a+b)
= ( -5 )
3
– 3 . 6 . ( - 5 ) = -125+
90= -35
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày bài
HS nhận xét góp ý


Tiết 8
LUYỆN TẬP
Ngày soạn Ngày dạy
H ọ tªn gi¸o viªn : Trần THị Thanh Long 21 Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 8
N¨m häc 2009-2010
I . MỤC TIÊU
Củng cố kiến thức về bảy hằng đẳng thức
HS biết vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức vào giải toán
GV hướng dẫn HS cách dùng hằng đẳng thức ( A ± B )
2
để xét giá trò của một tam
thức bậc hai
II . CHUẨN BỊ
GV Bảng phụ
HS học và làm bài , bảng nhóm
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
GV HS
Hoạt Động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS 1 : Chữa bài tập 30(b) Tr16 SGK
Viết dạng tổng quát và phát biểu bằng
lời hằng đẳng thức A
3
+ B
3
và A
3
- B
3


HS2 : Chữa bài tập 37 Tr17 SGK
( GV đưa bài tập lên bảng phụ )
GV nhận xét cho điểm HS
Hoạt Động 2 : Luyện Tập
Bài 33 Tr 16 SGK
GV yêu cầu hai HS lên bảng làm
GV yêu cầu HS thực hiện từng bước
theo hằng đẳng thức , không bỏ bước
để tránh nhầm lẫn
Bài 34 Tr16 SGK
GV cho HS chuẩn bò bài khoảng 4 phút
sau đó gọi hai HS lên bảng làm câu a ,
b
Gv ? câu a, em nào còn cách làm khác
GV nhận xét
GV cho HS hoạt động nhóm :
Nửa lớp làm bài 35 Tr17 SGK
HS trả lời và làm bài
HS nhận xét bài làm của bạn
Hai HS lên bảng làm , các HS khác mở
vở đối chiếu
HS1 a , c , e :
HS2 b , d , f
HS nhận xét
HS1 : a , ( a + b)
2
– (a – b)
2
= ( a
2

+ 2ab + b
2
) – (a
2
- 2ab + b
2
)
= a
2
+ 2ab + b
2
- a
2
+ 2ab - b
2

= 4ab
HS nhận xét
HS làm cách khác
Cách 2 : ( a + b)
2
– (a – b)
2

= ( a +b +a –b ) ( a +b – a + b )
= 2a . 2b = 4ab
HS 2 : b , ( a + b)
3
– ( a – b )
3

– 2b
3

= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
– (a
3
- 3a
2
b +
3ab
2
- b
3
) – 2b
3

= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b

3
– a
3
+ 3a
2
b -
3ab
2
+ b
3
– 2b
3
= 6a
2
b
HS cả lớp nhận xét – chữa bài
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
H ọ tªn gi¸o viªn : Trần THị Thanh Long 22 Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 8
N¨m häc 2009-2010
Nửa lớp làm bài 38 Tr17 SGK
GV theo dõi các nhóm làm bài
GV yêu cầu HS làm theo cách khác
Hoạt Động 3 :
Hướng dẫn xét một số dạng toán về
tam thức bậc hai
Bài 18 Tr5 SBT
CHứng tỏ rằng :
a , x
2

– 6x + 10 > 0 với mọi x
GV hướng dẫn HS : Xét vế trái của bất
đẳng thức ta thấy x
2
– 6x + 10 = x
2
- 2 .
x . 3 +3
2
+1
= ( x - 3 )
2
+ 1
Vậy ta đã đưa tất cả các hạng tử chứa
biến vào bình phương của một hiệu còn
lại là hạng tử tự do
GV : Tới đây làm thế nào để chứng
minh được đa thức luôn dương với mọi
x ?
Tương tự chứng minh 4x – x
2
– 5 < 0
với mọi x
GV : Làm thế nào để tách để tách ra từ
đa thức bình phương của một hiệu hoặc
một tổng
GV từ đây ta có thể suy ra giá trò lớn
nhất của biểu thức 4x – x
2
– 5 là -1

Hoạt Động 4 : Hướng dẫn về nhà
n lại các hằng đẳng thức
Bài tập : 19 ( c ) , 20 , 21
18 , 21 SBT
Rút kinh nghiệm

Bài 35 Tính nhanh :
a , 34
2
+ 66
2
+ 68 . 66 = 34
2
+2 . 34 . 66
+66
2

= ( 34 + 66 )
2
= 100
2
= 10000
b , 74
2
+ 24
2
– 48 . 74 = 74
2
– 2 . 74 . 24
+ 24

2

= ( 74 - 24 )
2
= 50
2
= 2500
Bài 38 Chứng minh các hằng đẳng
thức :
a , ( a – b )
3
= - ( b – a )
3

VT = ( a – b )
3
= [ - ( b – a ) ]
3
= - ( b –
a )
3
= VP
b , ( - a – b )
2
= ( a + b )
2

VT = ( - a – b )
2
= ( -a )

2
– 2 . (-a) .b +
b
2

= a
2
– 2ab +b
2
= (a + b )
2
= VP
HS nhận xét , nêu cách giải khác
HS : Có ( x - 3 )
2


0 với mọi x

( x - 3 )
2
+ 1

1 với mọi x
Hay x
2
– 6x + 10 > 0 với mọi x
HS : 4x – x
2
– 5 = - ( x

2
– 4x + 5 )
= - ( x
2
– 2 . x . 2 + 2
2
+1 )
= - [ ( x – 2 )
2
+ 1 ]
Ta có ( x – 2 )
2


0 với mọi x

( x – 2 )
2
+ 1 > 0 với mọi x

- [ ( x – 2 )
2
+ 1 ] < 0 với mọi x
H ọ tªn gi¸o viªn : Trần THị Thanh Long 23 Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 8
N¨m häc 2009-2010
Tuần 5
Tiết 9 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
Ngày soạn:22 / 09 / 2008
Ngày dạy : 29 / 09 / 2008

I . MỤC TIÊU
Hs hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử
Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung
II . CHUẨN BỊ
GV : Bảng phụ
HS : Bảng nhóm
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
GV HS
Hoạt Động 1 Kiểm tra bài cũ
Tính nhanh giá trò của biểu thức
HS1 : a , 85 . 12,7 + 15 . 12,7
HS2 : b , 52 . 143 – 52 . 39 – 8 . 26
GV nhận xét cho điểm
GV : Để tính nhanh giá trò hai biểu
thức trên hai bạn đã sử dụng tính chất
phân phối của phép nhân đối với
phép cộng để viết tổng ( hoặc hiệu )
đã cho thành một tích . Đối với các
đa thức thì sao ? chúng ta xét tiếp các
VD
Hoạt Động 2 :
1 / VÍ DỤ :
Ví dụ 1 : Hãy viết 2x
2
– 4x thành một
tích của những đa thức .
GV : Gợi ý 2x
2
= 2x . x
4x = 2x . 2

GV : Trong VD vừa rồi ta viết 2x
2

4x thành tích 2x ( x – 2 ) , việc biến
đổi đó được gọi là phân tích đa thức
2x
2
– 4x thành nhân tử
GV : Vậy thế nào là phân tích đa thức
Hai HS lên bảng làm HS dưới lớp làm
nháp
HS1 :
a , = 12,7 . ( 85 + 15 ) = 12,7 . 100 = 1270
HS2 :
b , = 52 . 143 – 52 . 39 – 4 . 2 . 26
= 52 . ( 143 – 39 – 4 ) = 52 . 100 = 5200
HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn
HS : 2x
2
– 4x = 2x . x - 2x . 2
= 2x ( x – 2 )
HS : Phân tích đa thức thành nhân tử là
H ọ tªn gi¸o viªn : Trần THị Thanh Long 24 Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 8
N¨m häc 2009-2010
thành nhân tử ?
GV : Phân tích đa thức thành nhân tử
còn gọi là phân tích đa thức thành
thừa số
GV : Cách làm như trên gọi là phân
tích đa thức thành nhân tử bằng

phương pháp đặt nhân tử chung . Còn
nhiều phương pháp để phân tích đa
thức thành nhân tử chung ta sẽ học ở
các tiết học sau .
GV : Hãy cho biết nhân tử chumg ở
VD trên là gì ?
GV : Hãy phân tích 3x
3
y
2
– 6x
2
y
3
+
9x
2
y
2
thành nhân tử
GV : Nhân tử chung trong VD này là
3x
2
y
2

Hệ số của nhân tử chung ( 3 ) có quan
hệ gì với các hệ số nguyên dương của
các hạng tử ( 3 , 6 , 9 ) ?
Luỹ thừa bằng chữ của nhân tử chung

( x
2
y
2
) có quan hệ thế nào với luỹ thừa
bằng chữ của các hạng tử ?
GV : Chốt lại cách tìm nhân tử chung
Hoạt động 3
2 / ÁP DỤNG
GV cho HS làm ? 1
GV hướng dẫn HS tìm nhân tử chung
của mỗi đa thức , lưu ý đổi dấu của
câu c . Sau đó yêu cầu HS làm bài
vào vở , ba HS lên bảng làm
GV ở câu b , nếu dừng lại ở kết quả
( x – 2y ) ( 5x
2
– 15x ) có được
không ?
biến đổi đa thức đó thành một tích của
những đa thức .
Một HS đọc khái niệm trang 18 SGK
HS : 2x
HS làm bài vào vở , Một HS lên bảng làm
3x
3
y
2
– 6x
2

y
3
+ 9x
2
y
2

= 3x
2
y
2
. x - 3x
2
y
2
. 2y + 3x
2
y
2
. 3
= 3x
2
y
2
( x – 2y + 3 )
HS : Hệ số của nhân tử chung chính là Ư
C LN
của các hệ số nguyên dương của các hạng
tử .
HS : Luỹ thừa bằng chữ của nhân tử chung

phải là luỹ thừa có mặt trong tất cả các
hạng tử của đa thức , với số mũ là số mũ
nhỏ nhất của nó trong các hạng tử .
HS1 : a , x
2
– x = x . x – x . 1 = x ( x – 1 )
HS2 : b , 5x
2
( x – 2y ) – 15 x ( x – 2y )
= ( x – 2y ) ( 5x
2
– 15x )
= ( x – 2y ) . 5x ( x – 3 )
= 5x ( x – 2y ) ( x – 3 )
HS3 : c , 3 .( x – y ) – 5x ( y – x )
= 3 .( x – y ) + 5x ( x – y )
= ( x- y ) ( 3 + 5x )
HS nhận xét bài làm của bạn
HS : Tuy kết quả là một tích nhưng phân
tích như vậy chưa triệt để vì đa thức ( 5x
2

15x ) còn phân tích được bằng 5x ( x – 3 )
H ọ tªn gi¸o viªn : Trần THị Thanh Long 25 Gi¸o ¸n ®¹i sè líp 8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×