Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Tai lieu giai toan tren MTCT lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.09 MB, 64 trang )

GIAÛI TOAÙN TREÂN MAÙY VINACAL THEO
CHÖÔNG TRÌNH SAÙCH GIAÙO KHOA THPT
MAÙY TÍNH Vn - 570MS
LỚP 10
LỚP 10
ĐẠI SỐ
1.TẬP HP MỆNH ĐỀ
Ví dụ 1 : Tìm tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử :
a) A = {}Số nguyên dương nhỏ hơn 100 và chia hết cho 15
b) B = { Ỵ Zx (2x - 20)( x +15)( 3x +120)(2x+3) = 0 }
c) C = { 5x+5 , với x là các số tự nhiên nhỏ hơn 10 }
d) Tìm A B , A

B C,A

B , A\B, A ⊕ B , B\C
Giải :
a) Ấn 0 A ( Gán 0 cho A )
A
(dấu = màu đỏ)
A+1
: (dấu : màu đỏ) 15A
Ấn Màn hình hiện 1
Disp ( nghóa làA=1),ấn
Kết quả 15 ( nghóa là 15× 1)
Tiếp tục ấn Màn hình hiện 2
Disp ( nghóa làA=2),
ấn Kết quả 30 ( nghóa là 15× 2)

Tiếp tục ấn ta sẽ lần lượt nhận thêm các giá trò nhỏ
hơn 100


là 45 , 60 , 75, 90 .
Vậy tập hợp A = {}15,30,45,60,75,90
b) Ta có :
<=>
2200
15 0
3135 0
230
x
x
x
x
− =
− +=
− +=
+=
10
15
45
2
x
x
x
x
=
=
=
3
= −
Vậy tập hợp B = { 10 ,15 , 45 }

∩∩
1
c) Ấn
−1 A ( Gán −1 choA)
(Dùng A thay
A
(dấu = màu đỏ) A
: (dấu :
màu đỏ)
5A+5
Ấn Màn hình hiện 1
Disp ( nghóa làA=0),ấn
Kết quả 5 ( nghóa là 5
× 0+5)
Tiếp tục ấn Màn hình hiện 2
Disp ( nghóa làA=1),
ấn
Kết quả 10 ( nghóa là 5
× 1+5)

Tiếp tục ấn = ta sẽ lần lượt nhận được thêm các giá trò
là15 , 20 ,
25 , 30 , 35 , 40 ,45, 50.
Vậy tập hợp C =
{ 5 ,10 , 15 , 20 , 25 , 30 , 35 , 40 ,45, 50}
d)
AB=
{}15,45
AB
C={ 15,45 }

AB=
{}10,15,30,45,60,75,90
A\B =
{ 30,60,75,90}
A ⊕ B={}10,30,60,75,90
B\C =
∅ .
Ví dụ 2 :
Ví dụ 2 : Giả sử A là tập hợp tất cả các ước của 120 . Các
khẳng
đònh sau đây đúng hay sai
chox)
+1




bằng
2
3
1,
,120 }
3.7921
3.7921
Z
c.
baèng
4
d.
5

baèng
6
Chiều rộng
0.35,
0.0037
aa
δ
Δ = ≈
Bài 2:2 : Đoàn thám hiểm đo được chiều cao của một ngọn núi
cho kết quả lần lượt là 2573 m , 2571 m (so với mặt biển) qua
hai lần đo , biết sai số tương đối lần lượt là 0,19%
o
và 0,58%
o.
Hãy tính sai số tuyệt đối trong hai lần đo trên
ĐS : Lần 1 :
1
0.49mΔ ≈
,Lần2:
2
1.49m
Δ ≈
7
: Điền các giá trò của hàm số y = 4x 2 vào bảng sau−
Giải
Ấn Y 4 X 2
và ấn
Máy hỏi X? ấn 4.7 Kết quả: 20.8

và ấn

Máy hỏi X? ấn
2 Kết quả: 10−
Ấn
Máy hỏi X? ấn 3 5 Kết quả:
22
5

x
y
-4,7
-2
-3
5
3,12
3
1
4
5
x
y
-4,7
-20.8
-2
-10
-3
5
3,12
10.48
3
1

4
5
-22
5
11 6.94
3 HÀM SỐ
Hàm số bậc nhất
Ví dụ 1 :
8
Thoát khỏi chế độ giải phương trình ấn 1
Ví dụ 3 :
Tìm hệ số góc và tính số đo của góc tạo bởi đường thẳng (d)
và trục Ox theo chiều dương
)2ay x=+7
1
)3
5
by x= − +
)2 6 0cyx− +=
Giải : Ấn bốn lần , ấn 1 ( vào chế độ để tính bằng đơn
vò là độ)
a) Hệ số góc là
2k =
suy ra góc cần tìm là :
Ấn 2 Kết quả
ă
9
'0
4454=a
thẳng

thẳng
b) Hệ số góc là
1
5
k
= −
suy ra góc cần tìm là :
Ấn
1
5 Kết quả:
.Do lấy theo chiều dương nên ấn tiếp 180
Kết quả cần tìm
c) Hệ số góc là
1
2
k
=
suy ra góc cần tìm là :
Ấn 1 2 Kết quả
Bài tập thực hành
Bài 1:1 : Điền các giá trò của hàm số
1
4
2
yx= − +
vào bảng sau
x
y
- 3.1
2

1
4
54
0
2
thẳng
10
'
624
o
-»a
'
54155
o
»a
'
3426
o
»a
ă
Giải :
Ấn Y 3 X 4
X
2
Để được màn hình
2
34YX X2=+−
Ấn tiếp
Máy hỏi X ? ấn 2 Kết quả:
− 1.65

Ấn tiếp
Máy hỏi X ? ấn 1.12 Kết quả: 6.24
Dễ thấy y =
− 2=>x=0
25 14’21’’
0
11 19’
0
x
y
1,12 2
- 2
- 2
23
4
2
3
11
'
58165
o
»a
'
259
o
»a
Tiếp tục ấn và nhập các giá trò của x ,ta được bảng kết
quả sau :
Ví dụ 2 : Cho Parabol
2

34yx x2=+−
.Xác đònh tọa độ đỉnh ,
trục
đối xứng và tọa độ các giao điểm của Parabol với trục
tung , trục
hoành .
Giải :
Tọa độ đỉnh
2
b
a

2
3
,
24
b
I
aa
−Δ

Tính : Ấn 4 2
3
Kết quả :

ă
x
y
1,12
6.24

2
18
- 2
- 2
23
4
2
3
- 1.65
0
47.85 82
12
<=>
thaúng
thaúng
hoaëc
13
raèng
raèng
14
15
Bài tập thực hành
Bài 1: Điền các giá trò của hàm số
2
253yx x4= −
vào
bảng
sau :
ă
ă

x
y
- 1.45
1
1
- 3
3
23
2
5
3
16



17
hay
18




19
hay heä voâ soá nghieäm
20
21
Ấn 1 4 để vào chương trình giải hệ phương trình
bậc nhất 4 ẩn
Ta luôn luôn đưa hệ phương trình về dạng
111 11

22 2 22
333 33
44 4 44
ax by cz dt e
ax by cz dt e
ax by cz dt e
ax by cz dt e
+++=
ì
ï
+++=
ï
í
+++=
ï
ï
+++=

rồi mới nhập hệ số lần lượt vào máy
Giải hệ phương trình sau
4527 5
32458
358 10
462 7
xyzt
xyzt
xyzt
xyzt
+-+=-
ì

ï
-+ - +=
ï
í
-+-=-
ï
ï
-++=

HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BỐN ẦN
Ví dụ :
22
b)
5
0.356 3.45 7.358 3
4.781 2.706 4.12 3.7 5
7 10.43 12 7.91 2.13
7.035 7 11 5
xyzt
xyz t
xytz
yz t x
ì
+-=+
ï
+=
ï
í
=-
ï

ï
++ = -

23
2
Bài tập thực hành
Giải các hệ phương trình sau
Để thoát khỏi chương trình giải hệ phương trình , ta ấn
Giải :
Gọi chương trình giải hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn như sau
Ấn 1 (EQN) 4
Ấn tiếp 4 5 2 7 5
32 4 58
135810
46217
Kết quả :
x = 1.3739 ấn tiếp Kết quả
169
123
x =
y = -2.5203 ấn tiếp Kết quả
310
123
y
-
=
z = -6.0894 ấn tiếp Kết quả
749
123
z

-
=
t = -1.4390 ấn tiếp Kết quả
59
41
t
-
=
a)
5x+3y - 7z+ 2t - 15 = 0
-7x + 6y - 9z - 6t + 10 = 0
x - 4y + 12z - 3t + 7 = 0
3x - 8y + 14z - 6t + 7 = 0
ì
ï
ï
í
ï
ï

ĐS :
1.8959
0.3014
0.5104
0.5218
x
y
z
t
=

ì
ï
=
ï
í
=-
ï
ï
=

ĐS :
1.4753
0.6761
0.1465
0.1409
x
y
z
t
=
ì
ï
=
ï
í
=-
ï
ï
=-


c)
41052 7
59 2512
15
2815
73
75 3 6 9
xyzt
xyzt
xy zt
xyzt
+-+=-
ì
ï
-+ + -=
ï
ï
í
-+-=-
ï
ï
+-+=
ï
î
ÑS :
1.7584
2.1732
8.3983
3.1127
x

y
z
t
=
ì
ï
=
ï
í
=
ï
ï
=
î
d)
3
5
12 7 8
7
48713
87
8128
13 3
53 7 11
xyzt
xyz t
xy z t
xyzt
ì
-+-=

ï
ï
+ + =-
ï
í
ï
+- - =
ï
ï
-++=
î
ÑS :
7.1533
2.0860
1.6064
1.3781
x
y
z
t
=
ì
ï
=-
ï
í
=-
ï
ï
=-

î
24

×