Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

on tap chuong 1 quang hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 14 trang )

Năm học:
Năm học:


2011 - 2012
2011 - 2012
Giáo viên: Huyønh Minh Vöông
PHÒNG GD & ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS VĨNH LỢI
A. Khi vật được chiếu sáng.
B. Khi vật phát ra ánh sáng.
C. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.
D. Khi có ánh sáng từ mắt ta chiếu sáng vật.
Tiếc quá ! Em chọn sai rồi ! Cố gắng lần sau !
Tiếc quá ! Em chọn sai rồi ! Cố gắng lần sau !
Tiếc quá ! Em chọn sai rồi ! Cố gắng lần sau !
Hoan hô ! Đúng rồi !
1. Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi:
“ Khi nào ta nhìn thấy một
vật ?”
A. Ảnh ảo bé hơn vật và gần gương hơn vật.
C. Ảnh hứng được trên màn và lớn bằng vật.
B. Ảnh ảo bằng vật và cách gương một khoảng
bằng khoảng cách từ vật đến gương.
D. Ảnh không hứng được trên màn và bé hơn vật.
Tiếc quá ! Em chọn sai rồi ! Cố gắng lần sau !
Tiếc quá ! Em chọn sai rồi ! Cố gắng lần sau !
Tiếc quá ! Em chọn sai rồi ! Cố gắng lần sau !
2. Chọn câu phát biểu đúng trong các câu dưới đây nói
về “Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.”
Hoan hô ! Đúng rồi !


3. Định luật truyền thẳng của ánh sáng:
Trong môi trường ……….…. và …………, ánh sáng
truyền đi theo ……………….
đồng tính
đường thẳng
trong suốt
4. Tia sáng khi gặp gương phẳng thì bị phản xạ lại
theo định luật phản xạ ánh sáng:
a) Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với ………
và đường … ………………………………….

b) Góc phản xạ ………………………….
pháp tuyến của gương ở điểm tới
tia tới
luôn luôn bằng góc tới
5. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là ảnh gì ?
Độ lớn của ảnh và vật như thế nào với nhau ? Ảnh và
vật cách gương một khoảng cách như thế nào ?
 Là ảnh ảo không hứng được trên màn chắn.
Ảnh lớn bằng vật. Ảnh và vật cách gương một khoảng
cách bằng nhau.
6. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có những
tính chất gì giống và khác với ảnh của một vật tạo bởi
gương phẳng có cùng kích thước ?
Khác: Ảnh của một vật tạo
bởi gương cầu lồi nhỏ hơn ảnh của một vật tạo bởi
gương phẳng có cùng kích thước.
 Giống: Đều là ảnh ảo.
7. Khi vật ở khoảng nào thì gơng cầu lõm cho ảnh ảo ?
ảnh này lớn hơn hay nhỏ hơn vật ?

Khi một vật ở gần sát gơng.
ảnh này lớn hơn vật.
8. Viết ba câu có ý nghĩa, trong mỗi câu có bốn cụm từ chọn
trong bốn cột dới đây.
gơng cầu lõm hứng đợc trên màn chắn bé hơn vật ảnh ảo
gơng phẳng không hứng đợc trên màn chắn bằng vật ảnh thật
gơng cầu lồi lớn hơn vật
ảnh ảo tạo bởi gơng phẳng không hứng đợc trên màn chắn
và lớn bằng vật.
ảnh ảo tạo bởi gơng cầu lồi không hứng đợc trên màn chắn
và bé hơn vật.
ảnh ảo tạo bởi gơng cầu lõm không hứng đợc trên màn
chắn và lớn hơn vật.
9. Cho một gơng phẳng và một gơng cầu lồi có cùng
kích thớc. So sánh vùng nhìn thấy của chúng khi đặt
mắt ở cùng một vị trí ?
Vùng nhìn thấy trong gơng cầu lồi lớn hơn vùng
nhìn thấy trong gơng phẳng có cùng kích thớc.
C1. Có hai điểm sáng S
1
, S
2
đặt trớc gơng phẳng (nh hình vẽ).
a) Hãy vẽ ảnh của mỗi điểm tạo bởi gơng.
b) Vẽ hai chùm tia tới
lớn nhất xuất phát từ
S
1
, S
2

và hai chùm tia
phản xạ tơng ứng
trên gơng.
c) m t trong vùng
nào sẽ nhìn thấy đồng
thời ảnh của cả hai điểm
sáng trong gơng ?
Gạch chéo vùng đó.
S
1
S
2
S

2
S

1
Vùng nhìn thấy S
1
Vùng nhìn thấy S
2
Vùng nhìn thấy cả S

1
v S

2
C2
Giống nhau

Là ảnh ảo vì ko hứng đợc trên màn
chắn
Khác nhau
ảnh của gg phẳng bằng vật
ảnh của gg cầu lồi lớn hơn vật
ảnh của gg cầu lõm nhỏ hơn vật
Khụng
thy

Hải
Thanh
An
HàHảiThanhAn
C3. Có bốn học sinh đứng ở bốn vị trí quanh một cái tủ đứng
(nh hình vẽ). Hãy chỉ ra những cặp học sinh có thể nhìn thấy
nhau. Đánh dấu (x) vào bảng sau đây những cặp đó.
Thanh
Hải

An
T
ng
x
x
x
x
x
x
x
x

Khụng
thy
Khụng
thy
Khụng
thy
1
2
3
4
5
6
7
1. Vật hắt lại ánh sáng từ vật khác
chiếu vào nó.(7)
2. Vật tự nó phát ra ánh sáng.(9)
3. Cái mà ta nhìn thấy trong g
ơng phẳng.(5)
4. Các chấm sáng mà ta nhìn thấy
trên trời ban đêm khi không có
mây.(7)
5. Đờng thẳng vuông góc với mặt
gơng.(9)
6. Chỗ không nhận đợc ánh
sáng trên màn chắn.(7)
7. Dụng cụ để soi ảnh của mình
hàng ngày.(10)
gnẳhpnơg
neđgób
nếyutphp

oaiôgn
oảnả
gnásồugn
gnSTậV
Một yếu tố rất cần thiết cho sự sống trên Trái Đất. (7)
g
n
á
s
h
n
á
g
n
á
s
h
n
á
1. Trả lời lại các câu hỏi của Bài 9.
2. Ôn lại các bài học và bài tập:
+ Bài 1 đến Bài 9.
+ Tiết sau Kiểm tra 1 tiết

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×